Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ước mơ hồng nhạc đệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (297.95 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn :15/10/09</b></i>
<i><b>Tiết: 23 </b></i>


Bài 22 :

<b>ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ.</b>



<b> I. MỤC TIÊU :</b>
1. <b> Kiến thức : </b>


-Trình bày được khái niệm và một số dạng đột biến cấu trúc NST.


-Giải thích và nắm được nguyên nhân và nêu được vai trò của đột biến cấu trúc NST.
2. <b> Kỹ năng :</b>


-Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. <b> Thái độ : Tuyên truyền giải thích 1 số nguyên nhân do đột biến cấu trúc NST.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


1. <b> Chuẩn bị của GV : TV : H.22/sgk-65.</b>
2. <b> Chuẩn bị của HS : Xem trước bài.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :</b>
1. <b> n định tình hình lớp</b><i><b>Ổ</b></i> <b> : (1’) </b>


Ktra sĩ số của lớp, vệ sinh, ánh sáng phịng học.


2. <b> Ki </b><i><b>ểm </b></i><b> Tra </b><i><b>bài cũ:</b><b>(</b></i>5’)


-Đột biến gen là gì ? Có những dạng đột biến gen nào ?


-Vận dụng : Cho đoạn AND : -A-X-G-T-X-G-T- . Hãy viết dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit ?




* ĐÁP ÁN :
3. <b> Giảng bài mới :</b>


* Giới thiệu : (1’) Đột biến cấu trúc NST là gì ?Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc NST và tính chất
của nó ?


* Tiến trình bài dạy :


<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
20’ <b>HĐ1 : Đột biến cấu trúc</b>


<b>NST là gì ?</b>


-Treo TV H.22 và giới thiệu
các dạng đột biến cấu trúc
NST: mất –lặp –đảo -chuyển
đoạn .


->Yêu cầu các nhóm thảo
luận các vấn đề sau :


? Các NST sau khi bị biến đổi
khác với NST ban đầu ntn ?
?Các H.22.a,b,c minh họa
những dạng nào của đột biến
cấu trúc NST ?


?Đột biến cấu trúc NST là gì ?


->GV nhận xét, chốt kiến
thức.


*Chuyển ý:


<b>HĐ1 : Đột biến cấu trúc NST là</b>
<b>gì ?</b>


-Quan sát, nghe.


-Các nhóm trao đổi, thống nhất ý
kiến. Đại diện nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét.u cầu :
.Mất đoạn H, lặp đoạn BC, đảo


<b>I. Đột biến cấu trúc NST là</b>
<b>gì ?</b>


-Đột biến cấu trúc NST là
những biến đổi trong cấu
trúc NST.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đoạn BCD thành DBC.


.Có các dạng đột biến :
mất-lặp-đảo-chuyển đoạn .


.Đột biến cấu trúc NST là những
biến đổi trong cấu trúc NST.
10’ <b>HĐ2 : Nguyên nhân phát</b>



<b>sinh và tính chất của đột</b>
<b>biến cấu trúc NST ?</b>


-Yêu cầu HS tự n/cứu ttin/sgk.
? Đột biến cấu trúc NST do
nguyên nhân nào ?


GVBS.


? Hãy cho biết tính chất (lợi,
hại) của đột biến cấu trúc
NST ?


->GV đưa ví dụ bổ sung.


<b>HĐ2 : Ngun nhân phát sinh</b>
<b>và tính chất của đột biến cấu</b>
<b>trúc NST ?</b>


-Cá nhân tự n/cứu ttin.
-1 HS trả lời. Lớp nhận xét.
-1 HS trả lời. Lớp nhận xét.


<b>II. Nguyên nhân phát sinh</b>
<b>và tính chất của đột biến</b>
<b>cấu trúc NST ?</b>


<i><b>1.Nguyên nhân phát sinh :</b></i>
Tác nhân vật lý và hóa


học của ngoại cảnh là
nguyên nhân chủ yếu gây
đột biến cấu trúc NST.
<i><b>2.Vai trò :</b></i>


Đột biến cấu trúc NST
thường có hại. Song cũng có
trường hợp có lợi -> có ý
nghĩa trong chọn giống và
tiến hóa.


