Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

Kế toán doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 126 trang )

...

BỘ
Ộ GIÁO DỤ
ỤC VÀ ĐÀ
ÀO TẠO
TRƯỜNG
T
ĐẠI HỌC
C CÔNG NGHỆ
N
TP.. HCM
KH
HOA KẾ TỐN
T
– TÀ
ÀI CHÍNH
H – NGÂN
N HÀNG

KH
HĨA LU
UẬN TỐT
T
NG
GHIỆP
P

KẾ
Ế TỐ
ÁN DOANH THU,


T
C PH
CHI
HÍ VÀ XÁC ĐỊNH
Đ
K
KẾT QU
UẢ KIINH DO
OANH
H TẠI CƠNG
C
G TY TN
NHH
Đ
ĐIỆN

C TIIẾN PH
HÁT

N
Ngành:

KẾ TO
ỐN

C
Chun
n
ngành:


KẾ TO
ỐN TÀII CHÍNH
H

Giảảng viên hư
ướng dẫn

: Th
h.S Thái Trần
T
Vân Hạnh
H

Sinh
h viên thự
ực hiện

: Lư
ương Thị Ý Nhi

MS
SSV

: 12
211180961

Lớp
p

: 12

2DKTC03

TP.Hồồ Chí Minhh, năm 201
16


BỘ
Ộ GIÁO DỤ
ỤC VÀ ĐÀ
ÀO TẠO
TRƯỜNG
T
ĐẠI HỌC
C CÔNG NGHỆ
N
TP.. HCM
KH
HOA KẾ TỐN
T
– TÀ
ÀI CHÍNH
H – NGÂN
N HÀNG

KH
HĨA LU
UẬN TỐT
T
NG
GHIỆP

P

KẾ
Ế TỐ
ÁN DOANH THU,
T
C PH
CHI
HÍ VÀ XÁC ĐỊNH
Đ
K
KẾT QU
UẢ KIINH DO
OANH
H TẠI CƠNG
C
G TY TN
NHH
Đ
ĐIỆN

C TIIẾN PH
HÁT
N
Ngành:

KẾ TO
ỐN

C

Chun
ngàành:

KẾ
Ế TỐN TÀI
T CHÍNH
H

Giảảng viên hư
ướng dẫn

: Th
h.S Thái Trần
T
VânH
Hạnh

Sinh
h viên thự
ực hiện

: Lư
ương Thị Ý Nhi

MS
SSV

: 12
211180961


Lớp
p

: 12
2DKCT03

TP.Hồồ Chí Minhh, năm 201
16

i


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đây là báo cáo khóa luận do em nghiên cứu và thực hiện dưới
sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn là ThS.Thái Trần Vân Hạnh. Các nội dung nghiên
cứu và kết quả trong báo cáo này được thực hiện tại Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn
Điện Cơ Tiến Phát khơng sao chép bất kì nguồn nào khác. Nếu có bất cứ sai phạm
nào, em xin hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.
Hồ Chí Minh, ngày

tháng

Người thực hiện

LƯƠNG THỊ Ý NHI

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI


ii

năm 2016


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành Báo cáo khóa luận tốt nghiệp này, trước hết em xin gửi lời cảm
ơn sâu sắc đến quý Thầy (Cô) đã truyền đạt những kiến thức vô giá và kinh nghiệm
thực tế khi em ngồi trên ghế nhà trường. Đặc biệt em xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến
Cô Ths.Thái Trần Vân Hạnh, người đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ em hồn thành báo
cáo khóa luận tốt nghiệp này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát
đã tạo điều kiện cho em được tìm hiểu thực tế trong quá trình thực tập. Và cuối cùng
em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình đến các Anh (Chị) phịng kế tốn cùng
tồn thể các cán bộ Cơng Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát đã giúp đỡ em hoàn thành kỳ
thực tập.
Với trình độ kiến thức cịn hạn chế, bài viết này có thể cịn nhiều thiếu sót, vì
vậy em rất mong nhận được ý kiến góp ý, sửa sai của q Thầy (Cơ) để từ đó em có
thể rút ra cho mình được những kinh nghiệm quý báu để làm hành trang cho bước
đường tương lai sau này của em.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP.HCM, ngày

tháng

năm 2016.


