Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Vat li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.31 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Điểm <b>BÀI TẬP KIỂM TRA MƠN: VẬT LÝ – LỚP8</b>
Thời gian: <b>15</b> phút<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên: ... Lớp: 8/……….………


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm)</b>


<i><b>Phần I: Khoanh trịn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng. </b></i>


Câu 1: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc.


A. Km.h B. Km/h C. m.s D. s/m


Câu 2: Một người lái đị đang nguồi n trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nước. Trong các câu
mơ tả sau đay, câu nào đúng?


A. Người lái đò đang đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò đang đứng yên so với bờ sơng.
C. Người lái đị đang chuyển động so với dòng nước.
D. Người lái đò đang chuyển động so với thuyền.


Câu 3: Một người đi được quảng đường s1 hết t1 giây, đi được quảng đường tiếp theo s2 hết t2 giây.


Trong các cơng thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quảng đường s1 và s2,


công thức nào đúng?


A. v<sub>tb</sub> v1<sub>2</sub>v2 B.


2
2


1
1
tb <sub>s</sub>
v
s
v


v   C.


2
1


2
1
tb <sub>t</sub> <sub>t</sub>


s
s
v





 D. Cả ba câu trên đều đúng


Câu 4: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào?


A. Vận tốc không thay đổi. B. Vận tốc tăng dần.


C. Vận tốc giảm dần. D. Vận tốc có thể tăng dần cũng có thể giảm dần.



Câu 5: Trong các trường hợp sau đây, truờng hợp nào là áp lực của người lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Người đứng cả hai chân.


B. Người đứng co một chân.


C. Người đứng cả hai chân nhưng cuối gập xuống.


D. Người đứng cả hai chân nhưng trên tay cầm quả tạ 5 kg.


Câu 6: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như củ.


B. Săm xe đạp bơm căng để ngồi nắng có thể bị nổ.
C. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng sẽ phồng lên.


D. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng.


Câu 7: Có một ơtơ đang chạy trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng?
A. Ơtơ chuyển động so với mặt đường.


B. Ơtơ đứng n so với người lái xe.
C. Ơtơ chuyển động so với cây bên đường
D. Ơtơ chuyển động so với người lái xe.


Câu 8: Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng?


A. Vật đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi.
B. Vật đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.



C. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP KIỂM TRA MƠN: VẬT LÝ – LỚP8</b>
Thời gian: <b>30</b> phút<b> (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>B. Tự luận: (6,0 điểm)</b>


<i><b>Phần II: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (. . .) cho hợp nghĩa.</b></i>


Câu 1: Khi thả vật rơi do sức ……… vận tốc của vật ……….
………


Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực ……… cùng một vật có ……… cùng độ


lớn.


Câu 3: Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do……… nên vận tốc của quả bóng………
<i><b>Phần III: </b></i>Một người đi bộ trên quảng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quảng đường sau dài
1,95 km, người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường.


<b>BÀI TẬP KIỂM TRA MÔN: VẬT LÝ – LỚP8</b>
Thời gian: <b>30</b> phút<b> (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>B. Tự luận: (6,0 điểm)</b>


<i><b>Phần II: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (. . .) cho hợp nghĩa.</b></i>


Câu 1: Khi thả vật rơi do sức ……… vận tốc của vật ……….
………



Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực ……… cùng một vật có ……… cùng độ


lớn.


Câu 3: Khi quả bóng lăn vào bãi cát, do……… nên vận tốc của quả bóng………
<i><b>Phần III: </b></i>Một người đi bộ trên quảng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quảng đường sau dài
1,95 km, người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quảng đường.


<b>BÀI TẬP KIỂM TRA MƠN: VẬT LÝ – LỚP8</b>
Thời gian: <b>30</b> phút<b> (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>B. Tự luận: (6,0 điểm)</b>


<i><b>Phần II: Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống (. . .) cho hợp nghĩa.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Hai lực cân bằng là hai lực ……… cùng một vật có ……… cùng độ


lớn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×