Tải bản đầy đủ (.doc) (81 trang)

Giao an chuan sinh 7 ky I 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.58 KB, 81 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần I
<b>Tiết 1</b>


<i> Mở đầu </i>


<i> Bài 1: Thế giới động vật đa dạng</i>
<b>phong phú</b>


<i> So¹n: 13 / 8</i>
<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. Kiến thức- Học sinh trình bày đợc khái quát về giới động vật.</b>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


Giáo dục ý thức học tập yêu thích môn học.Nghiên cứu thảo luận trực quan
<b>II. phơng pháp</b>


<b>Nghiên cứu thảo luận trực quan </b>
<b>III. Chuẩn bị</b>


Tranh nh về động vật và môi trờng sống.
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<b>1: ổn định tổ chức.</b>
<b>2: Bài mới :</b>



<i><b>Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số lợng cá thể</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện qua</b></i>


c¸c vÝ dơ cơ thĨ.


Hoạt động của GV - HS Kin thc c bn


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, quan sát H 1.1
và 1.2 trang 56 và trả lời câu hỏi:


- S phong phỳ v loi c thể hiện nh thế nào?
- GV ghi tóm tắt ý kiến của HS và phần bổ sung.
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Hãy kể tên loài động vật trong một mẻ lới kéo ở</i>
<i>biển, tát một ao cá, đánh bắt ở hồ, chặn dịng nớc</i>
<i>suối nơng?</i>


<i>- Ban đêm mùa hè ở ngồi đồng có những động vật</i>
<i>nào phát ra tiếng kêu? </i>


- GV lu ý th«ng báo thông tin nếu HS không nêu
đ-ợc.


<i>- Em cú nhận xét gì về số lợng cá thể trong bầy ong,</i>
<i>đàn kiến, đàn bớm?</i>


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về sự đa dạng


của động vật.


- GV thông báo thêm: Một số động vật đợc con ngời
thuần hố thành vật ni, có nhiều đặc điểm phù
hợp với nhu cầu của con ngời.


. - Thế giới động vật rất đa
dạng và phong phú về loài và
đa dạng về số cá thể trong lồi.


<i><b>Hoạt động 2: Đa dạng về mơi trờng sống</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc một số loài động vật thích nghi cao với mơi trờng sống, nêu </b></i>


đ-ợc đặc điểm của một số lồi động vật thích nghi cao độ với môi trờng sống.


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

®iỊn chó thích.


- GV cho HS chữa nhanh bài tập.
- GV cho HS thảo luận rồi trả lời:


<i>- Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích nghi với khí</i>
<i>hậu giá lạnh ở vïng cùc?</i>


<i>- Nguyên nhân nào khiến động vật ở nhiệt đới đa</i>
<i>dạng và phong phú hơn vùng ôn đới, Nam cc?</i>


<i>- Động vật nớc ta có đa dạng, phong phú không? Tại</i>


<i>sao?</i>


- GV hỏi thêm:


<i>- Hóy cho VD chng minh sự phong phú về môi </i>
<i>tr-ờng sống của động vt?</i>


- GV cho HS thảo luận toàn lớp.
- Yêu cầu HS tù rót ra kÕt luËn.


- Gv hớng nghiệp cho HS: Thế giới động vật vô cùng
phong phú và đa dạng, có vai trị quan trọng đối với
đời sống con ngời: Trong sản xuất ( da, lông,sữa. thực
phẩm, trồng trọt chăn ni), trong n/c khoa học,y học,
giải trí,thể thao,bảo vệ an ninh.


§éng vËt cã ở khắp nơi do
chúng thÝch nghi víi mäi m«i
trêng sèng.


<b>3. Cđng cè</b>


- Trình bày khái quát về giới động vật.


- Tại sao động vật vùng nhiệt đới lại đa dạng và phong phú?
- Chúng ta phải làm gì để bảo vệ động vật?


<b>4. Híng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK, chuẩn bị trớc bài tiếp theo.


- Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập.


---c c c---


TuÇn I
<b>TiÕt 2</b>


<b>Bài 2: Phân biệt động vật với</b>
<b>thực vật</b>


<b>đặc điểm chung ca ng vt</b>


<i> Ngày soạn: 15 /8</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


-Những điểm giống và khác nhau giữa động vật v thc vt, k tờn cỏc ngnh ng
vt.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, tổng hp
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích môn học.
<b>Ii. phơng pháp</b>


So sánh, thảo luận, nghiên cứu, gợi mở.
<b>IiI. chuẩn bị</b>



<b>Tranh phúng to hỡnh 2.1, 2.2 trong sgk </b>
<b>IV Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

§éng vËt phong phú thể hiện ở điểm nào?


Chỳng ta phi lm gì để động vật mãi phong phú và đa dạng.
<b>3 : Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1: Phân biệt động vật với thực vật</b></i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức c bn


- GV yêu cầu HS quan sát H 2.1 hoàn thành bảng
trong SGK trang 9.


- GV k bng 1 lên bảng phụ để HS chữa bài.


- GV lu ý: Nên gọi nhiều nhóm để gây hứng thú
trong giờ học.


- GV ghi ý kiÕn bỉ sung vµo cạnh bảng.


- GV nhn xột v thụng bỏo kt qu ỳng nh bng
di.


- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:


<i>- Động vật giống thực vật ở điểm nào?</i>
<i>- Động vật khác thực vật ở điểm nào?</i>



- ng vt v thực vật:
+ Giống nhau: đều
cấu tạo từ tế bào, lớn lên
và sinh sản.


+ Kh¸c nhau: Di
chun, dÞ dìng, thần
kinh, giác quan, thành tế
bào.


Đặc
điểm


Đối tợng
phân biệt


Cấu tạo từ
tế bào


Thành
xenlulo của


tế bào


Lớn lên và
sinh sản


Chất hữu cơ
nuôi cơ thể



Khả năng
di chuyển


Hệ thần
kinh và
giác quan
Không Có Không Có Không Có Tự


tng
hp
c
S
dng
cht
hu c
cú sn


Không Có Không Có


Động vật X X X X X X


Thùc vËt X X X X X X


<i><b>Hoạt ng 2: c im chung ca ng vt</b></i>


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp ë mơc II trong SGK trang
10.


- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ sung.


- GV thụng bỏo ỏp ỏn.


- Ô 1, 4, 3.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


<i><b> Hot động 3</b><b> : Sơ lợc phân chia giới động vật</b></i>


GV giới thiệu: Động vật đợc chia thành 20 ngành,
thể hiện qua hình 2.2 SGK. Chơng trình sinh học 7


chØ häc 8 ngành cơ bản.


<i><b> Hot ng 4: </b><b> Vai trị của động vật</b></i>


- u cầu HS hồn thành bảng 2: Động vật với đời
sống con ngời.


- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


<i>- Động vật có vai trị gì trong đời sống con ngời?</i>
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


Động vật có đặc điểm chung là
có khả năng di chuyển, có hệ
thần kinh và giác quan, chủ
yếu dị dng


- Cú 8 ngnh ng vt



+ Động vật không xơng sống:
7 ngành.


+ Động vật có xơng sống: 1
ngành (có 5 lớp: cá, lỡng c, bò
sát, chim, thú).


- Động vật mang lại lợi ích
nhiều mặt cho con ngời, tuy
nhiên một số loài có hại.


STT Cỏc mt li, hại Tên loài động vật đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Thực phẩm</i>
<i>- Lông</i>


<i>- Da</i>


<i>- Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...</i>
<i>- Gà, cừu, vịt...</i>


<i>- Trâu, bò...</i>
2 <i>Động vật dùng làm thí nghiệm:</i>


<i>- Häc tËp nghiªn cøu khoa häc</i>
<i>- Thư nghiƯm thc</i>


<i>- Õch, thỏ, chó...</i>
<i>- Chuột, chó...</i>


3 <i>Động vật hỗ trợ con ngời</i>


<i>- Lao động</i>
<i>- Giải trí</i>
<i>- Thể thao</i>


<i>- B¶o vƯ an ninh</i>


<i>- Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà...</i>
<i>- Voi, gà, khỉ...</i>


<i>- Ngùa, chó, voi...</i>
<i>- Chó.</i>


4 <i>Động vật truyền bệnh</i> <i>- Ruồi, muỗi, rËn, rƯp...</i>
.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV cho HS đọc kết luận cui bi.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 vµ 3 SGK trang 12.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Có thể em cha biết.
- Chuẩn bị cho bài sau:


+ Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh.
+ Ngâm rơm, cỏ khơ vào bình trớc 5 ngày.


+ Lấy nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản.


---c c c---


Tuần 2
<b>Tiết 3</b>


<b>Bài 3: Thùc hµnh</b>


<b>Quan sát mt s ng vt nguyờn</b>
<b>SINH </b>


<i> Ngày soạn: 20/8</i>


<i> </i>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Mơ tả đợc hình dạng cấu tạo, hoạt động của 1 số loài động vật nguyên sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng sử dụng và quan sát mẫu bằng kính hiển vi.
<b>3. Thái độ</b>


- Nghiªm túc, tỉ mỉ, cẩn thận.
<b> II. Phơng pháp</b>


Thực hành
<b>III. chuẩn bÞ</b>



+ GV: - Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
- Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biến hình.


+ HS: Váng nớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm nớc trong 5 ngày.
<b>IV/ hoạt động dạy học</b>


<b>1 : ổn định tổ chức.</b>
<b>2 : Bài cũ. </b>


<b>3 : Bµi míi :</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV lu ý hớng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài
thực hành đầu tiên.


- GV hớng dẫn các thao tác:


+ Dïng èng hót lÊy 1 giät nhá ở nớc
ngâm rơm (chỗ thành bình)


+ Nhỏ lên lam kính, đậy la men và soi dới
kính hiển vi.


+ Điều chỉnh thị trờng nhìn cho rõ.


+ Quan sỏt H 3.1 SGK để nhận biết trùng
giày.



- GV kiÓm tra ngay trªn kÝnh cđa các
nhóm.


- GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS quan
sát trïng giµy di chun


<i>- Di chun theo kiĨu tiÕn th¼ng hay xoay</i>
<i>tiÕn?</i>


- GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK
chọn câu trả lời đúng.


- GV thông báo kết quả đúng để HS tự
sửa chữa, nếu cần.


<i><b> Hoạt động 2</b><b> : Quan sát trùng roi</b></i>


GV cho HS quan sát H 3.2 và 3.3 SGK
trang 15.


- GV yờu cầu HS làm với cách lấy mẫu và
quan sát tơng tự nh quan sát trùng giày.
- GV gọi đại diện một số nhóm lên tiến
hành theo các thao tác nh ở hoạt động 1.
- GV kiểm tra ngay trên kính hiển vi của
từng nhóm.


- GV lu ý HS sử dụng vật kính có độ
phóng đại khác nhau để nhìn rõ mẫu.
- Nếu nhóm nào cha tìm thấy trùng roi thì


GV hỏi ngun nhân và cả lớp góp ý.
- GV yêu cầu HS làm bài tập mục 
SGK trang 16.


- GV thông bỏo ỏp ỏn ỳng:
+ u i trc


+ Màu sắc của hạt diệp lục.


- Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của
GV.


- Lần lợt các thành viên trong nhóm lấy
mẫu soi díi kÝnh hiĨn vi c nhËn biÕt trïng
giµy.


- HS vẽ sơ lợc hình dạng của trùng giày.
- HS quan sát đợc trùng giày di chuyển
trên lam kính, tiếp tục theo dừi hng di
chuyn .


- HS dựa vào kết quả quan sát rồi hoàn
thành bài tập.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS t quan sát hình trang 15 SGK để
nhận biết trùng roi.



- Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy
mẫu để bạn quan sát.


- Các nhóm nên lấy váng xanh ở nớc ao
hay rũ nhẹ rễ bèo để có trùng roi.


