Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2019-2020 </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :


<b>A.</b> Mg <b>B.</b> K <b>C.</b> Li <b>D.</b> F2


<b>Câu 2: </b>Trong cơng nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :
<b>A</b>. chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng


<b>B</b>. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà


<b>C.</b> dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong khơng khí được Nitơ


<b>D.</b> cho khơng khí đi qua CuO/t0


<b>Câu 3:</b> Điều chế khí N2 trong phịng thí nghiệm bằng phương trình sau :
<b>A.</b> NH3 + CuO/t0 <b>B.</b> Nhiệt phân NH4NO3


<b>C.</b> NH4Cl + NaNO2/t0 <b>D.</b> Cho Al + HNO3 loãng


<b>Câu 4: </b>Hỗn hợp X gồm CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Tìm phần trăm khối lượng của Nito trong X:


<b>A.</b> 20% <b>B.</b> 80% <b>C.</b> 61,11% <b>D.</b> 38,89%


<b>Câu 5: </b>Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “<b>khói trắng</b>” . Chất này có cơng thức phân tử là


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> N2 <b>C</b>. NH3+Cl- <b>D.</b> NH4Cl


<b>Câu 6: </b>Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì <b>hiện tượng quan sát được</b> là :



<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa xanh nhạt


<b>B.</b> Khơng có hiện tượng gì xảy ra


<b>C.</b> Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi


<b>D.</b> Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch màu xanh
đậm


<b>Câu 7: </b>Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3 ?


<b> A. </b>NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. <b>B. </b>NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.


<b> C. </b>NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2. <b>D. </b>NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.


<b>Câu 8: </b>Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp


sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là


<b> A. </b>75%. <b>B. </b>60%. <b>C. </b>70%. <b>D. </b>80%.


<b>Câu 9: </b>Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong
bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A.</b> 50%. <b>B.</b> 40%. <b>C.</b> 25%. <b>D.</b> 36%.


<b>Câu 10: </b>Đem nung nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54


gam. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị m là :



<b>A.</b> 117,5 gam. <b>B.</b> 49 gam. <b>C.</b> 94 gam. <b>D.</b> 98 gam.


<b>Câu 11: </b>Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Hiệu suất phản ứng phân huỷ là :


<b> A.</b> 25%. <b>B. </b>40%. <b>C.</b> 27,5%. <b>D.</b> 50%.


<b>Câu 12:</b> Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C.</b> K2O ; NO2 và O2 <b>D.</b> KNO2 và O2


<b>Câu 13:</b> Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được :


<b>A.</b> Ag2O ; NO2 và O2 <b>B.</b> Ag ; NO2 và O2


<b>C.</b> Ag2O ; NO2 <b>D.</b> AgNO2 và O2


<b>Câu 14:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí


gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Biết N+2


và N+4 là SP khử của N+5 . Tính khối lượng muối tạo ra
trong dung dịch.<b> </b>


<b> A.</b> 10,08 gam. <b>B.</b> 6,59 gam. <b>C.</b> 5,69 gam. <b>D.</b> 5,96 gam.


<b>Câu 15: </b>Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trị chất oxi hóa và mơi trường trong phản ứng sau là :
FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O


<b>A.</b> 1 : 2. <b>B.</b> 1 : 10. <b>C.</b> 1 : 9. <b>D. </b>1 : 3.



<b>Câu 16:</b> Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể


<b>A.</b> phân tử. <b>B.</b> nguyên tử. <b>C.</b> ion. <b>D.</b> phi kim.


<b>Câu 17:</b> Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :


<b>A.</b> Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF


<b> B.</b> Ca3(PO4)2 + 3H2SO4  3CaSO4 + 2H3PO4


<b> C.</b> P2O5 + 3H2O  2H3PO4


<b> D.</b> 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO


<b>Câu 18:</b> Trong phịng cơng nghiệp, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng :


<b>A.</b> Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4  5CaSO4 + 3H3PO4 + HF


<b> B.</b> Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 + 2H3PO4


<b> C.</b> P2O5 + 3H2O  2H3PO4


<b> D.</b> 3P + 5HNO3 + 2H2O  3H3PO4 + 5NO


<b>Câu 19: </b>a.Thuốc thử duy nhất để nhận biết các dung dịch : NaNO3, NaCl, Na3PO4, Na2S là


<b> A. </b>BaCl2. <b>B.</b> AgNO3. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> Quỳ tím.


<b>Câu 20:</b> Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng



<b>A. </b>phân đạm. <b>B.</b> phân kali. <b>C.</b> phân lân. <b>D.</b> phân vi lượng.