LƯƠNG THỊ Ý NHI

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

iii


GVHD: ThhS. THÁI TRẦN VÂ
ÂN HẠNH

SVTH
H: LƯƠNG THỊ Ý NHI

iv


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

DN

Doanh nghiệp

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh


Đ

Đồng

TSCĐ

Tài sản cố định

TK

Tài khoản

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1. Kế tốn bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp
Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý
Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý
Sơ đồ 5. Kế tốn bán hàng theo phương thức trả góp
Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán
Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng
Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng
Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
Sơ đồ 10. Kế tốn thu nhập khác
Sơ đồ 11. Kế toán các khoảm giảm trừ doanh thu.
Sơ đồ 12. Kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 13. Kế tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ14. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 15. Chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 16. Chi phí khác

Sơ đồ 17. Kế tốn chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 18. Kế toán XĐKQKD
Sơ đồ 19. Kế toán lợi nhuận chưa phân phối
Sơ đồ 20. Bộ máy công ty
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

v


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Sơ đồ 21. Bộ máy kế tốn tại cơng ty
Sơ đồ 22: Trình tự ghi sổ

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH 
MỤC LỤC 
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU 
1.1  Lý do chọn đề tài................................................................................................3 
1.2  Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................3 
1.3  Phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................4 
1.4  Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................4 
1.5  Kết cấu ................................................................................................................4 
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
2.1.  Kế toán doanh thu, thu nhập khác ..................................................................5 

2.1.1. 

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................................5 

2.1.1.1.  Khái niệm doanh thu



2.1.1.2.  Điều kiện ghi nhận doanh thu



2.1.1.3.  Nguyên tắc hạch toán



2.1.1.4.  Chứng từ hạch toán



2.1.1.5.  TK sử dụng



2.1.1.6.  Sơ đồ TK



2.1.2. 


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................11 

2.1.2.1.  Khái niệm doanh thu
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

11 
vi


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.1.2.2.  Nguyên tắc hạch toán

12 

2.1.2.3.  Chứng từ hạch toán

13 

2.1.2.4.  TK sử dụng

13 

2.1.2.5.  Sơ đồ TK

13 

2.1.3. 

Kế toán thu nhập khác ............................................................................14 


2.1.3.1.  Khái niệm thu nhập khác

14 

2.1.3.2.  Nguyên tắc hạch toán

14 

2.1.3.3.  Chứng từ hạch toán

14 

2.1.3.4.  TK sử dụng

15 

2.1.3.5.  Sơ đồ TK

15 

2.2.  Các khoản giảm trừ khi tính doanh thu thuần .............................................16 
2.2.1. 

Khái niệm .................................................................................................16 

2.2.2. 

Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................16 


2.2.3. 

Chứng từ hạch toán .................................................................................17 

2.2.4. 

TK sử dụng ...............................................................................................18 

2.2.5. 

Sơ đồ TK ...................................................................................................18 

2.3.  Kế tốn các khoản chi phí phát sinh ..............................................................19 
2.3.1. 

Kế tốn giá vốn hàng bán .......................................................................19 

2.3.1.1.  Khái niệm giá vốn hàng bán

19 

2.3.1.2.  Nguyên tắc hạch toán

19 

2.3.1.3.  Chứng từ hạch toán

19 

2.3.1.4.  TK sử dụng


19 

2.3.1.5.  Sơ đồ TK

20 

2.3.2. 

Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................21 

2.3.2.1.  Khái niệm chi phí quản lý kinh doanh

21 

2.3.2.2.  Nguyên tắc hạch toán

21 

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

vii


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.3.2.3.  Chứng từ hạch toán

21 


2.3.2.4.  TK sử dụng

21 

2.3.2.5.  Sơ đồ TK

22 

2.3.3. 