<b>4. Cđng cố</b>


- GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trïng roi vµo vë vµ ghi chó thÝch.
<b>5. Híng dÉn học bài ở nhà</b>


- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- Đọc trớc bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

---c c c---


TuÇn 2
<b>TiÕt 4</b>


<i> ChươngI NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN</i>
<i>SINH </i>


<b> Bµi 4: Trùng roi</b>


<i>Ngày</i>


<i>soạn:21/08/2010</i>


<i><b>I. Mc tiờu :Sau khi hc xong bi ny, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>



<i><b>sau:</b></i>


<b>1. Kiến thức- Học sinh mơ tả đợc hình dạng cấu tạo, và hoạt động của trùng roi..</b>
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.Trực quan, thảo luận.
<b>3. Thái độ</b>


<b>- Gi¸o dơc ý thøc học tập. </b>
<b>Ii. Phơng pháp</b>


Trực quan, thảo luận
<b>IiI. chuẩn bị</b>


- GV: PhiÕu häc tËp, tranh phãng to H 1, H2, H3 SGK.
- HS: Ôn lại bài thực hành.


<b>IV. hot ng dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bµi cị. </b>
<b>3 : Bµi míi :</b>


Vào bài mới : Động vật nguyên sinh rất nhỏ bé, chúng ta đã đợc quan sát ở bài
trớc, tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi.


<i><b>Hoạt động 1: Trùng roi xanh</b></i>
<i><b>1. Cấu tạo và di chuyển</b></i>



Hoạt động của GV- HS <sub>kin thc c bn</sub>


- GV yêu cầu:


+ NGhiên cứu SGK, vận dụng kiến thức bài trớc.
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.


+ Hoàn thành phiếu học tập.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và hoµn thµnh phiÕu häc
tËp:


- GV đi đến các nhóm theo dõi và giúp đỡ nhóm yếu.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Cấu tạo chi tiết trùng roi
+ Cách di chuyển nhờ roi
+ Các hình thức dinh dỡng


+Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ thể.
+ Khả năng hớng về phía có ánh sáng.


- Đại diện các nhóm ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nh có điểm mắt nên có khả năng cảm nhận ánh sáng.
- Đáp án: Roi, đặc điểm mắt, quang hợp, có diệp lục.
- HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ sung (nếu cần).
- 1 vài nhóm nhắc lại nội dung phiếu học tập.



- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để chữa bài.
- GV chữa bài tập trong phiếu, yêu cu:


<i>- Trình bày quá trình sinh sản của trùng roi xanh?</i>


- Yêu cầu HS giải thích thí nghiệm ở mục ở mục 4: Tính hớng
sáng


- Làm nhanh bài tập mục thứ 2 trang 18 SGK.
- GV yêu cầu HS quan s¸t phiÕu chuÈn kiÕn thøc.


- Sau khi theo dõi phiếu, GV nên kiểm tra số nhóm có câu trả
lời ỳng.


<i><b> Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh</b></i>


Bài
tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng roi xanh


1


Cấu tạo
Di chuyển


- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.



- Roi xoáy vào nớc c vừa tiến vừa xoay mình.
2


Dinh dỡng - Tự dỡng và dÞ dìng.


- Hơ hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ khơng bào co bóp.


3 Sinh sản - Vơ tính bằng cách phân đơi theo chiều dọc.


4 Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có
ánh sáng.


<i><b>Hot ng 2: Tp on trùng roi</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoàn trùng roi xanh là động vật trung gian giữa động vật</b></i>


đơn bào và động vật đa bào.


Hoạt động của GV- HS <sub>kiến thc c bn</sub>


- GV yêu cầu HS:


+ Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3 trang 18.


+ Hoàn thành bài tập mục trang 19 SGK (điền từ vào
chỗ trống).


- GV nêu câu hỏi:



<i>- Tập đoàn Vônvôc dinh dỡng nh thế nào?</i>
<i>- Hình thức sinh sản của tập đoàn Vônvôc?</i>


- GV lu ý nếu HS khơng trả lời đợc thì GV giảng: Trong
tập đoàn 1 số cá thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt
mồi, đến khi sinh sản một số tế bào chuyển vào trong
phân chia thành tập đồn mới.


<i>- Tập đồn Vơnvơc cho ta suy nghĩ gì về mối liên quan</i>
<i>giữa động vật đơn bào và động vật đa bào?</i>


- GV rót ra kÕt luËn.


TËp ®oµn trïng roi gåm
nhiỊu tế bào, bớc đầu có
sự phân hoá chức năng
<b>4. Củng cố</b>


- Nờu cu to dinh dng sinh sn của trùng roi xanh.
- Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


---c c
c---Tuần 2



<b>Tiết 5</b>


<i> Bài 5: Trùng biến hình và trùng</i>
<b>giày</b>


<i> </i>


<i>Ngày soạn 23/8/2010</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của trùng
biến hình và trùng giày.


- HS thấy đợc sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là
biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dôc ý thøc häc tËp.


<b>II. phơng pháp: Thảo luận, nghiên cứu, vấn đáp</b>
<b>III. chuẩn bị</b>



GV: Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh.
HS: kẻ phiếu học tập vào vở.


<b>IV. hoạt động dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bµi cị : Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm nµo ?</b>
<b>3 : Bµi míi :</b>


Vào bài mới : Chúng ta đã tìm hiểu trùng roi xanh, hơm nay chúng ta tiếp tục
nghiên cứu một số đại diện khác của ngành động vật nguyên sinh: Trùng biến hình và
trùng giày.


Hoạt động của GV- HS <sub>Kiến thức cơ bản</sub>


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao đổi nhóm và
hoàn thành phiếu học tập.


- Cá nhân tự đọc các thông tin  SGK trang 20, 21.
- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK trang 20; 21 ghi nhớ kiến
thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:


+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào


+ Di chuyÓn: nhờ bộ phận của cơ thể; lông bơi, chân giả.


+ Dinh dỡng: nhờ không bào co bóp.


+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.


- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời, các nhóm khác theo
dõi, nhận xét và bổ sung.


- GV quan sát hoạt động của các nhóm để hớng dẫn, đặc
biệt là nhóm học yếu.


- HS theo dõi phiếu chuẩn, tự sửa chữa nếu cần.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b¶ng.


- GV ghi ý kiến bổ sung của các nhóm vào bảng.
- Dựa vào đâu để chọn những câu trả lời trên?


- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời đúng và cha đúng
(nếu còn ý kiến cha thống nhất, GV phân tích cho HS
chọn lại).


- GV cho HS theo dõi phiếu kiến thức chuẩn.
Bài


tập


Tờn ng vt


Đặc điểm Trùng biến hình Trùng giày



1 Cấu tạo


Di chuyển


- Gồm 1 tế bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân


+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.


- Nhờ chân giả (do chất
nguyên sinh dån vÒ 1
phÝa).


- Gåm 1 tÕ bào có:


+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân lớn, nhân nhỏ.


+ 2 không bào co bóp,
không bào tiêu hoá, rÃnh
miệng, hầu.


+ Lông bơi xung quanh cơ
thể.


- Nhờ lông bơi.


2 Dinh dỡng - Tiêu hoá nội bào.


- Bi tit: cht thừa dồn
đến khơng bào co bóp và
thải ra ngồi ở mọi vị trí.


- Thức ăn qua miệng tới
hầu tới khơng bào tiêu hố
và biến đổi nhờ enzim.
- Chất thải đợc đa đến
khơng bào co bóp và qua
lỗ để thốt ra ngồi.


3 Sinh sản Vơ tính bằng cách phân
đơi cơ thể.


- Vơ tính bằng cách phân
đôi cơ thể theo chiu
ngang.


- Hữu tính: bằng cách tiếp
hợp.


- GV lu ý giải thích 1 số vấn đề cho HS:


+ Khơng bào tiêu hố ở động vật ngun sinh hình thành
khi lấy thức ăn vào cơ thể.


+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự phân hố đơn giản, tạm
gọi là rãnh miệng và hầu chứ không giống nh ở con cá, gà.


+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình thức tăng sức sống
cho cơ thể và rất ít khi sinh sản hữu tính.


- GV cho HS tiếp tc trao i:


+ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá mồi của trùng
biến hình.


- HS nờu c:


+ Trựng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp


+ Trùng đế giày: 1 nhân dinh dỡng và 1 nhân sinh sản.
<i>+ Trùng đế giày đã có Enzim để bíên đổi thức ăn.- Khơng</i>
<i>bào co bóp ở trùng đế giày khác trùng biến hình nh thế</i>
<i>nào?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Qu¸ trình tiêu hoá ở trùng giày và trùng biến hình khác
nhau ở điểm nào?


- Nội dung trong phiÕu
häc tËp


<b>4. Cñng cè</b>


- So sánh di chuyển, bắt mồi và tiêu hoá của trùng giày và trùng biến hình?
- Cơ thể trùng giày phức tạp hơn trùng biến hình như thế nào?


<b>5. Híng dÉn häc bµi ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập.


---c c


c---
---Tuần 3


<b>Tiết 6</b>


<i> Bµi 6: Trùng kiết lị và </i>
<i><b> Trùng sốt rét</b></i>


<i> Ngày soạn : 25/8/2010</i>
<i> </i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối
sống kí sinh.


- HS chỉ rõ đợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bnh
st rột.


<b>2. Kĩ năng</b>



- Rèn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức qua kênh hình.
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi trờng và cơ thể.
<b>II. Phơng pháp: Quan san, so sánh, thảo luận.</b>
<b>III. chuẩn bị</b>


GV: Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK.


HS: kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 “Tìm hiểu về bệnh sốt rét” vào vở.
STT Tên ng vt


Đặc điểm


Trùng kiết lị Trùng sốt rét
1 Cấu tạo


2 Dinh dìng
3 Ph¸t triĨn


<b>IV. hoạt động dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bµi cị : Trïng Giµy di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá vá thải bà nh thÕ nµo ?</b>
<b>3 : Bµi míi :</b>


Vµo bµi míi : Trên thực tế có nhng bệnh do trùng gây nên làm ảnh hởng tới sức
khoẻ con ngời. Ví dụ: trùng kiÕt lÞ, trïng sèt rÐt.



<i><b>Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với i sng kớ</b></i>


sinh. Nêu tác hại.


Hot ng ca GV-HS <sub>Kiến thức cơ bản</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cá nhân tự đọc thông tin và thu thập kiến thức.


- Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến hồn thành phiếu học
tập.


- GV nên quan sát lớp và hớng dẫn các nhóm học yu.
- Yờu cu nờu c:


+ Cấu tạo: cơ thể tiêu gi¶m bé phËn di chun.
+ Dinh dìng: dïng chÊt dinh dìng cđa vËt chđ.


+ Trong vịng đời; phát triển nhanh và phá huỷ cơ quan kí
sinh.


- GV kỴ phiÕu häc tập lên bảng.


- Yờu cu cỏc nhúm lờn ghi kt quả vào phiếu học tập.
- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để các nhóm khác theo
dõi.


- GV lu ý: Nếu cịn ý kiến cha thống nhất thì GV phân tích


để HS tiếp tục lựa chọn câu trả lời.


- GV cho HS quan s¸t phiÕu mÉu kiÕn thøc.


PhiÕu häc tËp: Trïng roi xanh
STT


Tên động vật
Đặc điểm


Trïng kiÕt lÞ Trùng sốt rét


1 Cấu tạo


- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.


- Không có cơ quan di
chuyển.


- Không có các không bào.


2 Dinh dỡng


- Thực hiện qua mµng tÕ
bµo.


- Nuèt hồng cầu.


- Thực hiện qua màng tế bào.


- Lấy chất dinh dỡng từ hồng
cầu.


3 Phát triển


- Trong môi trờng, kết bào
xác, khi vào ruột ngời chui
ra khỏi bào xác và bám
vào thành ruột.


- Trong tuyến nớc bọt của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.


- GV cho HS làm nhanh bài tập mục trang 23 SGk,
so sánh trùng kiết lị và trùng biến hình.


- Yêu cầu:


+ Đặc điểm giống: có chân giả, kết bào xác.


