Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong on tap hoc ky 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.9 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT ĐĂK HÀ</b>
<b> TỔ: TỐN - TIN</b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ 1 - TOÁN 10 CB</b>


<b>Năm học 2009- 2010</b>



<b>ĐỀ CƯƠNG </b>
A. Lý Thuyết


1) Tập hợp và các phép toán trên tập hợp .


2) Tập xác định, sự biến thiên, tính chẵn lẻ của hàm số .


3) Hàm số y = ax + b và y = ax2<sub> + bx + c : Sự biến thiên và đồ thị của hàm số,</sub>
xác định hàm số thỏa điều kiện cho trước.


4) Phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn, hệ PT bậc nhất 2 ẩn.
<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP </b>
<b>B B</b>


<b> ài tập</b>


<b>CHƯƠNG I. TẬP HỢP. MỆNH ĐỀ</b>


<b>Bài 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau.</b>


a/ A = {3k -1| k <sub> Z , -5 </sub><sub> k </sub><sub> 3} </sub> b/ B = {x  Z / x2 9 = 0}
c/ C = {x  R / (x  1)(x2 + 6x + 5) = 0} d/ D = {x  Z / |x | 3}


e/ E = {x / x = 2k với k  Z và 3 < x < 13}



<b>Bài 2: Tỡm tất cả các tập hợp con của tập: a/ A = {a, b} b/ B = {a, b, c}</b>
c/ C = {a, b, c, d}


<b>Bài 3: Tìm A </b> B ; A  B ; A \ B ; B \ A , biết rằng
a/ A = (2, + ) ; B = [1, 3]


b/ A = (, 4] ; B = (1, +)


c/ A = {x  R / 1  x  5}B = {x  R / 2 < x  8}


<b>CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI</b>
<b>Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>


a)


2
3




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> b) y= <sub>12-3x</sub> c)


4
3







<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> </sub>


d)


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>y</i>






3
)
1


( <i>f y</i>)  <i>x</i> 2 7 <i>x</i>
<b>Baứi 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau</b>


<b> a/ y = 4x</b>3<sub> + 3x b/ y = x</sub>4<sub></sub><sub> 3x</sub>2<sub></sub><sub> 1 c/ </sub><sub>y</sub><sub></sub><sub>x</sub>4<sub></sub> <sub>2</sub><sub>x</sub> <sub></sub><sub>5</sub>
<b>Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: </b>
a) y = 3x-2 b) y -2x + 5


<b>Bài 4: Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để:</b>


a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đt y = 


3
2


x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và cú hệ số gúc bằng 2


d/ Đi qua E(4, 2) và vng góc với đường thẳng y = 


2
1


x + 5
Bài 5:Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị ham số sau


2


a/ y = x - 4x+3 c/ y = x2 + 2x  3 d) y = x2 + 2x
<b>Bài 6: Xác định parabol y = ax</b>2<sub>+bx+1 biết parabol đó:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Có đỉnh I(1;0)


c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phương trình là x=-2
d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.


<b>Bài 7: Tìm Parabol y = ax</b>2<sub> - 4x + c, biết rằng Parabol </sub>


<b>a/ Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3) </b>


b/ Có đỉnh I(-2; -2)


c/ Có hồnh độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1)


d/ Có trục đối xứng là đường thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0)
<b>Chương III </b>


<b>Bài 1: Giải các phương trình sau</b>


1/ <i>x</i> 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 2/ <i>x</i> 2 2 <i>x</i> 1


3/ <i>x x</i> <sub>1</sub><sub>2</sub> <i>x</i> <sub>1</sub> 4/ 2


3<i>x</i> 5<i>x</i> 7  3<i>x</i>14


5/ <i>x</i><sub>4</sub> <sub>2</sub> 6/ x 1(x2 x  6) = 0
 


2


3x 1 4


7/


x-1 x-1


 




