Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.97 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 8. Tiết 15 . Ngày soạn: 20/9/2009. Ngày dạy: 28/9/2009
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Học sinh có khái niệm làm tròn số , biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn .
2.Kỹ năng:
Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số , sử dụng đúng các thuật ngữ dùng nêu
trong bài
3.Thái độ:
Có ý thức vận dụng các quy ước làm trịn số trong đời sống hàng ngày .
II.Chuẩn bị:
1.Giáo vieân:
Bảng phụ ghi 2 quy ước
2.Học sinh:
Xem bài ở nhà
III.Phương pháp: suy luận, thực hành , vấn đáp, đàm thoại,………..
IV.Tiến trình giờ học
1.Oån định lớp 1’
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Trong thực tế , khi tính điểm trung bình bộ mơn của học sinh ở học kì I, học kì II và cả năm thì giáo
viên bộ mơn phải làm tròn số , vậy khi làm tròn số thì người giáo viên thực hiện theo các quy tắc ,
trường hợp như thế nào? 1’
Hoạt động thầy Hoạt động trị Nội dung
Hoạt động 1: Ví dụ 17’
Cho học sinh đọc ví dụ 1
Cho học sinh xem hình 4 sách
giáo khoa
Trên hình vẽ trên ta thấy số thập
phân 4,3 gần số 4 hay gần số 5
hơn ?
Vậy ta làm tròn số thập phân 4,3
Học sinh đọc đề ví dụ:
Là trịn số 4,3 và 4,9 đến hàng
đơn vị
Học sinh xem hình 4 sách giáo
khoa
Số thập phân 4,3 gần số 4 hơn
1.Ví dụ :
Số thập phân 4,3 gần số 4 hơn
nên 4,3
Số thập phân 4,9 gần số 5 hơn
nên 4,9
Ví dụ 2:
Làm trịn các số thập phân đến
hàng đơn vị :
5,4; 5,8; 4,5
Giải
Ta có :
5,4
đến hàng đơn vị là bao nhiêu ?
Trên hình vẽ trên ta thấy số thập
phân 4,9 gần số 4 hay gần số 5
hơn ?
Vậy ta làm tròn số thập phân 4,9
đến hàng đơn vị là bao nhiêu ?
Vậy để làm tròn một số thập
phân đến hàng đơn vị , ta làm
Cho hoïc sinh laøm ?1
Gọi 3 học sinh đứng tại chổ để
làm
Cho học sinh xem ví dụ 2 sách
giáo khoa .
Hoạt động 2: Quy ước làm tròn
số 19’
Cho học sinh đọc 2 quy tắc làm
trịn số
4,3
Số thập phân 4,9 gần số 5 hơn
4,9
Vậy để làm trịn một số thập
phân đến hàng đơn vị , ta lấy số
nguyên gần với số đó nhất .
Học sinh đọc đề bài: Làm tròn
các số thập phân đến hàng đơn
vị :
5,4; 5,8; 4,5
5,8
Học sinh xem ví dụ ở sách giáo
khoa
<i>Trường hợp 1 : Nếu chứ số</i>
<i>đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì</i>
<i>ta giữ ngun bộ phận cịn lại</i>
<i>Trường hợp 2 : Nếu chữ số</i>
<i>đầu tiên bỏ đi lớn hơn hoặc</i>
<i>bằng 5 thì ta cộng thêm 1</i>
<i>vào chữ số cuối cùng của bộ</i>
<i>phận còn lại </i>
Ví dụ 2: sách giáo khoa
2. Quy ước làm tròn số :
<i>Trường hợp 1 : Nếu chứ số</i>
<i>đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì</i>
<i>ta giữ ngun bộ phận cịn</i>
<i>lại </i>
Ví dụ :
a/ 86,149
<i>Trường hợp 2 : Nếu chữ số</i>
Cho học sinh đọc ?2 trên bảng
phụ
Cho học sinh làm
<i>Giải </i>
Làm ? 2
79,3826
79,3826
79,3826
<i>vào chữ số cuối cùng của</i>
<i>bộ phận cịn lại :</i>
Vd: a/ 0,0861
Laøm ? 2 trang 36
79,3826
4.Củng cố : 6’
Cho học hinh nêu 2 quy tắc làm trịn số vừa học
Bài 73
Làm tròn số sau đến chữ số thập phân thứ hai
7,923 ; 17,418; 79,1364
50,401 ; 0,155 ; 60,996
<i>Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi</i>
<i>nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại </i>
<i>Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn</i>
<i>hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ</i>