+ c dim khỏc: ch n hng cu, có chân giả ngắn.
- GV lu ý: trùng sốt rét không kết bào xác mà sống ở
động vật trung gian.


<i>- Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nh</i>
<i>thế nào?</i>


- Nu HS khụng tr li c, GV nên giải thích.


- GV cho HS làm bảng 1 trang 24.


- GV cho HS quan sát bảng 1 chuẩn.


Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
Đặc điểm


Động vật


Kích thớc
(so với
hồng cầu)


Con ng
truyn dch


bệnh


Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết


lị


To Đờng tiêu


hóa


Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

rét


Ruột và
n-ớc bọt của
muỗi.


hồng cầu.


- GV yờu cu HS c li ni dung bảng 1, kết hợp với
hình 6.4 SGK.


<i>- T¹i sao ngời bị sốt rét da tái xanh?</i>
<i>- Tại sao ngời bị kiết lị đi ngoài ra máu?</i>


- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời. Yêu cầu:
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.


+ Thành ruột bị tổn th¬ng.


<i>Liên hệ: Muốn phịng tránh bệnh kiết lị ta phải làm gì?</i>
- GV đề phịng HS hỏi: Tại sao ngời bị sốt rét khi đang
sốt nóng cao mà ngời lại rét run cầm cập?


<i><b>Hoạt động 2: Bệnh sốt rét ở nớc ta</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình bệnh sốt rét và các biện pháp phòng tránh.</b></i>


Hoạt động của GV- HS <sub>Kiến thức cơ bản</sub>



- GV yêu cầu HS đọc SGK kết hợp với
thông tin thu thập đợc, trả lời câu hỏi:
<i>- Tình trạng bệnh sốt rét ở Việt Nam hiện</i>
<i>này nh thế nào?</i>


<i>- Cách phòng tránh bệnh sốt rét trong</i>
<i>cộng đồng?</i>


<i>- GV hỏi: Tại sao ngời sống ở miền núi</i>
<i>hay bị sốt rét?</i>


- GV thông báo chính sách của Nhà nớc
trong công tác phòng chống bệnh sốt rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn.


+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn
phí.


+ Phát thc ch÷a cho ngêi bƯnh.


- Hớng nghiệp; Trùng vi sinh vật đợc
nghiên cứu trong y hoc.


.


- Bệnh sốt rét ở nớc ta đang dần dần đợc
thanh toỏn.


- Phòng bệnh: vệ sinh môi trờng, vệ sinh
cá nhân, diệt muỗi.



<b>4. Củng cố</b>


- Nêu cấu tạo, dinh dỡng của trùng sốt rét, và trùng kiết lị?


- Tại sao bệnh sốt rét hay xảy ra ở miền núi? Cách phòng tránh nh thế nào?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Chuẩn bị trớc bài tiếp theo?
Tuần 3


<b>Tiết 7</b>


<b>Bi 7: Đặc điểm chung – vai trò </b>
<b> thực tiễn của động vật nguyên </b>
<b>sinh</b>


<i> Ngàysoạn:</i>
<i>1/9/2010</i>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nờu đợc vai trò của động vật nguyên sinh đối với đời sống con ngời, và vai trò của
động vật nguyên sinh i vi thiờn nhiờn ?


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, thu thập kiến thức.


- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, giữ vệ sinh môi trờng và cá nhân.
<b>Ii. chuẩn bị</b>


-GV:Tranh vẽ một số loại trùng.


T liu v trựng gõy bệnh ở ngời và động vật.
- HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở và ôn bài hôm trớc.
<b>III. hoạt động dạy học</b>


<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bµi cũ :Trùng kiết lị có hại nh thế nào với sức khoẻ con ngời ? vì sao bếnh sốt rét</b>
hay sảy ra ở miền núi ?


<b>3 : Bài mới :</b>


Vo bài mới : Động vật nguyên sinh, cá thể chỉ là một tế bào, song chúng có
ảnh hởng lớn đối với con ngời. Vậy ảnh hởng đó nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu
bài học hơm nay.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung nhất của động vật nguyên sinh.</b></i>


Hoạt động của GV- HS <sub>Kiến thức cơ bản</sub>



- GV yêu cầu HS quan sát hình một số trùng đã học, trao
đổi nhóm và hoàn thành bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng một số trùng đã học để HS chữa bài.
- GV cho các nhóm lên ghi kết quả vào bảng.


- GV ghi phÇn bổ sung của các nhóm vào bên cạnh.
- GV cho HS quan sát bảng 1 kiến thức chuẩn.


Bng 1: c điểm chung của động vật nguyên sinh
TT Đại diện


KÝch thíc Cấu tạo từ


Thức ăn


Bộ phận
di
chuyển


Hình thức
sinh sản
Hiển


vi Lớn


1 tế
bào


Nhiều


tế bào
1


Trùng roi <i>X</i> <i>X</i> <i>Vụn hữu cơ</i> <i>Roi</i> <i>Vô tính</i>


<i>theo chiều</i>
<i>dọc</i>


2 Trùng
biến hình


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Chân</i>
<i>giả</i>


<i>Vô tính</i>
3 Trùng


giày


<i>X</i> <i>X</i> <i>Vi khuẩn,</i>


<i>vụn hữu cơ</i>


<i>Lông bơi</i> <i>Vô tính,</i>
<i>hữu tính</i>
4 Trùng kiết



lị


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Tiêu</i>


<i>giảm</i>


<i>Vô tính</i>
5 Trùng sốt


rét


<i>X</i> <i>X</i> <i>Hồng cầu</i> <i>Không</i>


<i>có</i>


<i>Vô tính</i>


- GV yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm và trả lời
3 câu hỏi:


<i>- ng vt nguyờn sinh sống tự do có đặc điểm</i>
<i>gì ? + Sống tự do: có bộ phận di chuyển và tự tìm</i>


+ Cơ thể chỉ là một tế bào đảm
nhận mọi chức năng sng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thức ăn.


<i>- ng vt nguyờn sinh sng kí sinh có đặc điểm</i>


<i>gì?+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu giảm</i>


<i>- Động vật nguyên sinh có đặc điểm gì chung?</i>
- GV yêu cầu HS rút ra kết lun.


- Cho 1 HS nhắc lại kiến thức.


+ Sinh sản vơ tính theo kiểu
phân đôI và hữu tớnh.


+ di chuyển bằng chân giả, lông
bơi hay roi bơi


<i><b>Hot động 2: Vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc vai trị tích cực và tác hại của động vật nguyên sinh.</b></i>


Hoạt động của GV- HS
kiến thức cơ
bản


- GV yêu cầu HS nghiên cứu thông tin SGK, quan sát hình 7.1; 7.2
SGK trang 27 và hoàn thành bảng 2.


- GV kẻ sẵn bảng 2 để chữa bài.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nêu lợi ích từng mặt của động vật nguyên sinh đối với tự nhiên
và đời sống con ngời.


+ Chỉ rõ tác hại đối với động vật và ngời.


+ Nêu đợc đại diện.


- Đại diện nhóm lên ghi đáp án vào bảng 2. Nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV yêu cầu HS chữa bài.


- GV lu ý: Nhng ý kiến của nhóm ghi đầy đủ vào bảng, sau đó là
ý kiến bổ sung.


- GV nên khuyến khích các nhóm kể thêm đại diện khác SGK.
- GV thơng báo thêm một vài loài khác gây bệnh ở ngời và ng
vt.


- Cuối cùng GV cho HS quan sát bảng kiến thøc chuÈn.


- Liên hệ: các động vật nguyên sinh, kí sinh trùng là đối tượng
quan tâm của lĩnh vực y tế - cũng là đối tượng hướng tới trong
lĩng vực nghiên cứu y học, vi sinh hoc.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


Bảng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh


Vai trũ Tờn i din


Lợi ích


- Trong tự nhiên:



+ Làm sạch môi trờng nớc.


+ Lm thc n cho ng vt nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.


- §èi víi con ngêi:


+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ
dầu.


+ Nguyªn liƯu chÕ giấy giáp.


- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.


- Trùng lỗ


- Trùng phóng xạ.
Tác hại - Gây bệnh cho động vật


- G©y bƯnh cho ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung? H·y kể 1 số động vật nguyên sinh</b>
truyền bệnh cho con ngi?


- Động vật nguyên sinh có vai trò gì?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết


- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vào vở.


---c c
c---Tuần 4


<b>Tiết 8</b>


<b>Chơng II- Ngµnh rt khoang</b>
<b>Bµi 8: Thủ tøc</b>


<i> Ngµy soạn:</i>
<i>4/9/2010</i>


<i> </i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Trỡnh bày đợc khái niệm ngành ruột khoang, Nêu đợc đặc điểm chung của ngành
ruột khoang ? mô tả đợc đặc điểm cấu tạo và sinh lí 1 đại diện của ngnh rut
khoang .


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>



- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn hc.
<b>II. phng phỏp</b>


Quan sat, thảo luận, so sánh
<b>III. chuẩn bị</b>


- GV: Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt đợc.
- HS: Kẻ bảng 1 vào vở.


<b>IV. hoạt động dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bài cũ : - Động vật ngun sinh có đặc điểm gì chung ?</b>
- Nêu vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh ?
<b>3 : Bài mới :</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngoài và di chuyển</b></i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản


- GV yêu cầu HS quan sát hình 8.1 và 8.2, đọc thơng
tin trong SGK trang 29 và trả lời câu hỏi:


<i>- Trình bày hình dạng, cấu tạo ngồi của thuỷ tức?</i>
u cầu nêu đợc:


+ Hình dạng: Trên là lỗ miệng, trụ dới có đế bám.
+ Kiểu đối xứng: toả trịn



+ Cã c¸c tua ở lỗ miệng.


- Thuỷ tức di chuyển nh thế nào? Mô tả bằng lời 2
cách di chuyển?


+ Di chuyển: sâu đo, lộn đầu.


- GV gọi các nhóm chữa bài bằng cách chỉ các bộ
phận cơ thể trên tranh và mô tả cách di chuyển trong


- Cu tạo ngồi: hình trụ dài
+ Phần dới là đế, có
tác dng bỏm.


+ Phần trên có lỗ
miệng, xung quanh cã tua
miƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đó nói rõ vai trò của đế bám.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


- GV giảng giải về kiểu đối xứng toả trịn.


- Di chun: kiểu sâu đo,
kiểu lộn đầu.


<i><b>Hot ng 2: Cấu tạo trong</b></i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản



- GV yêu cầu HS quan sát hình cắt dọc của thuỷ tức, đọc
thông tin trong bảng 1, hon thnh bng 2 vo trong v bi
tp.


- Yêu cầu:


+ Xác đinh vị trí của tế bào trên cơ thể.


+ Quan sát kĩ hình tế bào thấy đợc cấu tạo phù hợp với chức
năng.


- GV ghi kÕt qu¶ cđa nhãm lên bảng.


<i>- Khi chn tờn loi t bo ta da vào đặc điểm nào?</i>
- GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ trên xuống.
1: Tế bào gai


2: Tế bào sao (tế bào thần kinh)
3: Tế bào sinh sản


4: Tế bào mô cơ tiêu hoá
5: Tế bào mô bì cơ


- GV cn tỡm hiu s nhúm cú kt quả đúng và cha đúng.
- Có nhiều loại tế bo thc hin chc nng riờng.


<i>- Trình bày cấu tạo trong cđa thủ tøc?</i>
- GV cho HS tù rót ra kÕt ln.


- GV giảng giải: Lớp trong cịn có tế bào tuyến nằm xen kẽ


các tế bào mơ bì cơ tiêu hoá, tế bào tuyến tiết dịch vào
khoang vị để tiêu hoá ngoại bào. ở đây đã có sự chuyển tiếp
giữa tiêu hố nội bào (kiểu tiêu hoá của động vật đơn bào)
sang tiêu hoá ngoại bào (kiểu tiêu hoá của động vật đa bo).