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .......................................................24 

2.3.3.1.  Khái niệm chi phí hoạt động tài chính

24 

2.3.3.2.  Ngun tắc hạch tốn

24 

2.3.3.3.  Chứng từ hạch tốn

25 

2.3.3.4.  TK sử dụng

25 

2.3.3.5.  Sơ đồ TK


25 

2.3.4. 

Kế tốn chi phí khác ................................................................................26 

2.3.4.1.  Khái niệm chi phí khác

26 

2.3.4.2.  Ngun tắc hạch tốn

26 

2.3.4.3.  Chứng từ hạch toán

26 

2.3.4.4.  TK sử dụng

26 

2.3.4.5.  Sơ đồ TK

27 

2.3.5. 

Kế tốn chi phí thuế thu nhập DN .........................................................27 


2.3.5.1.  Khái niệm

27 

2.3.5.2.  Nguyên tắc hạch toán

27 

2.3.5.3.  TK sử dụng

28 

2.3.5.4.  Sơ đồ TK

28 

2.4.  Kế toán XĐKQKD ...........................................................................................28 
2.4.1. 

Nội dung ...................................................................................................28 

2.4.2. 

Nguyên tắc hạch toán ..............................................................................29 

2.4.3. 

TK sử dụng ...............................................................................................29 

2.4.4. 


Sơ đồ TK ...................................................................................................30 

2.5.  Kế toán phân phối lợi nhuận của DN ............................................................31 
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

viii


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.5.1. 

Nội dung ...................................................................................................31 

2.5.2. 

TK sử dụng ...............................................................................................31 

2.5.3. 

Sơ đồ TK ...................................................................................................32 

CHƯƠNG III: GIỚI THIỆU CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐIỆN CƠ
TIẾN PHÁT 
3.1.  Giới thiệu chung về Cơng Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát ............................33 
3.1.1. 

Q trình hình thành và phát triển .......................................................33 


3.1.2. 

Đặc điểm kinh doanh...............................................................................34 

3.2.  Cơ cấu tổ chức, quản lý công ty .....................................................................34 
3.3.  Cơ cấu tố chức bộ máy kế tốn tại cơng ty....................................................36 
3.4.  Chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty ................................................................37 
3.5.  Tình hình cơng ty những năm gần đây..........................................................40 
CHƯƠNG 4: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH ĐIỆN CƠ TIẾN PHÁT 
4.1.  Đặc điểm cơng tác XĐKQKD tại Cơng ty .....................................................41 
4.2.  Kế tốn XĐKQKD chính ................................................................................41 
4.2.1. 

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................41 

4.2.1.1.  Nội dung khoản mục

41 

4.2.1.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ

42 

4.2.1.3.  TK và trình tự hạch toán

44 

4.2.1.4.  Sổ sách kế toán


45 

4.2.2. 

Kế toán giá vốn hàng bán .......................................................................47 

4.2.2.1.  Nội dung khoản mục

47 

4.2.2.2.  Chứng từ kế toán và ln chuyển chứng từ

48 

4.2.2.3.  TK và trình tự hạch tốn

49 

4.2.2.4.  Sổ sách kế tốn

50 

4.2.3. 

Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .......................................................51 

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

ix



GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

4.2.3.1.  Nội dung khoản mục

51 

4.2.3.2.  Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ

51 

4.2.3.3.  TK và trình tự hạch tốn

51 

4.2.3.4.  Sổ sách kế tốn

52 

4.3.  Kế tốn XĐKQKD hoạt động tài chính.........................................................55 
4.3.1. 

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................55 

4.3.1.1.  Nội dung khoản mục

55 

4.3.1.2.  Chứng từ kế tốn và ln chuyển chứng từ


55 

4.3.1.3.  TK và trình tự hạch toán

56 

4.3.1.4.  Sổ sách kế toán

56 

4.4.  Kế toán thuế thu nhập DN ..............................................................................57 
4.4.1. 

Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ..........................................57 

4.4.2. 

TK và trình tự hạch tốn ........................................................................57 

4.4.3. 

Sổ sách kế toán .........................................................................................58 

4.5.1. 