<b>Câu 21:</b> Thành phần của supephotphat đơn gồm


<b> A.</b> Ca(H2PO4)2. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2, CaSO4.


<b>C.</b> CaHPO4, CaSO4. <b>D.</b> CaHPO4.


<b>Câu 22:</b> Thành phần của phân amophot gồm


<b>A.</b> NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. <b>B.</b> (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>(NH4)3PO4 và NH4H2PO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.


<b>Câu 23:</b> Thành phần của phân nitrophotka gồm


<b>A.</b> KNO3 và (NH4)2HPO4. <b>B.</b> (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.


<b>C. </b>(NH4)3PO4 và KNO3. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.


<b>Câu 24: </b>Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch A. Muối thu được và
nồng độ % tương ứng là :


<b> A. </b>NaH2PO4 11,2%. <b>B.</b> Na3PO4 và 7,66%.<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 25:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai </b>?


<b> A. </b>3CO + Fe2O3 to <sub> 3CO</sub>2 + 2Fe <b>B. </b>CO + Cl2 <sub> COCl</sub>2



<b> C. </b>3CO + Al2O3
o
t


<sub> 2Al + 3CO</sub>2 <b>D. </b>2CO + O2
o
t


 2CO2


<b>Câu 26:</b> Sođa là muối


<b> A. </b>NaHCO3. <b>B. </b>Na2CO3. <b>C. </b>NH4HCO3. <b>D. </b>(NH4)2CO3.


<b>Câu 27: </b>Để tạo độ xốp cho một số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây?


<b>A.</b> CaCO3. <b>B.</b> NH4HCO3. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> (NH4)2SO4.


<b>Câu 28: </b>Trong phịng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng :


<b>A.</b> 2C + O2 to 2CO2 <b>B.</b> C + H2O to CO + H2


<b>C.</b> HCOOH H SO , t2 4 o<sub> CO + H</sub>


2O <b>D.</b> 2CH4 + 3O2
o
t


 2CO + 4H2O



<b>Câu 29:</b> Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22 g/ml) thu được dung dịch


X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?


<b>A.</b> 26,5 gam. <b>B.</b> 15,5 gam. <b>C.</b> 46,5 gam. <b>D. </b>31 gam.


<b>Câu 30:</b> Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch
X. Nếu cho một lượng dư dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa là :


<b> A.</b> 19,7 gam. <b>B.</b> 88,65 gam. <b>C.</b> 118,2 gam. <b>D.</b>147,75 gam.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Cho dãy các chất: FeO, FeSO<sub>4</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, Fe(OH)<sub>2</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi


tác dụng với dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6.
<b>Câu 2:</b> Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng’’, chất này có cơng thức hóa học là:


<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> N2. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 3:</b> Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO2 tác dụng với


<b>A. </b>NaOH <b>B.</b> CuO <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> C


<b>Câu 4:</b> Thổi từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy


<b> A.</b> Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. <b>B.</b> Xuất hiện bọt khí và kết tủa.
<b> C.</b> Xuất hiện bọt khí. <b>D.</b> Xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 5:</b> Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M được dung dịch X.


pH của dung dịch X là


<b> A. </b>1,3. <b>B. </b>1,7. <b>C.</b> 12,45 <b>D.</b> 1,55.
<b>Câu 6:</b> Dãy chất nào sau đây phản ứng được với N2:


<b>A.</b> Li, CuO, O2, NaOH <b>B.</b> HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2


<b>C.</b> Al, H2, Mg, O2 <b>D.</b> Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3


<b>Câu 7:</b> Phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?


<b>A.</b> K <b>B.</b> K2O <b>C.</b> KNO3. <b>D.</b> Phân kali đó so


với tạp chất


<b>Câu 8:</b> Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:


<b> A. </b>2C + Ca t0 CaC2 <b>B. </b>C + CO2


0
t


 2CO


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> C. </b>C + 2H2


0
t



 CH4 <b>D. </b>3C + 4Al


0
t


 Al4C3


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các muối khi nhiệt phân đều thu được oxit kim loại là:


<b>A.</b> Ca(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. <b>B.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; NH4NO3.


<b>C.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; AgNO3. <b>D.</b> Mg(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.


<b>Câu 10:</b> Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2,CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li


<b>mạnh:</b>


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1


<b>Câu 11:</b> Khi nhiệt phân muối KNO3 thu đ-ợc các chất sau:


<b>A.</b> KNO2, N2 và O2. <b>B.</b> KNO2 và O2. <b>C.</b> KNO2 và NO2. <b>D.</b> KNO2, N2 và CO2.


<b>Câu 12:</b> Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc).