- Thành cơ thể cã 2
líp:


+ Líp ngoµi: gåm tÕ
bµo gai, tế bào thần
kinh, tế bào mô bì cơ.
+ Lớp trong: tế bào mô
cơ - tiêu hoá


- Giữa 2 lớp là tầng
keo mỏng.


- Lỗ miệng thông với
khoang tiêu hoá ở giữa
(gọi là ruột túi).


<i><b>Hot ng 3: Hoạt động dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cơ bản


- GV yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt mồi, kết
hợp thông tin SGK trang 31, trao đổi nhóm và trả lời
câu hỏi:


<i>- Thủ tøc ®a mồi vào miệng bằng cách nào?</i>



<i>- Nh loi t bo nào của cơ thể, thuỷ tức tiêu hoá đợc</i>
<i>con mồi?</i>


<i>- Thuỷ tức thải bà bằng cách nào?</i>
- Các nhóm chữa bài.


<i>- GV hỏi: - Thuỷ tức dinh dỡng bằng cách nµo?</i>


- Nếu HS trả lời khơng đầy đủ, GV gợi ý từ phần vừa
thảo luận.


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


Thuỷ tức bắt mồi bằng tua
miệng. Q trình tiêu hố
thực hiện ở khoang tiêu hoá
nhờ dịch từ tế bào tuyến.
- Sự trao đổi khí thực hiện
qua thành cơ thể.


<i><b>Hoạt động 4: Sự sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thc c bn


- GV yêu cầu HS quan s¸t tranh “sinh s¶n của thuỷ
tức, trả lời câu hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Chú ý: U mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ.
+ Tuyến trứng và tuyến tinh trên cơ thể mẹ.



- GV gọi 1 vài HS chữa bài tập bằng cách miêu tả trên
tranh kiểu sinh sản của thuỷ tức.


- GV yêu cầu từ phân tích ở trên HS hÃy rút ra kÕt ln
vỊ sù sinh s¶n cđa thủ tøc.


- GV bổ sung thêm hình thức sinh sản đặc biệt, đó l tỏi
sinh.


- GV giảng thêm: khả năng tái sinh cao ở tuỷ tức là do
thuỷ tức còn có tế bào cha chuyên hoá.


<i>- Ti sao gi thu tc l ng vật đa bào bậc thấp?</i>
(Gợi ý dựa vào cấu tạo v dinh dng ca thu tc).


Các hình thức sinh sản
+ Sinh sản vô tÝnh: b»ng
c¸ch mäc chåi.


+ Sinh sản hữu tính: bằng
cách hình thành tế bào sinh
dục đực và cỏi.


+Tái sinh : một phần của cơ
thể tạo nên một cơ thể mới .
<b>4. Củng cố</b>


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm



<i><b>Hóy khoanh trũn vo số đầu câu đúng:</b></i>


1. Cơ thể đối xứng 2 bên
2. Cơ thể đối xứng toả tròn
3. Bơi rất nhanh trong nc


4. Thành cơ thể có 2 lớp: ngoài trong


5. Thành cơ thể có 3 lớp : ngồi, giữa và trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu mơn


7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám.


8. Có lỗ miệng là nơi lấy thức ăn và thải bà ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha phân biệt chặt chẽ.


<i>Đáp án: 2, 4, 7, 8, 9</i>
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Đọc và trả lời câuhỏi SGK.
- §äc môc “Em cã biÕt”


- Kẻ bảng “Đặc điểm của một số đại diện ruột khoang”.
---c c
c---Tuần 5


<b>TiÕt 9</b>


<b>Bµi 9: Đa dạng của ngành</b>


<b>ruột khoang</b> <i> Ngày soạn: 4 /09/2010</i>


<i> </i>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


Học sinh mô tả đợc tính đa dạng và phong phú của ruột khoang( sơa lợng lồi. Hình
thái cấu tạo, hoạt động sống và mụi trng sng)


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, so sánh, phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học.
<b>II. phơng pháp : Quan sát, tho lun.</b>


<b>III. chuẩn bị </b>
GV: Tranh hình SGK.


HS: Su tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>IV. hoạt động dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bài cũ :HÃy kể tên các loại tế bào của thuỷ tức ? Nêu rõ chức năng của từng loại ?</b>


<b>3 : Bài mới :</b>


<i><b>Hot ng 1: a dng của ruột khoang</b></i>


Hoạt động của GV- HS Kiến thức cơ bản


- GV yêu cầu các nhóm nghiên cứu các thơng tin trong
bài, quan sát tranh hình trong SGK trang 33, 34, trao đổi
nhóm và hồn thành phiếu học tập.


- Cá nhân theo dõi nội dung trong phiếu, tự nghiên cứu
SGK và ghi nhớ kiến thức.


- Trao i nhúm, thống nhất câu trả lời và hoàn thành
phiếu học tập


- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài.
- Yêu cầu nêu đợc:


+ Hình dạng đặc biệt của từng đại diện.


+ Cấu tạo: đặc điểm của tầng keo, khoang tiêu hố.
+ Di chuyển có liên quan đến cấu tạo cơ thể.


+ Lối sống: đặc biệt là tập đoàn ln nh san hụ.


- Đại diện các nhóm ghi kết quả vào từng nội dung của
phiếu học tập, các nhóm kh¸c theo dâi, bỉ sung.


- HS c¸c nhãm theo dâi, tự sửa chữa nếu cần.



- GV gi nhiu nhúm HS để có nhiều ý kiến và gây hứng
thú học tập.


- GV nên dành nhiều thời gian để các nhóm trao đổi đáp
án.


- GV thông báo kết quả đúng của các nhúm, cho HS theo
dừi phiu chun.


TT


Đại diện
Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô


1


Hình dạng <i>Trụ nhỏ</i> <i>Hình cái</i>
<i>dù có khả</i>
<i>năng xoè,</i>
<i>cụp</i>


<i>Trụ to, ngắn</i> <i>Cành cây khối lớn.</i>


2


Cấu tạo
- Vị trí


- Tầng keo
- Khoang
miệng


<i>- ở trên</i>
<i>- Mỏng</i>
<i>- Rộng</i>


<i>- ở dới</i>
<i>- Dày</i>
<i>- Hẹp</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Dày, rải rác có</i>
<i>các gai xơng</i>
<i>- Xuất hiện vách</i>
<i>ngăn</i>


<i>- ở trên</i>


<i>- Cú gai xơng đá</i>
<i>vôi và chất sừng</i>
<i>- Có nhiều ngăn</i>
<i>thơng nhau giữa</i>
<i>các cá thể.</i>


3


Di chuyÓn <i>- Kiểu</i>


<i>sâu đo,</i>
<i>lộn đầu</i>


<i>- Bơi nhờ</i>
<i>tế bào có</i>
<i>khả năng</i>


<i>co</i> <i>rót</i>


<i>m¹nh dï.</i>


<i>- Khơng di </i>
<i>chuyển, có đế </i>
<i>bám.</i>


<i>- Khơng di chuyển,</i>
<i>có đế bám</i>


4 Lèi sèng <i>- C¸ thĨ</i> <i>- C¸ thĨ</i> <i>- TËp trung mét</i>
<i>sè c¸ thĨ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Sứa có cấu tạo phù hợp với lối sống bơi tự do
nh thế nào?


San hô và hải quỳ bắt mồi nh thế nào? - Nhóm
tiếp tục thảo luận và trả lời câu hỏi.


- Đại diện nhóm trả lời, các nhãm kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung.



- GV dùng xi lanh bơm mực tím vào 1 lỗ nhỏ
trên đoạn san hơ để HS thấy sự liên thông giữa
các cá thể trong tập đồn san hơ.


- GV giới thiệu ln cách hình thành đảo san hô
ở biển.


<i>2.</i>


<i><b> KÕt luËn: </b></i>


- Phiếu học tập.
<b>4. Củng cố</b>


- Đặc điểm nào chứng tỏ ruột khoang rất đa dạng và phong phú?.


- Nêu sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vô tính mọc chồi?
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học kĩ bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Soạn trớc bài mới.


---c c


c---Tuần 5
<b>Tiết 10</b>


<b>Bài 10: Đặc điểm chung và vai </b>
<b>trò </b>



<b> cđa ngµnh rt khoang</b>


<i> Ngày soạn 6 / 9/2010</i>
<i> </i>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc những đặc điểm chung nhất của ngành ruột khoang.


- Học sinh chỉ rõ đợc vai trò của ngành ruột khoang trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, tìm kiếm kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm, phân tích, tổng hợp.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, thái độ u thích mơn học, bảo vệ động vật quý, có giá trị.
<b>ii. phơng pháp : Quan sát thảo luận.</b>


<b>iII. chuÈn bÞ</b>


- GV: Tranh phãng to h×nh 10.1 SGK trang 37.


- HS : kẻ bảng: Đặc điểm chung của một số đại diện ruột khoang, chuẩn bị tranh ảnh
về san hô.



<b>Iv. hoạt động dạy học</b>
<b>1 : ổn định tổ chức.</b>


<b>2 : Bài cũ : Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức trong sinh sản vơ tính mọc chồi ?</b>
<b>3 : Bài mới : </b> Chúng ta đã học một số đại diện của ngành ruột khoang, chúng có
những đặc điểm gì chung và có giá trị nh thế nào?


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung ca ngnh rut khoang</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS nhớ lại kiến thức cũ, quan sát H 10.1
SGK trang 37 vµ hoµn thành bảng Đặc điểm chung
của một sè ngµnh ruét khoang”.


- GV kẻ sẵn bảng này để HS chữa bài. - - HS : Cá nhân
HS quan sát H 10.1, nhớ lại kiến thức đã học về sứa,
thuỷ tức, hải quỳ, san hơ, trao đổi nhóm thống nht ý
kin hon thnh bng.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả vào từng nội dung.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- HS theo dõi và sửa chữa nÕu cÇn.


- GV quan sát hoạt động của các nhóm, giúp đỡ nhóm
yếu và động viên nhóm khá.


- GV gäi 1 số nhóm lên chữa bài.


- GV cn ghi ý kiến bổ sung cảu các nhóm để cả lớp
theo dõi và có thể bổ sung tiếp.



- T×m hiĨu mét sè nhãm cã ý kiÕn trïng nhau hay kh¸c
nhau.


- Cho HS quan sát bảng chuẩn kiến thức.


- Đặc điểm chung của
ngành ruột khoang:


+ Cơ thể có đối xứng toả
trịn.


+ Rt d¹ng túi.


+ Thành cơ thể có 2 lớp tế
bào.


+ Tự vệ và tấn công bằng tế
bào gai.


<i><b>c im ca mt s i din rut khoang</b></i>


TT


Đại diện
Đặc điểm


Thuỷ tức Sứa San hô


1 Kiu i xng <i>To trịn</i> <i>Toả trịn</i> <i>Toả trịn</i>



2 C¸ch di chun <i>Lén đầu, sâu</i>
<i>đo</i>


<i>Lộn đầu co</i>
<i>bóp dù</i>


<i>Không di chuyển</i>


3 Cách dinh dỡng <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i> <i>Dị dỡng</i>


4 Cách tự vệ <i>Nhờ tế bµo</i>


<i>gai</i>


<i>Nhê tÕ bµo</i>
<i>gai, di chuyển</i>


<i>Nhờ tế bào gai</i>
5 Số lớp tế bào của thành


cơ thĨ


<i>2</i> <i>2</i> <i>2</i>


6 KiĨu rt <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i> <i>Rt tói</i>


7 <i>Sống đơn độc, tập đồn. Đơn độc</i> <i>Đơn độc</i> <i>Tập đoàn</i>
- GV yêu cầu từ kết quả của bảng trên



<i>HS cho biết: đặc điểm chung của</i>
<i>ngành ruột khoang?</i>


- HS tù rót ra kÕt ln.


