Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.6 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010</b>
<b>Môn thi : TỐN </b>
<b>Thời gian 180 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu 1: Cho hàm số </b>
<b>1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.</b>
<b>2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5.</b>
<b>Câu 2: </b>
<b>1) Giải phương trình: 25x<sub> – 6.5</sub>x<sub> + 5 = 0</sub></b>
<b>2) Tính tích phân:</b>
0
<b>3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số </b><sub>f (x) x</sub>2 <sub>ln(1 2x)</sub>
<b> trên đoạn [-2; 0].</b>
<b>Câu 3:</b>
<b> Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vng góc với mặt </b>
<b>phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200<sub>, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.</sub></b>
<b>Câu 4: Cho x, y, z là các số dương thoả : </b>1 1 1 1
<i>x</i><i>y</i> <i>z</i> <b>. CMR: </b>
1 1 1
1
2<i>z y z</i> <i>x</i>2<i>y z</i> <i>x y</i> 2<i>z</i> <b>.</b>
<b>II. PHẦN RIÊNG </b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<b>Câu 5a:</b> <b>Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:</b>
<b>1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mp(P).</b>
<b>2) Viết p.trình đường thẳng d đi qua T và vng góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).</b>
<b>Câu 6a: Giải phương trình : 8z2<sub> – 4z + 1 = 0 trên tập số phức.</sub></b>
<b>2. Theo chương trình Nâng cao:</b>
<b>Câu 5b: Cho điểm A(1; -2; 3) và đường thẳng d có phương trình </b>
<b>1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vng góc với đường thẳng d.</b>
<b>2) Tính khoảng cách từ điểm A đến d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.</b>
<b>BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 1)</b>
<b>Câu 1: </b>
<b>2) Tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x0, có hệ số góc bằng –5 </b>
2
0
5
5
(<i>x</i> 2)
<b> x0 = 3 hay x0 = 1 ; y0 (3) = 7, y0 (1) = -3</b>
<b>Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 7 = -5(x – 3) hay y + 3 = -5(x – 1) </b>
<b> y = -5x + 22 hay y = -5x + 2</b>
<b>Câu 2: 1) 25x<sub> – 6.5</sub>x<sub> + 5 = 0</sub></b> <sub></sub> <sub>(5 )</sub><i>x</i> 2 <sub>6.5</sub><i>x</i> <sub>5 0</sub>
<b> 5x = 1 hay 5x = 5</b>
<b> x = 0 hay x = 1.</b>
<b>2)</b>
0 0 0
(1 cos ) cos
<i>I</i> <i>x</i> <i>x dx</i> <i>xdx</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
2
0
cos
2 <i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Đặt u = x </b><b> du = dx; dv = cosxdx, choïn v = sinx</b>
<b> I = </b>
2
0
0
sin sin
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>xdx</i>
2 <i>x</i> 2
<b>3)</b> <b>Ta coù : f’(x) = 2x + </b>
2
2 4x 2x 2
1 2x 1 2x
<b>f’(x) = 0 </b><b> x = 1 (loại) hay x = </b> 1
2
<b> (nhaän)</b>
<b>f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f(</b> 1
2
<b>) = </b>1 ln 2
4
<b>vì f liên tục treân [-2; 0] neân </b>max f (x) 4 ln 5<sub>[ 2;0]</sub><sub></sub> <b><sub> vaø </sub></b>
[ 2;0]
1
min f (x) ln 2
4
<b>Câu 3: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC , mà SB=SC nên AB=AC</b>
<b>Ta có : BC2<sub> = 2AB</sub>2<sub> – 2AB</sub>2<sub>cos120</sub>0<sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> a</sub>2<sub> = 3AB</sub>2<sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> </sub></b> =
3
<i>a</i>
<i>AB</i>
2
2<sub> = a</sub>2 <sub> </sub> <sub> SA = </sub> 2
3 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>SA</i>
2 2
0
1 1 3 a 3
= . .sin120 = =
2 2 3 2 12
<i>ABC</i>
<i>a</i>
<i>S</i> <i>AB AC</i>
2 3
1 2 3 2
= =
3 3 12 36
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <b> (đvtt)</b>
<b>Câu 5a: </b>
<b>1) Tâm mặt cầu: T (1; 2; 2), bán kính mặt cầu R = 6</b>
<b>d(T, (P)) = </b>1 4 4 18 27 9
3
1 4 4
<b>2)</b> <b>(P) có pháp vectơ </b><i>n</i>(1;2;2)
<b>Phương trình tham số của đường thẳng (d) : </b> 12 2
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b> (t </b><b> R)</b>
<b>Thế vào phương trình mặt phaúng (P) : 9t + 27 = 0 </b><b> t = -3</b>
<b>Câu 6.a.: </b> 2
8z 4z 1 0 <b>; </b> / <sub>4 4i</sub>2
<b>; Căn bậc hai của </b>/<b> là </b>2i
<b>Phương trình có hai nghiệm là </b>z 1 1i hay z 1 1i
4 4 4 4
<b>Câu 5.b.: </b>
<b>1)</b> <b>(d) có vectơ chỉ phương </b><i>a</i>(2;1; 1)
<b>Phương trình mặt phẳng (P) qua A (1; -2; 3) có pháp vectơ </b><i>a</i><b> :</b>
<b>2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0 </b><b> 2x + y – z + 3 = 0</b>
<b>2)</b> <b>Goïi B (-1; 2; -3) </b><b> (d) </b>
<i>BA</i>
<b> = (2; -4; 6)</b>
,
<i>BA a</i>
<b> = (-2; 14; 10)</b>
<b>d(A, (d)) = </b> , 4 196 100 5 2
4 1 1
<i>BA a</i>
<i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<b>Phương trình mặt cầu tâm A (1; -2; 3), bán kính R = </b>5 2<b> :</b>
<b>(x – 1)2<sub> + (y + 2)</sub>2<sub> + (2 – 3)</sub>2<sub> = 50</sub></b>
<b>Câu 6.b.: </b> 2
2z iz 1 0 i2 89<b>= 9i2</b>
<b>Căn bậc hai của </b><b>là </b>3i
<b>Phương trình có hai nghiệm là </b>z i hay z 1i
2