Chứng từ kế toán và luân chuyển chứng từ ..........................................58 

4.5.2. 

TK và trình tự hạch tốn ........................................................................59 


4.5.3. 

Sổ sách kế tốn .........................................................................................60 

4.6.  Trình bày thơng tin trên báo cáo tài chính ...................................................62 
4.6.1. 

Căn cứ lập báo cáo tài chính ..................................................................62 

4.6.2. 

Phương pháp lập báo cáo tài chính........................................................63 

4.7.  So sánh lý thuyết và thực tế tại Công Ty .......................................................64 
CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ 
5.1.  Nhận xét ............................................................................................................65 
5.1.1. 

Nhận xét về tình hình hoạt động tại công ty .........................................65 

5.1.1.1.  Đánh giá về nhân sự

65 

5.1.1.2.  Đánh giá chung về tình hình hoạt động Cơng ty

66 

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI


x


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

5.1.2. 

Nhận xét về công tác kế tốn ..................................................................66 

5.2.  Kiến nghị ..........................................................................................................68 
5.2.1. 

Kiến nghị về cơng tác kế toán .................................................................68 

5.2.2. 

Kiến nghị khác .........................................................................................69 

5.3.  Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập ..................................................69 
KẾT LUẬN 
PHỤ LỤC 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

xi


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH


CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Ngày nay với cơ chế thị trường mở cửa và sự cạnh tranh ngày càng quyết liệt
giữa các thành phần kinh tế đã gây ra những khó khăn và thách thức cho DN. Nên mục
tiêu tối đa hóa lợi nhuận trở thành là mối quan tâm hàng đầu của tất cả DN.
Tại nền kinh tế thị trường như hiện nay, các DN phải tự mình giải quyết ba vấn
đề trọng tâm là: “Sản xuất cái gì? Bằng cách nào? Cho ai?” nó rất quan trọng vì nếu tổ
chức tốt được các nghiệp vụ tiêu thụ sản phẩm và hàng hóa, đảm bảo thu hồi vốn, bù
đắp các chi phí đã bỏ ra và XĐKQKD là cơ sở để DN tồn tại và phát triển. Ngược lại,
việc phản ánh sai thực trạng của DN sẽ gây nhiều khó khăn và ảnh hưởng khơng tốt tới
các quyết định có thể dẫn đến phá sản trong tương lai gần.
Với tư cách là cơng cụ quản lý kinh tế. Kế tốn phải ln thay đổi và khơng
ngừng hồn thiện mình trong tình hình thực tại, phù hợp với chuẩn mực quy định,
cung cấp thơng tin trung thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao về hoạt động kinh
doanh của DN, XĐKQKD, lập báo cáo tài chính đúng sẽ giúp DN và các đối tượng có
liên quan đánh giá đúng tình hình hoạt động của DN. Đảm bảo cho DN cạnh tranh trên
thị trường đầy biến động, cho phép DN đạt được mục tiêu kinh tế đã đề ra.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề, trong thời gian thực tập và tìm
hiểu thực tế em đã chọn “Kế tốn doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Công Ty TNHH
Điện Cơ Tiến Phát” làm đề tài báo cáo khóa luận.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Xác định doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu, tìm hiểu cách thức tiêu
thụ hàng hóa của DN.
Tập hợp chi phí bán hàng, chi phí quản lý DN và các khoản chi phí khác để
XĐKQKD cuối kỳ.
Việc hạch tốn doanh thu, chi phí và XĐKQKD có gì khác so với những kiến
thức đã học ở trường, đọc ở sách hay không?
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI


