Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Bộ 4 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2019-2020 Trường THPT Vinh Xuân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (787.54 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT VĨNH XUÂN </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch NaOH 0,03M, thu được 40 ml dung dịch </b>
X. Dung dịch X có pH là:


<b>A. 3,0. </b> <b>B. 2,0. </b> <b>C. 2,5. </b> <b>D. 1,0. </b>


<b>Câu 2: Khi cho cùng 1 mol chất nào dưới đây, tác dụng với HNO</b>3 đặc, nóng (dư), thu được NO2 có thể
tích lớn nhất? (các thể tích đo cùng điều kiện)


<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. S. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 12,480 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2,912 </b>
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. Zn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây </b><i><b>không tác dụng</b></i> với HNO3 đặc nguội?


<b>A. Ca, Mg </b> <b>B. Al, Fe </b> <b>C. Cu, Mg </b> <b>D. Cu, Zn </b>


<b>Câu 5: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chứa: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, NaNO3. </b>
Dùng một hoá chất nào sau đây, để nhận biết được 4 dung dịch trên ?


<b>A. dung dịch Ba(OH)2. </b> <b>B. dung dịch NaOH. </b> <b>C. dung dịch BaCl2. </b> <b>D. dung dịch AgNO3. </b>
<b>Câu 6: Dẫn từ từ 16,8 lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 600,0ml dung dịch Ca(OH)2 1,0M. Khối lượng kết tủa thu
được là:



<b>A. 60,0g </b> <b>B. 52,5g </b> <b>C. 45,0g </b> <b>D. 75,0g </b>


<b>Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào </b><i><b>cùng tồn tại</b></i> trong dung dịch:


<b>A. Na2CO3, KOH </b> <b>B. HNO3, NaHCO3 </b> <b>C. Cu(NO3)2, NaOH </b> <b>D. NaCl, AgNO3 </b>
<b>Câu 8: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của : </b>


<b>A. K</b>+ <b>B. K2O </b> <b>C. KCl </b> <b>D. K </b>


<b>Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: </b>
<b>A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. </b>
<b>B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. </b>
<b>C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. </b>
<b>D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . </b>


<b>Câu 10: Phản ứng hố học nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i>?


<b>A. 2Cu(NO3)2</b> 2CuO + 4NO2 + O2 <b>B. 4Fe(NO3)3</b> 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
<b>C. 2KNO3 </b> 2KNO2 + O2 <b>D. 4AgNO3 </b> 2Ag2O + 4NO2 + O2


<b>Câu 11: Hoà tan hết 3,42 gam Ba(OH)2 vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ ion OH</b>– bằng
bao nhiêu ?


<b>A. 0,05M. </b> <b>B. 0,02M </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,2M. </b>


<b>Câu 12: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M với 150 ml dung dịch X gồm (Na2SO4 0,5M và MgSO4 </b>
1M), thu được dung dịch Y và m gam kết tủa Z. Giá trị của m là


<b>A. 34,95. </b> <b>B. 43,65. </b> <b>C. 46,35. </b> <b>D. 52,45. </b>



<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>



<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 12,960 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và </b>
1,344 lít (ở đktc) khí N2O. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 34,08. </b> <b>B. 102,24. </b> <b>C. 42,72 </b> <b>D. 111,84. </b>


<b>Câu 14: Cho phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) </b> 2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ.
Tác động vào hệ yếu tố nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ?


<b>A. Tăng nhiệt độ. </b> <b>B. Tăng nồng độ NH3. </b>


<b>C. Giảm nồng độ H2 và N2. </b> <b>D. Tăng áp suất. </b>


<b>Câu 15: Phản ứng sau: Ba(OH)2 +2HNO3 </b> Ba(NO3)2 +2H2O, có phương trình ion thu gọn là:
<b>A. H</b>+ + OH– H2O.


<b>B. Ba</b>2+ + 2OH– +2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.
<b>C. Ba</b>2+ + 2NO3<b>– </b> Ba(NO3)2.



<b>D. Ba(OH)</b>2 + 2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.


<b>Câu 16: Cho phản ứng a Cu + b HNO3 </b> c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Trong đó a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản. Tổng (a+ b) bằng:


<b>A. 11. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 17: Dãy ion nào sau đây, tồn tại đồng thời trong dung dịch ? </b>


<b>A. Cu</b>2+, K+, Cl–, OH–. <b>B. Ba</b>2+, K+, CO32–, Cl–.
<b>C. K</b>+, Mg2+, NO3–, OH–. <b>D. H</b>+, Na+, NO3– , Cl–.


