Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ly 10 chuyen dong tren mat phang nghieng luc quantinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chuyển động trên mặt phẳng ngiêng</b>


<b>Bµi 1: Một vật trợt từ mặt phẳng nghiêng, cao 3m, dài 5m và g=10m/s</b>2<sub>. hệ số ma sát trợt lµ </sub>


1. Điều kiện để vật đứng n khơng trợt là:


a.  > 0,5 b.  > 0,65 c.  >0,75 d. Đáp án khác =?
2. Với = 0 Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau ®©y:


A. a = 5m/s2 <sub>B. a = 3 m/s</sub>2 <sub>C. a = 6 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


3. víi  = 0,25 Gia tèc cđa vËt nhËn gi¸ trị nào sau đây:


A. a = 5m/s2 <sub>B. a = 4 m/s</sub>2 <sub>C. a = 6 m/s</sub>2 <sub>D. Mét giá trị khác</sub>


4. với = 0,85 Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau đây:


A. a = 2m/s2 <sub>B. a = 4 m/s</sub>2 <sub>C. a = 0 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


<b>Bi 2: Mt xe ln chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma</b>
sát và lấy g=9,8m/s2<sub>. Hỏi sau bao lâu thì xe đến chân mặt phẳng nghiêng? Chọn kết qủa đúng trong các kết quả</sub>


sau: A. t=0,5s B. t=1s C. t=1,5s D. t=2s


<b>Bµi 3: Một vật trợt từ mặt phẳng nghiêng, cao 5m, góc nghiêng =30</b>0<sub> và g=10m/s</sub>2<sub>. </sub>


1. Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau đây:


A. a = 2,5m/s2 <sub>B. a = 3,5m/s</sub>2 <sub>C. a = 5 m/s</sub>2 <sub>D. Mét giá trị khác</sub>


2. vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:



A. 5 m/s B. 10m/s C. 15m/s d. Đáp án khác =?


3. Thi gian vt chuyn động xuống mặt phẳng nghiêng là:


a. 1s b. 1,5s c. 2s d. Đáp án khác =?


4. Vn tc ca vật tại độ cao 2 m là:


a. 40 m/s b. 50 m/s c. 60 m/s d. Đáp án khác =?


<b>Bài 4: Một vật trợt từ mặt phẳng nghiêng, cao 10</b> 2m, góc nghiêng =450<sub> và g=10m/s</sub>2<sub>. hệ số ma sát là 0,1</sub>


1. Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau đây:


A. a 2,5m/s2 <sub>B. a  5m/s</sub>2 <sub>C. a  6,4m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


2. vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:


A. v 6 m/s B. . v 16 m/s C. v 26 m/s d. Đáp án khác =?
3. Thời gian vật chuyển động xuống mặt phẳng nghiêng là:


a. t  1s b. t 3s c. t 4s d. Đáp án khác =?


4. Vận tốc của vật tại độ cao 2 <sub>2</sub> m là:


a. 2 40 m/s b. 3 50 m/s c. 4 60 m/s d. Đáp án khác =?


<b>Bài 5: Một vật có khối lợng 5kg trợt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc =30</b>0<sub> so với phơng ngang. H s ma sỏt trt</sub>



giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k=0,5. Lấy g=10m/s2<sub>. Để giữ cho vật không trợt xuống, ngời ta tác dụng lên vật</sub>


lực


<i>F</i> song song với mặt phẳng nghiêng có giá trị nào su đây:


A. F’=3,375N B. F’=33,75N C. F’=337,5N D. F’=3375N


<b>Bài 6: Một vật đợc đặt ở đỉnh mặt phẳng nghiêng. Hệ số ma sát k=0,5. Góc nghiêng  của mặt mặt nghiêng phải</b>
nhận giá trị nào sau đây để vật nằm yên?


