Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

55 cách để sử dụng tốt ngôn ngữ cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.64 MB, 66 trang )



XủfT

_ T ị s á c h ____ __

m

cách để
S ử dụng tô t
ngôn n g ữ c ơ th ẽ
55 w aỵs

.-ỉ'-

To Use Body
Language

‘ẩ í Q

I 3 | ị T nhà xuất bản
VÌẨM ĐAIHOCSƯPHAM

ỉít ỉ

í ^
U ỉ





k" T ủ s á c h .

XACT
G R O U P Người dịch: NGUYỄN THU HƯƠNG

cách để
Sử d ụ n g tố t
n g ô n n g ữ c ơ th ể

55 ways
To Use Body
Language

NHÀ XUẤT BÀN DẠI HỌC sư PHẠM

I n ă i k s ị Bììic
dànhcho

Học si nh


MỤC LỤC
Lời giới th iệ u .....................................................................................................5
1. Nhìn thẳng tự t in ..........................................................................................6
2. Luôn luôn ngồi thẳng lư n g ......................................................................... 7
3. Nụ cười của b ạ n ........................................................................................... 8
4. Nụ cười tự t i n ............................................................................................... 9
5. Tập trung chú ý ......................................................................................... 10
6. Đứng thẳng tự t i n ......................................................................................11
7. Đứng thẳng lư n g ........................................................................................12

8. Thái độ tích cự c......................................................................................... 13
9. Duy trì sự giao tiếp bằng m ắ t..................................................................14
10. Khuôn mặt vui v ẻ .................................................................................... 15
11. Không tỏ thái độ giận d ữ ....................................................................... 16
12. Hãy ân c ẩ n ...............................................................................................17
13. Nhăn tr á n .................................................................................................18
14. Lờ đi yếu tố gây sao nhãng....................................................................19
15. Thể hiện sự khuyến k h íc h ..................................................................... 20
16. Gật đầu chậm rãi......................................................................................22
17. Thái độ lạc q u a n ......................................................................................23
18. Biểu hiện khi đang nói d ố i..................................................................... 24

sscáchdể
sử dụi9 tỗt nsơn n9Ứcớ thể


MỤC LỤC
19. Trị chuyện nghiêm tú c ...........................................................................25
20. Vị trí của cánh t a y ..................................................................................26
21. Vị trí của đơi chân....................................................................................27
22. Nói chuyện tự t i n ....................................................................................28
23. Ngơn ngữ của sựbuổn c h á n ..................................................................30
24. Cử chỉ dè dặt, khép m ìn h ....................................................................... 31
25. Thái độ phịng v ệ ....................................................................................32
26. Thể hiện ưu th ế ....................................................................................... 33
27. Thể hiện sự xúc đ ộ n g ............................................................................ 34
28. Thể hiện sự đánh g iá .............................................................................. 35
29. Nhừig tín hiệu chào h ỏ i.........................................................................36
30. Thư g iã n .................................................................................................. 37
31. Vẻ tự t i n .................................................................................................. 38

32. Không tiến quá g ầ n ................................................................................ 39
33. Chú ý lắng n g h e ..................................................................................... 40
34. Phong cách nói chuyện.......................................................................... 41
35. Phép tắc ăn u ố n g ................................................................................... 42
36. Ăn mặc lịch s ự ......................................................................................... 43
37. Ngồi đúng tư th ế ..................................................................................... 44