<b>Câu 18: Cho các chất sau: Cu, CuO, Fe2O3, Mg, NaOH, FeO, C. Số chất tác dụng được với HNO3 lỗng, </b>
xảy ra phản ứng oxi hố-khử là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 19: Sục V lít khí CO</b>2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,50M thu được 4,00g kết tủa. Thể
tích CO2 đã dùng là:


<b>A. 1,120 lít và 0,896 lít </b> <b>B. 1,120 lít hoặc 0,896 lít </b>
<b>C. 0,896 lít hoặc 1,344 lít </b> <b>D. 0,896 lít và 1,344 lít </b>


<b>Câu 20: Cho các muối sau: Zn(NO3)2, KNO3, CaCO3, Mg(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, Cu(NO3)2. Trong số </b>
các muối trên, số chất khi nhiệt phân cho sản phẩm gồm (oxit kim loại, khí NO2 và O2) là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 21: Tính chất nào dưới đây, thể hiện tính chất của Silic đioxit khác với Cacbon đioxit ? </b>


<b>A. Silic tác dụng với dung dịch NaOH. </b> <b>B. Silic đioxit tác dụng với kim loại Mg. </b>
<b>C. Silic đioxit tác dụng với dung dịch với HF. </b> <b>D. Silic đioxit tác dụng với dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 22: Môi trường kiềm là môi trường trong đó có: </b>


<b>A. pH = 7,00 </b> <b>B. pH > 7,00 </b> <b>C. pH < 14,00 </b> <b>D. pH < 7,00 </b>
<b>Câu 23: Để nhận biết ion NO</b>3- dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. Dung dịch FeCl</b>3 <b>B. Cu và H</b>+ <b>C. Cu và OH</b>- <b>D. dung dịch NaOH </b>
<b>Câu 24: Một dung dịch chứa 0,05 mol Cu</b>2+, 0,3 mol K+, 0,2 mol Cl– và x mol SO42–. Cô cạn dung dịch
này thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. 36,4 gam. </b> <b>B. 29,2 gam </b> <b>C. 31,6 gam. </b> <b>D. 41,2 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. X có chứa nguyên tố C với phần trăm khối lượng C trong X là 61,017%. </b>
<b>B. X có chứa nguyên tố O với phần trăm khối lượng O trong X là 19,491%. </b>
<b>C. X có chứa nguyên tố H với phần trăm khối lượng H trong X là 15,254%. </b>
<b>D. X có chứa nguyên tố N với phần trăm khối lượng N trong X là 23,729%. </b>


<b>Câu 26: Phát biểu sau đây, không phản ánh đúng một trong những điểm của thuyết cấu tạo hố học là </b>
<b>A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong </b>
phân tử.


<b>B. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử hữu cơ phải có hố trị xác định. </b>


<b>C. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử C ngoài liên kết với nhau cịn có thể liên kết với ngun tử của </b>
nguyên tố khác.


<b>D. Tính chất của các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy. </b>


<b>Câu 27: Một hợp chất hữu cơ X (chứa ba nguyên tố C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH: mO = 36 : 3: 8. </b>


Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Phân tử khối của X là:


<b>A. 124. </b> <b>B. 108. </b> <b>C. 88. </b> <b>D. 94. </b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hơi chất hữu cơ A (chứa ba nguyên tố C, H, O ), thu được 8 lít CO2 và 4 </b>
lít hơi nước. Biết tỉ khối của A so với khí H2 là 44; các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A. C4H8O2. </b> <b>B. C5H8O. </b> <b>C. C4H10O2. </b> <b>D. C5H12O. </b>


<b>Câu 29: Thành phân phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, thì chúng khác </b>
nhau:


<b>A. 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. </b> <b>B. 2 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. </b>
<b>C. 1 nguyên tử H và 2 nguyên tử C. </b> <b>D. 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử H. </b>
<b>Câu 30: Cho các hợp chất hữu cơ có cơng thức cấu tạo sau: </b>


(X) CH3–CH2–OH, (Y) CH3–OH, (Z) CH3–CH2–O–CH3, (R) CH3–CHO.
Trong số các chất trên, số chất đồng phân của chất (T) CH3–O–CH3 là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> C. 1 <b>D. 2. </b>


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Môi trường kiềm là mơi trường trong đó có: </b>


<b>A. pH > 7,00 </b> <b>B. pH = 7,00 </b> <b>C. pH < 14,00 </b> <b>D. pH < 7,00 </b>


<b>Câu 2: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 1,5M với 150 ml dung dịch X gồm (Na2SO4 0,5M và MgSO4
1M), thu được dung dịch Y và m gam kết tủa Z. Giá trị của m là



<b>A. 46,35. </b> <b>B. 43,65. </b> <b>C. 52,45. </b> <b>D. 34,95. </b>


<b>Câu 3: Hoà tan hết 3,42 gam Ba(OH)</b>2 vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ ion OH– bằng
bao nhiêu ?