A. =6,560 <sub>B. =16,56</sub>0 <sub>C. =26,56</sub>0 <sub>D. =20,56</sub>0


<b>Bµi 7: Mét vËt trợt từ mặt phẳng nghiêng, cao 0,8m, dài 2m và g=10m/s</b>2<sub>. bỏ qua ma sát giữa vật và mặt ph¼ng</sub>


nghiêng, khi xuống đến mặt phẳng ngang vật tiếp tục trợt trên mặt phẳng ngang với hệ số ma sát là =0,2
1. Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng nhận giá trị nào sau đây:


A. a = 5m/s2 <sub>B. a = 4m/s</sub>2 <sub>C. a = 5 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


2. vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:


A. 2 m/s B. 1 m/s C. 3m/s d. Đáp án khác =?


3. Thi gian vật chuyển động xuống mặt phẳng nghiêng là:


a. 1s b. 1,5s c. 2s d. Đáp án khác =?


4. Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang nhận giá trị nào sau đây:



A. a = 2m/s2 <sub>B. a = 4m/s</sub>2 <sub>C. a = 5 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị kh¸c</sub>


5. Quãng đờng tối đa vật đi đợc trên mặt phẳng ngang là:


a. 5m b. 4m c. 3m d. §¸p ¸n kh¸c =?


6. Thời gian vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là:


a. 1s b, 2s c. 3s d. Đáp án khác =?


<b>Bi 8: Mt vt ang CĐ thẳng đều với vận tốc 36km/h thì trợt lên dốc cao 10m, dài 50m. Bỏ qua ma sát.</b>
1. Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau đây:


A. a = -2m/s2 <sub>B. a = - 3m/s</sub>2 <sub>C. a = -5 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


2. vn tc ca vật tại đỉnh dốc là:


A. 20 m/s B. 40 m/s C. 15m/s d. vật không lên đợc đỉnh dốc
3. Thời gian vật trợt lên dốc cho đến khi dừng lại là:


a. 5s b. 3s c. 10 s d. 4S


4. Sau khi dừng lại vật sẽ chuyển động


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Chuyển động nhanh dần đều đi xuống d. Vật không thể chuyển động đợc.
<b>Bài 9: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 18km/hthì trợt lên dốc cao 6m, dài 10m. Hệ số ma sát là</b>
0,25.


1. Gia tèc cña vËt nhận giá trị nào sau đây:



A. a = -2m/s2 <sub>B. a =- 3m/s</sub>2 <sub>C. a = -4 m/s</sub>2 <sub>D. Mét giá trị khác</sub>


2. vn tc ca vt ti nh dc là:


A. 2 20 m/s B. 40 m/s C. 15m/s d. vật không lên đợc đỉnh dốc
3. Thời gian vật trợt lên dốc là:


a. 2s b. 20s c. 10 s d. Vật không lên đợc đỉnh dốc


4. Nếu không lên đợc đỉnh mặt phẳng nghiêng thì vật sẽ dừng lại ở độ cao h = ?


a. 4/16m b. 25/16m


c. 5m d. Đáp án kh¸c =?


<b>Bài 10: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72km/h thì tắt máy chuyển động chậm dần đều dới tác</b>
dụng của lực ma sát. Biết hệ số ma sát trên cả mặt phẳng ngang và mặt phẳng nghiêng là 0,25 và AB = 10m.
BC=8m, CD=6m.


1. Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang là:


A. a = -2,5m/s2 <sub>B. a =- 3,5m/s</sub>2 <sub>C. a = -4,5 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


2. Gia tốc của vật trên mặt nghiêng ngang là:


A. a = -2 m/s2 <sub>B. a =- 3 m/s</sub>2 <sub>C. a = -4 m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


3. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là:


a. 10m/s b. 10 3m/s c. 20m/s d. Đáp án khác =?



4. Vt trt lờn mặt phẳng nghiêng và dừng lại ở độ cao h’ = ?


a. 2m b. 5m c. 8m d. Đáp án khác =?