55 cách dể
sủí dụng tốt nsơn nsũi ccí thể


MỤC LỤC
38. Giao tiếp bằng m ắ t..................................................................................45
39. Thả lỏng v a i.............................................................................................46
40. Nghĩ kĩ trước khi n ó i................................................................................ 47
41. Gật đều lắng n g h e ..................................................................................49
43. Sự hài hước.............................................................................................50
43. Không chạm tay lên m ặ t ....................................................................... 51
44. Ngẩng cao đều......................................................................................... 52
45. Bước đi thong th ả ....................................................................................53
46. Không bổn chôn, lo lắn g ......................................................................... 54
47. Sử dụng t a y .............................................................................................55
48. Để tay thấp khi cềm đồ u ố n g ................................................................56
49. Giữ khoảng c á c h ......................................................................................57
50. Hãy lạc quan.............................................................................................58
51. Giữ thái độ tích cực.................................................................................. 59
52. Ngôn ngữ cơ thể cởi m ở .........................................................................60
53. Những dấu hiệu của sự buổn phiền.......................................................61
54. Không tự t i ...............................................................................................62
55. Cười giả tạ o ...............................................................................................63


ss cách dể
sử dụns tốt nsơn nsũ'ccí thể


LỜI GIỚI THIỆU
Mỗi người là một cá thể của xã hội. Con người khơng thể sống một mình
mà cần được đặt trong các mối quan hệ xã hội. Khi bạn liên hệ với những người
khác nghĩa là bạn đang giao tiếp với họ. Do đó, con người sẽ phải sử dụng ngơn
ngữ nói hoặc viết. Ngơn ngữ giúp chuyển tải nội dung của thông điệp một cách
rõ ràng từ người nói đến những người tiếp nhận. Tuy nhiên, nếu chỉ sử dụng từ
ngữ đơn thuần, bạn sẽ khó lịng diễn đạt được hết ý tưởng của mình. Để làm rõ
nghĩa của các từ hơn, chúng ta cần sử dụng ngôn ngữ cơ thể - một loại ngôn ngữ
không lời.
Con người thường sử dụng hầu hết các ngôn ngữ cơ thể của mình trong
giao tiếp. Đơn giản như khi nói chuyện, bạn khơng chỉ giao tiếp bằng lời nói mà
cịn giao tiếp bằng ánh mắt. Nói cách khác, nếu bạn nhìn vào mắt đối phương khi
đang trò chuyện, việc giao tiếp sẽ có hiệu quả tố t hơn. Nhìn chung, ngơn ngữ
cơ thể thường được bộc lộ một cách vô thức. Nếu bạn biết rèn luyện để sử dụng
chúng có mục đích hơn, bạn sẽ gây được ấn tượng
tố t với mọi người. Sự thể hiện ngôn ngữ cơ thể tuỳ
thuộc vào các tình huống, văn hố và mối quan hệ
của những người đang giao tiếp với nhau. Tóm lại,
ngơn ngữ cơ thể được sử dụng để biểu lộ cảm xúc.
Cuốn sách nhỏ mà bạn đang cầm trên tay này xin
được giới thiệu tới bạn đọc 55 cách sử dụng ngôn
ngữ cơ thể để có thể gây ấn tượng và đạt hiệu quả
cao trong giao tiếp.
Ban biên tập đã rất nỗ lực và thực sự mong
muốn cuốn sách sẽ hữu ích cho bạn đọc. Rât mong

quý độc giả đón đọc và ủng hộ.
ss cách để
sử dụns tỗt ngôn 1190 cđ thể


NHÌN THẲNG T ự TIN
.
C H Ã O CẬ U.

S A O C Ậ U LẠI
TH IẾU T ự TIN
TH Ể?

Ln ln nhìn thẳng vào mắt ai
đó khi họ đang nói chuyên với bạn.
Điều này có vẻ khó khăn cho người
mới bắt đầu nhưng nó là dấu hiệu
đầu tiên của ngôn ngữ cơ thể, và
giúp cho bạn thành công hơn nữa
trong việc giao tiếp với mọi người.
Nhưng lưu ý rằng, nhìn thẳng
khơng có nghĩa là bạn nhìn chằm
chằm vào ai đó.
MÌNH CŨN
&ạn có nển nhìn chằm
chằm vàớ ai Áó khi ní7Ì chuyện \!Ớ\ \\ộp
vihâng nển, hãy g\ao Liếp
hằng mắL chứ đừng nhìn

chằm chằm vàữ hữ.

