Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Day ky nang song cho HS qua mon Khoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. KHẢ NĂNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b>TRONG MÔN KHOA HỌC Ở TIỂU HỌC</b>



<b>Môn khoa học giúp học sinh tìm hiểu các kiến </b>



<b>thức khoa học đơn giản, cơ bản về con người và sức </b>


<b>khoẻ, về tự nhiên, con người với thế giới tự nhiên, </b>


<b>chú trọng đến việc hình thành và phát triển kỹ năng </b>


<b>như quan sát, dự đốn, nêu thắc mắc, đặt câu hỏi, </b>


<b>tìm kiếm thơng tin, phân tích, so sánh để giải đáp </b>



<b>thắc mắc... đặc biệt chú trọng đến kỹ năng vận dụng </b>


<b>kiến thức để ứng xử thích hợp trong cuộc sống.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b>TRONG MÔN KHOA HỌC Ở TIỂU HỌC</b>



<b> -</b>

<b>Giáo dục KNS trong môn khoa học giúp học sinh:</b>



<sub> </sub>

<sub>Hiểu biết</sub>

<sub> về một số KNS cơ bản như: Tự nhận thức về bản </sub>


thân, về tự nhiên, xã hội và các giá trị; Giao tiếp và ứng xử thích


hợp trong một số tình huống có liên quan đến sức khoẻ của bản


thân; Tư duy phân tích và bình luận về các hiện tượng sự vật


đơn giản trong tự nhiên, ra quyết định phù hợp và giải quyết vấn


đề hiệu quả, thích hợp với tình huống; Đặt mục tiêu quản lý thời


gian và cam kết thực hiện.



<sub> </sub>

<sub>Vận dụng</sub>

<sub> các kỹ năng trên để ứng phó phù hợp trong thực tiễn </sub>


cuộc sống. Cam kết thực hiện những hành vi tích cực cho bản


thân, gia đình và mơi trường xung quanh, tự giác thực hiện các


quy tắc vệ sinh, chăm sóc sức khoẻ của bản thân, gia đình và



cộng đồng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Kỹ năng tư duy bình luận</b>



