Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.21 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kim tra nh kỡ gia kỡ I</b>
<b>Năm học 2010 - 2011</b>
<b>Môn: Toán Lớp: 5</b>
<i><b> (Thời gian lµm bµi 40 phót)</b></i>
<b>Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.</b>
1. Số thập phân có: khơng đơn vị, một phần nghìn đợc viết là:
A.
1000
1
B. 0,1 C. 0,01 D. 0,001
2. Ph©n sè thËp ph©n trong các phân số
7
3
;
34
100
;
1000
17
;
2000
69
lµ:
A.
7
3. Sè thËp phân bé nhất trong các số 5,7 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3 lµ:
A. 5,7 B. 4,23 C. 4,32 D. 5,3
4. Trong các số đo độ dài dới đây, số nào bằng 11,02 km.
A. 11,20 km B. 11,020 km C. 11 km 2 m D. 1102 m
<b>Bµi 2. TÝnh</b>
9
7
+
10
7
10
11
–
5
2
<b>Bµi 3. </b> 2 m2<sub> 9 dm</sub>2<sub>………</sub><sub>29 dm</sub>2
790 ha ……… ……. 79 km2
<b>Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dµi 80 m, chiỊu réng b»ng </b>
2
1
chiều dài.
1. Tính diện tích thửa ruộng đó.
2. Biết rằng, cứ 100 m2<sub> thu hoạch đợc 50 kg thóc. Hỏi trên cả thửa rung ú ngi ta thu hoch </sub>
đ-ợc bao nhiêu tạ thóc.
.
<b>Bài 5. Tìm phân số nhỏ hơn 1 có tử số và mẫu số là 2 số tự nhiên liên tiếp; tử số là số lớn nhất</b>
có 3 chữ số khác nhau.
<b>Bài làm</b>