<b>A. 0,2M. </b> <b>B. 0,02M </b> <b>C. 0,05M. </b> <b>D. 0,1M. </b>


<b>Câu 4: Dãy ion nào sau đây, tồn tại đồng thời trong dung dịch ? </b>


<b>A. Ba</b>2+, K+, CO32–, Cl–. <b>B. K</b>+, Mg2+, NO3–, OH–.
<b>C. H</b>+, Na+, NO3– , Cl–. <b>D. Cu</b>2+, K+, Cl–, OH–.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. 60,0g </b> <b>B. 52,5g </b> <b>C. 45,0g </b> <b>D. 75,0g </b>


<b>Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 12,480 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2,912 </b>
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. Zn. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 7: Cho phản ứng a Cu + b HNO3 </b> c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Trong đó a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản. Tổng (a+ b) bằng:


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 11. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 8: Tính chất nào dưới đây, thể hiện tính chất của Silic đioxit khác với Cacbon đioxit ? </b>


<b>A. Silic đioxit tác dụng với dung dịch NaOH. </b> <b>B. Silic đioxit tác dụng với dung dịch với HF. </b>
<b>C. Silic đioxit tác dụng với kim loại Mg. </b> <b>D. Silic tác dụng với dung dịch NaOH. </b>



<b>Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 12,960 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 loãng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít (ở đktc) khí N2O. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 102,24. </b> <b>B. 34,08. </b> <b>C. 42,72 </b> <b>D. 111,84. </b>


<b>Câu 10: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chứa: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, </b>
NaNO3. Dùng một hoá chất nào sau đây, để nhận biết được 4 dung dịch trên ?


<b>A. dung dịch NaOH. </b> <b>B. dung dịch AgNO3. </b> <b>C. dung dịch BaCl2. </b> <b>D. dung dịch Ba(OH)2. </b>
<b>Câu 11: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào </b><i><b>cùng tồn tại</b></i> trong dung dịch:


<b>A. Cu(NO3)2, NaOH </b> <b>B. HNO3, NaHCO3 </b> <b>C. Na2CO3, KOH </b> <b>D. NaCl, AgNO3 </b>
<b>Câu 12: Phản ứng hoá học nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i>?


<b>A. 2Cu(NO</b>3)2 2CuO + 4NO2 + O2 <b>B. 4Fe(NO</b>3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
<b>C. 2KNO3 </b> 2KNO2 + O2 <b>D. 4AgNO3 </b> 2Ag2O + 4NO2 + O2


<b>Câu 13: Một dung dịch chứa 0,05 mol Cu</b>2+, 0,3 mol K+, 0,2 mol Cl– và x mol SO42–. Cô cạn dung dịch
này thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. 31,6 gam. </b> <b>B. 29,2 gam </b> <b>C. 41,2 gam. </b> <b>D. 36,4 gam. </b>
<b>Câu 14: Phản ứng sau: Ba(OH)2 +2HNO3 </b> Ba(NO3)2 +2H2O, có phương trình ion thu gọn là:
<b>A. Ba(OH)2 + 2H</b>+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.


<b>B. H</b>+ + OH– H2O.


<b>C. Ba</b>2+ + 2NO3<b>– </b> Ba(NO3)2.


<b>D. Ba</b>2+ + 2OH– +2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.



<b>Câu 15: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch NaOH 0,03M, thu được 40 ml dung dịch </b>
X. Dung dịch X có pH là


<b>A. 2,0. </b> <b>B. 2,5. </b> <b>C. 3,0. </b> <b>D. 1,0. </b>


<b>Câu 16: Cho các muối sau: Zn(NO3)2, KNO3, CaCO3, Mg(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, Cu(NO3)2. Trong số </b>
các muối trên, số chất khi nhiệt phân cho sản phẩm gồm (oxit kim loại, khí NO2 và O2) là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Dãy kim loại nào sau đây </b><i><b>không tác dụng</b></i> với HNO3 đặc nguội?