<b>III. NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG </b>


<b>TRONG MÔN KHOA HỌC</b>



<b>Trên cơ sở trang bị cho học sinh các kiến thức của môn </b>


<b>học về con người và sức khoẻ, về các hiện tượng tự nhiên, </b>


<b>mơn khoa học giúp hình thành và phát triển các KNS sau:</b>



<b>Kỹ năng nhận thức</b>



<b>Kỹ năng giao tiếp và hợp tác</b>



<b>Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề</b>


<b>Kỹ năng làm chủ bản thân</b>



<b>- Kỹ năng nhận thức:</b>

<b> Khả năng tự nhận thức về bản </b>



<b>thân, xác định được các điểm mạnh, điểm yếu của bản </b>



<b>thân; Nhận thức được vai trị, vị trí của bản thân trong gia </b>


<b>đình, nhà trường và xã hội; Tự trọng; Suy nghĩ tích cực, </b>


<b>tự tin, làm chủ bản thân để có quyết định, hành vi thích </b>


<b>nghi, phù hợp ứng phó trước tình huống khó khăn trong </b>


<b>cuộc sống.</b>



<b>- Kỹ năng tư duy bình luận:</b>

<b> Phản ánh và trình bày, bày </b>


<b>tỏ ý kiến của bản thân về các tác nhân của tự nhiên, xã </b>



<b>hội có hại với sức khoẻ; vận dụng những kiến thức khoa </b>


<b>học về con người, về tự nhiên để so sánh, phân tích </b>



<b>nhận diện những dấu hiệu chung và riêng của một số dự </b>


<b>vật hiện tượng đơn giản trong tự nhiên; Phân tích và </b>



<b>phán đốn những tình huống có nguy cơ với bản thân, </b>


<b>tự nhiên.</b>



<b><sub> Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề:</sub></b>



<b>Khả năng quan sát, tìm kiếm các thơng tin, phân </b>



<b>tích và đánh giá các lựa chọn, từ đó phán đốn các </b>


<b>nguy cơ, tư duy sáng tạo để ứng xử thích hợp </b>



<b>trong một số tình huống có liên quan đến sức khoẻ </b>


<b>của bản thân, gia đình và mơi trường xung quanh.</b>



<b> </b>

<b>Kỹ năng làm chủ bản thân</b>

<b>: Khả năng tự phục </b>



<b>vụ; đặt mục tiêu; lập kế hoạch cho bản thân; Đảm </b>


<b>nhận trách nhiệm, tự giác thực hiện các quy tắc vệ </b>


<b>sinh, an toàn cho bản thân, gia đình và cộng đồng, </b>


<b>tích cực tham gia bảo vệ mơi trường xung quanh, </b>


<b>kiểm sốt cảm xúc, ứng phó phù hợp; tự bảo vệ </b>


<b>bản thân trước các tác nhân từ môi trường, tự </b>


<b>nhiên.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỊA CHỈ TÍCH HỢP GIÁO DỤC KNS </b>



<b>TRONG MƠN KHOA HỌC</b>



<b>Tên bài học</b>

<b>Các KNS cơ bản </b>



<b>Các </b>

<b>phương </b>


<b>pháp kỹ thuật </b>


<b>dạy học tích cực </b>


<b>có thể sử dụng</b>



<b>Ghi </b>


<b>chú</b>



<b>Bài 1.</b>
<b>Sự sinh sản</b>


<b> Kỹ năng phân tích và đối chiếu các </b>
<b>đặc điểm của bố, mẹ và con cái để </b>
<b>rút ra nhận xét bố mẹ và con có đặc </b>
<b>điểm giống nhau</b>


<b>Trị chơi</b>


<b>Bài 2 & 3. </b>
<b>Nam hay nữ</b>


<b>- Kỹ năng phân tích, đối chiếu các </b>
<b>đặc điểm đặc trưng của nam và nữ.</b>
<b>- Kỹ năng trình bày suy nghĩ của </b>
<b>mình về các quan niệm nam và nữ </b>
<b>trong xã hội.</b>



<b>- Kỹ năng tự nhận thức và xác định </b>
<b>giá trị của bản thân.</b>


<b>- </b> <b>Làm </b> <b>việc </b>
<b>nhóm</b>


<b>- Hỏi - đáp với </b>
<b>chuyên gia</b>


<b>Chủ đề:</b>

<b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ </b>

<b>(lớp 5)</b>


<b>Có trong tài liệu GD KNS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Đảm nhận trách nhiệm của bản </b>
<b>thân với mẹ và em bé.</b>


<b>- Cảm thơng, chia sẻ và có ý </b>
<b>thức giúp đỡ phụ nữ có thai.</b>


<b>- Quan sát</b>
<b>- Thảo luận</b>
<b>- Đóng vai</b>


<b>Bài 5. Cần làm gì </b>
<b>để cả mẹ và em bé </b>
<b>đều khỏe mạnh?</b>


<b>Bài 7. Từ tuổi vị </b>
<b>thành niên đến </b>
<b>tuổi già</b>



<b> Kỹ năng tự nhận thức và xác </b>
<b>định được giá trị của lứa tuổi </b>
<b>học trị nói chung và giá trị bản </b>
<b>thân nói riêng.</b>


<b>- Quan sát </b>
<b>hình ảnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Kỹ năng tự nhận thức những </b>
<b>việc nên làm và không nên làm </b>
<b>đẻ giữ vệ sinh cơ thể, bảo vệ </b>
<b>sức khoẻ thể chất và tinh thần ở </b>
<b>tuổi dậy thì.</b>


<b>- Kỹ năng xác định giá trị của </b>
<b>bản thân, tự chăm sóc vệ sinh </b>
<b>cơ thể.</b>


<b>- Kỹ năng quản lý thời gian và </b>
<b>thuyết trình khi chơi trị chơi </b>
<b>"Tập làm diễn giả" về những </b>
<b>việc nên làm ở tuổi dậy thì.</b>


<b>- Động não</b>
<b>- Thảo luận </b>
<b>nhóm.</b>


<b>- Trình bày 1 </b>
<b>phút.</b>



<b>- Trị chơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Kỹ năng phân tích và xử lý thơng </b>
<b>tin một cách hệ thống từ các tư liệu </b>
<b>của SGK, của GV cung cấp về tác </b>
<b>hại của chất gây nghiện.</b>


<b>- Kỹ năng tổng hợp, tư duy hệ thống </b>
<b>thông tin về tác hại của chất gây </b>
<b>nghiện.</b>