3


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Đưa ra nhận xét sơ lược và rút ra những ưu - khuyết điểm của hệ thống kế tốn
đang áp dụng của DN. Từ đó đề ra kiến nghị để hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu,
chi phí và XĐKQKD tại Cơng Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
1.3 Phạm vi nghiên cứu
Nội dung: Trong chuyên đề này em chỉ nghiên cứu phần doanh thu, chi phí và
XĐKQKD tại Cơng Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
Không gian: Thực tập tại Công Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
Thời gian: Từ 02/05/2016 đến 24/06/2016.
1.4 Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập: Tìm hiểu tài liệu thơng qua số liệu tại phịng kế tốn
cơng ty, căn cứ trên các sổ sách, chứng từ có liên quan như Phiếu thu, phiếu chi, hóa
đơn mua vào, hóa đơn bán ra, sổ chi tiết TK, ...
Phương pháp so sánh: Phân tích thơng tin thu thập được trong q trình tìm
hiểu thực tế tại DN với những kiến thức trên sách vở.
Phương pháp phỏng vấn: Hỏi nhân viên kế tốn tại cơng ty.
Tham khảo một số sách chuyên ngành kế toán.
Một số văn bản quy định chế độ kế toán hiện hành.
1.5 Kết cấu
Nội dung gồm 5 chương:
 Chương 1: Giới thiệu.
 Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD.
 Chương 3: Giới thiệu Cơng Ty TNHH Điện Cơ Tiến Phát.
 Chương 4: Kế toán doanh thu, chi phí và XĐKQKD tại Cơng Ty TNHH Điện
Cơ Tiến Phát.
 Chương 5: Nhận xét và kiến nghị.


SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

4


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TỐN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của DN, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu. Nói cách khác, doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà
DN đã thu được hoặc sẽ thu từ hoạt động bán sản phẩm do DN sản xuất ra hay bán
hàng hóa mua vào nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho DN. Hoạt động bán
hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của DN.
2.1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều
kiện sau:
1/ DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
2/ DN khơng cịn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa.
3/ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4/ DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
5/ Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.1.3. Nguyên tắc hạch toán

Doanh thu phát sinh từ các giao dịch được xác định bằng giá trị hợp lý của
khoản đã thu hoặc sẽ thu được sau khi trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

5


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Trường hợp DN có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng ngoại tệ thì
phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam hoặc đơn vị tiền tệ chính thức sử dụng trong
kế toán theo tỷ giá giao dịch thực tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.
Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp ghi nhận doanh thu
bán hàng trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm phù
hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu.
Trường hợp bán hàng nhưng vì lý do về chất lượng, về qui cách kỹ thuật,...
người mua từ chối thanh toán, gửi trả lại người bán hoặc yêu cầu giảm giá và được DN
chấp thuận, hoặc người mua mua hàng với khối lượng lớn được chiết khấu thương mại
thì các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này được theo dõi riêng biệt trên các TK
5212 “Hàng bán bị trả lại”, TK 5213 “Giảm giá hàng bán”, TK 5211 “Chiết khấu
thương mại”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511 để tính doanh thu thuần.
Trường hợp trong kỳ DN viết hóa đơn bán hàng và đã thu tiền bán hàng nhưng
đến cuối kỳ vẫn chưa giao hàng cho người mua hàng thì chưa được coi là tiêu thụ và
không được ghi nhận doanh thu mà chỉ ghi vào bên có TK 131 “Phải thu khách hàng”,
khi giao hàng cho người mua thì mới ghi nhận vào TK 511 “Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ”.
Đối với DN thực hiện nghiệp vụ cung cấp sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ yêu cầu

của nhà nước, được nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì doanh thu trợ cấp, trợ
giá là số tiền được nhà nước chính thức thơng báo, hoặc thực tế trợ cấp trợ giá.
Khơng hạch tốn vào TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ các trường
hợp sau đây:
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa, xuất giao th ngồi gia cơng chế biến.
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cung cấp lẫn nhau giữa các đơn vị
thành viên trong một công ty, tổng công ty,... hạch tốn tồn ngành.
 Tiền thu từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
 Trị giá sản phẩm, hàng hóa đang gửi đi bán, dịch vụ hoàn thành chưa
được người mua chấp nhận thanh toán.
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

6


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

 Trị giá sản phẩm, hàng hóa theo phương thức gửi bán đại lý, ký gửi
chưa xác định tiêu thụ.
2.1.1.4. Chứng từ hạch tốn
-

Hóa đơn giá trị gia tăng.

-

Hóa đơn bán hàng.

-


Các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ.

