Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Truong hop bang nhau thu ba gcg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ 5, ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Phát biểu hai trường hợp bằng nhau đã học của </b>


<b>hai tam giác?</b>



* Tr êng hỵp b»ng nhau thø nhÊt cđa tam giác


cạnh cạnh cạnh:



<i><b>Nu ba cnh ca tam giác này bằng ba cạnh của tam </b></i>


<i><b>giác kia th</b></i>

<i><b>ỡ</b></i>

<i><b> hai tam giác đó bằng nhau.</b></i>



* Tr êng hỵp bằng nhau thứ hai của tam giác


cạnh góc – c¹nh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>50</b>



<b>3</b>


<b>70</b>



<b>C</b>



<b>B</b>



<b>A</b>

<b>50</b>



<b>3</b>


<b>70</b>




<b>F</b>


<b>E</b>



<b>D</b>



Hai tam giác trên


có bằng nhau



khơng?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 28</b>


<b>TIẾT 28</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1</b>

<b>.</b>

<b>V</b>

<b>ẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề</b>


<i><b>Tiết 28:</b></i>

<b>TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC </b>


<b>GÓC - CẠNH - GÓC ( g.c.g )</b>





A


B C


x
y


4 cm



0


40


Giải:


- Vẽ đoạn thẳng BC = 4 cm.


-Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ
BC, vẽ các tia Bx và Cy sao cho


Hai tia trên cắt nhau tại A, ta đ ợc
tam giác ABC.


<sub>60 ,</sub>

0

<sub>40</sub>

0


<i>CBx</i>

<i>BCy</i>



<i><b>Bài toán :</b></i> Vẽ tam giác ABC biết BC = 4 cm, <i>B</i> 60 ,0 <i>C</i> 400


0


60


<i><b>L u ý</b></i>

<i><b> : </b></i>

Ta gọi góc B và góc C là hai góc kề cạnh BC. Khi nói

một cạnh


và hai góc kề

, ta hiểu hai góc này là hai góc ở vị trí kề cạnh đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A



B

C




C

ác góc


nào kề với



cạnh AB

?



C

ác góc



nào kề với



cạnh AB

?



Góc A

v

à


góc B kề với



cạnh AB



Góc A

v

à



góc B kề với


cạnh AB



C

ác góc A



và C kề với


cạnh nào?



C

ác góc A


và C kề với




cạnh nào?



Kề với


cạnh AC



Kề với


cạnh AC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>(?) Nêu các bước vẽ tam giác khi </b>


<b>(?) Nêu các bước vẽ tam giác khi </b>



<b>biết một cạnh và hai góc kề cạnh ấy.</b>


<b>biết một cạnh và hai góc kề cạnh ấy.</b>



<sub>B ớc 1 :</sub>

<sub>B ớc 1 :</sub>

<sub> Vẽ đoạn thẳng có độ dài đã biết.</sub>

<sub> Vẽ đoạn thẳng có độ dài đã biết.</sub>



<sub>B íc 2</sub>

<sub>B íc 2</sub>

<sub> + </sub>

<sub> + </sub>

<sub>3:</sub>

<sub>3:</sub>

<sub>Trªn cùng một nửa mặt phẳng bờ </sub>

<sub>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ </sub>



chứa đoạn thẳng ấy ta vẽ hai tia hợp với đoạn



chứa đoạn thẳng ấy ta vẽ hai tia hợp với đoạn



thng y hai gúc cú số đo đã biết.



thẳng ấy hai góc có số đo đã biết.



<sub>B íc 4 :</sub>

<sub>B íc 4 :</sub>

<sub> VÏ giao ®iĨm cđa hai tia võa vÏ .</sub>

<sub> VÏ giao ®iĨm cđa hai tia võa vÏ .</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2/ Trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc</b>




?1: Vẽ thêm

A’B’C’ có: B’C’ = 4 cm,



Hãy đo để kiểm nghiệm rằng AB = A’B’. Vì sao ta kết luận được

ABC =

A’B’C’ ?