SScàchđể
sử dụns tốt nsơn nsũ'Cd thể

|CJ-|ƠNỠB1ỂT
TẠI S A O NỮA.

CÓ L Ẽ Vĩ T H Ế
NỀN C Ậ U MỚI CĨ
. R Ấ T ÍT B Ạ N B Ề .


LUÔN LUÔN NGỒI THANG LUNG
; CẬU N e ổ l T H Ẳ N G .
LÊN €>I,N H Ư TM Ế
T ớ TH ÂV

S Ẻ Ỡ IÚ P C Ậ U T H Â V .

M Ỏ IO U Á !

.ỊM O À l MÁI HƠN Đ Â V ;

Nếu bạn ngồi thẳng lưng, bạn
sẽ cảm thấy mình năng động và
kiểm soát tố t hơn các hoạt động
của cơ thể. Ngược lại khi bạn di
chuyển chậm chạp, bạn sẽ cảm
thấy mình lười nhác. Những cảm

giác của bạn sẽ tác động trực tiếp
đến các hành động, cử chỉ và xua
tan bầu khơng khí xa lạ.
:

H Ã ym Ơ N
N ỡ ổ l TM ẲNỠ

:

KJil Đ A N G NÓI
C Ậ U N Ĩ IĐ Ú N S ;■

• C H U yệ N N H É. .

E>ạn nển ngằ như
t h i nàữP
úãy luôn ngằ thẳng Lưng
và th ể hiện thần thái tràn
ăầy năng Lưgìig, tự tin.

ss cách dể

SỬ dụns tốt Ii90nn9Ữcđ thể


NỤ CƯỜI CỦA BẠN
;• C H À O CẬ U !

XIN CH A O !


Nụ cười là một trong những
tín hiệu mạnh mẽ nhâ't của
ngơn ngữ cơ thể. Nó thể hiện
một cách chân thực cá tính
thật của bạn. Mặc dù vậy, bạn
không nên cười liên tục, mà
nên chứng tỏ bạn là người vui
vẻ và lạc quan.

CẬU c ó ỡ ì MÃ

VUITMẾ? .

Có nển osch cỊuá nhidu

ừớng cuộc phàng vấn
khângp
B>ạn ịchâng nên cưàì ợuá
nhiổu. P iiu này 5ể 3ể Lại
ấn iưựng khàng ỉ ơ t

SScáchdể

SỬ dụnstót nsơn nsdcđ tkể

'Ã W-|ƠN© CĨ © ĩ

©ẶCBIỆTCÀ.



NỤ CƯỜI T ự TIN
Cười không chỉ thể hiện niềm hạnh

XIN CH A O !

CẬUCĨKJ-IOỀ .


I^HƠN©?-


;

T ớ ỔN. T H Ể
• • ..C Ở N C Ậ U r

phúc mà còn thể hiện thái độ thân
thiện của bạn. Điều này đổng nghĩa
với việc bạn muốn giao tiếp với mọi
người. Nụ cười cũng thể hiện rõ sự
thích thú và phản ứng tự nhiên của
cơ thể bạn về mặt sinh lí. Nụ cười có
thể cho thấy đó là sự chân thành
hay gượng ép. Nụ cười gượng ép sẽ
thể hiện sự bất lịch sự.
NHÌN C Ậ U CƯ Ỡ Í -.
.......R Ạ N Ỡ K Ỡ T H Ế

\


'

;• TỚICJ-IOẻ.
'

i

C H Ắ C CH ẮN LÃ

'■■•tU iO Ể M Ạ N H R ổ l. .•

Nụ c\Ẳch của bạn
thể’ hián <3i<ểu gìP
Nụ c\iờ\ th ế hiện rằng
hạn m?n giaữ tiip vài
mợi ngưàì.

sscâchdể

SỦIdynstótnsơnngỡC0thể


TẬP TRUNG CHÚ Ý
XIN C H Ã O ! C Ậ U

.

K H O ẻ |CJ-|ƠNỠ?