-

Phiếu thu.

-

Giấy báo có.

2.1.1.5. TK sử dụng


TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất nhập khẩu phải nộp tính theo
doanh thu bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp ở DN áp dụng phương pháp trực tiếp.
- Chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ.
- Giảm giá hàng bán thực tế phát sinh trong kỳ.
- Doanh thu của hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh.
Bên có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ phát sinh trong kỳ.
TK 511 khơng có số dư cuối kỳ. Có 4 TK cấp 2:
- TK 5111 “Doanh thu bán hàng hóa”. Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lượng hàng hóa đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế
toán.
- TK 5112 “Doanh thu bán thành phẩm”. Phản ánh doanh thu và doanh

thu thuần của khối lượng thành phẩm đã dược xác định là đã bán trong một
kỳ kế toán.
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

7


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

- TK 5113 “Doanh thu cung cấp dịch vụ”. Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lượng dich vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.
- TK 5118 “Doanh thu khác”
2.1.1.6. Sơ đồ TK
 Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
3332

511

111,112,131

(2)

(1)

3333

333
(3)


5211,5212,5213
(4)
911
(5)
Sơ đồ 1. Kế toán bán hàng và cung cấp dịch vụ
(1) Doanh thu và thuế GTGT đầu ra phải nộp.
(2) Thuế tiêu thu đặc biệt phải nộp.
(3) Thuế xuất nhập khẩu phải nộp.
(4) Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu.
(5) Xác định doanh thu thuần.
 Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
3333

511

111,112,131

(3)

(2)

5211,5212,523

33311
(4)

156

632
(1)


911
(6)

(5)

Sơ đồ 2. Kế toán bán hàng theo phương thức bán trực tiếp
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

8


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

(1) Giá vốn hàng bán.
(2) Doanh thu bán hàng phát sinh trong kỳ.
(3) Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB hàng xuất khẩu phải nộp.
(4) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ.
(5) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD.
(6) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.
 Phương thức tiêu thụ qua các đại lý, ký gửi hàng bán đúng giá
hưởng hoa hồng.
- Ở đơn vị giao đại lý:
156

157
(1)

511


632
(2)

111,112,131
(3)

6421
(4)

333

133

Sơ đồ 3. Kế toán hàng gửi bán đại lý, kỳ gửi ở bên giao đại lý
(1) Xuất hàng hóa giao cho các đại lý bán hộ.
(2) Khi hàng hóa giao đại lý xác định tiêu thụ.
(3) Doanh thu bán hàng đại lý.
(4) Hoa hồng phải trả cho bên nhận đại lý.
- Ở đơn vị nhận bán đại lý:
511

331
(1)

131
(2)

3331


111,112

(3)
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

9


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Sơ đồ 4. Kế toán hàng gửi đại lý, ký gửi ở bên nhận đại lý
(1) Số tiền bán hàng đại lý ký gửi.
(2) Hoa hồng bán đại lý ký gứi (Kế toán phản ánh khoản hoa hồng được
hưởng vào TK 511, số tiền trả lại cho đại lý ghi vào TK 331).
(3) Trả tiền bán hàng đại lý, ký gửi.
 Phương thức bán hàng trả góp
511

131
(1)

33311
515

111,112

3387
(2)
Sơ đồ 5. Kế tốn bán hàng theo phương thức trả góp


(1) Ghi nhận doanh thu bán hàng.
(2) Kết chuyển lãi trả góp phải thu từng kỳ.
 Phương thức gởi hàng đi bán
156

157
(1)

632

911

(2)

(5)

511
(4)

(3)
33311

Sơ đồ 6. Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi bán
(1) Giá vốn hàng gửi đi bán.
(2) Giá vốn hàng gửi đã bán được.
(3) Doanh thu thực hiện trong tháng.
(4) Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD.
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

10


111,112,131


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

(5) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn XĐKQKD.
 Trường hợp hàng đổi hàng
- DN nhận hàng trước trả hàng sau thì hàng hóa coi như mua chịu
511

331

156

(2b)

(1)

3331

632
(2a)