<b>- Kỹ năng giao tiếp, ứng xử và kiên </b>
<b>quyết từ chối sử dụng các chất gây </b>
<b>nghiện.</b>


<b>- Kỹ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi </b>
<b>rơi vào hoàn cảnh bị đe dọa phải sử </b>
<b>dụng các chất gây nghiện</b>


<b>- Lập sơ đồ </b>
<b>tư duy</b>


<b>- Hỏi chun </b>
<b>gia</b>


<b>- Trị chơi</b>
<b>- Đóng vai</b>
<b>- Viết tích </b>
<b>cực</b>



<b>Bài </b> <b>9-10: </b> <b>Thực </b>
<b>hành nói không với </b>
<b>các </b> <b>chất </b> <b>gây </b>
<b>nghiện</b>


<b>Bài 11. Dùng thuốc </b>
<b>an toàn</b>


<b>- Kỹ năng tự phản ánh kinh nghiệm </b>
<b>bản thân về cách sử dụng một số </b>
<b>loại thuốc thông dụng.</b>


<b>- Kỹ năng xử lý thơng tin, phân tích, </b>
<b>đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, </b>
<b>đúng liều, an toàn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Kỹ năng xử lý và tổng hợp </b>
<b>thông tin để biết những dấu </b>
<b>hiệu, tác nhân con đường lây </b>
<b>truyền bệnh sốt rét.</b>


<b>- Kỹ năng bảo vệ và đảm nhận </b>
<b>trách nhiệm tiêu diệt tác nhân </b>
<b>gây bệnh và phòng tránh bệnh </b>
<b>sốt rét.</b>


<b>- Động não/ </b>
<b>Lập sơ đồ tư </b>
<b>duy.</b>



<b>- Làm việc </b>
<b>theo nhóm</b>
<b>- Hỏi - đáp </b>
<b>với chuyên </b>
<b>gia</b>


<b>Bài </b> <b>12. </b> <b>Phòng </b>
<b>bệnh sốt rét.</b>


<b>Bài </b> <b>13. </b> <b>Phòng </b>
<b>bệnh </b> <b>sốt </b> <b>xuất </b>
<b>huyết.</b>


<b>- Kỹ năng xử lý và tổng hợp </b>
<b>thông tin về tác nhân, đường </b>
<b>lây truyền bệnh sốt xuất huyết.</b>
<b>- Kỹ năng tự bảo vệ và đảm </b>
<b>nhận trách nhiệm giữ vệ sinh </b>
<b>môi trường xung quanh nơi ở.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Kỹ năng phân tích, đối chiếu </b>
<b>các thơng tin về bệnh viêm gan </b>
<b>A.</b>


<b>- Kỹ năng tự bảo vệ và đảm </b>
<b>nhận trách nhiệm thực hiện vệ </b>
<b>sinh ăn uống để phòng bệnh </b>
<b>viêm gan A.</b>



<b>- Hỏi đáp với </b>
<b>chuyên gia</b>
<b>- Quan sát </b>
<b>và thảo luận</b>


<b>Bài </b> <b>15. </b> <b>Phòng </b>
<b>bệnh viêm gan A</b>


<b>Bài </b> <b>16. </b> <b>Phòng </b>
<b>tránh HIV/AIDS</b>


<b>- Kỹ năng tìm hiểu, xử lý thơng </b>
<b>tin trình bảy hiểu biết về </b>
<b>HIV/AIDS có cách phòng tránh </b>
<b>bệnh HIV/AIDS.</b>


<b>- Kỹ năng hợp tác giữa các </b>
<b>thành viên trong nhóm để tổ </b>
<b>chức, hồn thành cơng việc liên </b>
<b>quan đến triển lãm</b>


<b>- Động não/ </b>
<b>Lập sơ đồ tư </b>
<b>duy</b>


<b>- Hỏi - Đáp </b>
<b>với chuyên </b>
<b>gia</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>- Kỹ năng xác định giá trị bản </b>


<b>thân, tự tin và cú ứng xử, giao </b>
<b>tiếp phự hợp với người bị </b>
<b>nhiễm HIV/AIDS.</b>


<b>- Kỹ năng thể hiện cảm thông, </b>
<b>chia sẻ, tránh phân biệt kỳ thị </b>
<b>với người nhiễm HIV.</b>