2


x 3 4


8/ x+4


x+4


<i>x</i>
<b>Bài2: Giải các phương trình sau</b>


1/    


 


2 2 2


1


2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 2/ 1 + x 3
1


 = x 3
x


2
7





3/ 2 1 2


2 ( 2)


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


 


<b>Bài 3. Giải các phương trình sau</b>


1/ 2<i>x</i>  1 <i>x</i> 3 2/ 2x  2 = x2 5x + 6
3/ x + 3 = 2x + 1 4/ x  2 = 3x2 x  2


<b>Bài 4: : </b>


1/ 3x2 9x 1





 = x  2 2/ x  2x 5 = 4


<b>Bài 5. </b>Giải và biện luận các phương trình sau


1/ 2mx + 3 = m  x 2/ (m  1)(x + 2) + 1 = m2
3/ (m2<sub> + m)x = m</sub>2<sub></sub><sub> 1</sub> <sub>4/ (m</sub>2<sub> – 4)x = m + 2</sub>


<b>Bài 6 Giải các phương trình sau</b>


a 2 3 5


3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 





 


 b.


2 3


4 2 6



<i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  




 


 c.


2 3


2 4 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  


 d.



7 4
41
3 3
3 5


11
5 2




 






 <sub></sub> <sub></sub>





<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<b>Bài 7: Cho phương trình x</b>2<sub></sub><sub> 2(m </sub><sub></sub><sub> 1)x + m</sub>2<sub></sub><sub> 3m = 0.Tìm m để phương trình </sub>
a/ Có hai nghiệm phân biệt b/ Có hai nghiệm


c/ Có nghiệm kép, tìm nghiệm kép đó.


d/ Có một nghiệm bằng -1 tính nghiệm cịn lại


e/ Có hai nghiệm thoả 3(x1+x2)=- 4 x1 x2 f/ Có hai nghiệm thoả x1=3x2
<b>Bài 8: Cho pt x</b>2<sub> + (m </sub><sub></sub><sub> 1)x + m + 2 = 0</sub>


a/ Giải phương trình với m = -8


b/ Tìm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ BÀI TẬP HÌNH HỌC 10 (CƠ BẢN)</b>
<b>ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>


<b>A/ LÝ THUYẾT:</b>
<b>I. Chương I: Véc tơ</b>


<i><b>1) + </b></i>Hai véc tơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
+Ba điểm A,B,C phân biệt thẳng hàng khi và chỉ khi <i><sub>AB</sub></i> và <i>AC</i> cùng phương.
+Hai véc tơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.


+ Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài
+ Véc tơ – không là véc tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.


<i><b>2) Tổng và hiệu của hai véc tơ:</b></i>
+ Cho 3 điểm A,B,C tùy ý .


Ta có: Quy tắc ba điểm: <i>AB</i> +<i>BC</i> =<i>AC</i> . Quy tắc trừ :<i>AB</i> –<i>AC</i> =<i>CB</i>
+Quy tắc hình bình hành : Nếu ABCD là hình bình hành thì <i><sub>AB</sub></i> +<i><sub>AD</sub></i> =<i>AC</i> .
+ I là trung điểm của đoạn thẳng AB  <i>IA</i> <i>IB</i><i>O</i>.



+ G là trọng tâm của  ABC  <i>GA</i>  <i>GB</i> <i>GC</i> <i>O</i>.


<i><b>3) Tính chất của véc tơ với một số:</b></i>


+ Trung điểm của đoạn thẳng: I là trung điểm của đoạn thẳng AB
2


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MI</i>


  


  


,  M.


+ G là trọng tâm của  ABC  <i>MA</i> <i>MB</i>  <i>MC</i> 3<i>MG</i>


   


.
+ Điều kiện để hai véc tơ cùng phương:


<i>a</i> và <i>b</i> (<i>b</i>0) cùng phương  tồn tại một số k: <i>a</i><i>kb</i>.


