Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

de kiem tra dinh ki hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.74 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Mơn : Địa Lí




Phịng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí


Mã đề : 02-DL9-A Lớp : 9


Tiết : 43 - Tuần : 28
Thời gian : 45 phút


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng


Câu : 1 ( 0,5 điểm ) Vườn quốc gia nào sau đây trực thuộc Tây Nguyên


A. Cúc Phương B. Phong Nha – Kẻ Bàng C. Bạch Mã D. Yok Đôn
Câu : 2 ( 0,5 điểm ) Điểm nào sau đây không phù hợp với điều kiện tự nhiên của Đơng Nam
Bộ


A. Địa hình cao ngun bằng phẳng, cao trung bình
B. Đất xám và đất badan


C. Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm
D. Nguồn sinh thuỷ tốt


Câu : 3 ( 1 điểm ) Hãy điền vào cột B (địa bàn phân bố chủ yếu ) của các cây công nghiệp lâu
năm của Đông Nam Bộ ghi ở cột A



A


(Cây công nghiệp)


B


(Địa bàn phân bố chủ yếu)
Cao su


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu : 4 (1 điểm ) Hãy nối các ý ghi ở cột A với các ý ghi ở cột B sao cho phù hợp
A


( Vùng )


B


( Các trung tâm kinh tế )


1.Tây Nguyên a.Cần Thơ ; Mĩ Tho ; Long Xuyên


2.Đông Nam Bộ b.Đà Nẵng ; Quy Nhơn ; Nha Trang


3.Duyên Hải Nam Trung Bộ c.Blây Ku ; Buôn Ma Thuột ; Đà Lạt


4.Đồng Bằng Sông Cửu Long d.Thành Phố Hồ Chí Minh ; Biên Hoà ; Vũng Tàu


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 : ( 2 điểm ) Nêu những thuận lợi và khó khăn trong việc sản xuất kinh tế nông – lâm


nghiệp ở Tây Nguyên


Câu 2 : ( 3 điểm ) Trình bày tình hình phát triển kinh tế công nghiệp ở Đông Nam Bộ trước và
sau ngày thống nhất đất nước . Kể tên một số nghành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ
Câu 3 : ( 2 điểm ) Nêu những điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đồng Bằng
Sơng Cửu Long ?


Phịng GD – ĐT Huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí


Mã đề : 02-DL9 -B Lớp : 9


Tiết : 43 - Tuần : 28
Thời gian : 45 phút


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 1 ( 0,5 điểm ) : Sản phẩm nông nghiệp không nổi bật ở Tây Nguyên là :
A.Cao su , chè , điều B.Rau và hoa quả ôn đới
C.Lúa và màu lương thực D.Trâu , bò


Câu 2 ( 0,5 điểm ) Đơng Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do :
A.Điều kiện tự nhiên thuận lợi B.Tài nguyên thiên nhiên giàu có


C.Vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài D.Vùng phát triển rất năng động


Câu 3 ( 1 điểm ) : Hãy điền vào chỗ ( ……….. ) sao cho phù hợp với điều kiện tự nhiên của
Đông Nam Bộ



A.Đất : ………
B.Địa hình :……….
C.Khí hậu : ……….


D.Tài ngun khống sản : ……….


Câu 4 ( 1 điểm ) : Hãy nối tên các tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long ghi ở cột A với những
ngành nơng nghiệp chính được ghi ở cột B sao cho phù hợp


A
( Các tỉnh )


B


( Các ngành nơng nghiệp chính )
1.Kiên Giang , An Giang , Long An , Đồng


Tháp , Sóc Trăng , Tiền Giang


a.Chăn nuôi gia cầm ( vịt )
2.Bạc Liêu , Cà Mau , Sóc Trăng , Vĩnh Long ,


Trà Vinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3.Kiên Giang , Cà Mau , An Giang c.Trồng cây lương thực ( lúa )


4.Cà Mau d.Nuôi trồng thuỷ sản


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )



Câu 1 ( 2 điểm ) : Vì sao Đông Nam Bộ đã trở thành vùng công nghiệp trọng điểm của cả
nước


Câu 2 ( 3điểm ) : Kể tên các ngành công nghiệp ở Đồng Bằng Sông Cửu Long . Nghành nào
chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng Bằng Sông Cửu Long , nghành này có vai trị gì trong việc phát
triển kinh tế ở đây ?