<b>- Trị chơi</b>
<b>- Đóng vai</b>
<b>- Thảo luận </b>
<b>nhóm</b>


<b>Bài 17. Thái độ </b>
<b>với người nhiễm </b>
<b>HIV/ AIDS.</b>


<b>Bài </b> <b>18. </b> <b>Phòng </b>
<b>tránh bị xâm hại.</b>


<b>- Kỹ năng phân tích phán đốn </b>
<b>các tình huống có nguy cơ bị </b>
<b>xâm hại.</b>


<b>- Kỹ năng ứng phó, xứng xử </b>
<b>phù hợp khi rơi vào tình huống </b>
<b>có nguy cơ bị xâm hại.</b>


<b>- Kỹ năng sự giúp đỡ nếu bị </b>
<b>xâm hại.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Kỹ năng phân tích, phán đốn </b>
<b>các tình huống có nguy cơ dẫn </b>
<b>đến tai nạn.</b>


<b>- Kỹ năng cam kết thực hiện </b>
<b>đúng luật giao thơng để phịng </b>
<b>tránh tai nạn giao thông đường </b>
<b>bộ.</b>


<b>- Quan sát</b>
<b>- Thảo luận</b>
<b>- Đóng vai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỊA CHỈ TÍCH HỢP GIÁO DỤC KNS TRONG </b>


<b>MƠN KHOA HỌC LỚP 5</b>



<b>- Kỹ năng tìm kiếm và xử lý </b>
<b>thông tin về công dụng của vật </b>
<b>liệu.</b>


<b>- Kỹ năng lựa chọn vật liệu thích </b>
<b>hợp với tình huống/yêu cầu đưa </b>
<b>ra.</b>


<b>- Kỹ năng bình luận về việc sử </b>
<b>dụng vật liệu.</b>


<b>Quan sát và </b>
<b>thảo </b> <b>luận </b>


<b>theo nhóm </b>
<b>nhỏ.</b>


<b>Bài 31. Chất dẻo</b>


<b>Bài 32. Tơ sợi</b>


<b>- Kỹ năng quản lý thời gian </b>
<b>trong quá trình tiến hành thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>- Kỹ năng bình luận về cách làm </b>
<b>và các kết quả quan sát.</b>


<b>- Kỹ năng giải quyết vấn đề</b>


<b>Thí nghiệm </b>
<b>theo nhóm </b>
<b>nhỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Kỹ năng tìm giải pháp để giải </b>
<b>quyết vấn đề (tạo hỗn hợp và </b>
<b>tách các chất ra khỏi hỗn hợp).</b>
<b>- Kỹ năng lựa chọn phương án </b>
<b>thích hợp.</b>


<b>- Kỹ năng bình luận đánh giá về </b>
<b>các phương án đã thực hiện.</b>


<b>- Thực hành</b>


<b>- Trò chơi</b>


<b>Bài 36. Hỗn hợp</b>


<b>Bài 38-39. Sự biến </b>
<b>đổi hóa học (2 tiết)</b>


<b>- Kỹ năng quản lý thời gian </b>
<b>trong q trình tiến hành thí </b>
<b>nghiệm.</b>


<b>- Kỹ năng ứng phó trước những </b>
<b>tình huống khơng mong đợi xảy </b>
<b>ra trong khi tiến hành thí </b>
<b>nghiệm (của trị chơi).</b>


<b>- Quan sát </b>
<b>và trao đổi </b>
<b>theo nhóm </b>
<b>nhỏ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Kỹ năng biết cách tìm tịi, xử lý </b>
<b>trình bày thơng tin về việc sử </b>
<b>dụng chất đốt.</b>


<b>- Kỹ năng bình luận, đánh giá về </b>
<b>các quan điểm khác nhau về </b>
<b>khai thác và sử dụng chất đốt.</b>


<b>- Động não</b>


<b>- Quan sát </b>
<b>và thảo luận </b>
<b>nhóm.</b>


<b>- Điều tra</b>
<b>- Chuyên gia</b>


<b>Bài 42 - 43. Sử </b>
<b>dụng năng lượng </b>
<b>chất đốt (2 tiết)</b>


<b>Bài 44. Sử dụng </b>
<b>năng lượng gió và </b>
<b>năng lượng nước </b>
<b>chảy.</b>


<b>- Kỹ năng tìm hiếm và xử lý </b>
<b>thơng tin về việc khai thác, sử </b>
<b>dụng các nguồn năng lượng </b>
<b>khác nhau.</b>