<i><b>4) Hệ toạ độ:</b></i>


+ Liên hệ giữa toạ độ của điểm và toạ độ của véc tơ trong mặt phẳng.
Cho: A(xA ; yA), B(xB ; yB). Ta có: <i>AB</i>





= (xB - xA ; yB - yA).


+ Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng: Cho A(xA ; yA), B(xB ; yB). Khi đó toạ độ trung điểm I(xI ;
yI) của đoạn thẳng AB là:


2
2


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>I</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>














 <sub></sub>





+ Toạ độ trọng tâm của tam giác: Cho A(xA ; yA), B(xB ; yB), C(xC ; yC). Khi đó toạ độ trọng
tâm G(xG ; yG) của tam giác ABC là:


3
3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>G</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>y</i>


 










 


 <sub></sub>





<b>II. Chương II: Tích vơ hướng của hai véc tơ và ứng dụng.</b>
<i><b>1) Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0</b><b>0</b><b><sub> đến 180</sub></b><b>0</b><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>2) Tích vô hướng của hai véc tơ.</b></i>


+ Định nghĩa: <i>a</i> và <i>b</i> ≠ 0, ta có: <i>a b</i> . <i>a b c</i>. . os(a, ) <i>b</i>
+ Biểu thức toạ độ của tích vơ hướng: cho <i>a</i> = (a1 ; a2), <i>b</i>





= (b1 ; b2)
Khí đó : <i>a b</i> . = a1b1 + a2b2


<i><b>* Chú ý : </b></i> <i>a</i> = (a1 ; a2), <i>b</i>




= (b1 ; b2) khác 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>a</i>  <i>b</i>  a1b1 + a2b2 = 0
+ Độ dài của véc tơ: Cho <i>a</i> = (a1 ; a2). Khi đó:


2 2
1 2
<i>a</i>  <i>a</i> <i>a</i>


+ Góc giữa hai véc tơ: <i>a</i> = (a1 ; a2), <i>b</i>




= (b1 ; b2)
cos (<i>a b</i> , ) = .


.
<i>a b</i>
<i>a b</i>


 


  <sub> = </sub> <sub>2</sub> 1 1<sub>2</sub> 2 2<sub>2</sub> <sub>2</sub>


1 2. 1 2.


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>




 


+ Khoảng cách giữa hai điểm:


Cho A(xA ; yA), B(xB ; yB). Khi đó: AB = (<i>x<sub>B</sub></i> <i>x<sub>A</sub></i>)2(<i>y<sub>B</sub></i> <i>y<sub>A</sub></i>)2
<b>B/ CÁC VÍ DỤ:</b>


<i><b>1) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(1 ; 3), B(-2 ; 1), C(2 ; 5)</b></i>
a) Tìm toạ độ các véc tơ <i>AB</i>, <i>BC</i> , <i>CA</i>


b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AC và toạ độ trọng tâm G của ABC
c) Tìm toạ độ điểm D để tức giác ABCD là hình bình hành.


<i><b>Giải:</b></i>


a) Ta có : <i><sub>AB</sub></i> = (-3 ; -2); <i>BC</i> = (4 ; 4); <i>CA</i> = (-1 ; -2)
b) Giả sử I (xI ; yI)


Ta có : xI = 3


2 2



<i>A</i> <i>C</i>


<i>x</i>  <i>x</i>


 ; yI = 4
2


<i>A</i> <i>C</i>


<i>y</i>  <i>y</i>

Vậy I (3


2 ; 4)
+ Giả sử G (xG ; yG)


Ta có : xG = 1


3 3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 ; yG = 9


3 3


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



<i>y</i>  <i>y</i> <i>y</i>

Vậy G (1


3 ; 3)


c) Giả sử D (xD ; yD) . Để tức giác ABCD là hình bình hành thì <i>AB</i>




= <i>DC</i>
Ta có : <i>AB</i> = (-3 ; -2) ; <i>DC</i> = (2 – xD ; 5 - yD)


Khi đó : <i><sub>AB</sub></i> = <i>DC</i>  2 3


5 2


<i>D</i>


<i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
 




 


 



5
7
<i>D</i>


<i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>








Vậy D (5 ; 7)


<i><b>2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-1 ; 5), B(2 ; 3), C(5 ; 2)</b></i>
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ của véc tơ <i>x</i> 3<i>AB</i>  2<i>AC</i>.