.•

Việc chú ý vào người đang nói
.

ỪM....ỬM.

chuyện với bạn thể hiện rằng
bạn có muốn nói chuyện với
người ấy hay khơng. Tránh
liên tục nhìn xung quanh như
thể bạn khơng thoải mái hoặc
khơng thích nói chuyện với họ.
T ớ e io  y v ì
; C Ậ U |CJ-|ÔNỠ N Ỡ H E : .
T Ớ N Ó ie ì C Ả . .

M EyOỬ N Ỡ

.

I-Ạ1!€>Ợ1€>Ấ! .

£>ạn nển nả chuyền
như t h i nằơP
Dừng iỏ ra buơn chán
Và hấy chú ý khi bạn Bang
nớ\ chuyện ^đ\ ai Bó.

SScáchdể

sử dụns tỗt nsơn nsữ cđ thể

101


ĐỨNG THẲNG TỰTIN
C H Ã O CẬ U . C Ậ U

MÌKlMICiiOẺ.

l
T H Ể CỊN C Ậ U ?

Bạn phải đứng thẳng tự tin
nếu bạn muốn thể hiện sự
hấp dẫn của bản thân và
gây chú ý với mọi người.
Đừng

đứng

thõng

vai

xuống. Điều này làm cho
bạn trông giống một người
lười nhác và thiếu tự tin.


MĨKlH CŨN© W-IOẺ.
C Ậ U N ỀN O Ứ N ©

CAM ON

THẲM© N © ư đ l KJil

C Ậ U V ẻ LỚI

NÓI CH U yỆN VỚI

T ố\ nển đúng như

.

.. KJ-iuN.

N © ưđlKJ-|ÁC. .

t h i nằí? êể irâng
th ậ t tự tin p
•Uãy ầứng thẳng người, mà
râng Vai, bụng hớp Lại. vẻ
mặt rạng râ. hiển ngang,
tr^ng bạn 5ể rất tự tin.

11

ss cách để
sử dụng tất ngôn nsữ cđ thể



ĐỨNG THẲNG LUNG
C H À O CẬ U . c ó CH UYỆN --

XINa-ỉÃO! V

e ỉ M Ã T R Ô N Ỡ C Ậ U ủ RŨ

khi bạn đang nói chuyện với

T H Ế . H Ấ y ĐỨNỠ TH Ẳ N S

••..L U N Ỡ L ỀN X EM N Ã Q

Ln ln đứng thẳng lung

.

ai đó. Đừng bao giờ đứng
thõng vai xuống, vì tư thế
này khơng chỉ làm cho bạn
trơng thấp hơn, mà cịn tạo
hình ảnh khơng đẹp về một
người thiếu tự tin.
. e i ở TMI R H Á HƠN -.
R ỗ lP Â V n iế N Ã y
" ứ. C Ậ U NĨI

•. •


MỚI Đ Ú N Ỡ L Ã B Ạ N .

T M Ậ T Đ Ú N Ỡ ! .• ■■•ĨMÂN C Ủ A T Ớ C H Ứ .,

Tại saớ bạn nển
đứig thẳng ngư^p
Pừng 3ứig ỉhững Vai xuằng
irưàc mặt wg\ich khác,
\xơx\g bạn 5<ẽ tríỹ nển thấp
\\ơ(\ Và th<ế hiển bạn Là
ngưổì th iiu tự tin.

sscáchdể
sùfdụns tỗt ngơn ngữC0thể

121


THÁI Đ ộ TÍCH CỰC
•o -

- -I

Thái đơ sẽ quyết đinh tấ t cả.
Khi bước vào phỏng vấn, thái

■... ^
®
^ .V


;

\

độ tích cực và lạc quan sẽ là
\
V H - yếu tố vơ cùng quan trọng.