Câu 3 ( 2 điểm ) Cho bảng số liệu


Sản lượng thuỷ sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long Và cả nước


1995 2000 2002


Đồng bằng sông Cửu Long <b> 819,2 </b> 1169,1 1354,5


Cả nước 1584,4 2250,5 2647,4


Hãy vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng song Cửu Long và cả nước .
Nêu nhận xét


PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ 9
Mã đề : 02-DL9-A


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : D .
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : A .
Câu 3 ( 1 điểm ) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Cà phê : Đồng Nai , Bình Phước , Bà Rịa-Vũng Tàu
- Hồ tiêu : Bình PHước , Bà Rịa – Vũng Tàu , Đồng Nai


- Điều : Bình Phước , Đồng Nai , Bình Dương


Câu 4 ( 1điểm ) : 1c ; 2d ; 3b ; 4a
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 2 điểm ) – Thuận lợi : Trồng các cây công nghiệp , trồng hoa , rau quả ôn đới , sản
xuất lâm nghiệp


-Khó khăn : Thiếu nước về mùa khô và giá cả nông sản biến động
Câu 2 ( 3 điểm ) :


- Trước ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, cơng nghiệp Đơng Nam Bộ phụ thuộc
nước ngồi . Chỉ có một số nghành sản xuất hang tiêu dùng , chế biến lương thực, thực
phẩm tập trung ở Sài Gòn – Chợ Lớn


- Sau ngày thống nhất đất nước khhu vực công nghiệp – xây dựng tăng trưởng nhanh ,
cơ cấu công nghiệp cân đối .Một số nghành cơng nghiệp hiện đại hình thành và phát
triển


Câu 3 ( 2 điểm ) : Địa hình bằng phẳng , rộng , khí hậu cận xính đạo nóng ẩm quanh năm ,
sinh học đa dạng cả trên cạn và dưới nước


Có nguồn tài nguyên đất rừng , khí hậu nước , tài nguyên biển


PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 9
Mã đề : 02-DL9-B


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) C



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Địa hình : Thấp , bằng phẳng , rộng
-Khí hậu cận xích đạo ẩm


-Tầi ngun khống sản : Rừng , biển , đá vơi , than bùn
Câu 4 ( 1điểm ) 1+c ; 2+a ; 3+d ; 4+c
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 2 điểm ) :
- Vị trí giao thơng thuận lợi
- Cơ sở hạ tầng tốt


- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- Nguồn lao động tập trung dồi dào


Câu 2 ( 3 điểm ) : Nghành công nghiệp : Chế biến lương thực thực phẩm , Vật liệu xây
dựng , Cơ khí nơng nghiệp và một số nghành cơng nghiệp khác


Nghành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất . Vì nghành này
thúc đẩy nghành nông nghiệp phát triển


Câu 3 ( 2 điểm ) :


- Vẽ đúng biểu đồ hình cột : + Trục tung chỉ số liệu


+ Trục hoành chỉ năm . Mỗi năm vẽ hai cột của đồng bằng
sông Cửu Long và cả nước ( 1,5 điểm )


- Nhận xét đúng ( 0,5 điểm )


Phòng GD – ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II


Trường THCS Khánh Thới Môn : Địa Lí 8


Tổ : Sinh –Hố –Địa Thời gian : 45 phút
Mã đề : 02- DL8 -A Tiết : 33 – Tuần : 27




PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 1 ( 0,5 điểm) : Quốc gia có diện tích lớn nhất ở khu vực Đơng Nam Á là
A. In-đơ-nê-xi-a


B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Phi-líp-pin


Câu 2 (0,5 điểm ) : Quốc gia nào khơng có đường biên giới chung với Việt Nam:
A . Lào B . Trung Quốc C . Cam-pu-chia D . Thái Lan
Câu 3 ( 1điểm ) Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp


CÁC ĐỚI KHÍ HẬU VỊ TRÍ TRÊN TRÁI ĐẤT
1. Nhiệt đới


2. Ơn đới
3. Hàn đới


a. Từ vịng cực đến cực
b. Từ chí tuyến đến vịng cực
c. Giữa hai chí tuyến



PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm )


Câu 1 ( 1,5 điểm ) : Hãy chứng minh rằng nền kinh tế các quốc gia Đông Nam Á phát triển
nhanh , nhưng chưa vững chắc ?


