Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Este LTDH 1 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.71 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Nguyễn Ngọc Tuyến BT - TN – ESTE -2- 09 - ST THPT LG số 3</b>



<b>Câu 1: </b>Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P khơng được điều chế từ phản ứng của axit và
Ancol tương ứng, đồng thời khơng có phản ứng tráng gương. Cơng thức cấu tạo của P là:


a/ C6H5COOCH3 b/ HCOOCH2C6H5 c/ CH3COOC6H5. d/ HCOOC6H4CH3


<b>Câu 2: </b>Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của A là: a/ CH3COOCH=CH2 b/ HCOOCH2CH=CH2 c/ HCOOC(CH3)=CH2 d/ HCOOCH=CH-CH3


<b>Câu 3: </b>Có bao nhiêu đơng phân đơn chức mạch hở của C4H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương?


a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4


<b>Câu 4: </b>Một este có cơng thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehyt acrylic. Công thức
cấu tạo của este là: a/ HCOOCH2CH=CH2 b/ CH3COOCH=CH2 c/ CH2=CH-COOCH3 d/ HCOO(CH3)=CH2


<b>Câu 5: </b>Xà phịng hóa 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x

2) mol Ancol. Vậy este X được tạo thành từ:


a/ axit đơn chức và Ancol đơn chức b/ axit đa chứac và Ancol đơn chức


c/ axit đa xhức và Ancol đa chức d/ axit đơn chức và Ancol đa chức


<b>Câu 6: </b>Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H8O2 (đều là đãn xuất của benzen) tác dụng với NaOH tạo ra muối


và Ancol là: a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 7


<b>Câu 7: </b>Cho các chất sau: axit propionic (1), axeton (2), metyl axetat(3), propan-1-ol(4). Dãy được sắp xếp theo chiều
tăng dần nhiệt độ sôi? a/ 2<3<4<1 b/ 3<2<4<1 c/ 2<3<1<4 d/ 3<2<1<4


<b>Câu 8: </b>Một este có cơng thức phân tử là C9H8O2 ( đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH dư cho 2 muối và
cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1:1 là? a/ 1 b/ 3 c/ 5 d/ 6



<b>Câu 9:</b>

Este A có cơng thức C4H6O2 được tạo bởi ancol X và axit Y. Công thức cấu tạo của A là:
a/ HCOOC(CH3)=CH2 b/ CH3-COOCH=CH2 c/ HCOOCH2CH=CH2 d/ tấc cả đều đúng


<b>Câu 10: </b>X là este được tạo giữa glixerol và 2 axit (fomic và axetic). X tác dụng với Na giải phóng H2. Tổng số cơng
thức cấu tạo thỏa mản điều kiện của X là:a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4


<b>Câu 11: </b>Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam
muối và 0,1 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Cơng thức tổng quát của A
là:a/ RCOOR’ <sub>b/ (RCOO)</sub>


2R’ c/ (RCOO)3R’. d/ R(COOR’)3.


<b>Câu 12: </b>Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6
gam muối và 0,1 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát
của A là: a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3.


<b>Câu 13: </b>Xà phịng hóa hịan tồn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng cô cạn dd thu được 2 Ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là:
a/ HCOOCH3 và HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


c/ C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 d/ C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5


<b>Câu 14: </b>Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu
được một Ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là:


a/ HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 b/ CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3
c/ C2H5COOCH2CH2CH2OOCH d/ CH3COOCH2CH2OOCC2H5.


<b>Câu 15: </b>Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hịan tồn cơ cạn dung


dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: a/ 8,2 b/ 10,2 c/ 19,8 d/ 21,6


<b>Câu 16: </b>Xà phàng hóa hịan tồn 0,1 gam chất hữu cơ X (C,H,O) cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Công thức phân tử của X là :


a/ (HCOO)3C3H5 b/ (CH3COO)3C3H5 c/ C3H5(COOCH3)3 d/ (CH3COO)2C2H4


<b>Câu 17: </b>Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml


dung dịch NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặc khác nếu đốt cháy hịan tồn m
gam X thì thu được 8,96 lit CO2 đktc và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là:


a/ CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2 b/ HCOOCH(CH3)2, HCOOCH2CH2CH3
c/ CH3COOCH2CH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)CH2CH3d/ CH3COOCH(CH3)C2H5, CH3COOCH(C2H5)2


<b>Câu 18: </b>Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một Ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với
40ml dd NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hịan tồn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam
H2O. CTCT của este: a/ CH3COOCH2CH2CH3 b/ CH3CH2COOCH3 c/ CH3COOCH3 d/ HCOOCH2CH2CH3.


<b>Câu 19: </b>Thủy phân hịan tồn 0,1 mol este E mạch hở, chứa một loại nhóm chức cần dùng 0,2 mol NaOH thu được


muối và 6,4 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là:


a/ (CH3COO)2C3H6 b/ (HCOO)C3H5c/ C2H5COO-OOCC2H5 d/ CH2(COOCH3)2.


<b>Câu 20: </b>Thủy phân hịan tồn A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được 6,22 gam chất rắn
khan B và một Ancol C. Đun nóng Ancol C với H2SO4 đặc thu được 0,04 mol olefin bé nhất. Công thức của A là:
a/ CH3CH2OOC-CH(NH2)-COOCH2CH3 b/ CH3CH2OOC-CH2-CH (NH2)-COOCH2CH3


c/ CH3OOC-CH2CH2CH(NH2)-COOCH3 d/ C2H5OOC-CH2CH2CH(NH2)-COOC2H5.