Giá trị của m là:


<b>A. </b>12,75 gam . <b>B.</b> 25,5 gam. <b>C.</b> 16,57 gam <b>D.</b> 11,75 gam



<b>Câu 13:</b> Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là <i><b>sai </b></i>?


<b>A.</b> Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.


<b>B.</b> Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.


<b>C.</b> Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.


<b>D.</b> Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.


<b>Câu 14:</b> Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng:


<b>A.</b> NH3 chỉ thể hiện tính bazơ. <b>B.</b> H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa.


<b>C.</b> NH3 chỉ thể hiện tính khử. <b>D.</b> NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu.


<b>Câu 15:</b> Chọn phát biểu <b>sai </b>


<b>A. </b>Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.


<b>B. </b>Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.


<b>C. </b>Nước là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong q trình điện li.


<b>D. </b>Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.


<b>Câu 16:</b> Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu


được 6,72 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn này vào dung



dịch HNO3 dư tạo thành 0,448 lít khí NO (đktc). Giá trị của m là:


<b> A.</b> 8,2 gam <b>B.</b> 8 gam <b>C.</b> 7,2 gam <b>D.</b> 6,8 gam


<b>Câu 17:</b> Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:


<b>A.</b> 78,8 gam <b>B.</b> 98,5 gam <b>C.</b> 5,91 gam <b>D.</b> 19,7 gam


<b>Câu 18: </b>Phương trình điện li nào sau đây viết <b>sai</b> ?


<b>A.</b> Ca(NO3)2  Ca2+ + 2NO3– <b>B.</b> K2CrO4  2K+ + CrO42 –


<b>C.</b> Fe2(SO4)3  2Fe3+ + 3SO42– <b>D.</b> K2SO4  K2+ + SO42 –


<b>Câu 19:</b> “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> SO2 rắn <b>C.</b> H2O rắn <b>D.</b> CO2 rắn


<b>Câu 20:</b> Chỉ ra nội dung <b>không </b>đúng:


<b>A. </b>Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Photpho đỏ có cấu trúc polime.


<b>D. </b>Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete...


<b>Câu 21:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b>A.</b> Độ dinh dưỡng phân đạm = %mN2O5.



<b>B.</b> Độ dinh dưỡng phân lân = %mP2O5


<b>C.</b> Độ dinh dưỡng phân kali = %mK2O.


<b>D.</b> Phân đạm cung cấp Nito, phân lân cung cấp Photpho, phân kali cung cấp Kali cho cây.


<b>Câu 22:</b> Axit HNO3 lỗng thể hiện tính axit khi tác dụng với:


<b>A.</b> Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2. <b>B. </b>Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3.


<b>C.</b> MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. <b>D.</b> FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P.


<b>Câu 23:</b> Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?


<b>A.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. <b>B.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.


<b>C.</b> Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh. <b>D.</b> Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.


<b>Câu 24:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai </b>?


<b>A. </b>3CO + Fe2O3


o
t


<sub> 3CO</sub>2 + 2Fe <b>B. </b>CO + Cl2 <sub> COCl</sub>2


<b>C. </b>3CO + Al2O3



o
t


<sub> 2Al + 3CO</sub>2 <b>D. </b>2CO + O2


o
t


 2CO2


<b>Câu 25:</b> Cho 100 ml dung dịch axit HNO3 0,1M tác dụng với 0,69 gam Na được dung dịch X, cô cạn


dụng dịch X đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn. Vậy m có giá trị là :


<b> A.</b> 1,49 gam <b>B.</b> 1,31 gam <b>C.</b> 1,65 gam <b>D.</b> 0,69 gam


<b>Câu 26:</b> Cho m gam Al tan hồn tồn trong dd HNO3 thì thấy thốt ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm


3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là


<b>A.</b> 27 gam <b>B.</b> 16,8 gam <b>C.</b> 35,1 gam <b>D.</b> 3,51 gam
<b>Câu 27:</b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol


Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


<b>A.</b> Chỉ có CaCO3. <b>B.</b> Chỉ có Ca(HCO3)2


<b>C.</b> Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D.</b> CaCO3 và Ca(OH)2 dư.


<b>Câu 28:</b> Chỉ ra câu trả lời <b>sai</b> về pH:



<b> A.</b> pH = - lg[H+] <b>B.</b> [H+] = 10a thì pH = a <b>C.</b> pH + pOH = 14 <b>D.</b> [H+].[OH-] =
10-14


<b>Câu 29:</b> Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm


0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :


<b>A.</b> 3,45 gam <b>B.</b> 4,35 gam <b>C.</b> 5,69 gam <b>D.</b> 6,59 gam
<b>Câu 30:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2.


