Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giảng HÌNH 9 - Tiết 41,42

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.27 KB, 6 trang )

Son: 20/1/2011
Ging:
Tit 41: LUYN TP
A. MC TIấU:
- Kin thc: Cng c cỏc nh ngha, nh lớ v cỏc h qu ca gúc ni tip.
- K nng : Rốn k nng v hỡnh theo bi, vn dng cỏc tớnh cht ca gúc ni
tip vo chng minh hỡnh. Rốn t duy lo gớc, chớnh xỏc cho HS.
- Thỏi : Rốn luyn tớnh cn thn cho HS.
B. CHUN B CA GV V HS:
- Giỏo viờn : Thc thng, com pa, ờ ke, bng ph.
- Hc sinh : Thc k, com pa, thc o gúc.
C. TIN TRèNH DY HC:
1. T chc: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................
2. Kim tra:
- GV nờu yờu cu kim tra:
+ Phỏt biu nh ngha v nh lớ gúc
ni tip.
Lm bi tp 19 <75 /SGK>.
o
s
n
m
ba
- GV nhn xột, cho im.

Bi 19:
SAB có
ã
ã


AMB ANB=
= 90
0
.
(góc nội tiếp chắn
2
1
đờng tròn )
AN SB , BM SA.
Vậy AN và BM là hai đờng cao của tam
giác
H là trực tâm SH thuộc đờng cao thứ
3
SH AB.
3. Bi mi:
Bi 20 <76/SGK>.
- GV a u bi lờn bng ph, yờu
cu HS v hỡnh.
-
o
o
/
d
c
b
a
Nối BA, BC, BD ta có:

ã
ã

ABC ABD=
= 90
0
(góc NT chắn
1
2
đờng tròn).

ã
ã
ABC ABD+
= 180
0
. C, B, D
thẳng hàng.
Bài 21 <76>:
- Đờng tròn (O) và (O') là hai đờng tròn
bằng nhau, vì cùng căng dây AB.


AmB AnB=
o
o
/
d
c
b
a
- Chng minh C, B, D thng hng.
Bi 21 <76/ SGK>.

- GV a u bi v hỡnh v lờn bng
ph.
- MBN l tam giỏc gỡ ?
- Hóy chng minh.
M
N
A
B
O O'
Bi 22 <76/SGK>.
- GV a u bi lờn bng ph.
- Yờu cu HS v hỡnh.
- Hóy chng minh MA
2
= MB. MC .
M
O
A
B
C
- Bi 13 <72/SGK>:

C
O
D
A
B
Có:
à
M

=
1
2


AmB
.
à
N
=
1
2


AnB
Theo định lí góc nội tiếp
à
à
M N=
.
Vậy tam giác MBN cân tại B.
Bi 21 <76>:
- Đờng tròn (O) và (O') là hai đờng tròn
bằng nhau, vì cùng căng dây AB.


AmB AnB=
Có:
à
M

=
1
2


AmB
.
à
N
=
1
2


AnB
Theo định lí góc nội tiếp
à
à
M N=
.
Vậy tam giác MBN cân tại B.

Bi 22:
Cú:
ã
AMB
= 90
0
(góc nt chắn
2

1
đờng
tròn).
AM là đờng cao của vuông ABC.
MA
2
= MB . MC (hệ thức lợng
trong tam giác vuông).

Bi 13:
Chng minh nh lớ: 2 cung chn gia
hai dõy song song bng cỏch dung gúc
ni tip.
Có AB // CD (gt)

ã ã
BAD ADC=
(so le trong).
Mà :
ã
BAD
=
1
2


BD
(lí góc nội
tiếp)


ã
ADC
=
1
2


AC
(đlí góc nội
tiếp.
- GV lưu ý HS vận dụng định lí trên để
về nhà chứng minh bài 26 <SGK>.
⇒ BD = AC.
CỦNG CỐ :
Các câu sau đúng hay sai ?
a) Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên
đường tròn và có cạnh chứa dây cung
của đường tròn.
b) Góc nội tiếp luôn có số đo bằng nửa
số đo của cung bị chắn.
c) Hai cung chắn giữa hai dây song song
thì bằng nhau.
d) Nếu hai cung bằng nhau thì hai dây
căng cung sẽ song song.
a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng.
d) Sai.
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Làm bài tập : 24, 25, 26 SGK/tr76