<b>- Kỹ năng đánh giá về việc khai </b>
<b>thác, sử dụng các nguồn năng </b>
<b>lượng khác nhau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>-Kỹ năng ứng phó, xử lý tình </b>


<b>huống đặt ra (khi có người bị </b>
<b>điện giật/khi dây điện đứt…</b>



<b>-Kỹ năng bình luận, đánh giá </b>


<b>về việc sử dụng điện (tiết kiệm, </b>
<b>tránh lãng phí).</b>


<b>- Kỹ năng ra quyết định và đảm </b>


<b>nhận trách nhiệm về việc sử </b>
<b>dụng điện tiết kiệm.</b>


<b>- Động não theo nhóm</b>
<b>- Chúng em biết 3</b>


<b>- Thực hành </b>


<b>- Trình bày 1 phút</b>


<b>- Xử lý tình huống về </b>
<b>các việc nên, không </b>
<b>nên làm để sử dụng </b>
<b>an tồn, tránh lãng phí </b>
<b>năng lượng điện.</b>


<b>- Điều tra, tìm hiểu về </b>
<b>việc sử dụng điện ở </b>
<b>gia đình</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ĐỊA CHỈ TÍCH HỢP GIÁO DỤC KNS TRONG </b>


<b>MÔN KHOA HỌC LỚP 5</b>




<b>- Kỹ năng tự nhận thức hành </b>
<b>động của con người và bản </b>
<b>thân đã tác động vào mơi </b>
<b>trường những gì.</b>


<b>- Kỹ năng tư duy tổng hợp, hệ </b>
<b>thống từ các thông tin và kinh </b>
<b>nghiệm bản thân để thấy con </b>
<b>người đã nhận từ môi trường </b>
<b>các tài nguyên môi trường và </b>
<b>thải ra môi trường các chất thải </b>
<b>độc hại trong quá trình sống.</b>


<b>- Quan sát</b>
<b>- Làm việc </b>
<b>nhóm</b>


<b>- Trị chơi</b>


<b>Bài 64. Vai trị của </b>
<b>mơi trường tự </b>
<b>nhiên đối với đời </b>
<b>sống con người. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Kỹ năng tự nhận thức những </b>
<b>hành vi sai trái của con người </b>
<b>đã gây hậu quả với môi trường </b>
<b>rừng.</b>


<b>- Kỹ năng phê phán, bình luận </b>


<b>phù hợp khi thấy môi trường </b>
<b>rừng bị hủy hoại.</b>


<b>- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm </b>
<b>với bản thân và tuyên truyền tới </b>
<b>người thân, cộng đồng trong </b>
<b>việc bảo vệ môi trường rừng.</b>


<b>- Quan sát </b>
<b>và thảo luận.</b>
<b>- Thảo luận </b>
<b>và liên hệ </b>
<b>thực tế.</b>


<b>- Đóng vai </b>
<b>xử lý tình </b>
<b>huống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Kỹ năng lựa chọn, xử lý thông </b>
<b>tin để biết được một trong các </b>
<b>nguyên nhân dẫn đến đất trồng </b>
<b>ngày càng bị thu hẹp là do đáp </b>
<b>ứng những nhu cầu phục vụ con </b>
<b>người, do những hành vi không </b>
<b>tốt của con người đã để lại hậu </b>
<b>quả xấu với môi trường đất.</b>


<b>- Kỹ năng hợp tác giữa các thành </b>
<b>viên nhiều nhóm để hoàn thành </b>
<b>nhiệm vụ của đội "chuyên gia“.</b>


<b>- Kỹ năng giao tiếp, tự tin với ông, </b>
<b>bà, bố, mẹ… để thu thập thơng tin, </b>
<b>hồn thiện phiếu điều tra về môi </b>
<b>trường đất nơi em sinh sống.</b>


<b>- Kỹ năng trình bày suy nghĩ, ý </b>
<b>tưởng (bài viết, hình ảnh…) để </b>
<b>tuyên truyền, bảo vệ môi trường </b>
<b>đất nơi đang sinh sống</b>


<b>- Động não</b>


<b>- </b> <b>Làm </b> <b>việc </b>
<b>nhóm hỏi ý </b>
<b>kiến </b> <b>chuyên </b>
<b>gia.</b>