<b>Bài 11: Một vật trợt từ mặt phẳng nghiêng xuống. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,3, góc</b>
nghiêng =300<sub> và g=9,8m/s</sub>2<sub>. Gia tốc của vật nhận giá trị nào sau đây:</sub>


A. a=2,35m/s2 <sub>B. a=23,5m/s</sub>2 <sub>C. a=0,235m/s</sub>2 <sub>D. Một giá trị khác</sub>


<b>Bi 12 : Một xe lăn chuyển động không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 1m, cao 0,2m. Bỏ qua ma</b>
sát và lấy g=9,8m/s2<sub>. Hỏi sau bao lâu thì xe đến chân mặt phẳng nghiêng? Chọn kết qủa đúng trong các kết quả</sub>


sau: A. t=0,5s B. t=1s C. t=1,5s D. t=2s


<b>Lực hớng tâm hệ quy chiều phi quán tÝnh</b>


<b>Câu 1 :</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động trịn đều?
a. Ngồi các lực cơ học, vật cịn chịu thêm lực tác dụng của lực hớng tâm


b. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trị là lực hớng tâm
c. Vật khơng chịu tác dụng của nlực nào ngoài lực hớng tâm


d. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phơng tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.


<b>C©u 2 :</b> Hệ quy chiếu phi quán tính là hệ quy chiếu gắn trên vật


A. ng yờn B. Chuyn ng thẳng đều C. Chuyển động có gia tốc D. Chuyển động theo một quy luật xác định


<b>Câu 3 :</b> Trong hệ quy chiếu chuyển động thẳng với gia tốc a (phi quán tính), lực quán tính xác định bời biểu thức.


A. 


<i>F</i> q=-m




<i>a</i> B. <i>F</i> q=m




<i>a</i> C. Fq=-ma D. Fq=ma


<b>Câu 4:</b> Trong trờng hợp nào sau đây, vật có chịu tác dụng của lực quán tính li tâm (xét trong hệ quy chiếu quay đều)
A. Vật chuyển động thẳng đều B. Vật chuyển động thẳng nhanh dần đều


C. Vật chuyển động thẳng chậm dần đều D. Vật chuyển động tròn u


<b>Câu 5:</b> Hiện tợng mất trọng lợng xảy ra trong trờng hợp nào sau đây?


A. Trong con tu v tr đang bay trên quỹ đạo trái đất B. Trên xe ôtô
C. Trên tàu biển đang chạy rất xa bờ D. Trờn mt trng


<b>Câu 6:</b> Gọi P và Pbk là trọng lợng và trọng lợng biểu kiến của một vật. Hiện tợng trọng lợng ứng với trờng hợp nào sau đây?
A. Pbk=P B. Pbk<P C. Pbk>P D. Pbk  P


<b>Câu 7 : Một vật khối lợng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trợt giữa vật và mặt bà là =0,3.</b>
Vật bắt đầu đợc kéo đi bằng một lực F = 2N có phơng nằm ngang. Quãng đờng vạt đi đợc sau 1s là


a. S = 1m. b. S = 2m. c. S = 3m. d. S = 4m.



<b>Câu 8: Khi đi thang máy, sách một vật trên tay ta có cảm giác vật nặng hơn khi</b>


a. Thang máy bắt đầu đi xuống. b. Thang máy bắt đầu đi lên.


c. Thang mỏy chuyn ng u lờn trên. d. Thang máy chuyển động đều xuống dới.