(2) Các số oxi hố có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5.
(3) Photpho chỉ có tính oxi hố.


(4) Trong phịng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng giữa P2O5 và H2O.


Số phát biểu <b>không </b>đúng là:


<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: </b>Chất nào sau đây là chất điện li yếu?


<b> A.</b> C2H5OH. <b>B.</b> K2SO4. <b>C.</b> HClO. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 2: </b>Khí nào sau đây tan rất nhiều trong nước?



<b>A</b>. N2. <b>B.</b> CO2. <b>C.</b> NH3. <b>D.</b> CO.


<b>Câu 3: </b>Chất nào sau đây dùng làm thuốc giảm đau dạ dày cho thừa axit?


<b>A.</b> CaCO3 . <b>B.</b> NH4Cl. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> NH4HCO3.


<b>Câu 4: </b>Trong phịng thí nghiệm, một lượng nhỏ khí nitơ tinh khiết được điều chế từ


<b>A.</b> không khí. <b>B.</b> dung dịch bão hòa NH4NO2. <b>C.</b> NH3 và O2. <b>D.</b> Zn và HNO3.


<b>Câu 5: </b>Muối nào sau đây không phải là muối axit?


<b>A.</b> NaHSO4. <b>B.</b> Ca(HCO3)2. <b>C.</b> NH4NO3. <b>D.</b> Na2HPO4.


<b>Câu 6: </b>Để điều chế photpho đỏ trong công nghiệp, người ta nung quặng photphorit (ở 1200°C, trong lò
điện) với


<b>A.</b> cát và sôđa. <b>B.</b> cát và đá vôi. <b>C.</b> than cốc và đá vôi. <b>D.</b> cát và than cốc.


<b>Câu 7: </b>Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào
cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là:


<b>A.</b> N2. <b>B.</b> CO. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> H2.


<b>Câu 8: </b>Chọn phát biểu sai:


<b>A.</b> CO là chất khí không màu, không mùi, không vị


<b>B.</b> CO không tác dụng với nước, axit, kiềm ở điều kiện thường



<b>C.</b> CO hơi nhẹ hơn khơng khí, rất độc


<b>D.</b> Phản ứng điều chế CO trong phịng thí nghiệm là: CH3COOH →(xt: H2SO4) 2CO + 2H2


<b>Câu 9: </b>Khi cho quỳ tím vào dung dịch có [H+] = 1,5.10-12 M thì quỳ tím:


<b> A.</b> hóa đỏ. <b>B.</b> hóa xanh. <b>C.</b> hóa hồng. <b>D.</b> không đổi màu.


<b>Câu 10: </b>Nung 26,8g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn và


6,72l khí CO2 (đktc). Giá tri của a là:


<b>A.</b> 16,3 gam <b>B.</b> 13,6 gam <b>C.</b> 1,36 gam <b>D.</b> 1,63 gam
<b>Câu 11: </b>Hóa chất có thể dùng để làm khơ khí NH3 là


<b>A.</b> FeCl3 khan. <b>B.</b> HNO3 đặc. <b>C.</b> CaO khan. D. H2SO4 đặc.


<b>Câu 12: </b>Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch đậm đặc của muối (NH4)2SO4. Phương trình ion rút gọn của


phản ứng xảy ra là


<b>A.</b> NH4+ + OH- → NH3 + H2O. <b>B.</b> 2K+ + SO42- → K2SO4.


<b>C.</b> KOH + NH4+ → K+ + NH3 + H2O. <b>D.</b> NH3 + H2O → NH4+ + OH-.


<b>Câu 13:</b>Phải dùng bao nhiêu lit khí nitơ và bao nhiêu lit khi hiđro để điều chế 17 gam NH3? Biết hiệu


suất phản ứng là 25%, thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<b> A.</b> 44,8 lit và 134,4 lit. <b>B.</b> 22,4 lit và 134,4 lit.


<b> C.</b> 22,4 lit và 134,4 lit. <b>D.</b> 44,8 lit và 67,2 lit.


<b>Câu 14: </b>Nhiệt phân hỗn hợp muối nitrat Zn(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2, Pb(NO3)2. Sau phản


ứng thu được hỗn hợp các chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn luồng khí CO đi qua chất rắn X thì thu được
hỗn hợp Z. Vậy hỗn hợp Z gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. </b>Zn, Al2O3, Fe2O3, MgO, Pb<b> D. </b>ZnO, Al, Fe, MgO, PbO<b> </b>


<b>Câu 15: </b>Có các thí nghiệm:


(a) Nhỏ dung dịch H2SO4 đậm đặc vào dung dịch Ba(HCO3)2.


