<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Hệ thống mạch máu</b>
<b>Hệ thống mạch máu</b>
<b>Tim</b>
<b>Tim</b>
<b>Dịch tuần hoàn</b>
<b>Dịch tuần hoàn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Chức năng của hệ tuần hồn
Hệ tuần
hồn có
chức năng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Các dạng hệ tuần hoàn ở động vật
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>Khả năng này của tim ếch được gọi là gì?</b></i>
<i><b>Khả năng này của tim ếch được gọi là gì?</b></i>
<b>Dung dịch </b>
<b>Dung dịch </b>
<b>sinh lý</b>
<b>sinh lý</b>
<b>Dung dịch </b>
<b>Dung dịch </b>
<b>sinh lý</b>
<b>sinh lý</b>
III. Hoạt động của tim
1. Tính tự động của tim
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Tại sao
tim
có tính
tự
động
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất <sub>Bó his</sub>
Mạng pckin
Nút xoang nhĩ
Nút nhĩ thất Bó his
Mạng pckin
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>1 chu kì tim</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>ĐM chủ </b>
<b>ĐM chủ </b>
<b>ĐM nhánh </b>
<b>ĐM nhánh </b>
<b>Tiểu ĐM </b>
<b>Tiểu ĐM </b>
<b>Mao mạch </b>
<b>Mao mạch </b>
<b>Tiểu TM </b>
<b>Tiểu TM </b>
<b>TM nhánh </b>
<b>TM nhánh </b>
<b>TM chủ </b>
<b>TM chủ </b>
IV. Hoạt động của hệ mạch
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Cơ chế tạo huyết áp
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Không </b>
<b>uống quá </b>
<b>nhiều</b>
<b>rượu bia</b>
<b>Tập thể </b>
<b>dục</b>
<b>Khơng ăn </b>
<b>mặn, ăn đủ </b>
<b>chất </b>
<b>khống </b>
<b>nhất là kali</b>
<b>Khơng </b>
<b>hút </b>
<b>thuốc</b>
IV. Hoạt động của hệ mạch
<b>Tập thể </b>
<b>dục</b>
<b>Không ăn </b>
<b>mặn, ăn đủ </b>
<b>chất </b>
<b>khống </b>
<b>nhất là kali</b>
<b>Khơng </b>
<b>hút </b>
<b>thuốc</b>
<b>Khơng </b>
<b>uống quá </b>
<b>nhiều</b>
<b>rượu bia</b>
<b>Tập thể </b>
<b>dục</b>
<b>Không ăn </b>
<b>mặn, ăn đủ </b>
<b>chất </b>
<b>khống </b>
<b>nhất là kali</b>
<b>Khơng </b>
<b>hút </b>
<b>thuốc</b>
<b>Khơng </b>
<b>uống q </b>
<b>nhiều</b>
<b>rượu bia</b>
<b>Khơng ăn </b>
<b>mặn, ăn đủ </b>
<b>chất </b>
<b>khống </b>
<b>nhất là kali</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Đồ thị biểu diễn:</b>
<b>A. Huyết áp</b>
<b>B. Vận tốc máu</b>
<b>C. </b>
<b>T ng</b>
<b>ổ</b>
<b>tiết diện </b>
<b>mạch</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>Câu 1: Hãy chú thích các số tương ứng vào hình </b></i>
<i><b>Câu 1: Hãy chú thích các số tương ứng vào hình </b></i>
<i><b>Hệ dẫn truyền tim:</b></i>
<i><b>Hệ dẫn truyền tim:</b></i>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>4</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>3. Độ quánh của máu</b></i>
<i><b>3. Độ quánh của máu</b></i>
<i><b>Câu 2: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?</b></i>
<i><b>Câu 2: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?</b></i>
<i><b>1. Lực co tim</b></i>
<i><b>1. Lực co tim</b></i>
<i><b>2. Nhịp tim</b></i>
<i><b>2. Nhịp tim</b></i>
<i><b>4. Khối lượng máu</b></i>
<i><b>4. Khối lượng máu</b></i>
<i><b>6. Sự đàn hồi của mạch máu</b></i>
<i><b>6. Sự đàn hồi của mạch máu</b></i>
<i><b>5. Số lượng hồng cầu</b></i>
<i><b>5. Số lượng hồng cầu</b></i>
<b>Đáp án đúng là:</b>
<b>Đáp án đúng là:</b>
<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>
<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>
<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>
<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>Động </b>
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ</b>
<b>chủ</b>
<b>Mao mạch </b>
<b>Mao mạch </b>
<b>cơ quan</b>
<b>cơ quan</b>
<b>Mao mạch phổi</b>
<b>Mao mạch phổi</b>
<b>VỊNG TUẦN </b>
<b>VỊNG TUẦN </b>
<b>HỒN LỚN</b>
<b>HỒN LỚN</b>
<b>VỊNG TUẦN </b>
<b>VỊNG TUẦN </b>
<b>HỒN NHỎ</b>
<b>HỒN NHỎ</b>
<b>Tĩnh </b>
<b>Tĩnh </b>
<b>mạch </b>
<b>mạch </b>
<b>chủ</b>
<b>chủ</b>
<i><b>Nêu sơ đồ </b></i>
<i><b>Nêu sơ đồ </b></i>
<i><b>đường </b></i>
<i><b>đi </b></i>
<i><b>đường </b></i>
<i><b>đi </b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>máu </b></i>
<i><b>của </b></i>
<i><b>máu </b></i>
<i><b>trong </b></i>
<i><b>vịng </b></i>
<i><b>trong </b></i>
<i><b>vịng </b></i>
<i><b>tuần </b></i>
<i><b>hồn </b></i>
<i><b>tuần </b></i>
<i><b>hoàn </b></i>
<i><b>lớn từ tim?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>Câu 3: Huyết áp là gì?</b>
<b>Câu 3: Huyết áp là gì?</b>
<b>a. Là áp lực dòng máu khi tâm thất co </b>
<b>b. Là áp lực dòng máu khi tâm thất dãn</b>
<b>c. Là áp lực dòng máu tác dụng lên thành mạch</b>
<b>d. Do sự ma sát giữa máu và thành mạch</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<!--links-->