v


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9 : Bằng cách so sánh số chỉ của lực kế trong thang máy với trọng lợng P = mg của vật treo vào lực kế, ta có</b>
thể biết đợc


a. Thang máy đang đi lên hay đi xuống b. Chiều gia tèc cđa thang m¸y


c. Thang máy đang c . động nhanh dần hay chậm dần d. Độ lớn gia tốc và chiều chuyển động của thang máy
<b>Câu 10 : Một vạt khối lợng 0,5kg mọc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đi xuống và đợc hãm</b>
với gia tốc 1m/s2<sub>. Số chỉ của lực kế là</sub>


a. 4,0N b. 4,5N c. 5,0N d. 5,5N


<b>Câu 11 : Một ngời có khối lợng m = 60kg đứng trong buồng thang máy trên một bàn cân lò xo. Số chỉ của cân là</b>
642N. Độ lớn và hớng gia tốc của thang máy là


a. a = 0,5m/s2<sub>, hớng thẳng đứng lên trên.</sub> <sub>b. a = 0,5m/s</sub>2<sub>, hớng thẳng đứng xuống dới.</sub>


c. 0,7m/s2<sub>, hớng thẳng đứng lên trên.</sub> <sub>d. a = 0,7m/s</sub>2<sub>, hớng thẳng đứng xuống dới.</sub>


<b>Câu 12 : Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển</b>


động. Ngời ta thấy quả cầu khi đứng yên bị lệch về phía trớc so với phơng thẳng đứng một góc  = 40<sub>. ln v</sub>


hớng gia tốc của tầu là


a. a = 0,69m/s2<sub>; hớng ngợc hớng chuyển động. C. a = 0,69m/s</sub>2<sub>; hớng cùng hớng chuyển động.</sub>


b. a = 0,96m/s2<sub>; hớng ngợc hớng chuyển động. D. a = 0,96m/s</sub>2<sub>; hớng cùng hớng chuyển động.</sub>


<b>Câu 13 : Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển</b>
động. Ngời ta thấy quả cầu khi đứng yên bị lệch về phía sau so với phơng thẳng đứng một góc  = 50<sub>. Độ lớn và </sub>


h-íng gia tèc cđa tÇu lµ


a. a = 0,86m/s2<sub>; hớng ngợc hớng chuyển động. C. a = 0,86m/s</sub>2<sub>; hớng cùng hớng chuyển động.</sub>


b. a = 0,68m/s2<sub>; hớng ngợc hớng chuyển động. D. a = 0,68m/s</sub>2<sub>; hớng cùng hớng chuyển động.</sub>


<b>Câu 14: Một ôtô khối lợng m = 1200kg( coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu vồng</b>
lên coi nh cung trịn bán kính R = 50m. áp lực của ơtơ và mặt cầu tại điểm cao nhất là


a. N = 14400(N). b. N = 12000(N). c. N = 9600(N). d. N = 9200(N).


<b>Câu 15 : Một quả cầu khối lợng m = 2kg treo vào đầu một sợi dây chỉ chịu đợc lực căng tối đa T</b>max= 28N. Khi kéo


dây lên phía trên, muốn dây khơng đứt thì gia tc ca vt


a. Phải luôn nhỏ hơn hoặc bằng 2m/s2<sub>.</sub> <sub>b. Phải luôn lớn hơn hoặc bằng 2m/s</sub>2<sub>.</sub>


c. Phải luôn nhỏ hơn hoặc bằng 4m/s2<sub>.</sub> <sub>d. Phải luôn lớn hơn hoặc bằng 4m/s</sub>2<sub>.</sub>



<b>Câu 16 : Chọn câu sai.</b>


a. Trọng lực của vật là hợp lực của lực hấp dẫn và lực quán tính li tâm.
b. Trọng lợng biểu kiến của vật là độ lớn trọng lực biểu kiến của vật.
c. Trọng lợng biểu kiến của vật là độ lớn trọng lực của vật.


d. Trọng lợng của vật là độ lớn trọng lực của vật.
<b>Câu 17 : Chn cõu sai.</b>


a. Hiện tợng tăng trọng lợng Xảy ra khi trọng lợng biểu kiến lớn hơn trọng lợng của vật.
b. Hiện tợng giảm trọng lợng Xảy ra khi trọng lợng lớn hơn trọng lợng biểu kiến của vật.
c. Hiện tợng mất trọng lợng Xảy ra khi trọng lợng biểu kiến bằng hơn trọng lợng của vật.
d. Hiện tợng giảm trọng lợng Xảy ra khi trọng lợng biểu kiến nhỏ hơn trọng lợng của vật


