Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de vali10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiểm tra chất lượng Học kì II Mơn vật lí lớp 10 Ban cơ bản.</b>


<i>Thời gian làm bài 45 phút Mã đề 02</i>


<b>Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất và ghi vào tờ giấy làm bài của em từ câu 1 đến câu 30</b>
<b>1</b>/ Cơng thức tính cơng tổng qt của một lực là


<b>A.</b> A = Fs <b>B.</b> A = Fssinα C. A = Fscosα D. A = mgh


<b>2</b>/ Điều nào sau đây là SAI khi nói về chất khí?


<b>A.</b> Chất khí khơng có hình dạng và thể tích riêng <b>B.</b> Các phân tử khí ở rất gần nhau


<b>C.</b> Lực tương tác giữa các phân tử là rất yếu <b>D.</b> Chất khí chiếm tồn bộ thể tích bình chứa
<b>3</b>/ Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Bôi lơ - Mariốt?


<b>A.</b> p ~ 1/V <b>B.</b> V ~ 1/p <b>C.</b> p1V1 = p2V2 <b>D.</b> V ~ p


<b>4</b>/ Một vật chuyển động với vận tốc <sub>v</sub> theo hướng của lực kéo<sub>F</sub>, trong khoảng thời gian t. Công suất của lực <sub>F</sub> là


<b>A.</b> Fv2 <sub>B.</sub> <sub>Fvt</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Ft</sub> <b><sub>d</sub></b> <sub>Fv </sub>


<b>5</b>/ Trường hợp nào sau đây ứng với q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?


<b>A.</b> ΔU = Q với Q < 0 <b>B.</b> ΔU = Q với Q > 0 <b>C.</b> ΔU = Q +A với A > 0 <b>D. </b>ΔU = Q +A với A < 0
<b>6</b>/ Trong các câu sau câu nào SAI?


<b>A.</b> Trong quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ - 730<sub>C lên 127</sub>0<sub>C thì áp suất tăng lên gấp đơi</sub>
<b>B.</b> Trong q trình đẳng tích áp suất của một lượng khí tỷ lệ với nhiệt độ


<b>C.</b> Trong q trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng từ 200<sub>C lên 40</sub>0<sub>C thì áp suất tăng lên gấp đơi</sub>



<b>D.</b> Đường biểu diễn q trình đẳng tích trong hệ toạ độ (p,T) là nửa đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
<b>7</b>/ Phải làm theo cách nào sau đây để tăng độ cao cột nước trong ống mao dẫn?


<b>A.</b> Giảm nhiệt độ của nước <b>B.</b> Dùng ống mao dẫn có đường kính nhỏ hơn
<b>C.</b> Dùng ống mao dẫn có đường kính lớn hơn <b>D.</b> pha thêm rượu vào nước


<b>8</b>/ Trong các đại lượng sau đại lượng nào là vô hướng?


<b>A.</b> Xung lượng của lực <b>B.</b> Vận tốc <b>C.</b> Động năng <b>D.</b> Động lượng


<b>9</b>/ Trong hệ toạ độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích


<b>A.</b> Đường thẳng song song với trục nhiệt độ <b>B.</b> Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
<b>C.</b> Đường thẳng song song với trục thể tích <b>D.</b> Đường hyperbol


<b>10</b>/ Chiều của lực căng bề mặt của chất lỏng có tác dụng


<b>A.</b> làm tăng diện tích bề mặt của chất lỏng <b>B.</b> giữ cho bề mặt của chất lỏng luôn ổn định
<b>C.</b> làm giảm diện tích bề mặt của chất lỏng <b>D.</b> giữ cho bề mặt của chất lỏng luôn nằm ngang
<b>11</b>/ Khi khoảng cách giữa các phân tử lớn thì giữa các phân tử


a. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút c<b>.</b> chỉ có lực hút


b. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút d<b>.</b> chỉ có lực đẩy