./

Nếu bạn có thái độ tiêu cực,

^
^

V ..

ngôn ngữ cơ thể của bạn sẽ
cho thấy điều đó và ngày hơm
M B

K

đó bạn sẽ thất bại. Vì vậy hãy
ln giữ thái độ tích cực.
, ĐÚNATHẾl \ j Ị,ưạcKƠl\.
[ NếuCẬUK^IƠN© / TớSECHẤM ■
; CĨCÁCHCƯXỬVÃ ;; OỨTCÁCHCU-:
■■.jHÁíỉ>ộriCHcựcy ' S.XỬTHƠLỔ. /


I
^
II i
X
-f.í ,
ị—àm thê nàữ dê cà

m ^t thái ấơ tích cưcP

, 1.

'

.

'

/

y chàớ hỏ\ mợi người

'

^

p

mớt cách Lịch 5ụ mỉìn cư^


;^ Ế

nhe nhàng. t
í 'X

,


'

M Ể Ìê

Và tập trung. -Uãy tận tâm,
cớ kỉ Luật và giữ guy tắc
ừcng c^ng vicc.

13

y
/

ss cách để

sửdụnstótIi9ơnngữcđthể


DUY TRÌ Sự GIAO TIẾP BẰNG MẮT
DỬNỠ N G A Y


. TƠI KJ-lốN(3 NHÌH

.

V IỆ C NHĨKl CH ẰM ’ .
CH ẰM V À O TÔI
N H Ư T H Ế O I. .



AN H CH ẰM CHẰM
e>ÂU. TƠI CHÌ €>ANỠ
e iA O T lế P B Ằ N Ỡ
M Ấ T T H Ơ Ị..

Duy trì sự giao tiếp bằng
mắt khi đang nói chuyện
hoặc lắng nghe ai đó
chính là thông điệp cho
thấy bạn là người tự tin
và trung thực. Vì vậy, hãy
giao tiếp bằng mắt một
cách hợp lí khi nói chuyện
với ai đó.
TƠ IT H À N H
é l A O T lố ^ B Ẳ N ©
M Ắ T M Ã N H ĨN

Chúng ta cà ăược phép


XUỐN© CH ÂN TÔ I

“dán” mắt vàơ khu^n mặt

ọÂyNỡAy! .

à ? H à Y R đ l ÍU-IỎI

■.

x w L ổ l! ;
..........
- •
.

■của ngưài phàng vấn khângp
ìChâng nên chút nàữ, bạn
nên g\ao tiip bằng mắt chứ
khàng phải nhìn chằm chằm
vàữ người phớng vấn bạn.

SScáchđể

sửdụn9tốt nsônnsỡCCIthể

141


KHN MẶT VUI VẺ
.-


Khi nói chuyện với ai đó, bạn

SA O TKÔ N Ỡ
C Ậ U Ú I C N ÃO

í' C Ũ N Ỡ B U Ổ N K Ẩ U

. VÃMTI-Ể? •

. e>Ĩ L Ã B À N TÍNH
C Ù A T Ớ MÃ.

nên tạo cho khn mặt mình
cảm giác vui vẻ. Điều này
khiến họ cảm thấy bạn dễ
gần và sẵn sàng nói chuyện
với bạn. Khn mặt ủ rũ sẽ
mang đến cho người đối thoại
ấn tượng không tốt.

H Ấ y T ư ơ ic ư đ i

.

L Ể N C Ậ U M Ớ lS Â y \
E )Ư Ợ C Ấ N TƯ Ợ N ©

Tại 5aữ bạn nền


......

.

Tổ h -V Ớ IN Ỡ U Ỡ I , v p ư ợ c T Ớ S ẽ
•.... ,.?^CCMỨ. . • i
^eU»e\.

•;

giữ khuớn mặt LuL?n

Vui v ẻ p
Cảm g\ác Vui V£ trển khu^n
mặt khiin ngư^ khác cảm
thấy bạn ầễ gần và sẵn
sàng x\ồ\ chuyện \!ổ\ bạn.