(b) Đ un nóng dung dịch Mg(HCO3)2.


(c) Cho “nước đá khô” vào dung dịch axit HF.
(d) Nhỏ dung dịch HCl vào “thủy tinh lỏng”.


(e) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.


Số thí nghiệm thu được kết tủa là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 16: </b>Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang


màu vàng là do


<b>A.</b> dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.



<b>B.</b> HNO3 tan nhiều trong nước.


<b>C.</b> khi để lâu thì HNO3 bị oxi hóa bởi các chất của mơi trường.


<b>D.</b> dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2 .


<b>Câu 17: </b>Cho các mệnh đề:


(1) Nitơ là khí độc nên khơng duy trì sự hơ hấp.


(2) Để bảo quản P trắng người ta ngâm nó trong nước.


(3) Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.


(4) Nitơ được dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩm, điện tử.


(5) So với photpho đỏ thì photpho trắng hoạt động hóa học yếu hơn.


Số mệnh đề đúng là:


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 18: </b>Hịa tan hồn tồn 4,59 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 ml khí N2 (đktc).


Khối lượng muối thu được là:


<b>A.</b> 38,64 gam <b>B.</b> 36,21 gam <b>C.</b> 21,36 gam <b>D.</b> 68,21 gam
<b>Câu 19: </b>Chọn câu đúng:


<b>A.</b> Mọi chất tan đều là chất điện li mạnh <b>B.</b> Hầu hết các muối là chất điện li mạnh



<b>C.</b> Mọi axit đều là chất điện li mạnh <b>D.</b> Các muối không tan là chất điện li yếu


<b>Câu 20: </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


(2) Kim cương có liên kết cộng hóa trị bền, than chì thì khơng có liên kết cộng hóa trị.


(3) Đốt cháy kim cương hay than chì trong khơng khí ở nhiệt độ cao đều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt động hơn cacbon vơ định hình. Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.
<b>Câu 21: </b>Nhiệt phân AgNO3 thu được dãy chất nào sau đây?


<b>A.</b> Ag2O, NO2 <b>B.</b> Ag2O, NO2,O2 <b>C.</b> Ag, NO2, O2 <b> D.</b> Ag2O, O2


<b>Câu 22: </b>Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(1) N2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.


(2) NH3 là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H3PO4.


(3) HNO3 là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.


(4) Nhiệt phân các muối a oni đều sinh ra khí NH3. Số phát biểu đúng là:


<b> A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4



<b>Câu 24: </b>Cho 11,2 lít CO2 (đktc) lội chậm qua 200 ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng thu được


bao nhiêu gam kết tủa?


<b>A.</b> 40 gam. <b>B.</b> 50 gam. <b>C.</b> 30 gam. <b>D.</b> 15 gam


<b>Câu 25</b>: Trộn 40 ml dung dịch HCl 0,05M với 40 ml H2SO4 0,075M. pH của dung dịch thu được có


giá trị là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1,5.


<b>Câu 26: </b>Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dung dịch H3PO4 1M. Sản phẩm th u được là:


<b>A.</b> NaH2PO4 <b>B.</b> NaH2PO4 và Na2HPO4 <b>C.</b> Na2HPO4 và Na3PO4 <b>D.</b> Na2HPO4


<b>Câu 27: </b>Khử hỗn hợp gồm 32g Fe2O3 và 28g CaO bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình


đựng nước vơi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:


<b>A.</b> 60 gam <b>B.</b> 80 gam <b>C.</b> 70 gam <b>D.</b> 110 gam
<b>Câu 28: </b>Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :


<b>A.</b> Ca2+, Ag+, NO3-, Cl- <b>B.</b> K+, Mg2+, Fe3+, Cl-.


<b>C.</b> Fe2+, Cu2+, Cl-, S2-. <b>D.</b> Ba2+, Fe3+, Na+, OH-.


<b>Câu 29: </b>Cho m gam NaOH tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 được dung dịch A. Cô cạn


A được chất rắn B, nung B đến khối lượng khơng đổi thấy có 2,24 lít khí (đktc) thốt ra. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 4,96 gam <b>B.</b> 8,00 gam <b>C.</b> 3,20 gam <b>D.</b> 12,00 gam


<b>Câu 30: </b>Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:


<b>A. </b>S, ZnO, Mg, Au <b>B. </b>Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.


<b>C. </b>Al, Al2O3, Mg, Na2CO3.<b> D. </b>Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I. Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI ĐH MÔN HÓA HỌC
  • 17
  • 708
  • 6
  • ×