16, 17 <76 SBT>.
- Ôn tập kĩ định lí và hệ quả của góc nội tiếp.
________________________________
Soạn: 20/1/2011
Giảng:
Tiết 42: GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. HS phát
biểu và chứng minh được định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung (3 TH). HS biết áp dụng định lí vào giải bài tập.
- Kĩ năng : Rèn suy luận lô gíc trong chứng minh hình học.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A...................................................................
9B...................................................................
9C..................................................................
2. Kiểm tra:
- Định nghĩa góc nội tiếp.
- Định lí về góc nội tiếp.
- Chữa bài tập 24 <76 /SGK>.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
Bài 24:
Gọi MN = 2R là đường kính của
đường tròn chứa cung tròn AMB.
r
o
n

k
m
b
a
- GV V vo bi mi.
T kt qu B23 cú:
KA. KB = KM. KN
KA. KB = KM (2R - KM)
AB = 40 (m) KA = KB = 20 (m).
20. 20 = 3. (2R - 3)
2R = 409 R

68,2 (m).
3. Bi mi:
- GV v hỡnh lờn bng v gii thiu gúc
CAB l gúc to bi mt tia tip tuyn v
dõy cung.
- Yêu cầu HS quan sát H22 SGK, đọc mục
1.
BAy cũng là góc tạo bởi một tia tiếp
tuyến và 1 dây cung.
- GV nhấn mạnh: Góc tạo bởi một tia tiếp
tuyến và 1 dây cung phải có:
+ Đỉnh thuộc đờng tròn.
+ Một cạnh là một tia tiếp tuyến.
+ Cạnh kia là một dây cung của đờng
tròn.
- Yêu cầu HS trả lời miệng ?1.
- Yêu cầu HS làm ?2.
3 HS lên bảng.

a)Vẽ hình.
b
b
H2
H1
30

x
o
o
a
x
a


AB
= 60
0


AB
= 180
0
1. KHI NIM GểC TO BI TIA
TIP TUYN V DY CUNG :
y
x
o
b
a

HS đọc mục 1, ghi bài, vẽ hình vào vở.
HS trả lời ?1.
Các góc ở H23, 24, 25, 26 không
phải là góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và
dây cung.
?2.
a)Vẽ hình.
H1: Sđ

AB
= 60
0
vì: Ax là tiếp tuyến
của (O)

ã
OAx
= 90
0

ã
BAx
= 30
0
(gt) nên
ã
BAO
= 60
0
.

Mà AOB cân do: OA = OB = R. Vậy
AOB đều
ã

0 0
AOB = 60 AB = 60 Sđ
H2: Sđ

AB
= 180
0
vì Ax là tia tiếp
tuyến của (O)
ã
OAx
= 90
0
. mà
ã
BAx
= 90
0
(gt). A, O, B thẳng hàng AB
là đờng kính hay Sđ

AB
= 180
0
.
H3

a
/
x
120

o
a
b


AB
= 240
0
- Yêu cầu HS rút ra nhận xét từ ?2.
H3: Kéo dài tia AO cắt (O) tại A'.


AA'
= 180
0

ã
AA'x
= 90
0

ã
AA'B
= 30
0



A'B
= 60
0
(đl
góc nội tiếp).
Vậy Sđ

AB
lớn = Sđ

AA'
+ Sđ

A'B
=
240
0
.
- GV c nh lớ tr.78 SGK.
Cú 3 TH xy ra:
a) Tõm ng trũn nm trờn cnh cha
dõy cung.
x
o
a
b
b) Tõm ng trũn nm bờn ngoi gúc.
x

1
H
C
O
A
B
c) Tõm ng trũn nm bờn trong gúc.
b
x
o
c
a
2. NH L :
- HS c li nh lớ.
* HS chng minh ming a).
a)

ã
BAx
= 90
0
S

AB
= 180
0

ã
BAx
=

1
2
S

AB

b)
K OH AB ti H
OAB cõn nờn

1
=
1
2
ã
AOB
Cú ễ
1
=
ã
BAx
(vỡ cựng ph vi gúc
ã
OAB
)

1
2
ã
AOB

=
ã
BAx
m
ã
AOB
= S

AB
Vy
ã
BAx
=
1
2
S

AB
c) K ng kớnh AC.
theo a cú:
ã
xAC
=
1
2
S

AC

×