<i>số cuối cùng của bộ phận cịn lại </i>
Giải
7,923
Tuần 8. Tiết 16 . Ngày soạn: 20/9/2009. Ngày dạy: 28/9/2009
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Nhắc lại hai quy tắc làm tròn số
2.Kỹ năng:
Vận dụng hai quy tắc làm tròn số trên để giải bài tập
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị:
1.Giáo vieân:
Bảng phụ ghi đề bài 79,81
2.Học sinh:
Xem bài ở nhà
III.Phương pháp: vấn đáp, đàm thoại, suy luận,………
IV.Tiến trình giờ học
1.Oån định lớp 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 6’
HS1: Phát biểu hai qui ước làm tròn số
HS2: Hãy làm tròn các số 76.324753 và 3695
đến hàng trục, hàng trăm , hàng nghìn
<i>Trường hợp 1 : Nếu chứ số đầu tiên bỏ đi</i>
<i>nhỏ hơn 5 thì ta giữ ngun bộ phận cịn lại </i>
<i>Trường hợp 2 : Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi lớn</i>
<i>hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ</i>
<i>số cuối cùng của bộ phận còn lại </i>
- Đến hàng chục
76324753
- Đến hàng trăm
76324753
- Đến hàng nghìn
76324753
Vừa qua chúng ta đã tìm hiểu về hai trường hợp làm trịn số, hơm nay chúng ta cùng vận dụng nó
vào việc giải bài tập ở sách giáo khoa 1’
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Thực hiện phép
tính rồi làm trịn kết quả 7’
<b>Hoạt động 2: Luyện tập </b> Bài 1:
Viết các số sau đây dươí dạng
số thập phân gần đúng chính
xác hai chữ số thập phân
a) ; )4<sub>11</sub>3
7
1
5
)
;
3
2
1 <i>b</i> <i>c</i>
Hoạt động 2: Bài 77 10’
Hãy ước lượng kết quả của các
phép tính
a) 495.52
b) 82,36 .5,1
c) 6730:48
gọi học sinh lên bảng làm
Hoạt động 3:Bài 81 15’
Giáo viên treo bảng phụ ghi đề
bài, yêu cầu học sinh đọc đề
bài, suy nghĩ cách làm và 3
học sinh lên bàng làm
Tính giá trị ( làm tròn đến
hàng đơn vị ) cuả các biểu thức
sau bằng 2 cách
a) 14,61 - 7,15 +3,2
GV đưa đề bài ( Bảng phụ ) và
nêu các bước làm
- Làm tròn các thừa số đến chữ
số ở hàng cao nhất
- Nhân chia các số đã đuợc làm
tròn đươc kết quả ước lượng
- Tính đến kết quả đúng , so
sánh vơí kết quả ước lượng
Cho học sinh làm
a) 495.52
Cách 1 :
Làm trịn số trước rồi mới thực
hiện phép tính
Cách 2 :
Thực hiện phép tính rồi làm trịn
kết quả
Viết các số sau đây dươí dạng
số thập phân gần đúng chính xác
hai chữ số thập phân
a)
11
3
4
)
;
7
1
5
)
;
3
2
1 <i>b</i> <i>c</i>
Giaûi
a) 1,66666 1,67
3
5
3
2
1
b) 5,1428 5,14
7
36
7
1
5
c) 4,2727 4,27
11
47
11
3
4
Baøi 77
Hãy ước lượng kết quả của các
phép tính
a) 495.52
b) 82,36 .5,1
c) 6730:48
Giải
a) 495.52
Bài 81
Tính giá trị ( làm trịn đến hàng
đơn vị ) cuả các biểu thức sau
bằng 2 cách
a) 14,61 - 7,15 +3,2
b) 7,56 .5,173
c) 73,95 : 14,2
Giaûi
b) 7,56 .5,173
c) 73,95 : 14,2
Cho học sinh làm nhóm trong
Cho các nhóm báo cáo
Cho đại diện 2 nhóm nhận xét
trả lời
Giáo viên nhận xét, bổ sung.
a)
Cách 1 :
14,61-7,15 +3,2
Caùch 2 :
14,61 - 7,15 +3,210,66
Caùch 1 :
7,56 .5,173
7,56 .5,173= 39,10788
Caùch 1 :
73,95 : 14,2
73,95 : 14,2 = 5,2077
Caùch 1 :
14,61-7,15 +3,2
Caùch 2 :
14,61 - 7,15 +3,210,66
Caùch 1 :
7,56 .5,173
7,56 .5,173= 39,10788
Caùch 1 :
73,95 : 14,2
73,95 : 14,2 = 5,2077
4.Củng cố :4’
Khi nói đến tivi loại 21 inh – sơ, ta hiểu rằng
đường chéo của màn hình ti vi này dài 21
inh-sơ( inh- sơ (inch) kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều
dài trong hệ thống Anh, Mỹ,1 in 2,54cm). vậy
đường chéo màn hình của chiếc tivi này dài bao
nhiêu xentimet?