<b>A. Cu, Mg </b> <b>B. Cu, Zn </b> <b>C. Ca, Mg </b> <b>D. Al, Fe </b>


<b>Câu 18: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: </b>
<b>A. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. </b>
<b>B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. </b>


<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>



<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . </b>


<b>D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. </b>


<b>Câu 19: Sục V lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,50M thu được 4,00g kết tủa. Thể </b>
tích CO2 đã dùng là:


<b>A. 0,896 lít hoặc 1,344 lít </b> <b>B. 1,120 lít hoặc 0,896 lít </b>
<b>C. 0,896 lít và 1,344 lít </b> <b>D. 1,120 lít và 0,896 lít </b>


<b>Câu 20: Khi cho cùng 1 mol chất nào dưới đây, tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được NO2 có thể </b>
tích lớn nhất? (các thể tích đo cùng điều kiện)


<b>A. Cu. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. S. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 21: Cho các chất sau: Cu, CuO, Fe</b>2O3, Mg, NaOH, FeO, C. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng,
xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 22: Cho phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) </b> 2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ.
Tác động vào hệ yếu tố nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ?
<b>A. Giảm nồng độ H2 và N2. </b> <b>B. Tăng áp suất. </b>


<b>C. Tăng nồng độ NH3. </b> <b>D. Tăng nhiệt độ. </b>
<b>Câu 23: Để nhận biết ion NO3</b>- dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. dung dịch NaOH </b> <b>B. Dung dịch FeCl3 </b> <b>C. Cu và H</b>+ <b>D. Cu và OH</b>
<b>-Câu 24: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của : </b>



<b>A. KCl </b> <b>B. K</b>2O <b>C. K</b>+ <b>D. K </b>


<b>Câu 25: Thành phân phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, thì chúng khác </b>
nhau:


<b>A. 1 nguyên tử H và 2 nguyên tử C. </b> <b>B. 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử H. </b>
<b>C. 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. </b> <b>D. 2 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. </b>
<b>Câu 26: Cho các hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo sau: </b>


(X) CH3–CH2–OH, (Y) CH3–OH, (Z) CH3–CH2–O–CH3, (R) CH3–CHO.
Trong số các chất trên, số chất đồng phân của chất (T) CH3–O–CH3 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 27: Oxi hố hồn tồn 5,9 gam chất hữu cơ X bằng CuO dư, thu được 6,72 lít khí CO2, 8,1 gam hơi </b>
H2O và 1,12 khí N2 (cho thể khí đo ở đktc). Kết luận nào dưới đây khơng đúng ?


<b>A. X có chứa nguyên tố O với phần trăm khối lượng O trong X là 19,491%. </b>
<b>B. X có chứa nguyên tố H với phần trăm khối lượng H trong X là 15,254%. </b>
<b>C. X có chứa nguyên tố C với phần trăm khối lượng C trong X là 61,017%. </b>
<b>D. X có chứa nguyên tố N với phần trăm khối lượng N trong X là 23,729%. </b>


<b>Câu 28: Phát biểu sau đây, không phản ánh đúng một trong những điểm của thuyết cấu tạo hoá học là </b>
<b>A. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử hữu cơ phải có hố trị xác định. </b>


<b>B. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong </b>
phân tử.


<b>C. Trong hợp chất hữu cơ ngun tử C ngồi liên kết với nhau cịn có thể liên kết với nguyên tử của </b>


nguyên tố khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hơi chất hữu cơ A (chứa ba nguyên tố C, H, O ), thu được 8 lít CO2 và 4 </b>
lít hơi nước. Biết tỉ khối của A so với khí H2 là 44; các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A. C4H8O2. </b> <b>B. C4H10O2. </b> <b>C. C5H12O. </b> <b>D. C5H8O. </b>


<b>Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X (chứa ba nguyên tố C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH: mO = 36 : 3: 8. </b>
Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Phân tử khối của X là :


<b>A. 88. </b> <b>B. 94. </b> <b>C. 108. </b> <b>D. 124. </b>


<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Dãy ion nào sau đây, tồn tại đồng thời trong dung dịch ? </b>


<b>A. K</b>+, Mg2+, NO3–, OH–. <b>B. Cu</b>2+, K+, Cl–, OH–.
<b>C. H</b>+, Na+, NO3– , Cl–. <b>D. Ba</b>2+, K+, CO32–, Cl–.