<i><b>Giải:</b></i>
a) Ta có : <i>AB</i> = (3 ; -2); <i>AC</i> = (6 ; -3)


Xét tỉ số 3
6 ≠


3
2



  <i>AB</i>




không cùng phương với <i>AC</i>
Vậy 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.


b) Ta có : <i>x</i> = 3<i>AB</i> - 2<i>AC</i>


= (3.3 - 2.6 ; 3(-2) - 2(-3)) = (-3 ; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giả sử <i>c</i> = k<i>a</i> + h<i>b</i> = (k + 2h ; - k + h)


Ta có : 2 4


1


<i>k</i> <i>h</i>


<i>k</i> <i>h</i>


 





  


 



2
1
<i>k</i>
<i>h</i>








Vậy <i>c</i> = 2<i>a</i>+ <i>b</i>


<i><b>4) Cho góc x, với cosx = </b></i>1


2<i><b>. Tính giá trị của biểu thức:</b></i>
<i><b>P = 3sin</b><b>2</b><b><sub>x - cos</sub></b><b>2</b><b><sub>x</sub></b></i>


<i><b>Giải:</b></i>


Ta có : sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x = 1 </sub><sub></sub><sub> sin</sub>2<sub>x = 1 - cos</sub>2<sub>x</sub>
Khi đó : P = 3(1 - cos2<sub>x) - cos</sub>2<sub>x = 3 - 4cos</sub>2<sub>x</sub>
Mà cosx = 1


2<i><b> </b></i> P = 3 - 4(
1
2)


2<sub> = 3 - 1 = 2</sub>


<i><b>5) Cho </b></i><i><b> đều ABC có cạnh bằng a. Tính các tích vơ hướng </b></i>              <i>AB AC</i>. <i><b>, </b>AC CB</i>.


 


<i><b>Giải:</b></i>


Ta có :  <i>AB AC</i>. =  <i>AB AC</i>. .cos( <i>AB AC</i>, )
= a . a . cos 600 <sub> = </sub>1


2a
2


 <i>AC CB</i>. <i><b> </b></i> = a . a . cos 1200 <sub> = </sub> 1
2
 a2


<i><b>6) Trên mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai véc tơ </b>a</i><i><b>, và </b>b</i><i><b>trong các trường hợp sau:</b></i>
a) <i>a</i> = (2 ; -3) , <i>b</i> = (6 ; 4)


b) <i>a</i> = (3 ; 2) , <i>b</i> = (5 ; -1)
<b>C/ BÀI TẬP:</b>


<i><b>1)</b></i> Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các véc tơ <i><sub>AB</sub></i> + <i>BC</i> và <i><sub>AB</sub></i> - <i>BC</i> .
<i><b>2) </b></i>Chứng minh rằng đối với tứ giác ABCD bất kỳ ta ln có:


a) <i><sub>AB</sub></i> + <i>BC</i> + <i>CD</i> + <i><sub>DA</sub></i> = <i>O</i>
b) <i>AB</i> - <i>AD</i> = <i>CB</i> - <i>CD</i>


<i><b>3)</b></i> Chứng minh rằng <i><sub>AB</sub></i> = <i>CD</i>  trung điểm của đoạn thẳng AD và BC trùng nhau
<i><b>4)</b></i> Cho hai điểm phân biệt A và B. Tìm K sao cho



3<i>KA</i> + 2<i>KB</i> = <i>O</i>
<i><b>5)</b></i> Cho <i>U</i> = 1


2<i>i</i>


- 5<i>j</i> , <i>V</i> = m<i>i</i> - 4<i>j</i>.
Tìm m để <i>U</i> và <i>V</i> cùng phương.


