Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T820102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Tân Thành. Hướng Hóa. Quảng Tr</b>


<i>Ngày soạn: 18.9.2010. Ngy dy: 23.09.2010. </i>


<b>Tiết 8: sự phát triển và phân bố nông nghiệp </b>
<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


<b> 1. KiÕn thøc: Häc sinh cÇn:</b>


- Nắm được đặc điểm phát triển và phân bố một số cây trồng vật nuôi chủ yếu và một số xu hướng
trong phát triển sản xuất nông nghiệp hin nay.


- Nắm đợc sự phân bố sản xuất nông nghiệp, với việc hình thành các vùng sản xuất tập trung, các
sản phẩm sản xuất nông nghiệp chủ yếu.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích bảng số liệu, kĩ năng phân tích sơ đồ ma trận về phân bố các cây công
nghiệp chủ yếu theo vùng.


- Biết đọc lược đồ nông nghiệp Việt nam.
<i><b>3. Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong việc bảo vệ và cải tạo tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp.
<b>II. Ph ơng pháp:</b>


- Thảo luận nhóm.
- So sánh.


- Đăt và giải quyết vấn đề.


<b>III.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: </b>


- Bản đồ nông nghiệpViệt nam.


- Lợc đồ nông nghipVit nam.


- Tài liệu, một số hình ảnh phản ánh về thành tựu trong sản xuất nông nghiệp.
<b>IV.Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b>1. n nh t chc: 1P</b></i>
<i><b>2. Kim tra bài cũ : 5P</b></i>


- Cho bết những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp nớc ta?


- Phân tích vai trò của nhân tố chính sách phát triển nông nghiệp, trong sự phát triển và phân bố nông
nghiệp?


<i><b>3. Bài mới: 35P</b></i>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v học sinh</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>Hoạt động 1: Nhóm/ cặp. 8P</b>


CH : Dựa vào bảng 8.1 hãy cho nhận xét sự thay đổi tỉ trọng
cây lơng thực và cây CN trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành
trồng trọt ?


(TØ trọng : + Cây lơng thực giảm 6,3%(90 2000)
+ Cây CN tăng 9,2%%(90 2000)


S thay i ny núi lờn iu gì ?


(Nơng nghiệp : + Đa dạng phá thế độc canh


cây lúa


+ Đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.)


<b>I. Ngµnh trång trät: </b>


- Ngành trồng trọt đang phát triển đa
dạng cây trång.


- Chun m¹nh sang trång c©y hàng
hoá, làm nguyên liệu cho CN chế biến
xuất khẩu.


<b>Hot ng 2: Nhúm. 10P</b>


CH : Dựa vào bảng 8.2 trình bày các thành tựu trong sản xuất
lúa thời kì 1980 2002.


+ Năng suất lúa cả năm(tạ/ha)(từ 1980 -2002)
Tăng lên 24,1tạ/ha gấp 2,2 lần.


Tơng tự tính các chỉ tiêu còn lại.
(Diện tích : tăng 1904 ; gấp 1,34 lần.


Sn lng lúa cả năm : tăng 22,8 triệu tấn ; gấp gần 3 lần.
Sản lượng bình quân đầu ngời : tăng 215 kg gấp gần 2 lần)
CH : Dựa vào H8.2 và vốn hiểu biết hãy cho biết đặc điểm
phân bố ngh trng lỳa nc ta.


<i><b>1. Cây lơng thực:</b></i>



<b> - Lúa là cây LT chính.</b>


- Cỏc ch tiờu v sn xuất lúa năm 2002
đều tăng lên rõ rệt so với các năm trớc.
- Lúa đợc trồng ở khắp nơi tập trung
chủ yếu ở hai đồng bằng châu thổ sông
Hồng và sông Cửu Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Trường THCS Tõn Thành. Hướng Húa. Quảng Trị</b>


<b>Hoạt động 3: Nhóm / cặp. 10P</b>


- Dùa vµo SGK vµ hiĨu biết của bản thân hÃy cho biết lợi ích
KT của việc phát triển cây CN ?