0

0


B' 60 ,C' 40



<b>A</b>



<b>B</b>

<b>60</b>

4cm

<b><sub>40</sub></b>

<b>C</b>



1



0

2

3

4

5



<b>B'</b>

<sub>4cm</sub>

<b>C'</b>



<b>x</b>



<b>60</b>



<b>y</b>



<b>40</b>



<b>A'</b>



<b>B'</b>

<b>60</b>

<b><sub>40</sub></b>

<sub></sub>

<b>C'</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc :</b>



<b>●</b>

<b>Tính chất :</b>



<b>Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác này </b>


<b>bằng một cạnh và hai góc kề của tam giác kia thì hai </b>


<b>tam giác đó bằng nhau.</b>



<b>Nếu </b>

<b>một cạnh</b>

<b> và </b>

<b>hai góc kề</b>

<b> của tam giác này </b>


<b>bằng </b>

<b>một cạnh</b>

<b> và </b>

<b>hai góc kề</b>

<b> của tam giác kia thì hai </b>


<b>tam giác đó bằng nhau.</b>



Nếu và

ABC

A’B’C’


B = B’



BC = B’ C’


C = C’



Thì

<sub></sub>

<i><sub>ABC</sub></i>

<sub></sub>

<sub></sub>

A’B’C’

<b>(g – c – g)</b>



AB = A’ B’


A =A’



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A


B


C


D


H


<i><b>C©u 2</b></i>

<i><b> :</b></i>

Cho h

ỡnh

vẽ.



Số cặp tam giác bằng nhau lµ :


<b>A. 1</b>

<b>B. 2</b>



<b>C. 3</b>

<b>D. 4</b>



Các cặp tam giác b»ng nhau lµ :



ABC =

ADC(c.g.c)



ABH =

ADH(c.g.c)



CBH =

CDH(c.g.c)



<b>HO</b>

<b>ẠT ĐỘNG NHĨM</b>



26 - 11
2009


<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>

<b>57</b>

<b>56</b>


<b>55</b>

<b>54</b>

<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>

<b>48</b>

<b>47</b>

<b>46</b>



<b>45</b>


<b>44</b>

<b>43</b>

<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>

<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>


<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>



<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>


<b>765</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>21</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>?2</b> Tìm các tam giác bằng nhau trên hình 94,95,96


Hình 95 <sub>Hình 96</sub>


Hình 94
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>E</b> <b>F</b>
<b>G</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>A</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>B</b>


XÐt DAB vµ BCD cã:
<sub></sub> <sub></sub>


( )
<i>ADB CBD gt</i>



<i><sub>ABD CDB gt</sub></i><sub></sub> <sub>( )</sub>


DB c¹nh chung


Ta cã <i>OFE OHG gt</i>  ( )



<i>OFE</i>


Mµ vµ ë vÞ trÝ SLT<i>OHG</i>


 EF // GH  <i>OEF OGH</i> 
XÐt DAB vµ BCD cã:


<i>OFE OHG gt</i>  ( )


XÐt ABC vµ EDF cã:
<i><sub>A E</sub></i> <sub>90 ( )</sub>0 <i><sub>gt</sub></i>


 


AC = EF (gt)


  <sub>( )</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>36/123 SGK </b>


<b> Trên hình 100 (sgk) ta coù OA = OB, OAC = OBD.</b>



<b> Chứng minh rằng : AC = BD.</b>




<b>O</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>C</b>


<b>D</b>



<b>(</b>


<b>(</b>



Giải:



XÐt OAC vµ OBD cã





OAC

OBD(gt)



OA = OB


Gãc O chung



OAC = OBD(g.c.g)



 



AC = BD (®pcm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ki</b>

<b>ến thức trọng tâm</b>




<sub>B ớc 1 :</sub>

<sub>B ớc 1 :</sub>

<sub> Vẽ đoạn thẳng có độ dài đã biết.</sub>

<sub> Vẽ đoạn thẳng có độ dài đã biết.</sub>



<sub>B íc 2</sub>

<sub>B íc 2</sub>

<sub> + </sub>

<sub> + </sub>

<sub>3:</sub>

<sub>3:</sub>

<sub>Trªn cïng mét nửa mặt phẳng bờ </sub>

<sub>Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ </sub>



chứa đoạn thẳng ấy ta vẽ hai tia hợp với đoạn



chứa đoạn thẳng ấy ta vẽ hai tia hợp với đoạn



thng y hai gúc cú s o đã biết.



thẳng ấy hai góc có số đo đã biết.



<sub>B íc 4 :</sub>

<sub>B íc 4 :</sub>

<sub> VÏ giao ®iĨm cđa hai tia võa vÏ .</sub>

<sub> VÏ giao ®iĨm cđa hai tia võa vÏ .</sub>



<b>* Các bước vẽ một tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh </b>


<b>ấy.</b>



<b>* Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>DẶN DÒ</b>



<b>DẶN DÒ</b>



<b>●</b>

<b>Học bài và làm các bài tập :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×