15

ss cách dể
sủídạnstỗtIi90nngữccfthể


KHÔNG Tỏ THÁI ĐỘ GIẬN DỮ
XIN C H À O
BẠN VÊU!
..



.

.......
Đ Ừ I^ N Ó l
CH U yỆN v ớ i MĨMM
NỮA. C Ậ U ©Ốg
(3M UỘN!

Khn mặt bạn có thể biểu lộ rất
nhiều trạng thái của sự giận dữ,
từ vẻ mặt cau có và cái bĩu mơi
đến nụ cười nhếch mép và tiếng
gầm gừ. Đơi mắt có thể nhìn
chằm chằm hay gườm gườm.
Bạn nên tránh những hành vi đó
để có cách cư xử thân thiện hơn.

"MÌNH XIN LỖI
M À iB Ỏ C tU A
CMOMÌKIHNMÉ!

KJ-IƠNỠ
B A O Ỡ IỚ !

Pấu hiểu nàơ cùa
cơ ih ể Là biểli hiển cùa
5ự giận dữP
Cẩ\ cau mày. lởịuârị mặt 3ỏ
ửng lên. ngư^ thẳng dúhg
chơ ấến \ì\ệc nhìn chằm

chằm, gướm gdờxn \lầo
ai dớ mơt Lúc Lâu.

V
SScáchđể
sử dvns tốt ngôn nsữ Cớthể

^
161


HÃY ÂN CẦN
Một người ân cẩn là một

. ' C Ậ U B IẾ T K ilÔ N Q TỐ I
;ã <3UA M T > M Nâ
T M Ộ T TRẬ N .

người biết lắng nghe. Mỗi

T H Ế Ã ? TẠI
SA O TH Ế?

người sẽ có thái độ ân cần
khác nhau. Hãy giữ thái
độ ân cần và sự quan tâm
của bạn khi nói chuyện với
người khác.

■'Th ự c R A , TỐ I ’i

QUA T ớ B Ã V Ề
NHÃ MUỘN.

Ồ .V Ậ y M Ẹ
C U M N â L .
ããã B N Ỡ R Ổ I.

/

7
17

ss cách để

SỬ dụns tốtti9ônngũ'C6thể


NHÂN TRÁN
CẬUCÓN Ỡ HE
b

Ẩiph

á t b iể u

Sự tập trung có thể lộ rõ trên

;
:


. ■ C Ĩ CHỨ, NĨ

.R Ấ T T U y Ệ T

trán khi bạn nhíu hai hàng
lông mày. Điều này cho thâV
bạn đang cố gắng lắng nghe
để hiểu đối phương. Trong các
cuộc thảo luận nhóm, não của
bạr\

phả\ tập tvunp \jào

nhũng suy nghĩ có ch\ều sâu
khiến cho bạn nhăn trán.
Ứ .T Ớ t ^ T H IỆ N
■ ■ ■ CÓ V Ẻ C Ậ U

V R A L Ã KJil T Ậ P TRU N Ỡ

BÃRÂT

N © M E,M A lM ÃN e

1 LƠNíS M Ã y THƯ Ỡ NỠ

T Ậ P TR U N Ỡ
N Ỡ H EN H Ỉ.




•.

NHÍU LẠI..

C:

jJãy ừánh những củ đhỉ
5aữ nhãng. Nhẹ gậi ăầu và
gia^ tiếp bằng mắi ăể chơ
, thấy bạn <3ang rất guan
tâm <3sscáchdể
sủfdụnstỗtngônn9ũ>C0thể

181


LỜ ĐI YẾU TỐ GÂY SAO NHÃNG
CÓ rất nhiều yếu tố xung quanh

.. . . CẬU H Ấ y T Ắ T
: CHUÔ NỠ E>IỆN T H O Ạ I í ;
€>1. M ÌNH Đ A N Ỡ NĨ I

Ứ .M U slH X lN

;■ L ố l. M ÌN H VỬ A

: C HUyỆN R Ấ T N Ỡ H IÊ M •.