- HS tìm hiểu những đặc điểm cơ bản
nh: đối xứng, thành cơ thể, cấu tạo
ruột.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trò của ngành ruột khoang</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS chỉ rõ đợc lợi ích và tác hại của ruột khoang.</b></i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cơ bản


- Yêu cầu HS đọc SGK, thảo luận nhóm và
trả lời câu hỏi:


<i>- Ruột khoang có vai trò nh thế nào trong tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


<i>- Nêu rõ tác hại của ruột khoang?</i>


- Cỏ nhõn c thông tin SGK trang 38 kết hợp
với tranh ảnh su tầm đợc và ghi nhớ kiến
thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp ỏn, yờu cu
nờu c:


+ Lợi ích: làm thức ăn, trang trí....



Ngành ruột khoang có vai trò:
+ Trong tự nhiên:


- To vẻ đẹp thiên nhiên


- Có ý nghĩa sinh thái đối với biển
+ Đối với đời sống:


- Làm đồ trang trí, trang sức: san hô
- Là nguồn cung cấp nguyênliệu vôi:
san hụ


- Làm thực phẩm có giá trị: sứa


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Tỏc hi: gõy m tu...


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm kh¸c
nhËn xÐt, bæ sung.


- GV tổng kết những ý kiến của HS, ý kin
no cha , GV b sung thờm.


- Yêu cầu HS rút ra kết luận.


+ Tác hại:


- Mt s loi gây độc, ngứa cho ngời:
sứa.



- Tạo đá ngầm, ảnh hởng đến giao
thơng.


<b>4. Cđng cè</b>


- Hãy nêu đặc điểm chung nhất của ruột khoang?.
- Kể tên các đại diện ruột khoang ở địa phơng em ?
- San hơ có lợi hay có hại ?


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


<b>- Học kĩ bài. Soạn bài mới, kẻ bảng sau?</b>
Đặc điểm


Đại diện Cấu tạo Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Sán lông
Sán lá gan


---c c c---
<b>Chơng III - Các ngành giun</b>


Ngành giun dẹp
Tuần 6


<b>Tiết 11</b>


<b>Bài 11: Sán lá gan</b> <i> Ngµy so¹n: 8/9/2010</i>
<i> </i>



<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS nắm đợc khái niệm về ngành giun dẹp.


- Mơ tả đơcjhình thái cấu tạo và đặc điểm sinhkí của sán lá gan.


- Học sinh nắm đợc đặc điểm nổi bật của ngành giun dẹp là cơ thể đối xứng 2 bên.
- Học sinh chỉ rõ đợc đặc điểm cấu tạo của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt ng nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng, phòng chống giun sán kí sinh cho vật
nuôi.


<b>ii. phơng pháp: Quan sát thảo luận.</b>
<b>iII. chuẩn bị</b>


GV:Tranh sán lông và sán lá gan.
Tranh vòng đời của sán lá gan.
HS: HS kẻ phiếu học tập vào vở.
<b>Iv. hoạt động dạy học</b>
<b>1 . ổn định tổ chức.</b>



<b>2 . Bài cũ : Ruột khoang có đặc điểm gì chung ? nêu lợi ích của san hô ?</b>
<b>3 . Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Hoạt động 1: Sán lông và sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK trang 40; 41,
đọc thơng tin trong SGK, thảo luận nhóm và hồn thành
phiếu học tập.


- GV quan sát hoạt động của các nhóm, giúp cỏc nhúm
yu.


- Cá nhân HS quan sát tranh và hình SGK, kết hợp với
thông tin về cấu tạo, dinh dìng, sinh s¶n...


- Trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến và hoàn thành phiếu
học tập.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ CÊu tạo của cơ quan tiêu hoá, di chuyển, giác quan.
+ Cách di chuyển.


+ ý nghĩa thích nghi
+ Cách sinh sản.


- Đại diện các nhóm lên ghi kết quả vào phiếu học tập trên


bảng.


- Cỏc nhúm khỏc theo dừi, nhn xột và và bổ sung.
- Kẻ phiếu học tập lên bảng để HS chữa bài.


- Gäi nhiÒu nhãm.


- GV ghi ý kiến bổ sung lên bảng để HS nhận xét.


(Nếu ý kiến cha đúng, GV gợi ý để HS nhận biết kiến
thức).


- Cho HS theo dâi phiÕu chuÈn kiÕn thøc.


PhiÕu häc tập: Tìm hiểu sán lông và sán lá gan
Đặc điểm


Đại diện


Cấu tạo


Di chuyển Sinh sản Thích nghi


Mắt Cơ quan


tiêu hoá
Sán lông


Có 2
mắt ở


đầu


- Nhánh
ruột


- Cha có
hậu môn


- Bơi nhờ
lông bơi xung
quanh cơ thể


- Lỡng tính
- Đẻ kén có
chứa trứng


- Lối sống bơi
lội tự do trong
nớc


Sán lá gan


Tiêu
giảm


- Nhánh
ruột phát
triển
- Cha có
lỗ hậu


môn.


- Cơ quan di
chuển tiêu
giảm


- Giác bám
phát triển.
- Thành cơ
thể có khả
năng chun
giÃn.


- Lỡng tính
- C¬ quan
sinh dơc phát
triển


- Đẻ nhiều
trứng


- Kí sinh
- Bám chặt
vào gan, mật
- Luồn lách
trong môi
tr-ờng kí sinh.


- GV yêu cầu HS nhắc lại:



<i>- Sỏn lụng thớch nghi với đời sống bơi lội trong nớc</i>
<i>nh thếnào?</i>


<i>- Sán lá gan thich nghi với đời sống kí sinh trong gan</i>
<i>mt nh th no?</i>


- Một vài HS nhắc lại và
rút ra kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2: Vòng đời của sán lá gan</b></i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

trang 42, thảo luận nhóm và hồn thành bài tập mục :
Vòng đời sán lá gan ảnh hởng nh thế nào nếu trong thiên
nhiên xảy ra tình hung sau:


+ Trứng sán không gặp nớc.


+ u trựng n khơng gặp cơ thể ốc thích hợp
+ ốc chứa ấu trùng bị động vật khác ăn mất.


+ Kén bám vào rau bèo nhng trâu bị khơng ăn phải.
- Cá nhân đọc thơng tin, quan sát hình 11.2 và ghi nhớ
kiến thức


- Th¶o luËn nhãm thèng nhÊt ý kiÕn và hoàn thành bài
tập.


Yêu cầu:



+ Khụng n c thnh u trựng.
+ u trựng s cht.


+ ấu trùng không phát triển.


+ Kén hỏng và không nở thành sán đợc.


-Yêu cầu HS viết sơ đồ biểu diễn vòng đời của sán lá
gan.


<i>- Sán lá gan thích nghi với sự phát tán nòi giống nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Muốn tiêu diệt sán lá gan ta phải làm gì?</i>
- GV gọi các nhóm lên chữa bài.


- GV lu ý vì có nhiều nội dung thảo luận nên GV cần ghi
tóm tắt ý kiến và phần bổ sung cđa HS.


- Sau khi chữa bài, GV thơng báo ý kiến đúng, nếu cha
rõ, GV giải thích thêm.


- Cho HS liên hệ thực tế và có biện pháp đề phũng c
th.


- GV gọi 1, 2 HS lên trình bày.


- Vũng i ca sỏn lỏ
gan



Trâu bò c trøng c Êu
trïng cã l«ng c èc c ấu
trùng có đuôi c môi
tr-ờng nớc c kết kén c
bám vào cây rau, bèo.


<b>4. Củng cố</b>


- Cấu tạo san lá gan thÝch nghi víi m«i trêng sèng kÝ sinh nh thÕ nµo?.
<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Häc bµi vµ trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TuÇn 6
<b>TiÕt</b>
<b>12</b>


<i> </i>


<b>Bài 12: Một số giun dẹp khác</b>
<b>và đặc điểm chung ca </b>


<b>ngành giun dẹp</b>


<i> Ngày soạn: 15 /9/2010</i>
<i> </i>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>



<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nắm đợc hình dạng, vịng đời của một số giun dẹp kí sinh, bêu đợc cac nét
cơ bản về tác hại và cách phịng chống.


- HS thơng qua các đại diện của ngành giun dẹp nêu đợc những đặc im chung ca
giun dp.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát, phân tích, so sánh, thu thập kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng.
<b>ii. phơng pháp : Quan sát, thảo luận.</b>


<b>Iii. chuẩn bị</b>


GV : Chuẩn bị tranh một số giun dẹp kí sinh.
HS: kẻ bảng 1 vào vở.


<b>Iv. hot ng dy hc</b>
<b>1 . n định tổ chức.</b>


<b>2 . Bài cũ : - viết vòng đời sinh sản của sán lá gan ? </b>



<b> - Tại sao trâu bò nớc ta hay bị bệnh sán lá gan ?</b>
<b>3 . Bµi míi :</b>


<b> - Sán lá gan sống kí sinh có đặc điểm nào khác với sán lơng sống tự do? Hôm nay</b>
chúng ta sẽ nghiên cứu tiếp một số giun dẹp kí sinh.


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun dẹp khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phịng chống.</b></i>


Hoạt động của giáo viên -HS Kiến thức cơ bản
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, quan sát hình


12.1; 12.2; 12.3, th¶o ln nhãm và trả lời câu hỏi:
- HS tự quan sát tranh hình SGK trang 44 và ghi nhớ
kiến thức.


- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và trả lời câu
hỏi


<i>- Kể tªn mét sè giun dĐp kÝ sinh?</i>


<i>- Giun dẹp thờng kí sinh ở bộ phận nào trong cơ thể</i>
<i>ngời và động vật? Vì sao? ( Vì những cơ quan này</i>
có nhiều chất dinh dỡng)


<i>- Để phịng giun dẹp kí sinh cần phải ăn uống giữ vệ</i>
<i>sinh nh thế nào cho ngời và gia súc?( Giữ vệ sinh ăn</i>
uống cho ngời và động vật, vệ sinh mơi trờng)



- GV cho c¸c nhóm phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

lời câu hỏi:


<i>- Sán kí sinh gây tác hại nh thế nào?</i>


<i>- Em sẽ làm gì để giúp mọi ngời tránh nhiễm giun</i>
<i>sán? Tuyên truyền vệ sinh, an toàn thực phẩm,</i>
khơng ăn thịt lợn, bị gạo


- GV cho HS tù rót ra kÕt ln.


- GV giíi thiƯu thªm mét sè s¸n kÝ sinh: s¸n l¸ song
chđ, s¸n mÐp, sán chó.


- Sán lá máu
- Sán bà trầu
- Sán d©y


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nêu đợc đặc điểm chung cơ bản của ngành giun dẹp.</b></i>


Hoạt động của GV - HS Kiến thức cơ bản


- Yªu cầu HS nghiên cøu SGK, th¶o luận nhóm và
hoàn thành bảng 1 trang 45.


- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bi.



- GV gọi HS chữa bài bằng cách tự điền thông tin vào
bảng 1 (GV lu ý cần gọi nhiều nhãm tr¶ lêi).


- Cá nhân đọc thơng tin SGK trang 45, nhớ lại kiến
thức ở bài trớc, thảo luận nhóm hồn thành bảng1.
- Cần chú ý lối sống có liờn quan n 1 s c im
cu to.


- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết quả của nhóm.
- Nhóm kh¸c theo dâi, bỉ sung.


- GV ghi phần bổ sung để các nhóm khác tiếp tục theo
dõi góp ý hay đồng ý.


- GV cho HS xem b¶ng 1 chuÈn kiÕn thøc.


Một số đặc điểm của đại diện giun dẹp
TT i din


Đặc điểm so sánh


Sán lông
(Sống tự do)


Sán lá gan
(Kí sinh)


Sán dây
(kí sinh)



1 C th dẹp và đối xứng 2 bên + + +


2 M¾t và lông bơi phát triển +


3 Phân biệt đầu đuôi lng bụng + + +


4 Mắt và lông bơi tiêu giảm + +


5 Giác bám phát triển + +


6 Ruột phân nhánh cha có hậu môn + + +


7 Cơ quan sinh dơc ph¸t triĨn + +


8 Ph¸t triĨn qua các giai đoạn ấu trùng + +


- GV yờu cu các nhóm xem lại
bảng 1, thảo luận tìm đặc điểm
chung của ngành giun dẹp.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kt
lun.