<b>- Làm phiếu </b>
<b>bài tập. </b>


<b>- Điều tra môi </b>
<b>trường đất nơi </b>
<b>đang </b> <b>sinh </b>
<b>sống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>- Kỹ năng phân tích, xử lý các thông </b>
<b>tin và kinh nghiệm bản thân để nhận </b>
<b>ra những nguyên nhân dẫn đến môi </b>
<b>trường không khí và nước bị ơ </b>
<b>nhiễm.</b>



<b>- Kỹ năng phê phán, bình luận phù </b>
<b>hợp khi thấy tình huống mơi trường </b>
<b>khơng khí và nước bị hủy hoại.</b>


<b>- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm với </b>
<b>bản thân và tuyên truyền với người </b>
<b>thân, cộng đồng trong việc bảo vệ </b>
<b>mơi trường khơng khí và nước.</b>


<b>- Động não</b>
<b>- Quan sát và </b>
<b>thảo </b> <b>luận </b>
<b>nhóm.</b>


<b>- Điều tra</b>
<b>- Chuyên gia</b>
<b>Bài 67. Tác động của </b>


<b>con người đến mơi </b>
<b>trường khơng khí và </b>
<b>nước.</b>


<b>Bài 68 . Một số biện </b>
<b>pháp bảo vệ môi </b>
<b>trường.</b>


<b>- Kỹ năng tự nhận thức về vai trò </b>
<b>của bản thân, mỗi người trong việc </b>
<b>bảo vệ môi trường.</b>



<b>- Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm với </b>
<b>bản thân và tuyên truyền tới người </b>
<b>thân, cộng đồng có những hành vi </b>
<b>ứng xử phù hợp với môi trường đất </b>
<b>rừng, khơng khí và nước.</b>


<b>- Quan sát và </b>
<b>thảo luận.</b>


<b>- Làm việc </b>
<b>nhóm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Cách tiếp cận</b>



<b> Việc giáo dục KNS cho HS trong nhà trường </b>


<b>phổ thông được thực hiện thông qua dạy học </b>


<b>các môn học và tổ chức các hoạt động giáo </b>


<b>dục nhưng không phải là lồng ghép, tích hợp </b>


<b>thêm KNS vào nội dung các môn học và hoạt </b>


<b>động giáo dục; mà theo một cách tiếp cận mới, </b>


<b>đó là sử dụng các phương pháp và kĩ thuật </b>


<i><b>dạy học tích cực để tạo điều kiện, cơ hội cho </b></i>


<i><b>HS được thực hành, trải nghiệm KNS trong quá </b></i>


<i><b>trình học tập. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Phương pháp dạy học</b>



<b> Phương pháp dạy học (PPDH) là lĩnh vực rất phức </b>


<b>tạp và đa dạng. Có nhiều quan niệm, quan điểm </b>



<b>khác nhau về PPDH. ở đây, phương pháp dạy học </b>


<b>được hiểu là cách thức và con đường hoạt động </b>


<b>chung giữa thầy và trò trong những điều kiện dạy </b>


<b>học xác định, nhằm đạt tới mục đích dạy học.</b>



<b>PPDH có ba bình diện: </b>



<i><b> - Bình diện vĩ mơ là </b></i>

<i><b>Quan điểm về</b></i>

<i><b>PPDH</b></i>



<i><b> - Bình diện trung gian là </b></i>

<i><b>PPDH cụ thể</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Ở bình diện trung gian, khái niệm PPDH được </b>


<b>hiểu với nghĩa hẹp ( PPDH cụ thể ), là những </b>


<b>hình thức, cách thức hành động của GV và HS </b>


<b>nhằm thực hiện những mục tiêu dạy học xác </b>


<b>định, phù hợp với những nội dung và điều kiện </b>


<b>dạy học cụ thể. </b>

<b>Ví dụ: phương pháp đóng vai, </b>


<b>thảo luận, nghiên cứu trường hợp điển hình, trị </b>


<b>chơi, thuyết trình…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3. Kĩ thuật dạy học</b>



<b> Kĩ thuật dạy học</b>

<b>là những biện pháp, cách </b>


<b>thức hành động của GV trong các tình huống </b>


<b>hành động nhỏ nhằm thực hiện và điều khiển </b>


<b>quá trình dạy học. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. Các b ớc tiến hành giáo dục kỹ năng sống</b>