7’ <b>HĐ3 : Củng cố :</b>


? Đột biến cấu trúc NST là
gì ?Có các dạng đột biến
nào ?


? Nguyên nhân phát sinh đột
biến cấu trúc NST ?


? Điều sai khi nói về đột biến
cấu trúc NST :


a.Chỉ làm thay đổi kiểu hình
của cơ thể.


b.Làm thay đổi cấu trúc NST.
c.Di truyền cho thế hệ sau.
d.Xảy ra do các tác nhân của
môi trường.



<b>HĐ3 : Củng cố :</b>
-Đọc to phần ghi nhớ.
-Trả lời.


-Trả lời.


-Chọn câu đúng a.


4. <b> Dặn dò :(1’)</b>


- Học kỹ nội dung của bài.


- Trả lời các câu hỏi 1 -> 3/sgk- 66.


- Tìm hiểu thế nào là đột biến số lượng NST, nguyên nhân và tính chất của nó?


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày soạn :17/10/09</b></i>
<i><b>Tiết: 24 </b></i>


Bài 23 :

<b>ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ. </b>


<b> I. MỤC TIÊU :</b>


1. <b> Kiến thức : </b>


-Trình bày được các biến đổi số lượng thường thấy ở 1 cặp NST, cơ chế hình thành thể (2n +1) và thể (2n –
1).



-Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST.
2. Kỹ năng :


-Quan sát hình phát hiện kiến thức.
-Phát triển tư duy, phân tích, so sánh.
-Rèn kỹ năng hoạt động nhóm.


3. <b> Thái độ : Tuyên truyền 1 số bệnh về đột biến số lượng NST. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


1. <b> Chuẩn bị của GV : TV : H.23.1 ,2/sgk-67.</b>
2. <b> Chuẩn bị của HS : Xem trước bài.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1.<b> n định tình hình lớp</b><i><b>Ổ</b></i> <b> : (1’) </b>


Ktra sĩ số của lớp, vệ sinh, ánh sáng phịng học.


2. <b> Ki </b><i><b>ểm </b></i><b> Tra </b><i><b>Bài cũ</b></i> :(5’)


* Câu hỏi: Đột biến cấu trúc NST là gì ? Có những dạng đột biến nào ?


* Đáp Aùn : Trình bày nội dung mục I,tiết 23.
3. <b> Giảng bài mới :</b>


a. Giới thiệu bài : (1’) Đột biến số lượng NST là những biến đổi số lượng xảy ra ở 1 hoặc 1 số cặp NST nào
đó hoặc ở tất cả bộ NST.


b. Tiến trình bài dạy :



<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Nội dung</b>
12’ <b>HĐ1: Hiện tượng dị bội thể:</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại các khái
niệm :


? Cặp NST tương đồng ?
? Bộ NST lưỡng bội ?
? Bộ NST đơn bội ?


-Gọi HS đọc phần ttin/sgk-67.
? Sự biến đổi số lượng NST ở
1 cặp NST thường thấy những
dạng nào ?


->GV thơng báo : đó là hiện
tượng dị bội thể.


? Thế nào là hiện tượng dị bội
thể ?


GV tổng kết.


-GV phân tích thêm : Hiện
tượng mất hoặc thêm 1 cặp


<b>HĐ1: Hiện tượng dị bội thể:</b>
-Lần lượt các HS nhắc lại các
khái niệm.



-Đọc ttin/sgk.


-Nêu được các dạng :(2n + 1) và
(2n –1)


->là hiện tượng mất hoặc thêm
1 NST ở 1 cặp NST nào đó…
-Nghe.