<b>Câu 21: </b>Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với 0,2 mol KOH thu được H2O và hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp muối thu được H2O, K2CO3 và 13,2 gam CO2. Cơng thức phân tử của A có thể là:


a/ C3H4O4 b/ C4H6O4. c/ C4H8O2 d/ C5H8O4


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ HCOOCH(CH3)2 b/ CH3COOCH2CH(CH3)2. c/ CH3CH2COOCH(CH3)2 d/ HCOOCH(CH3)CH2CH3


<b>Câu 23: </b>Cho chất hưư cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,75M thu được 0,45 mol
muối và 0,15 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,75 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A
là:a/ RCOOR’ <sub>b/ (RCOO)</sub>


2R’ c/ (RCOO)3R’ d/ R(COOR’)3


<b>Câu 24: </b>Cho 32,7 gam X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1,5 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam
muối và 0,15 mol Ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,6M. Công thức cấu tạo của X là:
a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3


<b>Câu 25: </b>Xà phịng hóa hịan tồn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. công thức cấu tạo của 2 este
là: a/ HCOOCH3, HCOOC2H5. b/ CH3COOCH3, CH3COOC2H5


c/ C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 d/ C3H7COOCH3, C2H5COOCH3


<b>Câu 26: </b>Cho 52,8 gam hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối so với H2 là 44, tác dụng với
2 lit dung dịch NaOH 0,6M, rồi cô cạn dung dịch thu được 66,9 gam chất rắn B. Công thức phân tử của 2 este là:


a/ HCOOC2H5, CH3COOCH3 b/ C2H5COOCH3, CH3COOC2H5
c/ HCOOC3H7, CH3COOC2H5. d/ HCOOC3H7, CH3COOCH3



<b>Câu 27: </b>Este X có cơng thức phân tử C7H12O4. Khi cho 51,9gam X tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH 4% thì thu
được 1 ancol hai chức Y và 26,7 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X:


a/ HCOO-(CH2)4OOCCH3 b/ CH3COO-(CH2)3OOCCH3
c/ C2H5COO-(CH2)3OOCH d/ CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5.


<b>Câu 28: </b>Cho 2,64 gam một este của axit cacboxylic đơn chức và Ancol đơn chức phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch
NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hịan tồn m gam chất Y cho 3,96 gam CO2 và 2,16g H2O. công thức
cấu tạo của este là: a/ CH3COOCH2CH2CH3 b/ CH2=CHCOOCH3 c/ CH3COOCH=CH2 d/ COOCH2CH2CH3.


<b>Câu 29: </b>Xà phịng hóa hịan tồn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glyxerol và 83,4 gam muối của
một axit béo no B. Chất B là: a/ axit axetic b/ axit panmitic c/ axit oleic d/ axit stearic


<b>Câu 30: </b>Hợp chất X chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH
thu được một muối và hỗn hợp 2 Ancol A,B. Phân tử rượu B có số nguyên tử C gấp đôi phân tử rượu A. Khi đun nóng
với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp A cho một olefin và B cho 3 olefin đồng phân. Công thức cấu tạo của X là:


a/ CH3OOCCH2CH2COOCH2CH3 b/ C2H5OCO-COOCH2CH2CH3
c/ HOCOCH2CH2CH2CH2COOCH3 d/ C2H5OCO-COOCH(CH3)2


<b>Câu 31: </b>Một este tạo bởi axit đơn chứac và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này
với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là:


a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5 d/ C2H5COOCH3.


<b>Câu 32: </b>Một este tạo bởi axit đơn chức và Ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este này là:
a/ a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5. d/ C2H5COOCH3


<b>Câu 33: </b>Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44 tác dụng với


2 lit dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta được 44,6gam rắn B. Công thức của 2 este là:


a/ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 và CH3COOC2H5.
c/ C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 d/ HCOOC3H7 và CH3COOCH3


<b>Câu 34: </b>Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích
của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết MX>My. Công thức của Z là:


a/ CH3COOCH=CH2 b/ CH2=CH-COOCH3 c/ HCOOCH=CH-CH3 d/ HCOOCH2CH=CH2.


<b>Câu 35: </b>Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic với hiệu suất
60%. Khối lượng este thu được là: a/ 187,5g b/ 225g c/ 262,5g d/ 300g


<b>Câu 36: </b>Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C,H,O. Đốt cháy hịan tồn X thu được nCO2=1,5nH2O=1,5nO2. Biết X tác
dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là:


a/ HCOOCH2CH3 b/ HCOOCH=CH2 c/ HCOOCH3 d/ HCOOCH2CH=CH2


<b>Câu 37: </b>Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu


được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hịan tồn 2 ancol này ở điều kiện thích hợp thu
được 1 anken làm mất màu 24 gam Br2. Biết A,B chứa không quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là:


a/ 11,1 b/ 22,2 c/ 13,2 d/ 26,4


<b>Câu 38: </b>X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hịan
tồn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 đktc. Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hịan tồn,
rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: a/ 13,5. b/ 7,5 c/ 15 d/ 37,5

<b>Câu 39:</b>

Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với dung dịch NaOH thu được hợp chất có




nhánh X và Ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO

3


trong NH

3

thu được dung dịch Z. Thêm H

2

SO

4

loãng vào Z thì thu được khí CO

2

. Tên gọi của este là



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×