<b> </b>

<b>*</b>

<b>Gồm 4 b ớc:</b>




<i><b>Vận dụng</b></i>


<i><b>Thực hành</b></i>



<i><b>Kết nối</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài soạn theo GD KNS</b>



<b>Bài soạn theo GD KNS</b>


<b> I- Mục tiêu bµi häc:</b>



- Kiến thức


- Kĩ năng


- Thỏi



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản đ ợc </b>


<b>giáo dục trong bài</b>



<b>III. Các ph ơng pháp/ kĩ thuật dạy </b>


<b>học tích cực có thể sử dụng </b>


<b>IV. Ph ơng tiện dạy học</b>



<b>V. Tiến trình dạy học</b>



1- KT bµi cị


2- Bµi míi



<i><b> a. Kh¸m ph¸</b></i>


<i><b> b. KÕt nèi.</b></i>


<i><b> c. Thùc hµnh</b></i>



<i><b> d. Vận dụng</b></i>



<b>Bài soạn theo hiện hành</b>



<b>Bài soạn theo hiện hành</b>



<b>I.Mục tiêu bài học:</b>



- Kiến thức


- Kĩ năng


- Thái độ



<b>II. §å dùng dạy học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài soạn minh hoạ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1: </b>

<b>Tìm hiểu về bệnh béo phì</b>


* Mục tiêu: Xác định đ ợc 3 dấu hiệu của trẻ bị béo phì và 3 điều bất lợi


đối với ng ời bị béo phì.



<b>C¸ch tiÕn hµnh: </b>



<i><b>* GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, yêu cầu các em trao đổi và vẽ tranh về </b></i>


<i><b>trẻ em bị bệnh béo phì.</b></i>



-

Các nhóm tr ng bày sản phẩm. Yêu cầu đại diện của 1 nhóm mơ tả đặc

điểm


của trẻ bị béo phì đ ợc thể hiện trong hình vẽ; các HS khác bổ sung.



-

GV tóm tắt ý kiến của HS và nêu 3 dấu hiệu của trẻ bị béo phì




+ Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%.


+ Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.



+ Bị hụt hơi khi gắng sức.



<i><b>* GV yờu cầu các em liệt kê những bất lợi đối với ng ời bị béo phì.</b></i>



-

GV kết luận về 3 điểm bất lợi đối với ng ời bị béo phì:



+ Mất thoải mái trong cuộc sèng



+ Giảm hiệu xuất lao động và sự lanh lợi trong sinh hoạt



+ Có nguy cơ bị bệnh tim mạch, huyết áp cao, bệnh tiểu đ ờng, sổi mật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>- </b>

<b>PP / kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng:</b>



<b> + VÏ tranh</b>



<b> + Lµm viƯc theo nhãm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 2:</b>

<b>Tìm hiểu ngun nhân và cách phịng bệnh bộo phỡ</b>


<i><b> *Mục tiêu: HS trình bày đ ợc nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì.</b></i>



<b>Cách tiến hành:</b>



yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau tạo thành 1 cặp, cùng quan sát các hình ở trang 28, 29 SGK



Khoa học 4 và có thể đọc thông tin trong sách để đặt câu hỏi và trả lời nhau theo gợi ý:


+ Nguyên nhân gây nên béo phì là gì?
+ Làm thế nào để phòng tránh bộo phỡ?


+ Cần phải làm gì khi em bé và bản thân bạn bị béo phì hay có nguy cơ bị béo phì?


GV yờu cu HS trình bày kết quả trao đổi theo cặp tr ớc lớp. Sau đó GV có thể bổ sung:


+ Hầu hết các nguyên nhân gây béo phì ở trẻ em là do những thói quen khơng tốt về mặt
ăn uống, chủ yếu là do bố mẹ cho ăn quá nhiều, ít vận động.


+ Khi đã bị béo phì, cần:


<i><b> Giảm ăn vặt, giảm l ợng bơm, tăng thức ăn ít năng l ợng ( ví dụ các loại rau quả). Ăn đủ </b></i>


<i><b>đạm, vi - ta - min và chất khoáng.</b></i>


<i><b> Đi khám bác sĩ càng sớm càng tốt để tìm đúng nguyên nhân gây béo phì để điều trị </b></i>
<i><b>hoặc đ ợc lời khuyên về chế độ dinh d ỡng lành mạnh.</b></i>


<i><b> Khuyến khích em bé hoặc bản thân mình phải năng vận động, luyện tập TDTT.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động 2:</b>



<i><b>- PP / kÜ tht d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng:</b></i>



+ Lµm viƯc theo cặp



<i><b>- Rèn kĩ năng sống cơ bản:</b></i>




+ KN giao tiếp hiệu quả, KN hợp tác, KN ra


quyết định, KN th ơng l ợng, KN trỡnh by.



