Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiet 27 The gioi rong lon va da da dang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tiết 28:

Bài 25.



<b>Môn Địa lý 7:</b>



Các thầy giáo, cô giáo, các em học sinh


tham dù tiÕt häc h«m nay



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lục </b>


<b>địa </b>


<b>Nam </b>


<b>Mĩ</b>


<b>Lục địa Bắc Mĩ</b>



<b>Lục </b>


<b>địa </b>


<b>Phi</b>



<b>Lục địa </b>

á

<b><sub>Âu</sub></b>



<b>Lục địa Nam Cực</b>


<b>Lục địa ụxtrõylia</b>


Qu a cu



<i>Thái Bình D ơng</i>



<i>Đạ</i>


<i>i T</i>



<i>ây</i>

<i><sub> D</sub></i>



<i> ơn</i>

<i><sub>g</sub></i>



<i><sub>n Độ D ơng</sub></i>



<i>Đạ</i>

<i><sub>i T</sub></i>


<i>ây</i>

<i><sub> D</sub></i>



<i> ơn</i>

<i><sub>g</sub></i>



<i>Bắc Băng D ơng</i> <i>Bắc băng D ơng</i>


<b>Lc a Nam Cc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Các châu lục

Diện tích (triÖu km

2

<sub>)</sub>



<b>Lục địa </b>

á

<b><sub> - </sub></b>

â

<b><sub>u</sub></b>


<b>Lục địa Phi</b>


<b>Lục địa Bắc Mĩ</b>


<b>Lục địa Nam Mĩ</b>


<b>Lục địa Nam Cực</b>


<b>Lục địa Ô-xtrây-li-a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

L ợc đồ thu nhập bình quân đầu ng ời của các quốc gia trên thế giới (năm 2000)



<i>Trªn 20000</i>



<i>Từ 10001 đến 20000</i>



<i>Từ 5001 đến 1000</i>


<i>Từ 1000 n 5000</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu hỏi thảo luận: </b>



<b>Các châu lục có điểm gì giồng và khác nhau về phạm vi?</b>



Châu

á

<sub>, châu Âu: Có một phần lục địa </sub>

á

<sub>, Âu và đảo</sub>



Châu Mĩ: Hai lục địa Bắc Mĩ, Nam Mĩ và đảo



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ch©u lơc

sè qc gia



<b>Ch©u </b>

á


<b>Châu Âu</b>


<b>Châu Phi</b>


<b>Châu Mĩ</b>



<b>Châu Đại D ơng</b>


<b>Châu nam Cực</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tên n ớc</b>

<b>Nông nghiệp</b>

<b>Công nghiệp</b>

<b>Dịch vụ</b>



<b>Nhật Bản</b>

<b>1,5</b>

<b>32,1</b>

<b>66,4</b>



<b>Hoa Kì</b>

<b>2</b>

<b>26</b>

<b>72</b>



<b>Lào</b>

<b>53</b>

<b>22,7</b>

<b>24,3</b>



<b>ViÖt Nam</b>

<b>23,6</b>

<b>37,8</b>

<b>38,6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

L ợc đồ các châu lục và đại d ơng trên thế giới




Ch©u Đại D ơng


Châu






Châu Nam Cực


Châu

á



Châu Âu


Châu Phi


<b>2</b>


Thái


Bình


D ơng



Bắc Băng D ơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Các lục địa và các châu lục


a,.các lục địa


Lục địa là khối đất liền rộng hàng triệu km2<sub>, có biển và đại d ơng bao </sub>


quanh


Trên thế giới có 6 lục địa: Lục địa á - Âu, lục địa Phi, lục địa Bắc
Mĩ, lục địa nam Mĩ, lục địa Ôxtrâylia, lc a nam cc



<b>Các châu lục</b> <b>Diện tích (triệu km2<sub>)</sub></b>


<i><b>Lc địa á - âu</b></i>
<i><b>Lục địa Phi</b></i>
<i><b>Lục địa Bắc Mĩ</b></i>
<i><b>Lục địa nam Mĩ</b></i>
<i><b>Lục địa nam Cực</b></i>
<i><b>Lục địa Ơ-xtrây-li-a</b></i>


<b>50.7</b>
<b>29.9</b>
<b>20.3</b>
<b>18.1</b>
<b>13.9</b>
<b>7.6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

b.C¸c ch©u lơc


Châu lục: bao gồm phần lục địa và các o, qun o chung quanh


Trên thế giới có 6 châu lục: châu á, châu âu, châu Phi, Châu Mĩ, châu Đại d ơng và
châu nam cực


2.Các nhóm n ớc trên thế giới


Trên thế giới có hơn 200 quốc gia và các vùng lÃnh thổ


<b>Châu lục</b> <b>số quốc gia</b>


<i><b>Châu á</b></i>


<i><b>Châu Âu</b></i>
<i><b>Châu Phi</b></i>
<i><b>Châu Mĩ</b></i>


<i><b>Châu Đại D ơng</b></i>
<i><b>Châu nam Cực</b></i>


<b>47</b>
<b>43</b>
<b>54</b>
<b>35</b>
<b>14</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các chỉ tiêu</b> <b>Các quốc gia phát triển</b> <b>Các quốc gia đang phát triển</b>


Thu nhập bình
quân theo đầu ng
ời (ng


ời/USD/năm)


Trên 20.000 D ới 20.000


tỉ lệ tử vong của


trẻ em Rất thấp Khá cao


Chỉ số phát triển



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tên n ớc



Thu nhập bình


quân đầu ng ời



(USD)

HDI



tỉ lệ tử vong trẻ em


(

0

<sub>/</sub>



00

)



<b>Hoa Kì</b>

29010

0.827

7



<b>An-giê-ri</b>

4460

0.665

34



<b>Đức</b>

21260

0.906

5



<b>A Rập Xª-ót</b>

10120

0.740

24



</div>

<!--links-->

×