Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

TIET 52 HE SINH THAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIÁO ÁN SINH HỌC 9</b>



<b>Bài 51:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Quan sát hình 50.1 thảo luận nhóm trả lời câu hỏi phần

SGK trang 150.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Thực vật</b>



<b>Động vật</b>



<b>Vi sinh </b>


<b>vật </b>



 <b><sub>Những thành phần vô sinh và hữu sinh có thể có trong hệ sinh thái rừng.</sub></b>


<b> Thành phần vô sinh: đất, nước, ánh sáng …</b>


<b> Thành phần hữu sinh: nhiều loài động vật, thực vật.</b>


<b> Lá và cành cây mục là thức ăn của những sinh vật nào?</b>


<b> Vi khuẩn, nấm, giun đất ….</b>


 <b><sub>Cây rừng có ý nghìa gì đối với đời sống động vật rừng?</sub></b>
<b> Là nguồn thức ăn, là nơi ở, nơi sinh sản ...</b>


 <b><sub>Động vật rừng có ảnh hưởng như thế nào tới thực vật?</sub></b>
<b> Động vật ăn thực vật, thụ phấn, bón phân cho thực vật </b>


<b>CO2</b>



<b>O2</b>


<b>H2O</b>


<b>CO2</b>


<b>H2O</b>


<b>Chất vô cơ </b>


<b>Chất khoáng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thực vật</b>


<b>Động vật</b>


<b>Vi sinh </b>


<b>vật </b>


<b>CO2</b>
<b>O2</b>


<b>H2O</b>


<b>CO2</b>


<b>H2O</b>


<b><sub>Nếu rừng bị cháy mất hầu </sub></b>


<b>hết các cây gỗ lớn, nhỏ và </b>
<b>cỏ thì điều gì sẽ xảy ra đối </b>
<b>với các lồi động vật? Tại </b>
<b>sao?</b>



<b><sub>Chúng ta làm gì để bảo vệ </sub></b>


<b>rừng?</b>


<b> Động vật sẽ mất nơi ở, mất </b>
<b>nguồn thức ăn, nguồn </b>
<b>nước, khí hậu khô hạn, </b>
<b>nhiều động vật chết và di </b>
<b>cư…</b>


<b><sub>Các thành phần trong hệ </sub></b>


<b>sinh thái có mối quan hệ </b>
<b>với nhau như thế nào?</b>


<b> các sinh vật tác động lẫn </b>
<b>nhau và tác động với các </b>
<b>nhân tố vô sinh.</b>


<b>Chất vô cơ </b>


<b>Chất khống </b>



<b>Chết</b>


<sub> Giữa các sinh vật có mới quan hệ dinh dưỡng tạo </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hệ sinh </b>



<b>thái là gì?</b>




<b>MỢT SƠ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-

<b>Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật </b>


<b>và khu vực sống của quần xã (gọi là </b>


<b>sinh cảnh). Trong hệ sinh thái, các sinh </b>


<b>vật luôn tác động lẫn nhau và tác động </b>


<b>qua lại với các nhân tố vô sinh của môi </b>


<b>trường tạo thành một hệ thống hồn </b>


<b>chỉnh và tương đối ởn định.</b>



-

<b> Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các </b>


<b>thành phân chủ yếu sau : </b>



<b>Nhân tố hữu sinh : </b>



<b>+ Sinh vật sản xuất : Thực vật</b>


<b>+ Sinh vật tiêu thụ : Động vật</b>


<b>+ Sinh vật phân hủy : Vi sinh vật </b>



<b>Nhân tố vô sinh : đất, đá, nước, ánh </b>


<b>sáng, thảm mục…</b>



<b>Ví dụ : Hệ sinh thái biển</b>
<b> Hệ sinh thái rừng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>………</b>



<b>……….</b>

<b>.</b>

<b>Chuột </b>

<b>Chuột </b>

<b>.</b>

<b>.</b>


<b>………</b>




<b>………</b>



<b>Quan sát hình 50.2 SGK trang 152</b>
<b>Điền vào chỗ trống cho phù hợp:</b>


<b>………</b>



<b>………. Bọ ngựa ……...</b>

<b>. Bọ ngựa ……...</b>



<b>Cây cỏ</b>


<b>Sâu </b>



<b>Cầy </b>

<b><sub>Rắn</sub></b>



<b>………</b>



<b>………</b>

<b>. Sâu </b>

<b>. Sâu </b>


<b>………..</b>



<b>………..</b>



<b>Sâu</b>



<b>Rắn</b>



<b>Cây cỏ</b>

<b>Chuột</b>



<b>Trong chuỗi thức ăn mỗi loài là một mắt xích. </b>
<b>Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa một </b>


<b>mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau </b>
<b>trong chuỗi thức ăn?</b>


<b>Sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước</b>


<b>Bị mắt xích phía sau tiêu thụ.</b>



<b>………</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều </b>


<b>loài sinh vật có quan hệ dinh </b>


<b>dưỡng với nhau. Mỗi loài trong </b>


<b>chuỗi thức ăn vừa là sinh vật </b>


<b>tiêu thụ mắt xích ………..vừa </b>


<b>là sinh vật bị mắt xích </b>


<b>……… tiêu thụ</b>



<b>phía trước</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Quan sát hình 50.2 SGK trang 152</b>


<b>Quan sát hình 50.2 SGK trang 152</b>


<b> </b>

bọ ngựa

<b>rắn </b>



<b> L</b>

<b>á cây</b>

<b> </b>

s

<b>âu</b>

<b>chuột </b>

<b>vi sinh vật</b>



c

<b>ầy</b>

<b>hổ </b>



đại bàng




Thế nào là một lưới thức ăn?