- Dựa vào bảng 8.3 cho biết nhóm cây CN hàng năm và nhóm
cây lâu năm ở nớc ta bao gồm những loại cây nào, nêu sự
phân bố chủ yếu ?


- Xỏc nh trờn bảng 8.3 các cây CN chủ yếu được trồng ở Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ ( cao su, cà phê)


- HÃy cho biết tiềm năng của nớc ta cho việc phát triển và
phân bố cây ăn quả.


( Khí hậu, tài nguyên, chất lợng, thị trờng...)


- K tờn mt số cây ăn quả đặc sản miền Bắc, miền Trung và
Nam Bộ(cam xã Đoài, nhãn Hưng Yên, vải thiều Lục Ngạn,
đào Sa Pa, cam Phủ Quỳ, Xoài Lái Thiêu, sầu riờng, mng


ct...)


- Tại sao Nam bộ lại trồng đợc nhiều loại cây ăn quả có gí
trị ?


- Ngnh trồng cây ăn quả nước ta còn những hạn chế gì cần
giải quyết để phát triển thành ngành có giá tr xut khu ?


<i><b>2. Cây Công nghiệp:</b></i>


- Cây CN phân bố hầu hết trên 7 vùng
sinh thái nông nghiệp cả nớc.


- Tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Đông
Nam Bộ.


- Nc ta có nhiều tiềm năng về tự nhiên
để phát triển các loại cây ăn quả.


- Do điều kiện tự nhiên nên trồng đợc
nhiều loại cây ăn quả có giá trị cao.
Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu
Long là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất
nớc ta.


<b>Hoạt động 4: Nhóm/ cặp. 7P</b>


- Chăn ni nước ta chiếm tỉ trọng nh thế nào trong nông
nghiệp ? thực tế đó nói lên điều gì ?



CH : Dựa vào H8.2 xác định vùng chăn ni trâu bị chính ?
thực tế hiện nay trâu bị nước ta ni chủ yếu để đáp ứng nhu
cầu gì ?( sức kéo)


- T¹i sao hiƯn nay bò sữa đang đc phát triển ven các thành
phố lớn ?(gần thị trờng tiêu thụ)


CH : xỏc nh trờn H8.2 các vùng chăn ni lợn chính. Vì sao
lợn ni nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng ?(gần vùng Sx
LT, cung cấp thịt, sử dụng lao động phụ tăng thêm thu nhập,
giải quyết phân hữu cơ)


- Yêu cầu HS đọc phần chăn nuôi gia cầm nớc ta và trong khu
vực đang phaỉ đối mặt với nạn dịch gì ?(H5N1- dịch cỳm gia
cm)


<b>II. Ngành chăn nuôi:</b>


- Chăn nuôi còn chiếm tỉ träng thÊp
trong n«ng nghiƯp.


-Trâu bị đợc chăn nuôi chủ yếu ở trung
du và miền núi chủ yếu lấy sức kéo.
- Lợn được nuôi tập trung ở hai đồng
bằng sông Hồng và sông Cửu Long là
nơi có nhiều LT và đông dân.


- Gia cầm phát triển nhanh ng bng.


<i><b>4.Cũng cố:3p</b></i>



1.Nông nghiệp nớc ta phát triển theo hớng:
a. Thâm canh tăng năng suất.


b. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt.


c. Phát triển đa dạng, nhng trồng trọt vẫn chiếm u thế.
d. Trồng cây công nghiệp xuất khẩu.


2.Các vùng trọng điểm lúa lớn nhất nớc ta là:
a. Đồng bằng sông Hồng.


b. Đồng bằng sông Cửu Long


c. Đồng bằng duyên hải miền Trung.
d. Đồng bằng duyên hải Bắc Trung Bộ.
<i><b>5.Dặn dò hớng dẫn học sinh häc tËp ë nhµ:1p</b></i>
* Lµm BT TH 8 .*Häc thuéc bài cũ và chuẩn bị bài mới.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×