<b>Câu 2: Cho các chất sau: Cu, CuO, Fe2O3, Mg, NaOH, FeO, C. Số chất tác dụng được với HNO3 loãng, </b>
xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3: Tính chất nào dưới đây, thể hiện tính chất của Silic đioxit khác với Cacbon đioxit ? </b>


<b>A. Silic đioxit tác dụng với kim loại Mg. </b> <b>B. Silic đioxit tác dụng với dung dịch với HF. </b>
<b>C. Silic đioxit tác dụng với dung dịch NaOH. </b> <b>D. Silic tác dụng với dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 4: Để nhận biết ion NO3</b>- dùng thuốc thử nào sau đây?



<b>A. dung dịch NaOH </b> <b>B. Cu và OH</b>- <b>C. Cu và H</b>+ <b>D. Dung dịch FeCl</b>3
<b>Câu 5: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch NaOH 0,03M, thu được 40 ml dung dịch </b>
X. Dung dịch X có pH là:


<b>A. 2,0. </b> <b>B. 1,0. </b> <b>C. 3,0. </b> <b>D. 2,5. </b>


<b>Câu 6: Dẫn từ từ 16,8 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600,0ml dung dịch Ca(OH)2 1,0M. Khối lượng kết tủa thu </b>
được là:


<b>A. 52,5g </b> <b>B. 75,0g </b> <b>C. 60,0g </b> <b>D. 45,0g </b>


<b>Câu 7: Khi cho cùng 1 mol chất nào dưới đây, tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được NO2 có thể </b>
tích lớn nhất? (các thể tích đo cùng điều kiện)


<b>A. Cu. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. S. </b>


<b>Câu 8: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào </b><i><b>cùng tồn tại</b></i> trong dung dịch:


<b>A. Na</b>2CO3, KOH <b>B. NaCl, AgNO</b>3 <b>C. HNO</b>3, NaHCO3 <b>D. Cu(NO</b>3)2, NaOH
<b>Câu 9: Một dung dịch chứa 0,05 mol Cu</b>2+, 0,3 mol K+, 0,2 mol Cl– và x mol SO42–. Cô cạn dung dịch này
thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. 31,6 gam. </b> <b>B. 29,2 gam </b> <b>C. 41,2 gam. </b> <b>D. 36,4 gam. </b>
<b>Câu 10: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của : </b>


<b>A. K </b> <b>B. K</b>+ <b>C. K2O </b> <b>D. KCl </b>


<b>Câu 11: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M với 150 ml dung dịch X gồm (Na2SO4 0,5M và MgSO4 </b>
1M), thu được dung dịch Y và m gam kết tủa Z. Giá trị của m là



<b>A. 46,35. </b> <b>B. 34,95. </b> <b>C. 52,45. </b> <b>D. 43,65. </b>


<b>Câu 12: Dãy kim loại nào sau đây </b><i><b>không tác dụng</b></i> với HNO3 đặc nguội?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Môi trường kiềm là mơi trường trong đó có: </b>


<b>A. pH < 7,00 </b> <b>B. pH > 7,00 </b> <b>C. pH = 7,00 </b> <b>D. pH < 14,00 </b>


<b>Câu 14: Sục V lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,50M thu được 4,00g kết tủa. Thể </b>
tích CO2 đã dùng là:


<b>A. 1,120 lít hoặc 0,896 lít </b> <b>B. 0,896 lít và 1,344 lít </b>
<b>C. 1,120 lít và 0,896 lít </b> <b>D. 0,896 lít hoặc 1,344 lít </b>


<b>Câu 15: Hồ tan hồn toàn 12,960 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và </b>
1,344 lít (ở đktc) khí N2O. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 111,84. </b> <b>B. 34,08. </b> <b>C. 42,72 </b> <b>D. 102,24. </b>


<b>Câu 16: Cho các muối sau: Zn(NO</b>3)2, KNO3, CaCO3, Mg(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, Cu(NO3)2. Trong số
các muối trên, số chất khi nhiệt phân cho sản phẩm gồm (oxit kim loại, khí NO2 và O2) là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 17: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: </b>
<b>A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. </b>
<b>B. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . </b>


<b>C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. </b>


<b>D. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. </b>


<b>Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 12,480 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 lỗng (dư), thu được 2,912 </b>
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. Cu. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 19: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chứa: NH</b>4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4,
NaNO3. Dùng một hoá chất nào sau đây, để nhận biết được 4 dung dịch trên ?