T Ắ T O IỆ N

T Ú C V Ớ IC Ậ U .

kích thích sự chú ý của chúng ta.
Nếu một người có thể lờ đi những
yếu tố gây sao nhãng, chẳng
hạn như chuông điện thoại gọi
đến để tiếp tục câu chuyện với
bạn, chứng tỏ họ rất thích thú
lắng nghe bạn nói. Bạn cũng nên
làm như vậy khi gặp trường hợp
tương tự để tránh ngắt quãng
cuộc nói chuyện của người khác.
CẢ M ƠN CẬ U . C Ậ U

Làm ih ế nàổ? chúng ta
cà th(ế Là đ những việc

ử. C Ậ U CŨN© \

l à M T Nâ1
B I T LN â Nâ HE ã.
NHNâ .
.....N ẹ ư đ l K ^ C . , ••■ •^CHÚ ý m Á C .j

gây chú ý khácP
Pớìi giản, bạn chí cần tập
trung hữàn ỉữàn khi

nới chuyển Vổ^ ai đẩ

19

sscáchdể
SỬdụnstốtnsơnnsữCCÍthể


THỂ HIỆN S ự KHUYẾN KHÍCH
.

Một vài âm thanh như "ừ', ừm"

t ớ €>ANỠ NĨI
CH U yỆN VỚ I

\

:

có thể cho thấy bạn đang quan

••

CẬU Đ ẨY

tâm, hiểu và muốn lắng nghe
nhiều hơn nữa. Điều này khuyến
khích người nói chuyện với bạn
tiếp tục câu chuyện. Đừng im

lặng khi bạn ngồi giữa đám bạn,
đồng nghiệp và trong một cuộc
thảo luận nhóm.
B Â y é lỚ T Ớ
.
T ớ B IẾ T \

"N.

Chúng ia có nền

/

/

g iữ

M Ã!

C Ũ N Ỡ B IỂ T B Ạ N
LÃ M Ộ TN Ỡ Ư Ỡ l
T H Ậ T T ẻ N HẠT!

^

im Lặng khi nổ\ chuyển

V

\lổ\à\Ậó\ịnơng?



K

ìChâng, mậi vài âm thanh
như ‘ư

’,

I

“ưm” 5ẽ chơ thấy

5ự quan tâm của bạn khi

Ị-

y

bạn ăang nới chuyển / "
vá ai 3ớ.

sscáchdể
sử dvngtơtn9ƠnngữC0thể

201


"hlHÌNNÁYVÁy ]
M Ớ I C Ủ A TỚ


ÁICMÃIMĨKIH

••

p ấ y c Ạ utmâV

;

T

K Â T THÍCH. NHĨM .
NĨRẤT€> ẸP

T H ế N Ã O ? ,•••'

}

"Tơi khơng hứng thú với việc nói
ra những thứ mới mẻ. Tơi hứng
thú với việc nhìn thấy những
điều mới."
Mae West

"Tơi nói bằng hai ngơn ngữ
ngơn ngữ cơ thể và tiếng Anh."
’ CẢ M ƠN
CẬ U.




.••• ỬM. MÀU CỦ A
..

NÓKẤT€> ẸP

vài âm thanh
êáọ Lại th ể hiển
đều g]p



Chúng chơ thấy bạn
guan tâm, hiểu và muớn
Lắng nghể nhiều hơn nữa.

121

ss cách để
sử dụns tốt ngôn ngũỉ Cd thể


GẬT ĐẦU CHẬM RÃI
XIN CM AQ

KJ-|ƠN©?

Gật đều chậm rãi để biểu lộ sự

T ô ltu -IO Ẻ.