Câu 2 ( 2 điểm ) : Cảnh quan trên trái đất phân bố ra sao . Hãy chứng minh một yếu tố tự
nhiên thay đổi kéo theo các yếu tố khác thay đổi


Câu 3 (2 điểm ) : Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ của nước ta có thuận lợi và khó khăn gì
cho cơng cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc ta hiện nay ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phòng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí 8


Tổ : Sinh –Hoá – Địa Thời gian : 45 phút


Mã đề :02-DL8 B Tiết : 33 – Tuần : 27


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Câu 1 ( 0,5 điểm ) : Điểm chung của nền kinh tế nhiều nước Đông Nam Á hiện nay là :
A. Tập trung vào việc sản xuất lưong thực


B. Trồng các loại cây hương liệu,cây công nghiệp để xuất khẩu
C. Phát triển mạnh cơng nghiêp khai khống


D. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu


câu 2 ( 0,5 điểm ) : Cơng cuộc đổi mới tồn diện của nước ta bắt đầu vào năm nào :
A . 1985 B . 1986 C . 1987 D . 1988



Câu 3 ( 1điểm ) : Hãy tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống ( ……… ) sao cho phù hợp :


- Nội lực sinh ra các hiện tượng : ………


- Ngoại lực sinh ra các hiện tượng : ………


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 8 điểm )


Câu 1 ( 1,5 điểm ) : Việt Nam gia nhập ASEAN có những cơ hội và thử thách gì ? Là một
thành viên của ASEAN theo em cần phải làm gì ?


Câu 2 ( 2 điểm ) : Những hoạt động của con người có ảnh hưởng gì tới mơi trường địa lí,lấy
dẫn chứng cụ thể .


Câu 3 ( 2 điểm ) : Biển nước ta đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì cho đời sống kinh
tế . Nêu một số biện pháp gải quết những khó khăn .


Câu 4 ( 2,5 điểm ) : Nêu các giai đoạn của lịch sử phát triển tự nhiên nước ta.Theo em giai
đoạn nào có ý nghĩa quan trọng nhất với sự phát triển lãnh thổ nước ta hiện nay. Vì sao ?


PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
Mã đề : 02 – DL8 -A


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : A
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : D


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 1 ( 1,5 điểm ) : – Các nước ĐNÁ trước chiến tranh đều là thuộc địa



-Sau chiến tranh nền kinh tế có nhiều điều kiện để phát triển ,do điều
kiện tự nhiên thuận lợi , nguồn lao động dồi dào , tranh thủ được vốn và công nghệ của nước
ngoài .


Tuy nhiên những năm 1997-1998 nền kinh tế khủng hoảng kéo dài,môi trường bị ô nhiễm
Câu 2 ( 2 điểm ) : Cảnh quan trên trái đất phân bố khác nhau từ Bắc xuống Nam , từ Tây
sang Đông . Một yếu tố tự nhiên thay đổi sẽ kéo theo tất cả các yếu tố khác thay đổi như : khí
hậu thay đổi sẽ làm cho địa hình,sinh vật,đất,nước đều thay đổi


Câu 3 ( 2 điểm ) : -Thuận lợi : phát triển nông,lâm,ngư nghiệp và dịch vụ,bảo vệ an ninh quốc
phòng


-Khó khăn : thiên tai bất trắc , đề phịng cảnh giác với nước ngồi


Câu 4 ( 2,5 điểm ) : Nước ta có nhiều điểm quặng với nhiều loại khống sản khác nhau
.Trong đó có một số loại khống sản có giá trị với trữ lượng lớn như : than đá,dầu khí,aptít,đá
vơi,crơm,đồng,thiếc,bơxit


Hiện nay con người khai thác ngày càng cạn kiệt .Vì vậy cần khai thác và bảo vệ một cách
hợp lí


PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 8
Mã đề : 02 – DL8 - B


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 2điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) D


Câu 2 ( 0,5 điểm ) B
Câu 3 ( 1 điểm )



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Ngoại lực sinh ra : q trình phong hố ( gió ) , xâm thực ( nước )
PHẦN II : TỰ LUẬN (8 điểm )


Câu 1 ( 1,5 điểm ) Việt Nam gia nhập ASEAN có nhiều cơ hội để phát triển kinh tế- xã hội
nhưng cũng có nhiều thử thách như : chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế-xã hội,khác biệt
về chính trị, bất đồng về ngơn ngữ …