<b>A. dung dịch AgNO</b>3. <b>B. dung dịch NaOH. </b> <b>C. dung dịch BaCl</b>2. <b>D. dung dịch Ba(OH)</b>2.
<b>Câu 20: Cho phản ứng a Cu + b HNO3 </b> c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Trong đó a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản. Tổng (a+ b) bằng:


<b>A. 3. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 9. </b>


<b>Câu 21: Cho phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) </b> 2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ.
Tác động vào hệ yếu tố nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ?
<b>A. Giảm nồng độ H2 và N2. </b> <b>B. Tăng áp suất. </b>


<b>C. Tăng nồng độ NH3. </b> <b>D. Tăng nhiệt độ. </b>


<b>Câu 22: Phản ứng sau: Ba(OH)</b>2 +2HNO3 Ba(NO3)2 +2H2O, có phương trình ion thu gọn là:
<b>A. Ba(OH)</b>2 + 2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.


<b>B. Ba</b>2+ + 2NO3<b>– </b> Ba(NO3)2.
<b>C. H</b>+ + OH– H2O.


<b>D. Ba</b>2+ + 2OH– +2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.
<b>Câu 23: Phản ứng hoá học nào sau đây </b><i><b>không đúng</b></i>?



<b>A. 2KNO</b>3 2KNO2 + O2 <b>B. 2Cu(NO</b>3)2 2CuO + 4NO2 + O2
<b>C. 4Fe(NO</b>3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 <b>D. 4AgNO</b>3 2Ag2O + 4NO2 + O2


<b>Câu 24: Hoà tan hết 3,42 gam Ba(OH)</b>2 vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ ion OH– bằng
bao nhiêu ?


<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>



<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. 0,02M </b> <b>B. 0,05M. </b> <b>C. 0,2M. </b> <b>D. 0,1M. </b>


<b>Câu 25: Thành phân phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, thì chúng khác </b>
nhau:


<b>A. 1 nguyên tử H và 2 nguyên tử C. </b> <b>B. 2 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. </b>
<b>C. 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử H. </b> <b>D. 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. </b>
<b>Câu 26: Cho các hợp chất hữu cơ có cơng thức cấu tạo sau: </b>


(X) CH3–CH2–OH, (Y) CH3–OH, (Z) CH3–CH2–O–CH3, (R) CH3–CHO.


Trong số các chất trên, số chất đồng phân của chất (T) CH3–O–CH3 là


<b>A. 1 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hơi chất hữu cơ A (chứa ba nguyên tố C, H, O ), thu được 8 lít CO</b>2 và 4
lít hơi nước. Biết tỉ khối của A so với khí H2 là 44; các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất. Công thức phân tử của A là


<b>A. C4H10O2. </b> <b>B. C5H8O. </b> <b>C. C5H12O. </b> <b>D. C4H8O2. </b>


<b>Câu 28: Phát biểu sau đây, không phản ánh đúng một trong những điểm của thuyết cấu tạo hoá học là: </b>
<b>A. Trong hợp chất hữu cơ nguyên tử C ngồi liên kết với nhau cịn có thể liên kết với nguyên tử của </b>
nguyên tố khác.


<b>B. Tính chất của các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy. </b>
<b>C. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử hữu cơ phải có hố trị xác định. </b>


<b>D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong </b>
phân tử.


<b>Câu 29: Oxi hố hồn tồn 5,9 gam chất hữu cơ X bằng CuO dư, thu được 6,72 lít khí CO</b>2, 8,1 gam hơi
H2O và 1,12 khí N2 (cho thể khí đo ở đktc). Kết luận nào dưới đây khơng đúng ?


<b>A. X có chứa nguyên tố C với phần trăm khối lượng C trong X là 61,017%. </b>
<b>B. X có chứa nguyên tố H với phần trăm khối lượng H trong X là 15,254%. </b>
<b>C. X có chứa nguyên tố O với phần trăm khối lượng O trong X là 19,491%. </b>
<b>D. X có chứa nguyên tố N với phần trăm khối lượng N trong X là 23,729%. </b>


<b>Câu 30: Một hợp chất hữu cơ X (chứa ba nguyên tố C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH: mO = 36 : 3: 8. </b>
Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Phân tử khối của X là :



<b>A. 88. </b> <b>B. 108. </b> <b>C. 124. </b> <b>D. 94. </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Phản ứng sau: Ba(OH)</b>2 +2HNO3 Ba(NO3)2 +2H2O, có phương trình ion thu gọn là:
<b>A. Ba</b>2+ + 2OH– +2H+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.


<b>B. H</b>+ + OH– H2O.


<b>C. Ba</b>2+ + 2NO3<b>– </b> Ba(NO3)2.


<b>D. Ba(OH)2 + 2H</b>+ + 2NO3<b>–</b> Ba2+ + 2NO3<b>– </b>+ 2H2O.