+ Đặc điểm cơ thể.


+ Đặc điểm một số cơ quan.


+ Cấu tạo cơ thể liên quan đến lối sống. - Đặc
điểm chung của ngành giun dẹp:



+ Cơ thể dẹp có đối xứng 2 bên.
+ Ruột phân nhánh, cha có hậu mơn.
+ Phân biệt đi, lng, bụng.


<b>4. Cđng cè</b>


- GV yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm. Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:


<i><b>Ngành giun dẹp có những đặc điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Cơ thể dẹt có đối xứng 2 bên.
3. Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
4. Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
5. Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
6. Một số kí sinh có giác bám.


7. Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
8. Trứng phát triển thành cơ thể mới.
9. Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Tìm hiểu thêm về sán kí sinh.
- Tìm hiểu về giun đũa.


---c c
c---Tn 7


<b>TiÕt 13</b>



<b>Ngành giun trịn</b>
<b>Bài 13: Giun đũa</b>


<i> Ngày soạn:1/10/2010</i>
<i> </i>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc khái niệm về ngành giun trịn nêu đợc đặc điểm chính của
ngành


- Mơ tả đợc đặc điểm hình thái cấu tạo của ngành giun trịn , trình bày đợc vịng đời
của giun đũa, nêu đợc đặc điểm cấu tạo của chúng. Mở rộng hiểu biết về giun trịn từ
đó thấy đợc đa dạng của giun tròn


- Nêu đợc khái niệm về sự nhiễm giun hiểu đợc cơ chế lây nhiễm giun v cỏch phũng
tr.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và môi trờng.


<b>II. chuẩn bị</b>


- Chun b tranh hỡnh SGK.
<b>III. hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu 1: Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:


<i><b>Ngành giun dẹp cú nhng c im:</b></i>


a) Cơ thể có dạng túi.


b) C thể dẹt có đối xứng 2 bên.
c) Ruột hình túi cha có lỗ hậu mơn.
d) Ruột phân nhánh cha có lỗ hậu mơn.
e) Cơ thể chỉ có 1 phần đầu và đế bám.
f) Một số kí sinh có giác bám.


g) Cơ thể phân biệt đầu, lng, bụng.
h) Trứng phát triển thành cơ thể mới.
i) Vòng đời qua giai đoạn ấu trùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2. Bµi häc</b>


VB: Nh SGK


- Giun đũa thờng sống ở đâu?


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo, dinh dỡng, di chuyển của giun đũa</b></i>
<i><b>Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm cấu tạo, dinh dỡng và di chuyển của giun đũa.</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK, quan sát hình 13.1; 13.2 trang
47, thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>? Trình bày cấu tạo của giun đũa?</i>


<i>- Giun cái dài và mập hơn giun đực có</i>
<i>ý nghĩa sinh học gì?</i>


<i>- Nếu giun đũa thiếu vỏ cuticun thì</i>
<i>chúng sẽ nh thế nào?</i>


<i>- Ruột thẳng ở giun đũa liên quan gì tới</i>
<i>tốc độ tiêu hố? khác với giun dẹp đặc</i>
<i>điểm nào? Tại sao?</i>


<i>- Giun đũa di chuyển bằng cách nào?</i>
<i>-- Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa chui</i>
<i>vào ống mật? hậu quả gây ra nh thế</i>
<i>nào đối với con ngời?</i>


- GV lu ý vì câu hỏi thảo luận dài nên
cần để HS trả lời hết sau đó mới gọi HS
khác bổ sung.


- GV nên giảng giả về tốc độ tiêu hoá
nhanh do thức ăn chủ yếu là chất dinh


dỡng và thức ăn đi một chiều.


Câu hỏi (*) nhờ đặc điểm cấu tạo của
cơ thể là đầu thuôn nhọn, cơ dọc phát
triển c chui rúc.


- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu
tạo, dinh dng v di chuyn ca giun
a.


- Cho HS nhắc lại kết luận.


- Cá nhân HS tự nghiên cứu thông tin
SGK kết hợp với quan sát hình, quan
sát tiêu bản ghi nhí kiÕn thøc.


- Thảo luận nhóm thống nhất cõu tr
li, yờu cu nờu c:


+ Hình dạng
+ Cấu tạo:


- Lớp vỏ cuticun
- Thành cơ thể
- Khoang c¬ thĨ.


+ Giun cái dài, to đẻ nhiều trứng.


+ Vỏ có tác dụng chống tác động của
dịch tiêu hố.



+ Tốc độ tiêu hố nhanh, xuất hiện hậu
mơn.


+ DÞch chun rÊt ít, chui rúc.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS tù rót ra kÕt luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cấu tạo:


+ Hình trụ dài 25 cm.


+ Thành cơ thể: Biểu bì cơ dọc phát triển.
+ Cha có khoang cơ thể chính thức.
+ ống tiêu hoá thẳng: có lỗ hậu môn.
+ Tuyến sinh dục dài cuộn khúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Cơ thể cong duỗi giúp giun chui rúc.
- Dinh dìng: hót chÊt dinh dìng nhanh vµ nhiỊu.


<i><b>Hoạt động 2: Sinh sản của giun đũa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc vòng đời của giun đũa và biện pháp phòng tránh.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- Yêu cầu HS đọc mục I trong SGK trang
48 và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo cơ quan sinh dục ở giun</i>
<i>đũa?</i>


<i>- Yêu cầu HS đọc SGK, quan sát hình</i>
<i>13.3 và 13.4, trả lời câu hỏi:</i>


<i>- Trình bày vịng đời của giun đũa bằng</i>
<i>sơ đồ?</i>


<i>- Rửa tay trớc khi ăn và khơng ăn rau</i>
<i>sống vì có liên quan gì đến bệnh giun</i>
<i>a?</i>


<i>- Tại sao y học khuyên mỗi ngời nên tẩy</i>
<i>giun từ 1-2 lần trong một năm?</i>


- GV lu ý: trứng và ấu trùng giun đũa
phát triển ở ngồi mơi trờng nên:


+ DƠ lây nhiễm
+ Dễ tiêu diệt


- GV nêu một số tác hại: gây tắc ruột, tắc
ống mật, suy dinh dỡng cho vật chủ.
- Yêu cầu HS tự rút ra kết luận.



- Cá nhân tự đọc thông tin và trả lời câu
hỏi.


- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Cá nhân đọc thông tin SGK, ghi nhớ
kiến thức.


- Trao đổi nhóm về vịng i ca giun
a.


- Yêu cầu:


+ Vòng đời: nơi trứng và ấu trùng phát
triển, con đờng xâm nhập vào vật chủ là
nơi kí sinh.


+ Trøng giun trong thức ăn sống hay bám
vào tay.


+ Dit giun đũa, hạn chế đợc số trứng.
- Đại diện nhóm lên bảng viết sơ đồ vịng
đời, các nhóm khác trả lời tiếp các câu
hỏi bổ sung.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Giun đũa (trong ruột ngời) c đẻ trứng c ấu trùng c thức ăn sống c ruột non (ấu trùng)
c máu, tim, gan, phổi c ruột ngời.



- Phßng chèng:


+ Giữ vệ sinh mơi trờng, vệ sinh cá nhân khi ăn uống.
+ Tẩy giun định kì.


<b>IV. Cđng cè</b>


- Đặc điểm cấu tạo giun đũa khác với sán la gan?
- Nêu tác hại giun đũa với sức khoẻ con ngời?.
<b>V. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Đọc mục: Em có biết. - Kẻ bảng trang 51 vào vở.
Tuần 7


<b>Tiết 14</b>


<i> </i> <i> Ngày soạn: 3/10/2010</i>


<b>Bi 12: Một số giun tròn khác và </b>
<b>đặc điểm chung của ngành giun tròn</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Học sinh nêu rõ đợc một số giun trịn đặc biệt là nhóm giun trịn kí sinh gây bệnh,
từ đó có biện pháp phịng tránh.



- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun tròn.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể và môi trờng, vệ sinh ăn uống.
<b>II/ phơng pháp: Quan sát, thảo luận.</b>


<b>Iii/ chuẩn bị</b>


GV: Tranh mt số giun trịn, tài liệu về giun trịn kí sinh.
HS: kẻ bảng “Đặc điểm của ngành giun tròn” vào vở.
<b>III/ hoạt động dạy học</b>


1. ổn định tổ chức :


2. Bài cũ : Nêu sự phát triển vòng đời của giun đũa ? Cách phòng tránh ?
3. Bài mới.


<i><b>Hoạt động 1: Một số giun tròn khác</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Nêu một số đặc điểm của giun dẹp kí sinh và biện pháp phịng chống.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiªn cøu SGK,


quan sát hình 14.1; 14.2; 14.3; 14.4,
th¶o luËn nhãm, tr¶ lêi c©u hái:


<i>- Kể tên các loại giun trịn kí sinh ở </i>
<i>ng-ời? Chúng có tác hại gì cho vật chủ?</i>
<i>- Trình bày vịng đời của giun kim?</i>
<i>- Giun kim gây cho trẻ em những phiền</i>
<i>phức gì?</i>


<i>- Do thói quen nào ở trẻ em mà giun</i>
<i>kim khép kín đợc vịng đời nhanh nhất?</i>
- GV để HS tự chữa bài, GV chỉ thơng
báo ý kiến đúng sai, các nhóm tự sửa
chữa nếu cn.


- GV thông báo thêm: giun mỏ, giun
tóc, giun chỉ, giun gây sần ở thực vật,
có loại giun truyền qua muỗi, khả năng
lây lan sẽ rất lín.


<i>- Chúng ta cần có biện pháp gì để</i>
<i>phịng tránh bệnh giun kí sinh?</i>


- GV cho HS tù rót ra kÕt luËn.


- Cá nhân tự đọc thơng tin và quan sát
các hình, ghi nhớ kiến thức.


- Trao đổi trong nhóm, thống nhất ý
kiến và trả lời.



- Yêu cầu nêu đợc:


+ Ngứa hậu môn.
+ Mút tay.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Kí sinh ở ng vt, thc vt.


- Tác hại: lúa thối rẽ, năng suất giảm.
Lợn gầy, năng suất chất lợng giảm.


+ Bin phỏp: giữ vệ sinh, đặc biệt là trẻ
em. Diệt muỗi, tẩy giun nh kỡ.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đa số giun tròn kí sinh nh: giun kim, giun tãc, giun mãc, giun chØ...


- Giun trịn kí sinh ở cơ, ruột... (ngời, động vật). Rễ, thân, quả (thực vật) gây nhiều tác
hại.


- Cần giữ vệ sinh môi trờng, vệ sinh cá nhân và vệ sinh ăn uống để tránh giun.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS thông qua các đại diện, nêu đợc đặc điểm chung của ngành.</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- u cầu HS trao đổi nhóm, hồn thành
bảng 1 “Đặc điểm của ngành giun tròn”
- GV kẻ sẵn bảng 1 để HS chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV thông báo kiến thức đúng trong
bảng cỏc nhúm t sa cha.


- Đại diƯn c¸c nhãm ghi kÕt qu¶ cđa
nhãm vào bảng 1, nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Bảng 1: Kiến thức chuẩn</b></i>


TT Đại diện


c im Giun đũa Giun kim Giun móc Giun rễ lúa


1 N¬i sống Ruột non


ngời


Ruột già
ngời


Tá tràng Rễ lúa
2 Cơ thể hình trụ


thuôn 2 đầu <i>X</i> <i>X</i>



3 Líp vá cuticun


trong suèt <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 KÝ sinh ë 1 vËt chñ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 Đầu nhọn đuôi tù. <i>X</i> <i>X</i>


- GV yờu cầu HS tiếp tục thảo luận tìm
đặc điểm chung của ngành giun tròn.
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
đặc điểm chung của giun trịn.


- Híng nghiƯp: 1 sè lo¹i g¾n bã mËt
thiÕt víi con ngêi nh sản xuất, chăn
nuôi thì 1 số loài có hại


- Yờu cu nờu c:
+ Hỡnh dng cơ thể.