Câu 2 ( 2 điểm ) : Hoạt động của con người trên Trái Đất đang diễn ra rất phong phú và đa
dạng .Con người đã tham gia trực tiếp vào quá trình biến đổi tự nhiên như các hoạt động nông
nghiệp và công nghiệp của con người


Câu 3 ( 2 điểm ) : Biểnnước ta có giá trị to lớn về nhiều mặt về : thuỷ sản ,giao thơng, an ninh
quốc phịng, du lịch …


Khó khăn : thiên tai bất trắc ,khó lường và một số vùng biển bị ô nhiễm …
Câu 4 ( 2,5 điểm ) :


- Giai đoạn tiền cambri
- Giai đoạn cổ kiến tạo
- Giai đoạn tân kiến tạo


Giai đoạn tân kiến tạo có ý nghĩa rất quan trọng trong việc phat triển lãnh thổ nước ta vì :
+ Giới sinh vật phát triển phong phú và hoàn thiện


+ Nhiều quá trình tự nhiên xuất hiện kéo đến ngày nay . Nổi bật là sự xuất hiện của lồi người
trên trái đất


Phịng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí



Tổ : Sinh –Hố –Địa Lớp : 7


Mã đề : 02-DL7 –A Thờui gian : 45 phút


Tiết : 53 – Tuần : 28


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước câu trả lời đúng


Câu 1 ( 0,5 điểm ) : Dân cư lâu đời của Châu Mĩ có nguồn gốc :
A. Là dân cư bản địa ( tại chỗ )


B. Từ châu Á sang
C. Từ châu Âu đến
D. Từ châu Phi sang


Câu 2 ( 0,5 điểm ) : Kiểu khí hậu nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ :
A . Cận nhiệt đới B . Hoang mạc C . Ôn đới D . Hàn đới


Câu 3 ( 1 điểm ) : Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp với sự phân bố dân cư
của Bắc Mĩ :


A


( Mật độ dân số )


B


( Vùng phân bố chủ yếu )



1. Dưới 1 người /km2 <sub> a -Phía tây , trong khu vực cooc-đi-e</sub>


2. Từ 1 – 10 người /km2 <sub> b -Bán đảo A-la-xca , phía Bắc ca-na-đa</sub>


3 .Từ 11 – 50 người /km2 <sub> c -Đồng bằng ven Thái Bình Dương</sub>


4. Từ 51 – 100 người /km2 <sub> d-Vùng dun hải Đơng Bắc Hoa Kì</sub>


5. Trên 100 người /km2 <sub> e -Phía đơng Hoa Kì</sub>


Câu 4 ( 1 điểm ) : Hãy điền các dạng địa hình vào cột B sao cho phù hợp với khu vực phân bố
địa hình ở Nam Mĩ theo khu vực ghi ở cột A


KHU VỰC NAM MĨ
A


( Khu vực phân bố )


B


( Dạng địa hình )


- Phái tây


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7điểm )


Câu 1 ( 3 điểm ) : Những điều kiện nào làm cho nền nông nghiệp ở Bắc Mĩ đạy tới trình độ
cao.Kể tên các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đây ?


Câu 2 ( 2,5 điểm ) : Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ diễn ra như thế nào ? Kể tên một


số đô thị lớn ở đây .


Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Vì sao cần phải bảo vệ rừng A-ma-dơn ?


Phịng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí


Tổ : Sinh –Hoá –Địa Lớp : 7


Mã đề : 02 –DL7- B Thời gian : 45 phút


Tiết : 53- Tuần : 28


PHẦN I :TRẮCNGHIỆM ( 3 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. Hình thể kéo dài nhất


B. Vị trí nằm hồn tồn ở nửa cầu Tây
C. Eo đất hẹp nhất phân cách hai đại dương
D. Tất cả đều đúng


Câu 2 ( 0,5 điểm ) : Đặc điểm hạn chế nhất của sản xuất nông nghiệp ở Bắc Mĩ là :
A. Sử dụng nhiều hoá chất B. Lao động nơng nghệp q ít


C . Giá thành nơng sản còn cao D. Đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp
Câu 3 ( 1 điểm ) : Hãy điền vào chỗ ( …… ) các dạng địa hình phân bố theo khu vực ở Bắc Mĩ


- Ở phía tây : ………..



- Ở giữa : ……….


- Ở phía đơng : ……….