<b>Câu 2: Khi cho cùng 1 mol chất nào dưới đây, tác dụng với HNO3 đặc, nóng (dư), thu được NO2 có thể </b>
tích lớn nhất? (các thể tích đo cùng điều kiện)


<b>A. Fe. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. S. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 3: Môi trường kiềm là môi trường trong đó có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4: Dãy kim loại nào sau đây </b><i><b>không tác dụng</b></i> với HNO3 đặc nguội?


<b>A. Al, Fe </b> <b>B. Ca, Mg </b> <b>C. Cu, Mg </b> <b>D. Cu, Zn </b>


<b>Câu 5: Phản ứng hố học nào sau đây </b><i><b>khơng đúng</b></i>?


<b>A. 2Cu(NO3)2</b> 2CuO + 4NO2 + O2 <b>B. 2KNO3 </b> 2KNO2 + O2


<b>C. 4Fe(NO</b>3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 <b>D. 4AgNO</b>3 2Ag2O + 4NO2 + O2


<b>Câu 6: Cho phản ứng tổng hợp amoniac: N</b>2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; ∆H = - 92 kJ.


Tác động vào hệ yếu tố nào sau đây, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận ?
<b>A. Tăng nồng độ NH3. </b> <b>B. Tăng nhiệt độ. </b>


<b>C. Giảm nồng độ H2 và N2. </b> <b>D. Tăng áp suất. </b>


<b>Câu 7: Sục V lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 0,50M thu được 4,00g kết tủa. Thể tích </b>
CO2 đã dùng là:


<b>A. 0,896 lít và 1,344 lít </b> <b>B. 1,120 lít hoặc 0,896 lít </b>
<b>C. 1,120 lít và 0,896 lít </b> <b>D. 0,896 lít hoặc 1,344 lít </b>
<b>Câu 8: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: </b>


<b>A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. </b>
<b>B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. </b>
<b>C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch . </b>


<b>D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. </b>


<b>Câu 9: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào </b><i><b>cùng tồn tại</b></i> trong dung dịch:


<b>A. HNO3, NaHCO3 </b> <b>B. Cu(NO3)2, NaOH </b> <b>C. Na2CO3, KOH </b> <b>D. NaCl, AgNO3 </b>


<b>Câu 10: Cho các muối sau: Zn(NO3)2, KNO3, CaCO3, Mg(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, Cu(NO3)2. Trong số </b>
các muối trên, số chất khi nhiệt phân cho sản phẩm gồm (oxit kim loại, khí NO2 và O2) là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 12,960 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và </b>


1,344 lít (ở đktc) khí N2O. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 111,84. </b> <b>B. 42,72 </b> <b>C. 34,08. </b> <b>D. 102,24. </b>


<b>Câu 12: Tính chất nào dưới đây, thể hiện tính chất của Silic đioxit khác với Cacbon đioxit ? </b>
<b>A. Silic đioxit tác dụng với dung dịch NaOH. </b> <b>B. Silic tác dụng với dung dịch NaOH. </b>
<b>C. Silic đioxit tác dụng với dung dịch với HF. </b> <b>D. Silic đioxit tác dụng với kim loại Mg. </b>


<b>Câu 13: Cho các chất sau: Cu, CuO, Fe</b>2O3, Mg, NaOH, FeO, C. Số chất tác dụng được với HNO3 lỗng,
xảy ra phản ứng oxi hố-khử là:


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 14: Dãy ion nào sau đây, tồn tại đồng thời trong dung dịch ? </b>


<b>A. Cu</b>2+, K+, Cl–, OH–. <b>B. H</b>+, Na+, NO3– , Cl–.
<b>C. Ba</b>2+, K+, CO32–, Cl–. <b>D. K</b>+, Mg2+, NO3–, OH–.


<b>Câu 15: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn chứa: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, </b>
NaNO3. Dùng một hoá chất nào sau đây, để nhận biết được 4 dung dịch trên ?


<b>A. dung dịch Ba(OH)2. </b> <b>B. dung dịch AgNO3. </b> <b>C. dung dịch BaCl2. </b> <b>D. dung dịch NaOH. </b>
<b>Câu 16: Hoà tan hết 3,42 gam Ba(OH)</b>2 vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. Nồng độ ion OH– bằng
bao nhiêu ?