+ Cấu tạo, đặc trng của cơ thể.
+ Nơi sng.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả,
nhóm khác bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ thể hình trụ, cã vá cuticun.


- Khoang c¬ thĨ cha chÝnh thøc.


- C¬ quan tiêu hoá dạng ống, bắt đầu từ miệng, kết thóc ë hËu m«n.
<b>IV. Cđng cè</b>


- kể tên 1 số lồi giun trịn và rút ra đặc điểm chung của ngành


- Vì sao ở nớc ta tỉ lệ mắc bệnh giun đũa cao? Cách phòng tránh nh thế nào?.
<b>V. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

TuÇn 8
<b>TiÕt 15</b>


<i> Ngày soạn: 5/ 10/ 2010 </i>
<i> </i>


Ngành giun đốt
<b> Bài 15: Giun đất</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày đợc kháI niệm về giun đốt.


- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dỡng, sinh sản của giun đất đại diện
cho ngành giun đốt.



- Mở rộng hiểu biết về giun đấtt, thấy đợc tính đa dạng của ngành .
- Trình bày đợc các vai trị của giun đấtt trong việc cải tạo đất.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


- Mổ động vật khơng xơng sống.


<b>3. Thỏi : Hng nghip trong sn xut</b>


<b> II. phơng pháp: Quan sát, giảI thích, liên hệ.</b>
<b>III. chuẩn bị</b>


GV: Chun b tranh hình SGK phóng to.
HS: Giun đất.


<b>IV. hoạt động dạy học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức .</b>


<b>2. Bài cũ : Đặc điểm chung ngành giun tròn ? Tại sao ở nớc ta tỉ lệ mắc bệnh</b>
giun đũa cao ?


<b>3. Bµi míi.</b>


<b>Vào bài mới:- Giun đất sống ở đâu? Em thấy giun đất vào thời gian nào trong ngày?</b>


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS đọc SGK, quan sát
hình 15.1; 15.2; 15.3; 15.4 ở SGK và
trả lời câu hỏi:


<i>- Giun đất có cấu tạo ngồi phù hợp</i>
<i>với lối sống chui rúc trong đất nh thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- So sánh với giun trịn, tìm ra cơ quan</i>
<i>và hệ cơ quan mới xuất hiện ở giun</i>
<i>đất?</i>


<i>- Hệ cơ quan mới ở giun đất có cấu tạo</i>
<i>nh thế nào?</i>


- Cá nhân đọc thông tin và quan sát
hình vẽ SGK, ghi nhớ kiến thức.


- Th¶o luËn nhãm, thèng nhÊt ý kiÕn và
trả lời câu hỏi:


- Yờu cu nờu c:
+ Hỡnh dng cơ thể.
+ Vòng tơ ở mỗi đốt.


+ Hệ cơ quan mới xuất hiện: hệ tuần
hồn (có mạch lng, mạch bụng, mao
quản da, tim đơn giản).



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- GV ghi ý kiến của các nhóm lên bảng
và phần bæ sung.


- GV giảng giải một số vấn đề:


+ Khoang c¬ thĨ chÝnh thøc cã chøa
dÞch c cơ thể căng.


+ Thành cơ thể có lớp mô bì tiết chất
nhầy c da trơn.


+ Dạ dày có thành cơ dày có khả năng
co bóp nghiền thức ăn.


+ H thần kinh: tập trung, chuỗi hạch
(hạch là nơi tập trung tế bào thần kinh).
+ Hệ tuần hoàn: GV vẽ sơ đồ lên bảng
để giảng giải: di chuyển của máu.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận về cấu
tạo ngoài và cấu tạo trong của giun đất.
- GV cần bổ sung thờm cho hon chnh
kt lun.


tiêu hoá thức ăn.


+ Hệ thần kinh: tiến hoá hơn, tập trung
thành chuỗi, có hạch.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ


sung.


- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


- HS tự rút ra kết luận.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cấu tạo ngoài:


+ Cơ thể dài, thuôn hai đầu.


+ Phõn t, mi t cú vũng t (chi bên).
+ Chất nhầy giúp da trơn.


+ Cã ®ai sinh dục và lỗ sinh dục.
- Cấu tạo trong:


+ Có khoang cơ thể chính thức, chứa dịch.


+ Hệ tiêu hoá: phân hoá rõ: lỗ miệng c hầu c thực quản c diều, dạ dày cơ c ruột
tịt c hậu môn.


+ H tuần hồn: Mạch lng, mạch bụng, vịng hầu (tim đơn giản), tuần hồn kín.
+ Hệ thần kinh: chuỗi hạch thần kinh, dây thần kinh.


<i><b>Hoạt động 2: Di chuyển của giun đất</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc cách di chuyển của giun đất liên quan đến cấu tạo cơ thể</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Cho HS quan sát hình 15.3 trong SGK,
hồn thành bài tập mục  trang 54: Đánh
số vào ô trống cho đúng thứ tự các động
tác di chuyển của giun đất.


- GV ghi phần trả lời của nhóm lên bảng.
- GV lu ý: Nếu các nhóm làm đúng thì
GV cơng nhận kết quả, cịn cha đúng thì
GV thơng báo kết quả đúng: 2, 1, 4,3 .
Giun đất di chuyển từ trái qua phải.


<i>- GV cần chú ý: HS hỏi tại sao giun đất</i>
<i>chun giãn c c th? </i>


- GV: Đó là do sự điều chØnh søc Ðp cđa
dÞch khoang trong các phần khác nhau
cđa c¬ thĨ.


- Cá nhân tự đọc các thơng tin, quan sát
hình và ghi nhận kiến thức.


- Trao đổi nhóm hồn thành bài tập. u
cầu:


+ Xác định đợc hớng di chuyn.


+ Phân biệt 2 lần thu mình phồng đoạn
đầu, thu đoạn đuôi.



+ Vai trũ ca vũng t mi đốt.


- Đại diện các nhóm trình bày đáp án,
nhóm khác bổ sung nếu cần.


- HS trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cơ thể phình duỗi xen kẽ, vòng tơ làm chỗ tựa kéo cơ thĨ vỊ mét phÝa.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dỡng của giun đất</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao
đổi nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Q trình tiêu hố của giun đất diễn</i>
<i>ra nh thế nào?</i>


<i>- Vì sao khi ma nhiều, nớc ngập úng,</i>
<i>giun đất chui lên mặt đất?</i>


<i>- Cuốc phải giun đất, thấy có chất lỏng</i>
<i>màu đỏ chảy ra, đó là cht gỡ? Ti sao</i>
<i>nú cú mu ?</i>


- GV yêu cầu HS tù rót ra kÕt ln.



- Cá nhân đọc thơng tin trang 54, ghi
nhớ kiến thức, trao đổi nhóm hồn
thành câu trả lời, u cầu:


+ Q trình tiêu hố: sự hoạt động của
dạ dày và vai trị của enzim.


+ Nớc ngập, giun đất không hô hấp
đ-ợc, phải chui lên.


+ Chất lỏng đó là máu, do máu có O2.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


Giun đất hơ hấp qua da.


- Thức ăn giun đất qua lỗ miệng c hầu c diều (chứa thức ăn) c dạ dày (nghiền nhỏ) c
enzim biến đổi c ruột tịt c bã đa ra ngoài.


- Dinh dỡng qua thành ruột vào máu.


<i><b>Hot ng 4: Sinh sn</b></i>


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS nghiên cứu SGK, quan


sát hình 15.6 và trả lêi c©u hái:


<i>- Giun đất sinh sản nh thế nào?</i>
- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận.


<i>- Tại sao giun đất lỡng tính, khi sinh sản</i>
<i>lại ghép đơi?</i>


- HS tự thu nhận thông tin qua nghiên cứu
SGK.


- Yêu cÇu:


+ Miêu tả hiện tợng ghép đơi.
+ Tạo kén.


- Đại diện HS trình bày đáp án.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Giun đất lỡng tính.


- Ghép đơi trao đổi tinh dịch tại đai sinh dục.
- Đai sinh dục tuột khỏi cơ thể tạo kén cha trng.
<b>IV. Cng c</b>


- HS trả lời câu hỏi:


- Trỡnh bày cấu tạo giun đất phù hợp với đời sống chui rúc trong đất?
- Cơ thể giun đất có đặc điểm nào tiến hoá so với ngành động vật trớc


<b>V. Hng dn hc bi nh</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục: Em có biết.


- Chun bị mỗi nhóm 1 con giun đất to, kính lúp cầm tay.
Tuần 8


<b>TiÕt 16</b>


<i> </i> <i> Ngày soạn: 10 /10/2010</i>


<i> </i>
<b> Bµi 16: Thùc hµnh</b>


<b>Mổ quan sát giun đất</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh nhận biết đợc loài giun khoang, chỉ rõ đợc cấu tạo ngồi (đốt, vịng tơ, đai
sinh dục) và cấu tạo trong (mt s ni quan).


<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- S dụng các dụng cụ mổ, dùng kính lúp quan sát.
<b>3. Thỏi </b>



- Giáo dục ý thức tự giác, kiên trì và tinh thần hợp tác trong giờ học thực hành.
<b>II.phơng pháp :thực hành</b>


<b>III. chuẩn bị</b>


- HS: Chun b :1-2 con giun đất
Học kĩ bài giun đất


- GV: Bộ đồ mổ


Tranh câm hình 16.1 – 16.3 SGK.
<b>IV. hoạt động dạy học</b>


<b>Vào bài mới : : Chúng ta tìm hiểu cấu tạo giun đất để củng cố khắc sâu lí thuyết về</b>
giun đất.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi</b></i>
<i><b>Cách xử lí mẫu</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK ở
mục trang 56 và thao tác lu«n.


<i>- u cầu HS trình bày cách xử lí mẫu?</i>
- GV kiểm tra mẫu thực hành, nếu
nhóm nào cha làm đợc, GV hớng dẫn
thêm.



- Cá nhân tự đọc thông tin và ghi nhớ
kiến thức.


- Trong nhãm cử 1 ngời tiến hành (lu ý
dùng hơi ete hay cồn vừa phải).


- Đại diện nhóm trình bày cách xử lí
mẫu.


- Thao tác thật nhanh.
Quan sát cấu tạo ngoài


Hot ng của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu các nhóm:
+ Quan sát các đốt, vịng to.
+ Xác định mặt lng và mặt bụng.
+ Tìm đai sinh dục.


<i>- Làm thế nào để quan sát đợc vòng</i>
<i>tơ?</i>


<i>- Dựa vào đặc điểm nào để xác định</i>
<i>mặt lng, mặt bụng?</i>


<i>-Tìm đai sinh dục, lỗ sinh dục dựa vào</i>
<i>đặc điểm nào?</i>


- GV cho HS làm bài tập: chú thích vào
hình 16.1 (ghi vµo vë).



- GV gọi đại diện nhóm lên chú thích
vào tranh.


- GV thơng báo đáp án đúng: 16.1 A
1- Lỗ miệng; 2- Đai sinh dục; 3- Lỗ
hậu mơn; Hình 16.1B : 4- Đai sinh dục;
3- Lỗ cái; 5- Lỗ đực. Hình 16.1C:
2-Vịng tơ quanh đốt.


- Trong nhóm đặt giun lên giấy quan
sát bằng kính lúp, thống nhất đáp án,
hoàn thành yêu cầu của GV.


- Trao đổi tiếp câu hi:


+ Quan sát vòng tơ c kéo giun thấy lạo
xạo.


+ Dựa vào màu sắc để xác định mặt lng
và mặt bụng của giun đất.


+ Tìm đai sinh dục: phía đầu, kích thớc
bằng 3 đốt, hơi thắt lại màu nhạt hơn.
- Các nhóm dựa vào đặc điểm mi
quan sỏt, thng nht ỏp ỏn.


- Đại diện các nhóm chữa bài, nhóm
khác bổ sung.