Câu 4 ( 1điểm ) : Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp giữa thảm thực vật và độ cao
tương ứng của sườn đông dãy An đét :


A ( thảm thực vật ) B ( độ cao )


1. Đồng cỏ a. 0 – 1000 m


2. Đồng cỏ núi cao b. 1000 – 1300 m


3. Rừng nhiệt đới c. 1300 – 3000 m


4. Rừng lá rộng d. 3000 – 4000 m


5. Rừng lá kim e. 4000 – 5500 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 3 điểm ) : Hãy nêu nhận xét về nghành công nghiệp của Bắc Mĩ.Nêu các nghành
cơng nghiệp chính của các nước Bắc Mĩ ?


Câu 2 ( 2,5 điểm ) : Việc sở hữu ruộng đất ở Trung và Mam Mĩ có gì bất hợp lí .Để giảm bớt
sự bất hợp lí đó các quốc gia Trung và Nam Mĩ đã phải làm gì ? Hãy nêu một số nghành nông
nghiệp chủ yếu ở đây .


Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Nguên nhân nào làm cho trung và Nam Mĩ có nền văn hoá Mĩ latinh độc
đáo .Dân cư ở đây phân bố như thế nào ?



PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7
Mã đề : 02-DL7 - A


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : B


Câu 2 ( 0,5 điểm ) : C


Câu 3 ( 1 điểm ) : 1+b ; 2+a ; 3+c ; 4+ e ; 5+d


Câu 4 ( 1 điểm ) : Phía tây là núi trẻ ; Ở giữa là đồng bằng ; Phía đơng là sơn ngn
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Khoa học kĩ thuật tiên tiến


Các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu : Cây lương thực như lúa mì,ngơ,..; Cây ăn quả như
cam,chuối,nho.. ; Cây cơng nghiêp như cà phê,bơng,…; Các sản phẩm chăn ni như bị,lợn .
Câu 2 ( 2,5 điểm ) : Q trình đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ diễn ra rất nhanh .Tuy nhiên
việc phát triển kinh tế cịn chậm chưa cân xứng với q trình đơ thị hố đã để lại nhiều hậu quả
nghiêm trọng


Các đô thị lớn như : Xao-pao-lô , Ri-ô đê , Gia-nê-rô , Bu-ê-nơt Ai-ret


Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Vì rừng A-ma-dơn có giá trị to lớn về nhiều mặt như : kinh tế, nghiên cứu
khoa học , môi trường. Tuy nhiên việc khai thác rừng A-ma-dôn đã để lại nhiều hậu quả xấu
đến khí hậu tồn cầu


PHẦN ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7


Mã đề : 02- DL7-B


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : D


Câu 2 ( 0,5 điểm ) : C


Câu 3 ( 1 điểm ) : Ở phía tây là hệ thống Cooc-đi-e ; Ở giữa là đồng bằng ; Phía đơng là núi
già và sơn nguyên


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Câu 1 ( 3 điểm ) : Các nước Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp rất phát triển .Đặc biệt là nghành công
nghiệp chế biến , gần đây các nghành công nghiệp mũi nhọn được trú trọng và phát triển như :
điện tử ,hàng không, vũ trụ …


Các nghành truyền thống như : Luyện kim ,cơ khí ,hố chất, dệt ,thực phẩm …


Câu 2 ( 2,5 điểm ) : Việc sở hữu ruộng đất ở Trung và Nam Mĩ bất hợp lí ở chỗ Đại điền trang
có chưa tới 5% dân số nhưng chiếm tới 60% ruộng đất,còn lại thuộc tiểu điền trang


Để giảm bớt sự bất hợp lí đó chính phủ của một số nước phải mua lại ruộng đất của các
đại điền chủ chia cho nông dân


Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Do kết hợp nhiều nền văn hoá : gốc Âu, gốc Phi, và người Anh-điêng.
Sự hồ trộn đó đã tạo nên nền văn hoá Mĩ latinh độc đáo


Dân cư ở Trung và Nam Mĩ phân bố không đồng đều. Tập trung đông ở ven biển cửa
sông và trên các cao ngun có khí hậu mát mẻ . Tập trung thưa thớt ở sâu trong nội địa


Phòng GD – ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí 6



Tổ : Sinh – Hoá –Địa Thời gian : 45 phút
Mã đề : 02 – DL6 - A Tiết : 28 – Tuần 29


PHẦN I:TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng


Câu 1 ( 0,5 điểm ) : Những loại khoáng vật và đá nào dưới đây khơng được xem là khống sản
A. Có ích, được con người khai thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

