Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.07 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Mơn hố h c l p 8ọ ớ
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
<i><b>Đề bài:</b></i>
<b>Câu1: (2 điểm) Hãy chọn các từ hay cụm từ thích hợp điền vào các dấu “...”</b>
trong câu sau cho đầy đủ.
“ ... là hạt vơ cùng nhỏ trung hồ về điện, từ... tạo ra
mọi chất. Nguyên tử gồm... ...mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi...”
Trong mỗi ...,... số Proton ( P; +) bằng số...
... luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp, mỗi
lớp có một số electron nhất định.
<b>Câu 2: (1 điểm) Hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ A; B; C; D mà em cho là</b>
đúng. Cho các chất có cơng thức sau: Cl2; O3; Al; CO2 ; KCl; HCl; KOH.
Các chất đã được phân loại đơn chất và hợp chất sau:
A. Các đơn chất: Cl; O3; Al.
Các hợp chất CO2; KCl; HCl; KOH.
B. Các đơn chất: Cl2; Al.
Các hợp chất: O3 ; CO2; KCl; HCl; KOH.
Các hợp chất: CO2; KCl; HCl; KOH.
D. Các đơn chất: Al.
Các hợp chất: Cl2; O3; CO2; KCl; HCl; KOH.
<b>Câu 3: (4 điểm)</b>
Lập CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất có phân tử gồm: Mg (II) và sắt ( III)
lần lượt liên kết với nhóm (-NO3). Biết Mg = 24; Fe = 56; N = 14; O = 16.
<b>Câu 4: (3 điểm)</b>
Công thức hố học một số hợp chất của nhơm viết như sau:
AlSO4; Al2O3 ; Al(OH)2; AlCl4.
<i><b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:</b></i>
Câu 1 (2 diểm): điền đúng các từ theo thứ tự: mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm.
Nguyên tử, nguyên tử, hạt nhân, 1 hay nhiều electron mang điện tích âm,
<b>nguyên tử, electron (e, -), electron.</b>
Câu 2 (1điểm): chọn đáp án C
Câu 3 (4 điểm): lập đúng cơng thức hố học của hợp chất theo các bước:
Cơng thức chung: Mgx(NO3)y
Áp dụng quy tắc hố trị ta có: x : y = I : II = 1 : 2
Cơng thức hóa học: Mg(NO3)2.
Phân tử khối bằng: 148 đvC
Câu 4 (3 điểm): Công thức đúng: Al2O3
Công thức sai: AlSO4; Al(OH)2; AlCl4