<b>12</b>/ Truyền cho khí một nhiệt lượng 100J, khí nở ra thực hiện công 70J . Độ biến thiên nội năng của khí là


a. 70J b. 100J c. 170J d. 30J


<b>13</b>/ Cơng có thể biểu thị bằng tích của



a. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian b. năng lượng và khoảng thời gian


c. lực và quãng đường đi được d. lực và vận tốc


<b>14</b>/ Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là KHƠNG ĐÚNG?


a. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử b. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
c. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử d. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau


<b>15</b>/ Một lượng khí có thể tích 10 lít , áp suất 105<sub> Pa Biết nhiệt độ được giữ khơng đổi. Khi áp suất là 1,25.10</sub>5<sub> Pa thì thể tích của </sub>


lượng khí đó là : a. 8 lít b. 0,8 lít c. 12,5 lít d. 0,125 lít


<b>16</b>/ Trong q trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Ơtơ tăng tốc d. Ơtơ chuyển động trịn đều


<b>17</b>/ Một thanh thép ở 200<sub>C có chiều dài 1000mm có hệ số nở dài là 11.10</sub>- 6<sub> (K</sub>- 1<sub>). Khi nhiệt độ tăng đến 40</sub>0<sub>C thì thanh thép tăng </sub>
chiều dài thêm một lượng là:


a. Δl = 0,22 mm b. Δl = 3,2 mm c. Δl = 4,2 mm d. Δl = 2,4 mm


<b>18</b>/ Một vật nằm yên có thể có : a. Động năng b. Thế năng c. Động lượng d. Vận tốc


<b>19</b>/ Trường hợp nào sau đây KHÔNG liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng?


a. Giọt nước đọng trên lá sen b. Nước chảy từ trong vịi ra ngồi


c. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ có thể nổi trên mặt nước d. Bong bóng xà phịng lơ lửng có dạng hình cầu



<b>20</b>/ Một lượng khí khơng đổi ở nhiệt độ 300K có thể tích 3m3<sub>, áp suất 1atm. Khí đó ở 127</sub>0<sub>C, áp suất là 2atm thì có thể tích là</sub>


a. 2m3 b. 8m3 c. 4m3 d. 18m3


<b>21</b>/ Nội năng của một vật là


a. cơ năng mà vật nhận được trong q trình thực hiện cơng b.tổng động năng và thể năng của vật


c. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt d. tổng động năng và thể năng của các phân tử cấu tạo nên vật


<b>22</b>/ Nội năng của khí lý tưởng


a. chỉ phụ thuộc nhiệt độ b. phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích
c. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích d. chỉ phụ thuộc thể tích


<b>23</b>/ Hệ kín là hệ mà các vật


a. trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật ngồi hệ c. chỉ tương tác với nhau trong thời gian ngắn


b. trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật ngồi hệ d.khơng tương tác với nhau


<b>24</b>/ Vật rắn đơn tinh thể có đặc tính sau:


a. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định b. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định
c. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định d. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


<b>25</b>/ Chất rắn vơ định hình có đặc tính sau:


a. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định b. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ khơng xác định


c. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định d. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định


<b>26</b>/ Phát biểu nào sau đây là đúng của nguyên lý II nhiệt động lực học?


a. Nhiệt khơng thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn
b. Nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật lạnh hơn


c. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học
d. Nhiệt khơng thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn


<b>27</b>/ Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là thơng số của một lượng khí?


a. Thể tích b. Áp suất c. Nhiệt độ d. Khối lượng


<b>28</b>/ Trong q trình chất khí nhận nhiệt và sinh cơng thì


a. Q > 0 và A < 0 b. Q < 0 và A > 0 c. Q > 0 và A > 0 d. Q < 0 và A < 0


<b>29</b>/ Một vật khối lượng 10kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt dốc cao 20m. Khi tới chân dốc vật có vận tốc 15m/s.
Lấy g = 10m/s2<sub>. Công của lực ma sát có độ lớn là</sub>


a. 2000J b. 875J c. 3125J d. 1125J


<b>30</b>/ Gọi l0, l là chiều dài của vật ở 00C và t0C, α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là đúng?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×