C. Có ích, chưa được con người khai thác
D. Có ích, đã được con người khai thác hết
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : Khơng khí nóng nên chủ yếu là do


A. Mặt trời cung cấp năng lượng
B. Mặt đất cung cấp nguồn nhiệt


C. Mặt đất hấp thụ lượng nhiệt mặt trời rồi bức xạ vào khơng khí
D. Mặt trời đốt nóng khơng khí


Câu 3 ( 1 điểm ) : Hãy điền vào chỗ ( … ) để diễn tả quy trình tạo thành mưa :


Hơi nước (1)……lên cao làm cho khơng khí chứa một lượng hơi nước tối đa gọi là (2)
……….Mà hơi nước vẫn tiếp tục bốc lên thì hơi nước sẽ (3)…………. Thành
hạt nước ,nếu (4)………. Làm cho hạt nước to dần gặp điều kiện thuận lợi (5)
………….. tạo thành mưa


Câu 4 ( 1điểm ) : Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp



A ( Các đới khí hậu ) B ( Vị trí trên trái đất )


1. Hai đới lạnh a. Giữa hai chí tuyến


2. Hai đới ơn hồ b. Từ chí tuyến đến vịng cực


3. Một đới nóng c. Từ vịng cực đến hai cực


PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 2điểm ) : Thế nào là mỏ nội sinh và mỏ ngoại sinh. Kể tên các loại khống sản được
hình thành từ mỏ ngoại sinh và nội sinh ?


Câu 2 ( 2 điểm ) : Thời tiết và khí hậu khác nhau như thế nào ? cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Phịng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Trường THCS Khánh Thới Mơn : Địa Lí 6


Tổ : Sinh – Hoá – Địa Thời gian : 45 Phút
Mã đề : 02 – DL6 - B Tiết : 28- Tuần : 29




PHẦN I:TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )


Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng


Câu 1 ( 0,5 điểm ) : Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả của phép tính
A. Tổng nhiệt độ trong ngày chia cho 24giờ



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Tổng nhiệt độ lúc 12giờ và 24giờ chia hai
D. Tổng nhiệt độ lúc 5giờ, 13giờ , 21giờ chia ba
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : Khơng khí bão hồ hơi nước nghĩa là :


A. Nó chỉ chứa một lượng hơi nước nhất định
B. Nó sẽ chứa thêm hơi nước khi tăng nhiệt độ
C. Nó sẽ thừa hơi nước khi hạ nhiệt độ


D. Nó chứa được lượng hơi nước tối đa


Câu 3 ( 1 điểm ) : Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp


A ( Các khối khí ) B ( Vị trí hình thành )


1. Khối khí nóng a. Trên các vùng vĩ độ cao nhiệt độ thấp


2. Khối khí lạnh b. Trên biển và đại dương có độ ẩm lớn


3. Khối khí đại dương c. Trên vùng đất liền có tính chất tương đối khơ


4. Khối khí lục địa d. Trên vùng vĩ độ thấp ,nhiệt độ tương đối cao


Câu 4 ( 1 điểm ) : Hãy tìm đặc điểm khí hậu ( Nhiệt độ, lượng mưa, các loại gió thường xuyên
thổi ) điền vào cột B cho phù hợp với các đới khí hậu ghi ở cột A


A ( Các đới khí hậu ) B ( Đặc điểm khí hậu )
1. Đới nóng


2. Đới ơn hồ
3. Đới lạnh



PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 2 điểm ) : Khống sản là gì ? Nêu tên các loại khoáng sản mà em biết ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 3 ( 2 điểm ) : Lượng mưa trên trái đất phân bố ra sao . Ở những khu vực nào trên trái đất
thường có mưa nhiều , em hãy cho biết tại sao ?


PHẦN ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
Mã đề : 02 – DL6 - A


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : A


Câu 2 ( 0,5 điểm ) : C


Câu 3 ( 1 điểm ) : 1 ( bốc ) ; 2 ( khơng khí bão hồ hơi nước ) ; 3 ( đọng lại ) ; 4 ( nếu hơi
nước vẫn cung cấp thêm ) ; 5 ( rơi xuống ) .