<b>Cõu 18 : Các nhà du hành vũ trụ trên con tàu quay quanh Trái Đất đều ở trong trạng thái mất trọng lợng là do</b>
a. Con tàu ở rất xa Trái Đất nên lực hút của Trái Đất giảm đáng kể.


b. Con tàu ở và vùng mà lực hút của Trái Đấ và Mặt Trăng cân bằng nhau.
c. Con tàu thoát ra khỏi khí quyển của Trái Đất.


d. Các nhà du hành và con tàu cùng rơi về Trái Đất với gai tèc g.


<b>Câu 19 : Một quả cầu nhỏ khối lợng m = 300g buộc vào một đầu dây treo vào trần của mộ toa tàu đang chuyển</b>
động. Ngời ta thấy quả cầu khi đứng yên phơng của dây treo vẫn trùng với phơng thẳng đứng. Tính chất chuyển
động của tầu là


a. Nhanh dần đều với gia tốc a = 0,3m/s2<sub>.</sub> <sub>b. Chậm dần đều với gia tốc a = -0,3m/s</sub>2<sub>.</sub>


c. Biến đổi đều với gia tốc a = 0,3m/s2<sub>.</sub> <sub>d. Thẳng đều.</sub>



<b>Câu 20: Một ôtô khối lợng m = 1200kg ( coi là chất điểm), chuyển động với vận tốc 36km/h trên chiếc cầu võng</b>
xuống coi nh cung trịn bán kính R = 50m. áp lực của ôtô và mặt cầu tại điểm thấp nhất là


a. N = 14400(N). b. N = 12000(N). c. N = 9600(N). d. N = 9200(N).


<b>Câu 21 : Một vật đặt trên bàn quay với vận tốc góc 5rad/s, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt bàn là 0,25. Muốn vật</b>
khơng bị trợt trên mặt bàn thì khoảng cách R từ vật tới tâm quay phải thoả mãn


a. 13cm  R  12cm. b. 12cm  R  11cm. c. 11cm  R  10cm. d. 10cm  R 
0cm.


<b>Câu 22 : Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ khối lợng m = 200g treo vào sợi dây dài l = 15cm, buộc vào đầu một</b>
cái cọc gắn ở mép bàn quay. Bán có bán kính r = 20cm và quay với vận tốc góc khơng đổi . Khi đó dây nghiêng
so với phơng thẳng đứng một góc  = 600<sub>. Vận tốc góc  của bàn và lực căng T của dây là</sub>


A.  = 7,25(rad/s); T = 4(N). C.  = 9,30(rad/s); T = 4(N).
B.  = 5,61(rad/s); T = 2,3(N). D.  = 7,20(rad/s); T = 2,3(N).


<b>Câu 23: Một ơ tơ có khối lợng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì đi lên một cây cầu cong</b>
có bán kính 100m. Tìm áp lực của ơ tơ lên cầu khi ôtô đi đến giữa cầu trong các trờng hợp:


a. Cầu cong lên
b. Cầu võng xuống.


<b>Cõu 24: Mt vt có khối lợng 2 kg đợc treo vào trần của một ô tô. Xác định lực căng của dây treo và góc lệch của</b>
dây treo so với phơng thẳng đứng (nếu có) Trong các trờng hợp:


a. ơ to chuyển động thẳng đều


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Ơ tơ đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 72 km/h thì tắt máy chuyển động thẳng chậm dần đều, sau 5s


thì dừng lại.


<b>Câu 25: Một lị xo có độ cứng 10N/m và chiều dài 50 cm đợc treo thẳng đứng trong trần của một thang máy, đầu</b>
dới của lò xo đợc gắn vật có khối lợng 100g. Tìm lực đàn hồi và chiều dài của lò xo khi:


</div>

<!--links-->

×