<b>Tìm hiểu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Thực hành:</b>



<b>- GV chia lớp thµnh 6 nhãm nhá. Giao cho 2 nhãm cïng lµm thảo </b>


<b>luận về 1 tình huống đ a ra trong phiÕu bµi tËp (xem phơ lơc):</b>



<i><b> + Nhãm 1 vµ nhãm 2: PhiÕu bµi tËp 1</b></i>


<i><b> + Nhãm 3 vµ nhãm 4: PhiÕu bµi tËp 2</b></i>


<i><b> + Nhãm 5 vµ nhãm 6: PhiÕu bµi tËp 3</b></i>



<b> - HS đọc tình huống đ ợc giao đặt mình vào vị trí các nhân vật </b>


<b>trong tình huống, thảo luận về các ứng cử cho phù hợp và xung </b>


<b>phong đóng vai.</b>



<b> GV theo dâi và hỗ trợ các nhóm làm việc.</b>



<b> 3 nhóm lần l ợt lên đóng vai theo 3 tình huống. Các nhóm khác </b>


<b>theo dõi, bình luận về cách ứng xử của nhân vật nêu trong tình </b>


<b>huống và có thể nêu lên cách ứng xử khác.</b>



<b> GV tổng kết cả về nội dung kiến thức và những kĩ năng, thái </b>


<b>độ đ ợc hình thành trong q trình HS đóng vai và thảo luận.</b>



<b>Hoạt động 3: úng vai</b>




<b>Mục tiêu:</b>



<b>Cách tiến hành:</b>



<b> - Núi vi ng ời trong gia đình hoặc ng ời khác nguyên nhân và </b>


<b>cách phòng bệnh do ăn thừa chất dinh d ỡng</b>



<b> - ứng xử đúng đối với bạn hoặc ng ời khác bị béo phì.</b>



<b> - Thay đổi thói quen ăn uống để phịng tránh bệnh béo phì.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>- PP / kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng: </b>



+ §ãng vai



+ Lµm viƯc theo nhãm



<b>- RÌn kÜ năng sống cơ bản: </b>



+ KN giao nhiệm vụ, KN giao tiếp hiệu quả, KN


tự nhận thức, đảm nhận trách nhiệm. KN quản lý thời


gian, KN sáng tạo, KN kiên định.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> Kết thúc tiết học, GV dặn HS thực hiện hằng ngày để phịng </b>


<b>bệnh béo phì là:</b>



<b>- Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, </b>


<b>nhai kĩ.</b>



<b>- Năng động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục thể thao. Rèn kĩ </b>



<b>năng lắng nghe, kĩ năng tự nhận thức, kĩ năng kiên định.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4. Vận dụng</b>



<b>- PP / kÜ thuËt d¹y häc tÝch cùc cã thĨ sư dơng: </b>


<b> + Dự án</b>



<b>- Rèn kĩ năng sống cơ bản: </b>



<b> + KN kiên định, KN ứng xử.</b>



<b> </b>

<b>Như vậy, qua các hoạt động dạy học tích cực, HS </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Mẫu giáo án</b>



<b>I. </b>

<b>Mục tiêu:</b>

<b> </b>

<b>- KiÕn thøc</b>



<b> </b>

<b>- Kĩ năng</b>

<i><b> (rèn kĩ năng sống nào cho HS) </b></i>



<b> - Thái độ</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b> </b>

<b>1 Kiểm tra:</b>



<b> </b>

<b>2 Bµi míi:</b>



<b> </b>

<b>* Hoạt đông1:</b>

<b> ( Ghi rõ tên hoạt động)</b>


<b> - PP/ kĩ thuật dạy học: </b>

<i><b>( Ghi rừ)</b></i>




<b> - Rèn kĩ năng sống cơ bản: </b>

<i><b>( Ghi rõ)</b></i>



<b> </b>

<b>* Hoạt động 2, 3, ... :</b>

<i><b>Ti n hành t ơng tự hoạt động 1</b><b>ế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>L u ý:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

×