<b>Các chuỗi thức ăn có </b>


<b>nhiều mắt xích chung tạo </b>


<b>thành một lưới thức ăn</b>



<b><sub>Sâu ăn lá cây tham gia tham gia vào những </sub></b>


<b>chuỗi thức ăn nào?</b>


<b>Lá cây </b>

<b>sâu </b>

<b> cầy </b>

<b> đại bàng </b>

<b>vsv</b>


<b>Lá cây </b>

<b>sâu </b>

<b> bọ ngựa </b>

<b> rắn </b>

<b>vsv</b>


<b>Lá cây </b>

<b>sâu </b>

<b> chuột </b>

<b> rắn </b>

<b>vsv</b>


<b>Lá cây </b>

<b>sâu </b>

<b> cầy </b>

<b> hở </b>

<b>vsv</b>



<b>Lá cây</b>

<b>sâu </b>

<b> chuột</b>

<b>cầy </b>

<b>đại bàng</b>



<b>Trong thực tiễn sản xuất người nơng </b>
<b>dân có những biện pháp kĩ thuật gì để</b>
<b> tận dụng nguồn thức ăn của sinh vật?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thế nào là một hệ sinh thái? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-<b>Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (gọi là sinh cảnh). </b>
<b>Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố </b>
<b>vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hồn chỉnh và tương đối ởn định.</b>


-<b> Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phân chủ yếu sau : </b>


• <b>Nhân tố hữu sinh : </b>



<b>+ Sinh vật sản xuất : Thực vật</b>
<b>+ Sinh vật tiêu thụ : Động vật</b>
<b>+ Sinh vật phân hủy : Vi sinh vật </b>


• <b>Nhân tố vơ sinh : đất, đá, nước, ánh sáng, thảm mục…</b>
<b>Ví dụ : Hệ sinh thái rừng</b>


<b> Hệ sinh thái biển </b>


<b>Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài </b>
<b>trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước vừa là sinh vật bị mắt </b>
<b>xích phía sau tiêu thụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Thực vật

Chuột

Cú mèo


Thực vật

Chuột

Chim



Thực vật

thỏ

Cú mèo



Thực vật

Sâu

Ếch nhái

Rắn

Cú mèo



Thực vật

Châu chấu

Ếch

Rắn

Cú mèo



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 2: Hãy vẽ một lưới thức ăn, trong đó có các sinh vật: cây cỏ,


bọ rùa, ếch nhái, rắn, châu chấu, nấm vi khuẩn , cáo, gà rừng, dê,


hổ. Một số gợi ý về thức ăn như sau:



- Cây cỏ là thức ăn của bọ rùa, châu chấu.


- Ếch nhái ăn bọ rùa, châu chấu.




- Rắn ăn ếch nhái, châu chấu.


- Gà ăn cây cỏ và châu chấu.


- Cáo ăn thịt gà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Học thuộc bài



<sub>Đọc “em có biết?”</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1 : Qu n xã sinh v t là gì? Cho ví d .</b>

<b>ầ</b>

<b>ậ</b>

<b>ụ</b>



<b> </b>

<b>Qu n xã sinh v t là t p h p nhi u qu n th sinh v t thu c các </b>

<b>ầ</b>

<b>ậ</b>

<b>ậ</b>

<b>ợ</b>

<b>ề</b>

<b>ầ</b>

<b>ể</b>

<b>ậ</b>

<b>ộ</b>



<b>loài khác nhau, cùng s ng trong m t không gian xác đ nh và chúng </b>

<b>ố</b>

<b>ộ</b>

<b>ị</b>



<b>có m i quan h m t thi t, g n bó v i nhau</b>

<b>ố</b>

<b>ệ</b>

<b>ậ</b>

<b>ế</b>

<b>ắ</b>

<b>ớ</b>



<b> Ví d : Qu n xã r ng m a nhi t đ i, qu n xã r ng ng p m n</b>

<b>ụ</b>

<b>ầ</b>

<b>ừ</b>

<b>ư</b>

<b>ệ</b>

<b>ớ</b>

<b>ầ</b>

<b>ừ</b>

<b>ậ</b>

<b>ặ</b>



<b>Câu 2 : Cho các t p h p sinh v t sau :</b>

<b>ậ</b>

<b>ợ</b>

<b>ậ</b>



<b> 1. Các cá th nai, h</b>

<b>ể</b>

<b>ươ</b>

<b>u sao s ng trong r ng.</b>

<b>ố</b>

<b>ừ</b>



<b> 2. Các con đà đi u ni trong th o c m viên Sài Gịn.</b>

<b>ể</b>

<b>ả</b>

<b>ầ</b>



<b> 3. Các lồi sóc, th , gà r ng s ng trong r ng.</b>

<b>ỏ</b>

<b>ừ</b>

<b>ố</b>

<b>ừ</b>



<b> 4. Các cây mai tr ng trong v</b>

<b>ồ</b>

<b>ườ</b>

<b>n.</b>



<b> 5. Các cây b ng lăng, tre n a trong V</b>

<b>ằ</b>

<b>ứ</b>

<b>ườ</b>

<b>n Qu c gia Cát Tiên</b>

<b>ố</b>




<b>Hãy xác đ nh nh ng t p h p nào đ</b>

<b>ị</b>

<b>ữ</b>

<b>ậ</b>

<b>ợ</b>

<b>ượ</b>

<b>c g i là qu n xã sinh v t?</b>

<b>ọ</b>

<b>ầ</b>

<b>ậ</b>



<b> TR L I : </b>

<b>Ả Ờ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×