<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>




<i>o</i>


<i>t</i>


 <i><sub>t</sub>o</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 0,05M. </b> <b>B. 0,2M. </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,02M </b>


<b>Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,480 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 2,912 </b>
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Kim loại M là:


<b>A. Zn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 18: Một dung dịch chứa 0,05 mol Cu</b>2+, 0,3 mol K+, 0,2 mol Cl– và x mol SO42–. Cô cạn dung dịch
này thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. 31,6 gam. </b> <b>B. 29,2 gam </b> <b>C. 36,4 gam. </b> <b>D. 41,2 gam. </b>
<b>Câu 19: Để nhận biết ion NO</b>3- dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. Cu và H</b>+ <b>B. dung dịch NaOH </b> <b>C. Cu và OH</b>- <b>D. Dung dịch FeCl</b>3
<b>Câu 20: Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)</b>2 1,5M với 150 ml dung dịch X gồm (Na2SO4 0,5M và MgSO4
1M), thu được dung dịch Y và m gam kết tủa Z. Giá trị của m là


<b>A. 34,95. </b> <b>B. 46,35. </b> <b>C. 43,65. </b> <b>D. 52,45. </b>


<b>Câu 21: Dẫn từ từ 16,8 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600,0ml dung dịch Ca(OH)2 1,0M. Khối lượng kết tủa </b>
thu được là:



<b>A. 60,0g </b> <b>B. 52,5g </b> <b>C. 45,0g </b> <b>D. 75,0g </b>


<b>Câu 22: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch NaOH 0,03M, thu được 40 ml dung dịch </b>
X. Dung dịch X có pH là


<b>A. 1,0. </b> <b>B. 3,0. </b> <b>C. 2,5. </b> <b>D. 2,0. </b>


<b>Câu 23: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % khối lượng của : </b>


<b>A. K </b> <b>B. K</b>2O <b>C. KCl </b> <b>D. K</b>+


<b>Câu 24: Cho phản ứng a Cu + b HNO</b>3 c Cu(NO3)2 + d NO + e H2O. Trong đó a, b, c, d, e là các số
nguyên đơn giản. Tổng (a+ b) bằng:


<b>A. 9. </b> <b>B. 11. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 25: Thành phân phân tử của hai chất kế tiếp nhau trong cùng một dãy đồng đẳng, thì chúng khác </b>
nhau:


<b>A. 1 nguyên tử H và 2 nguyên tử C. </b> <b>B. 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử H. </b>
<b>C. 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O. </b> <b>D. 2 nguyên tử C và 4 nguyên tử H. </b>


<b>Câu 26: Một hợp chất hữu cơ X (chứa ba nguyên tố C, H, O) có tỉ lệ khối lượng mC : mH: mO = 36 : 3: 8. </b>
Hợp chất X có cơng thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Phân tử khối của X là:


<b>A. 124. </b> <b>B. 94. </b> <b>C. 108. </b> <b>D. 88. </b>


<b>Câu 27: Cho các hợp chất hữu cơ có cơng thức cấu tạo sau: </b>


(X) CH3–CH2–OH, (Y) CH3–OH, (Z) CH3–CH2–O–CH3, (R) CH3–CHO.


Trong số các chất trên, số chất đồng phân của chất (T) CH3–O–CH3 là


<b>A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 28: Phát biểu sau đây, không phản ánh đúng một trong những điểm của thuyết cấu tạo hố học là: </b>
<b>A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong </b>
phân tử.


<b>B. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử hữu cơ phải có hố trị xác định. </b>
<b>C. Tính chất của các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt và dễ cháy. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 29: Oxi hố hồn tồn 5,9 gam chất hữu cơ X bằng CuO dư, thu được 6,72 lít khí CO2, 8,1 gam hơi </b>
H2O và 1,12 khí N2 (cho thể khí đo ở đktc). Kết luận nào dưới đây không đúng ?


<b>A. X có chứa nguyên tố O với phần trăm khối lượng O trong X là 19,491%. </b>
<b>B. X có chứa nguyên tố N với phần trăm khối lượng N trong X là 23,729%. </b>
<b>C. X có chứa nguyên tố H với phần trăm khối lượng H trong X là 15,254%. </b>
<b>D. X có chứa nguyên tố C với phần trăm khối lượng C trong X là 61,017%. </b>


<b>Câu 30: Đốt cháy hồn tồn 2 lít hơi chất hữu cơ A (chứa ba nguyên tố C, H, O ), thu được 8 lít CO2 và 4 </b>
lít hơi nước. Biết tỉ khối của A so với khí H2 là 44; các thể tích khí và hơi đo cùng điều kiện về nhiệt độ
và áp suất. Công thức phân tử của A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI ĐH MÔN HÓA HỌC
  • 17
  • 708
  • 6
  • ×