<i><b>6)</b></i> Cho <i>a</i> = (3 ; 2) , <i>b</i> = (4 ; -5) , <i>c</i> = (-6 ; 1)
a) Tìm toạ độ của véc tơ <i>U</i> = 3<i>a</i> + 2<i>b</i> - 4<i>c</i>
b) Tìm toạ độ véc tơ <i>x</i> + <i>a</i> = <i>b</i> - <i>c</i>


c) Tìm các số k và h sao cho <i>c</i> = k<i>a</i> + h<i>b</i>
<i><b>7)</b></i> Cho 6 điểm M, N, P, Q, R, S bất kỳ. Chứng minh rằng


<i>MP</i>




+ <i>NQ</i> + <i>RS</i> = <i>MS</i> + <i>NP</i> + <i>RQ</i>


<i><b>8)</b></i> Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho A(-5 ; -2) , B(-5 ; 3) , C(3 ; 3)
a) Tìm toạ độ các véc tơ <i><sub>AB</sub></i> , <i>BC</i> , <i>CA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>9)</b></i> Cho 3 điểm A(-1 ; 5) , B(5 ; 5) , C(-1 ; 11)


a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ véc tơ <i>U</i> = 2<i>AB</i> - <i>AC</i>



<i><b>10)</b></i> Cho <i>a</i> = (3 ; -4) , <i>b</i> = (-1 ; 2). Phân tích véc tơ <i>c</i> = (1 ; 3) theo hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i>
<i><b>11)</b></i> Cho góc x, với sinx = 1


2. Tính giá trị của biểu thức.
P = 3 sin2<sub>x + cos</sub>2<sub>x</sub>


<i><b>12)</b></i> Tính giá trị của các biểu thức:


a) A = (2 sin300<sub> + cos135</sub>0<sub> - 3 tag150</sub>0<sub>).(cos180</sub>0<sub> - cotg60</sub>0<sub>)</sub>
b) B = sinx + cosx khi x = 00<sub>, 45</sub>0<sub>, 60</sub>0


c) C = 2 sinx + cos2x khi x = 600<sub>, 45</sub>0<sub>, 30</sub>0


<i><b>13) </b></i>Trên mặt phẳng Oxy, tính góc giữa hai véc tơ <i>a</i> và <i>b</i> trong các trường hợp sau
a) <i>a</i> = (3 ; 2) , <i>b</i> = (5 ; -1)


b) <i>a</i> = (-2 ; 2 3) , <i>b</i> = (3 ; 3)
c) <i>a</i> = (4 ; 3) , <i>b</i> = (1 ; 7)


<i><b>14)</b></i> Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho 4 điểm A(7 ; -3) , B(8 ; 4) , C(1 ; 5) , D(0 ; -2). Chứng minh rằng
tứ giác ABCD là hình vng


<i><b>15)</b></i> Đơn giản các biểu thức sau:


a) P = sin1000<sub> + sin80</sub>0<sub> + cos10</sub>0<sub> + cos 164</sub>0
b) Q = sin(900<sub> - x). cos(180</sub>0<sub> - x)</sub>


<i><b>16)</b></i> Trong mặt phẳng toạ độ, cho U = 1
2 <i>i</i>





- 5<i>j</i> và V = k<i>i</i> - 4<i>j</i>
a) Tìm các giá trị của k để <i>U</i>  V




b) Tìm các giá trị của k để <i>U</i> = <i>V</i>


<i><b>17)</b></i> Cho tam giác ABC vuông ở A và góc B = 300<sub>. Tính giá trị của các biểu thức sau</sub>


a)



2
,
tan
,


sin
,


cos <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AB</i> <i>BC</i>  <i>AC</i> <i>CB</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×