133
Sơ đồ 7. Kế toán hàng đổi hàng

(1) Khi nhận hàng.
(2a), (2b) Khi trả hàng ghi nhận doanh thu đồng thời ghi nhận giá vốn.
- DN giao hàng trước nhận hàng sau thì hàng hóa coi như bán chịu

511

331

156

(1)

(3)

3331

632
(2)

133
Sơ đồ 8. Kế toán hàng đổi hàng

(1) Khi giao hàng ghi nhận doanh thu.
(2) Ghi nhận giá vốn.
(3) Khi nhận hàng cần trừ nợ.
2.1.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.2.1. Khái niệm doanh thu
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài
chính mang lại bao gồm:

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

11



GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi hàng bán trả chậm, trả góp, lãi đầu
tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ, lãi cho thuê tài chính.
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản, ...
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khoán, hoạt động đầu tư khác.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ,
nhượng vốn, ...
2.1.2.2. Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 bao gồm các khoản
doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động
tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, khơng phân biệt các khoản doanh thu
đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín
phiếu hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà DN mua lại khoản đầu tư này mới được ghi
nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản
lãi đầu tư dồn tích trước khi DN mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc khoản
đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con,
công ty liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số
chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc.


SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

12


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.1.2.3. Chứng từ hạch toán
-

Phiếu thu.

-

Giấy báo có.

-

Sao kê TK ngân hàng.

-

Giấy thơng báo lợi nhuận được chia.

2.1.2.4. TK sử dụng


TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”

Bên nợ:

-

Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.

-

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.

Bên có:
-

Tiền lãi, cổ tức lợi nhuận được chia.

-

Lãi nhượng bán khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, …

-

Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ.

2.1.2.5. Sơ đồ TK
911

515
(5)

111,112
(1)
138

(2)
152,156
(3)
331,3387
(4)

Sơ đồ 9. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính.
(1) Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ hoạt
động góp vốn cổ phần liên doanh, chênh lệch tỷ giá tăng.
SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

13


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

(2) Trường hợp cổ tức, lợi nhuận được chia nhưng chưa nhận.
(3) Nhận lãi cổ tức, lợi nhuận bằng nguyên vật liệu, hàng hóa.
(4) Chiết khấu thanh toán được hưởng do thanh toán nợ trước hạn, lãi bán
hàng trả góp nhận định kỳ.
(5) Cuối kỳ, kết chuyển XĐKQKD.
2.1.3. Kế toán thu nhập khác
2.1.3.1. Khái niệm thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu mà DN khơng dự tính trước được hoặc có dự
tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu khơng mang tính
thường xun. Thu nhập khác gồm:
-

Thu tiền do khách hàng vi phạm hợp đồng.


-

Thu từ nhượng bán thanh lý TSCĐ.

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ.

-

Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hồn lại.

-

Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ nợ.

-

Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm dịch vụ khơng tính trong doanh thu.

-

Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi
sổ kế toán, năm nay mới phát hiện.

-

Thu nhập quà biếu bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho DN.


2.1.3.2. Nguyên tắc hạch toán
Phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản
xuất, kinh doanh của DN.
2.1.3.3. Chứng từ hạch tốn
-

Hóa đơn.

-

Giấy báo có.

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

14


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

-

Phiếu thu.

2.1.3.4. TK sử dụng


TK 711 “Thu nhập khác”

Bên nợ:
-


Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tình theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác của DN nộp thuế giá trị gia tăng tính theo phương thức
trực tiếp.

-

Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911.
Bên có:

-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ phát sinh trong kỳ.

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư tài sản khi đem đi góp vốn liên doanh,
đầu tư dài hạn.

-

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

-

Các khoản thuế được ngân sách nhà nước hoàn lại.

-

Thu nhập quà biếu, quà tặng.


-

Các khoản thu nhập khác.

2.1.3.5. Sơ đồ TK
911

711

111,112

(5)

(1)
333
152,156,211
(2)
331,338
(3)
344,338
(4)

SVTH: LƯƠNG THỊ Ý NHI

15


×