Đường chéo của màn hình tivi 21
inch tính ra cm là :
2,54 cm .21 = 53,34
Tuần 8 . Tiết 15 . Ngày soạn: 20/9/2009. Ngày dạy: 1/10/2009.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Hệ thống lại kiến thức cơ bản của chương đã học để từ đó có cơ sở để làm bài tập
2.Kỹ năng:
Làm bài tập một cách thành thạo , linh hoạt
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác
1.Giáo viên: Bảng phụ ghi đề bài 58,60
2.Học sinh:
Xem bài ở nhà,
III.Phương pháp: cá nhân, suy luận, tìm tịi, trực quan, nhóm, ………..
IV.Tiến trình giờ học
1.n định lớp 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 4’
HS1: Phát biểu định lí về một đường thẳng
vng góc với một trong 2 đường thẳng song
song.
HS2: phát biểu định lí về hai đường thẳng phân
biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba
Nếu một đường thẳng vng góc với một trong
hai đường thẳng song song thì vng góc với
đường thẳng cịn lại
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với
đường thnag83 thứ ba thì chúng song song với
nhau.
3.Bài mới:
Ơû tiết trước chúng ta đã tiến hành ôn tập được một tiết , hôm nay chúng ta tiến hành ôn tập thêm 1
tiết nữa để khắc sâu hơn kiến thức của chương. 1’
<b>Hoạt động thầy</b> <b>Hoạt động trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1 Bài 60 8’
Cho học sinh đọc đề bài: trên
bảng phụ
Hãy phát biểu các định lí được
diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi viết
giả thuyết và kết luận của từng
định lí. (hình 42)
Học sinh đọc đề bài
GT ac ; bc
KL a//b
GT a//b ; ac
Bài 60
Hãy phát biểu các định lí được
diễn tả bằng hình vẽ sau, rồi
viết giả thuyết và kết luận của
từng định lí.
Giải
Cho học sinh làm tại chổ , gọi 2
học sinh lên bảng làm
Cho học sinh khác nhận xét
Giáo viên bổ sung
Hoạt động 2: Bài 59 15’
Cho học sinh đọc đề bài
Cho biết d//d’//d” và hai góc 600
và 1100<sub>. Tính các góc</sub>
<sub>1</sub><sub>;</sub> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>3</sub><sub>;</sub> <sub>4</sub><sub>;</sub> <sub>5</sub><sub>;</sub> <sub>6</sub>
<i>E G G D A B</i>
Cho học sinh nêu cách làm
Giáo viên nhận xét, bổ sung
Cho học sinh làm theo nhóm
Cho các nhóm báo cáo
Cho đại diện 2 nhóm nhận xét
Giáo viên bổ sung
KL bc
Học sinh là tại chổ
Học sinh nhận xét
Học sinh lắng nghe
Học sinh đọc đề bài
Học sinh nêu cách làm
Học sinh lắng nghe , theo dõi
Học sinh làm theo nhóm
0
1 60
<i>E</i> (Vì <i>E</i><sub>1</sub>và <i>C</i> 1 so le
trong)
0
5 60
<i>A</i> (vì <i>A</i><sub>5</sub> và <i>E</i><sub>1</sub> đồng vị
0
4 110
<i>D</i> (vì <i>D</i> 4và <i>D</i>1 đối
đỉnh )
0
2 110
<i>G</i> (vì <i>G</i> <sub>2</sub> và<i>D</i> <sub>4</sub> so le
trong )
0
3 70
<i>G</i> ( vì <i>G</i> <sub>2</sub><i>G</i> <sub>3</sub> 1800 )
0
6 70
<i>B</i> (vì<i>G</i> <sub>3</sub> và <i>B</i><sub>6</sub> đồng vị)
b) Nếu một đường thẳng vng
góc với một trong hai đường
thẳng song song thì vng góc
với đường thẳng cịn lại.
