Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Tia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.69 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiểm tra bài cũ



Bài mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)Vẽ đường thẳng xy


b) Vẽ điểm O nằm trên đường thẳng xy


c) Điểm O chia đường thẳng xy thành mấy phần ?


d) Vẽ lại hình gồm điểm O và phần đường thẳng bị chia
bởi điểm O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 5 : TIA</b>



<b>1. Tia</b>


a) Định nghóa :


Khi đọc (hay viết) tên một tia, phải đọc (hay viết)


x O y


Hình vẽ trên có hai tia là


Tia Ox là tia có


tia gốc O là hình gồm <b>điểm O</b> và


<b>một phần</b> đường thẳng <b>bị chia bởi điểm O</b> (còn gọi là



<b>nửa đường thẳng gốc O</b> )


<b>tên</b>


<b>gốc trước</b>


<b>tia Ox</b> và<b> tia Oy</b> , hai tia này có


<b>chung gốc</b> là <b>điểm O</b>


<b>giới hạn</b> <sub>ở</sub> <b>gốc O</b><sub>, nhưng</sub> <b>không</b> giới hạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Baøi 25 ( trang 113 sgk )
a)


A <sub>B</sub>


b)


A B


c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Hai tia đối nhau


O


x y


Hai tia Ox và Oy là có hai đặc điểm sau :



– Hai tia này chung gốc O


– Hai tia này tạo thành đường thẳng xy


Khi đó ta nói Ox và Oy là


Nhận xét : mỗi điểm trên đường thẳng là


<b>hai tia đối nhau</b>


<b>goác chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?1 :


A <sub>B</sub>


a)


b)


y
x


Hai tia Ax, By khơng đối nhau vì hai tia này khơng
chung gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Hai tia trùng nhau</b>


B



A x


Hai tia AB và Ax có hai đặc điểm sau :


– Hai tia này chung gốc A


– Tia AB nằm trên tia Ax và ngược lại


Khi đó ta nói Ax và AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?2 :
A
B
y
x
O
a)
b)
c)


Tia OB trùng với tia Oy


Tia Ox và Ax không trùng nhau vì hai tia này không
chung gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PHẦN THUYẾT MINH



Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ




GV yêu cầu HS vẽ hình và trả lời các câu hỏi lần



lượt xuất hiện trên màn chiếu



GV dẫn dắt HS đến bài mới thông qua phần trả



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

PHẦN THUYẾT MINH



Hoạt động 2 : Tia



 GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa
 GV lưu ý HS cách đọc tên của một tia


 GV yêu cầu HS đọc tên các tia có trên hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

PHẦN THUYẾT MINH



Hoạt động 3 : Hai tia đối nhau



 GV yêu cầu HS đọc tên các tia có trên hình vẽ
 GV u cầu HS nhận xét


 GV dẫn dắt HS đến kiến thức mới thông qua phần


trả lời của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

PHAÀN THUYEÁT MINH



Hoạt động 4 : Hai tia trùng nhau




 GV yêu cầu HS đọc tên các tia có trên hình vẽ
 GV yêu cầu HS nhận xét


 GV dẫn dắt HS đến kiến thức mới thông qua phần


trả lời của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

PHẦN THUYẾT MINH



Hoạt động 5 : Củng cố



GV yêu cầu HS làm bài tập điền khuyết xuất hiện



trên màn chiếu



GV yêu cầu HS về nhà học bài và làm bài taäp



trong sgk , sbt



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×