Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.01 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trêng tiÓu häc Đề kiểm tra chất lợng giữa học kì I</b>
<b> Đạo Lý Môn toán lớp 1</b>
<i><b> ----:---- (Năm học: 2009 - 2010)</b></i>
<b> **************@***************</b>
Họ và tên học sinh:
<i><b>Lớp : Trờng tiểu học Đạo Lý. Sè b¸o danh:………</b></i>
<b> Môn toán lớp 1 </b>
<i> (Häc sinh lµm bµi trong thêi gian 40 phót) </i>
<i><b>Bài 1. a, Điền số thích hợp vào « trèng</b></i>
3 5
8 4
<b>Bµi 2.</b> Khoanh vµo sè:
a, BÐ nhÊt: 9 ; 5 ; 7 ; 3 ; 8
b, Lín nhÊt: 4 ; 9 ; 6 ; 5 ; 7
<b>Bµi 3.</b> ViÕt sè thÝch hợp vào chỗ chấm
... ... ... ...
+ + + <sub> +</sub>
Số phách
<b>Bài 4. ?</b>
<b>Bµi 5.</b> Nèi víi sè thÝch hỵp:
<b>Bài 6. Khoanh vào chữ trớc ý trả lời đúng</b>
Hình bên có mấy hình tam giác?
A. Hai h×nh
B. Ba h×nh
C. Bèn h×nh
<b>Trờng tiểu học Hớng dẫn đánh giá mơn tốn lớp 1</b>
Đạo Lý đề kiểm tra Giữa học kì I
<i><b> ---:--- ( Năm học: 2009 - 2010) </b></i>
<i><b> </b><b>************@***********</b></i>
<b>C©u 1. (2 ®iĨm)</b>
a, (1 điểm) Học sinh điền đúng kết quả vào ơ trống mỗi dịng cho: 0,5 điểm
b, (1 điểm) Học sinh viết đúng các số theo thứ tự cho: 1 im
<b>Câu 2. (1 điểm)</b>
- Hc sinh lm ỳng mi ý cho: 0,5 im
<b>Câu 3. (3 điểm)</b>
a, (1,5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số cho: 0,2 điểm
a, (1,5 điểm) Học sinh điền đúng mỗi số cho: 0,4 im
<
- Đúng cả bài cho: 3 điểm
<b>Câu 4. (2 điểm)</b>
- Học sinh điềm đúng mỗi dấu vào chỗ chấm cho: 0,2 im
<b>Câu 5. (1 điểm)</b>
- Học sinh nối đúng kết quả cho: 1 im
<b>Câu 6. (1 điểm)</b>
- Học sinh Làm đúng kết quả cho: 1 điểm
<i><b> Lu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1 </b></i>