GT ac ; bc
KL a//b
GT a//b ; ac
KL bc
Baøi 59
A 5 <sub> </sub>6 <sub>B d</sub>
C D 1100<sub> d’</sub>
600<sub>1</sub> 4
1 3 2 d”
E G
Giaûi
0
1 60
<i>E</i> (Vì <i>E</i>1và <i>C</i> 1 so le
trong)
0
5 60
<i>A</i> (vì <i>A</i>5 và <i>E</i>1 đồng vị
0
4 110
<i>D</i> (vì <i>D</i>4và <i>D</i> 1 đối
đỉnh )
0
2 110
<i>G</i> (vì <i>G</i> <sub>2</sub> và<i>D</i> <sub>4</sub> so le
trong )
0
3 70
<i>G</i> ( vì <i>G</i> <sub>2</sub><i>G</i> <sub>3</sub> 1800 )
0
6 70
4.Củng cố : 15’
Cho học sinh làm bài tập 58, 59 sách giáo khoa
58/ Tính số đo góc x trong hình vẽ sau.
a b c
x 1 B
A 1 850
59/ Cho a//b. Hãy tính số đo góc x ở hình vẽ sau:
A a
x O
B b
Ta có : a và b cùng vng góc với c nên a//b
0
1 1 180
<i>A</i> <i>B</i> ( vì <i>A</i><sub>1</sub> và <i>B</i><sub>1</sub> là cặp góc trong
cùng phía )
mà 0
1 85
<i>A</i>
nên 0 0 0 0
1 180 1 180 85 95
<i>B</i> <i>A</i>
A a
380
c
x O
b 1320 B
Giải
Ta có:
<sub>38</sub>0
<i>cOA</i> vì <i>cOA</i> và <i>aAO</i> là cặp góc so le
trong.
<sub>180</sub>0
<i>cOB bBO</i> ( là cặp góc trong cùng phía )
mà <i><sub>bBO</sub></i> <sub>132</sub>0
nên <i><sub>cOB</sub></i> <sub>48</sub>0
Do đó : <i><sub>x cOB cOA</sub></i> <sub>48</sub>0 <sub>38</sub>0 <sub>86</sub>0
5.Dặn dò: 1’
Học bài cũ
Xem các bài tập đã giải của chương đã học
Làm bài còn lại
Tuần 8. Tiết 16 . Ngày soạn: 20/9/2009. Ngày dạy: 2/10/2009
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :
Kiểm tra việc nắm bắt kiến thưc` của học sinh
2.Kỹ năng:
Kiểm tra việc vận dụng kiến thức để làm bài tập
3.Thái độ:
Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra
II.Chuẩn bò:
1.Giáo viên: Đề kiểm tra
2.Học sinh:
Dụng cụ để làm bài kiểm tra
III.Phương pháp: cá nhân.
IV.Tiến trình giờ học
1.Oån định lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Đề bài
a/ Hai đường thẳng phân biệt ……… thì chúng ………với nhau
b/ ………..vng góc với ……….thì nó cũng vng góc với góc với đường
thẳng kia.
c/ Hai đường thẳng ……….song song ……….thì chúng song song với nhau.
2.Cho hình vẽ :
x
850
Tính số đo x trong hình vẽ sau, giải thích tại sao?
3.Cho hình vẽ, biết a//b//c. Tính <i><sub>E G D A B</sub></i> <sub>1</sub><sub>;</sub> <sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>4</sub><sub>;</sub> <sub>5</sub><sub>;</sub> <sub>6</sub>
A 5 <sub> </sub>6 <sub>B d</sub>
C D 1200<sub> d’</sub>
500 4
1
Đáp án
1/ Điền đúng mổi chổ “………” được 0,5 đ
a/Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
b/Một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vng góc với
đường thẳng kia.
c/Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
2. Tính và giải thích được được:
Tính được x = 95 0
Giải thích được 1đ
3.
Tính và giải thích đúng mổi góc 1 đ
0
1 50
<i>E</i> , <i>G</i> <sub>2</sub> 1200,<i>D</i> <sub>4</sub> 1200,<i>A</i><sub>5</sub> 500,<i>B</i><sub>6</sub> 600
4.Củng cố :
Nhận xét tiết kiểm tra về ý thức khi làm bài kiểm tra, thái độ khi làm bài kiểm tra
5.Dặn dò:
Những mức độ đánh giá
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu vận dụng Tổng