Câu 4 ( 1 điểm ) : 1+ c ; 2+ b ; 3+ a
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm ) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Mỏ ngoại sinh được hình thành do quá trình ngoại lực ( phong hố, tích tụ ) .
Các khoáng sản như : than đá , dầu mỏ …


Câu 2 ( 2 điểm ) : -Thời tiết là hiện tượng khí tượng diễn ra trong khoảng thời gian ngắn , ví dụ
như : hiện tượng mây,mưa, sấm , chớp , nắng …


-Khí hậu là sự lặp đi ,lặp lại của hiện tượng thời tiết diễn ra trong khoảng thời
gian dài, ví dụ như : Ở miền Bắc nước ta từ tháng 10 đến tháng 4 năm sau , năm nào cũng có


gió mùa đơng Bắc thổi


Câu 3 ( điểm ) : Đai áp cao


Gió đơng cực
600<sub> </sub>


300<sub> Gió tây ơn đới </sub>


Gió tín phong
00


Gió tín phong
300<sub> Gió tây ơn đới</sub>


600<sub> </sub>


Gió đơng cực


Đai áp cao
PHẦN ĐÁP ÁN MƠN ĐỊA LÍ LỚP 6


Mã đề : 02 – DL6 - B


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1 ( 0,5 điểm ) : D
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : D


Câu 3 ( 1 điểm ) : 1+ d ; 2+ a ; 3+b ; 4+ c
Câu 4 ( 1 điểm ) :



- Đới nóng : Nhiệt độ nóng ,lượng mưa từ 1000- 2000 mm/năm, có gió tín phong thường
xun thổi


- Đới ơn hồ : Nhiệt độ trung bình , lượng mưa từ 500- 1000mm/năm, có gió tây ơn đới
thường xuyên thổi


Đai áp thấp
Đai áp cao


Đai áp thấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 điểm )


Câu 1 ( 2 điểm ) : Khống sản là những khống vật và đá có ích được con người khai thác và
sử dụng


Ví dụ : Than đá, dầu mỏ , sắt ,nhơm ,đồng ,chì, vàng…


Câu 2 ( 3 điểm ) : Lớp vỏ khí gồm 3 tầng : tầng đối lưu, tầng bình lưu,và các tầng cao của khí
quyển


Học sinh có thể nói tầng đối lưu hoặc tầng bình lưu là quan trọng,vì hai tầng này có
liên quan đến sự sống của con người và sinh vật .


Câu 3 ( 2 điểm ) : Lượng mưa trên trái đất phân bố khơng đồng đều. ở ven đường xích đạo có
lượng mưa tương đối lớn. Vì ở đây có nhiệt độ tương đối cao nên lượng hới nước bốc lên
nhiều



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mơn : Địa lí


Lớp : 8


CÁC CHỦ ĐỀ
CHÍNH


CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC


TỔNG
Nhận Biết
35%
Thông Hiểu
45%
Vận Dụng
20%


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


CHƯƠNG XI
20 %
1câu
0,5 đ
1câu
1,5 đ
2câu
(2điểm)
CHƯƠNG XII



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

CHƯƠNG I
50 %
1câu
0,5 đ
1câu
2,5 đ
1câu
2 đ
3câu (5điểm)
TỔNG 100% 2câu


1 đ
1câu
2,5 đ
1câu
1 đ
2câu
3,5 đ
1câu
2 đ
7câu
(10điểm)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn : Địa Lí


Lớp : 9


Mức Độ



Nội Dung


Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Điểm


TN TL TN TL TN TL


Từ bài 28 - 37


2 câu
( 1đ )


1câu
( 2đ )


1câu
( 1đ )


1câu
( 2đ )


1câu
( 1đ )


1câu


( 3đ ) 10 đ


Tổng điểm 3 đ 3 đ 4 đ 10 đ



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mơn : Địa Lí


Lớp : 7


CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Khái quát tự nhiên Châu Mĩ 1câu
0,5 đ


1câu
0,5 đ
Đặc điểm tự nhiên-dân cư-kinh


tế Bắc Mĩ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đặc điểm tự nhiên –dân cư-kinh
tế Trung và Nam Mĩ


1câu
2,5 đ
1câu
1 đ
1câu
1,5 đ


3câu 5
đ



TỔNG 1 câu


0,5 đ
1câu
2,5 đ
2câu
1,5 đ
1câu
3 đ
1câu
1 đ
1câu
1,5 đ
7câu 10
điểm


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Mơn : Địa Lí


Lớp : 6


CÁC CHỦ ĐỀ CHÍNH


NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×