<b>I. Hiện tượng dị bội thể :</b>


-Hiện tượng dị bội thể là đột
biến thêm hoặc mất 1 NST ở
1 cặp NST nào đó.


-Có các dạng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

NST cũng có thể xảy ra đối
với 2 cặp NST tương đồng ->
tạo ra các dạng (2n2).
Song những trường hợp này
thường gây chết ở giai đoạn
phôi.


-Treo TV H.23.1.


? Quả của 12 kiểu cây dị bội
(2n +1) khác nhau về kích
thước, hìng dạng và khác với
quả ở cây lưỡng bội bình


thường ntn ?


->Hiện tượng dị bội gây ra
các biến đổi hình thái, kích
thước, hình dạng……


-Quan sát TV, đối chiếu các quả
từ II -> XII với nhau và với quả
I :


.Kích thước : lớn : VI; nhỏ :
V,XI.


.Gai dài hơn : IX.


18’ <b>HĐ2: Sự phát sinh thể dị</b>
<b>bội:</b>


-Treo TV H.23.2/sgk-68.


Yêu cầu HS quan sát và cho
nhận xét :


? Sự phân ly cặp NST hình
thành giao tử trong :


-Trườnh hợp bình thường ?
-Trường hợp bị rối loạn phân
bào ?



? Các giao tử nói trên tham
gia thụ tinh  hợp tử có số


lượng NST ntn ?


->GV nhận xét và tổng kết.
-Gọi HS lên TV trình bày cơ
chế phát sinh thể dị bội.
->Thông báo : Ở người, tăng
thêm 1 NST ở cặp NST 21
gây bệnh Đao.


<b>HĐ2: Sự phát sinh thể dị bội:</b>
->Các nhóm quan sát TV và rút
ra nhận xét. Đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác nhận xét.
Yêu cầu nêu được :


-Bình thường mỗi giao tử có 1
NST.


-Rối loạn : 1 giao tử có 2 NST;
1 giao tử khơng có NST nào.
->Qua thụ tinh tạo hợp tử có 3
NST hoặc chỉ có 1 NST của cặp
tương đồng.


-1 –2 HS lên TV trình bày. Lớp
nhận xét.



-Nghe.


-1 HS nêu hậu quả.Lớp bổ sung.


<b>II. Sự phát sinh thể dị bội :</b>


-Cơ chế phát sinh thể dị bội :
+Trong quá trình phát sinh
giao tử, 1 cặp NST tương
đồng không phân ly tạo ra 2
loại giao tử : 1 loại chứa cả
2 NST; 1 loại không chứa
NST nào.


+Qua thụ tinh 2 loại giao tử
này kết hợp với giao tử bình
thường tạo ra hợp tử 3 nhiễm
(2n +1) và hợp tử 1 nhiễm
(2n –1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

? Nêu hậu quả của hiện tượng
dị bội thể ?


GVBS và cho ví dụ
7’ <b>HĐ3 : Củng cố :</b>


? Thế nào là hiện tượng dị bội
thể ? Nêu các dạng đột biến
dị bội thể ?



? Trình bày cơ chế phát sinh
thể di bội ?


? Hãy nêu hậu quả của hiện
tượng dị bội thể ?


? Hãy chọn câu đúng :Sự biến
đổi số lượng NST thường thấy
ở những dạng nào ?


a.Thể 3 nhiễm.
b.Thể 1 nhiễm.
c.Thể 0 nhiễm.
d.Cả a,b,c.


<b>HĐ3 : Củng cố :</b>
-Đọc to phần ghi nhớ.
-Trả lời.


-Trả lời.
-Trả lời.


-Chọn câu đúng d.


4. <b> Dặn dò :(1’)</b>


- Học kỹ nội dung của bài.


- Trả lời các câu hỏi 1 -> 3/sgk- 68.



- Tìm hiểu thế nào là hiện tượng đa bội thể, giống và khác với hiện tượng dị bội thể ở điểm nào ?


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×