: C Ấ U C Ĩ K T tO Ề

C ổ CỦA BẠN

đổng tình của bạn, đổng thời

. BỊ S A O Ã ?

khuyến khích người nói tiếp tục
câu chuyện. Nếu việc gật đều
nhanh hoặc lia lịa biểu lộ sự thiếu
kiên nhẫn của bạn, thì cử chỉ
gật đầu chậm rãi thể hiện rằng
bạn hiểu và tán thành với đối
phương. Vì thế khi bạn ngồi nói
chuyện với ai đó, đừng gật đều
q nhanh.
• T H Ế S A O C Ậ Ứ .,
KJ-|ƠNS!MÌNH

\

C Ĩ BỊ SA O Đ Â U . .

Chúng ta cà nên gặì

C Ứ Ỡ Ậ T O Ầ U .'
. L lA L ỊA T H ế . ,■


ăầu nhanh khi nới chuyện
Mổ\ ai V^ơngp
ìChởng. Chúng ta ihơng
nên gật <3ầu quá nhanh \/i
nớ chớ thấy 5ự thidu

/
ỵ‘
/

kiên nhẫn của bạn.
/

sscáchđể
sủf dwi9 tỗt nsơn nsũí cđ ttiể

221


THÁI ĐỘ LẠC QUAN
Nếu bạn muốn thu nhận được
thêm thông tin từ người mà bạn

. 'c â u I ^ y
C

t â m íÍ

.a


c â u

. ,•

đang nói chuyện, hãy tỏ thái
độ tích cực bằng việc chăm chú
lắng nghe và biểu lộ sự quan

l

tâm của mình. Bạn cũng có thể

1

ềắ

đặt một số câu hỏi trong suốt
cuộc trò chuyện, như vậy bạn
sẽ hiểu rõ họ hơn.

|L

■'_____- ^ , . ,
ỡ ĩ^ ỵ y T
lA

.

• C Ậ U I^ ỈN TỚ
■^ã ỵ ỵ ớ p a n ỡ l ã


m

V sự
q U A N t X J .C Ủ A T Ớ - ;
...
V

.
Ữ Ô IV Ớ IC A U .
ch ocậuth â

Làm ihế nàữ ăể

SỰ Q U ^ TÂM
C Ủ A MÌNH NHƯ
.. ..T H Ế N Ã 0 7

hiểu thểm \/ề m ậi wgách
vầo AốP
£>ằng cáở\ c \\0 x\g\ẲcÀ (3thấy Á\iỢc 5ự quan tâm đủa
mình, chúng ta có th ể hiểu

\\ơr\ Vổ Uơ.

%

123


ss cách để
sử dụng tô t Ii90n ngữ C0thể


BIỂU HIỆN KHI ĐANG NĨI DỐI
.•■ "SA O HƠM


;

Q U A C Ậ U LẠI
•.

đang nói dối sẽ tránh

à ,Ử M .
:

KJ-IƠN& o ư ợ c

N Ỡ H ÌH Ọ C ?..-'

K H O Ể.

giao tiẽp bang mat với bạn. Những
biểu đạt mang tính tự nhiên sẽ bị
hạn chế và rất cứng nhắc, chỉ với
một vài cử động cánh tay, bàn tay
và chân. Những cử động này sẽ
hướng vào cơ thể của họ, khiến

cho không gian của họ bị thu hẹp
hơn. Nếu chú ý, bạn có thể dễ
dàng nhận ra người đang nói dối.
■ CẬ ue> Ử N Ỡ N Ó l

E?ạn cớ ‘thể’ nhận b\ếì

Mĩ, TH Ự C K A

.

DƠÌ TỚ . H Ã y ICHAI

T Ớ O IP IC N IC

.•

T M Ậ T P l!

■ ••.yớ lC Á C B Ạ N . ;

m ậi nguă ăang nà\ ầo\
bang cách nầóp
K/Ịợ-t ng\iờ\ nồ\ ầb\ s è \ấ\ơng
g\ao tiếp bằng vcầb. Qợng
của người nớì dữì cũng
nhở nhẹ \\ơn và người Ẵó
\ở\ơng thể’ nới mí?t cách
tri7Ì chảy.
sscáchđể

sửdụnstvtnsơnnsửcđthể ___________

241


×