- C¸c nhãm theo dâi, tự sửa lỗi nÕu
cÇn.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS mổ phanh giun đất, tìm đợc một số hệ cơ quan nh: tiêu hoá, thần kinh.</b></i>


Cách mổ giun đất


Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu:


+ HS các nhóm quan sát hình 16.2 đọc
các thơng tin trong SGK trang 57.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

+ Thực hành mổ giun t.


- GV kiểm tra sản phẩm của các nhóm
bằng cách:


+ Gọi 1 nhóm mổ đẹp đúng trình bày
thao tác mổ.


+ 1 nhóm mổ cha đúng trình bày thao
tác mổ.


<i>- Vì sao mổ cha đúng hay nát các nội</i>
<i>quan?</i>



- GV giảng: mổ động vật không xơng
sống chú ý:


+ Mổ mặt lng, nhẹ tay đờng kéo ngắn,
lách nội quan từ từ, ngâm vào nớc.
+ ở giun đất có thể xoang chứa dịch
liên quan đến việc di chuyển của giun
đất.


- Cử 1 đại diện mổ, thành viên khỏc
gi, lau dch cho sch mu.


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.


- Nhúm khỏc theo dừi, gúp ý cho nhúm
m cha ỳng.


Quan sát cấu tạo trong


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dẫn:


+ Dùng kéo nhọn tách nhẹ nội quan.
+ Dựa vào hình 16.3A nhận biết các bộ
phận của hệ tiêu hoá.


+ Dựa vào hình 16.3B SGK, quan sát
bộ phận sinh dục.



+ Gạt ống tiêu hoá sang bên để quan
sát hệ thần kinh màu trắng ở bụng.
+ Hồn thành chú thích ở hình 16B và
16C SGK.


- GV kiểm tra bằng cách gọi đại diện
nhóm lên bảng chú thích vào tranh
câm.


- Trong nhãm:


+ Mét HS thao t¸c gì néi quan.


+ HS khác đối chiếu với SGK để xác
định các hệ cơ quan.


- Ghi chú thích vào hình vẽ.


- Đại diƯn c¸c nhãm lên chữa bài,
nhóm khác nhận xÐt, bỉ sung.


<i><b>KÕt ln chung:</b></i>


GV gọi đại diện 1-3 nhóm:


+ Trình bày cách quan sát cấu tạo ngồi của giun đất.


+ Trình bày thao tác mổ và cách quan sát cấu tạo trong của giun đất.
+ Nhận xét giờ và vệ sinh.



<b>IV. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá điểm cho 1-2 nhóm làm việc tốt và kết quả đúng đẹp.
<b>V. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- ViÕt thu hoạch theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tuần 9
<b>Tiết 17</b>


<i> Ngày soạn: 22 /10/2010</i>
<i> </i>


<b> Bài 17: Một số giun đốt khác</b>
<b>Và đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- mở rộng hiểu biết về giun đốt, từ đó they đợc tính đa dạng của ngành này.
- HS nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò của giun đốt.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, tổng hợp kiến thức.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức bo v ng vt.



<b>II.Phơng pháp: Quan sát, thảo luận.</b>
<b>III. chuẩn bÞ</b>


GV: Chuẩn bị tranh một số giun đốt phóng to nh: rơi, giun đỏ, róm biển.
HS: kẻ bảng 1 và 2 vào vở.


<b>IV. hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị : Thu bµi thu hoạch thực hành.
3. Bài mới.


<i><b>Hot ng 1: Mt s giun đốt thờng gặp</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thông quan các đại diện , HS thấy đợc sự đa dạng của giun đốt.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát tranh hình vẽ
giun đỏ, rơi, róm biển.


- yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK
trang 59, trao đổi nhóm hồn thành
bảng 1.


- GV kẻ sẵn bảng 1 vào bảng phụ để
HS chữa bài.


- GV gọi nhiều nhóm lên chữa bài.


- GV ghi ý kiến bổ sung của từng nội
dung để HS tiện theo dõi.


- GV thông báo các nội dung đúng và
cho HS theo dõi bảng 1 chuẩn kiến
thức.


- GV yêu cầu HS tự rút ra kết luận về
sự đa dạng của giun đốt về số lồi, lối
sống, mơi trờng sống.


- Cá nhân HS tự quan sát tranh hình,
đọc thơng tin SGK, ghi nhớ kiến thức,
trao đổi nhóm, thống nhất ý kiến v
hon thnh ni dung bng 1.


- Yêu cầu:


+ Chỉ ra đợc lối sống của các đại diện
giun đốt.


+ 1 số cấu tạo phù hợp với lối sống.
- Đại diện các nhóm lên bảng ghi kết
quả ở từng nội dung.


- Nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ
sung.


- HS theo dõi và tự sửa chữa nếu cần.
- HS rút ra kÕt luËn.



Bảng 1: Đa dạng của ngành giun đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Đại diện


1 Giun t <i>- t m</i> <i>- Chui rỳc.</i>


2 Đỉa <i>- Nớc ngọt, mặn, nớc lợ.</i> <i>- Kí sinh ngoài.</i>


3 Rơi <i>- Nớc lợ.</i> <i>- Tự do.</i>


4 Giun đỏ <i>- Nớc ngọt.</i> <i>- Định c.</i>


5 V¾t <i>- Đất, lá cây.</i> <i>- Tự do.</i>


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Giun t cú nhiều lồi: vắt, đỉa, róm biển, giun đỏ.
- Sống ở các môi trờng: đất ẩm, nớc, lá cây.


- Giun đốt có thể sống tự do định c hay chui rúc.


<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV cho HS quan sát lại tranh hình đại
diện của ngành.



- Nghiên cứu SGK trang 60, trao đổi
nhóm và hoàn thành bảng 2.


- GV kẻ sẵn bảng 2 lên bảng phụ, HS
chữa bài.


- GV chữa nhanh bảng 2.


- Cho HS tự rút ra kết luận về những đặc
điểm chung của ngnh giun t.


- GV yêu cầu HS nhắc lại kết luËn.


- Cá nhân HS tự thu nhận thơng tin từ
hình vẽ và thơng tin trong SGK trang 60.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm lên bảng ghi kết quả,
nhóm khác bổ sung.


- Các nhóm tự sửa chữa nếu cần.


Bng 2: c điểm chung của ngành giun đốt
TT i din


Đặc điểm


Giun
t


Giun



a Ri


1 C th phõn t <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2 Cơ thể khơng phân đốt


3 C¬ thĨ xoang (xoang c¬ thĨ) <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4 Có hệ tuần hồn, máu đỏ <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5 HƯ thần kinh và giác quan phát triển <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


6 Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể. <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>
7 ống tiêu hoá thiếu hậu môn


8 ống tiêu hoá phân hóa <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


9 Hô hÊp qua da hay b»ng mang <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


Giun đốt có đặc điểm:
- Cơ thể dài phân đốt.


- Có thể xoang(khoang cơ thể)
- Hô hấp qua da .


- Hệ tuần hồn kín, máu màu đỏ.
- Hệ tiêu hố phõn hoỏ.



- Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch và giác quan phát triển.
- Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể.


<i><b>Hot ng 3: Vai trũ giun t</b></i>
<i><b>Mc tiờu: Chỉ rõ lợi ích nhiều mặt của giun đốt và tác hại.</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập trong
SGK trang 61.


+ Làm thức ăn cho ngời...
+ Làm thức ăn cho động vật...


- GV hỏi: Giun đốt có vai trị gì trong tự
nhiên và đời sống con ngời ? -> từ đó rút


- Cá nhân tự hồn thành bài tập.
u cầu: Chọn đúng loài giun đốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

ra kÕt luËn.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Lợi ích: Làm thức ăn cho ngời và động vật, làm cho đất tơi xốp, thống khí, màu
mỡ.


- Tác hại: Hút máu ngời và động vật, gây bệnh.
<b>IV. Cng c</b>



- GV yêu cầu HS trả lời c©u hái:


+ Trình bày đặc điểm chung của giun đốt ?
+ Vai trò của giun đốt ?


+ Để nhận biết đại diện ngành giun đốt cần dựa vào đặc điểm cơ bản nào?
<b>V. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Làm bài tập 4 tr.61.


- Chuẩn bị nội dung kiểm tra.
Tuần 9


<b>Tiết 18</b>


<b> KiÓm tra 1 tiÕt</b>


<i> Ngày soạn: 27 /</i>
<i>10/2010</i>


<i> </i>
<b> </b>


<i><b>I. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này, học sinh cần đạt đợc những mục tiêu</b></i>


<i><b>sau:</b></i>


Khi häc xong bµi nµy, häc sinh:



- Ơn tập, củng cố, ghi nhớ các nội dung đã học.
- u thích mơn học.


- Cã tÝnh tù gi¸c trong thi cư.


<b> Đề bài</b>
<b>1/ Đè chẵn:</b>


<b>Cõu 1( 3) Hóy nờu đặc điểm chung của động vật nguyên sinh? </b>
<b>Câu 2 (3đ)/Hãy trình bày vịng đời của sán lá gan? </b>


<b>C©u 3 (2đ)/ Vì sao bệnh sốt rét hay sảy ra ở miền núi?Đẻ phòng bệnh rốt rét chúng ta</b>
cần phải làm gì?


<b>Câu 4 (2đ) Trùng roi giống và khác thực vật cơ bản ở điểm nào?</b>
<b> 1/ Đè lẻ:</b>


<b>Cõu 1( 3đ) Hãy nêu đặc điểm chung của động ngành Giun đốt? </b>
<b>Câu 2 (3đ)/Hãy trình bày vịng đời của giun đũa?</b>


<b>Câu 3 (2đ)/ Nêu các biện pháp phòng chng giun a kớ sinh ngi?</b>


<b>Câu 4 (2đ) Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức rong sinh sản vô tính mọc chồi?</b>
<b> Đáp án</b>


<b>1/Đề chẵn:</b>
<b>Câu1.</b>


C th cú kớch thc hin vi,ch gm 1lớp tế bào


Nhng đảm nhiệm mọi chức năng sống.


PhÇn lín dị dỡng,


Di chuyển bằng chân giả,


<b>Lụng bi hay roi bi hoặc tiêu giảm.</b>
Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.
<b>Câu2.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu3.</b>


- vì ở đây môi trờng thuận lợi, ( nhiều vùng lầy, cây cối rậm rạp...) nên có nhiều mỗi
anôphen mang các mầm bệnh trùng sốt rét.


- Ng nằm màn, phát quang bụi rậm,vệ sinh môi trờng sạch sẽ, không để nớc sạch
đọng ở các chum vại... nuôi cá ăn bọ gậy.


<b>C©u4.</b>


Gièng thùc vËt: Cã diƯp lơc, cã thành xenlulozơ. Tự dỡng, tính hơng sáng.
Khác thực vật: Có roi và điểm mắt, dị dỡng.


<b> 1/Đề lẻ:</b>


<b>Cõu1. C th phõn t.</b>
Cú th xoang.


ống tiêu hoá phân hoá.
Bắt đầu có hệ tuần hoàn.



Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ của thành cơ thể.
<b> H« hÊp qua da hay mang.</b>


<b>Câu2. - Giun đũa (trong ruột ngời) c đẻ trứng c ấu trùng c thức ăn sống c ruột non (ấu</b>
trùng) c máu, tim, gan, phổi c ruột ngời.


<b>C©u3.</b>


Vệ sinh ăn uống, khơng ăn rau sống, uống nớc lã, rửa tay trớc khi ăn, dùng lơng bàn,
trừ ruồi nhặng, tẩy giun sán định kì. V sinh xó hi v cng ng.


<b>Câu 4.</b>
<b>- San hô:</b>


Khi sinh sản mọc chồi cơ thể con không tách rời ra mà dính liền cơ thể mẹ tạo ra tập
đoàn san h«, cã khoang ruét th«ng vãi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Trờng: THCS Hải lâm Bài kiểm tra môn sinh 7
Lớp: ... Thêi gian 45 phót


Hä tªn:... Ngµy kiĨm tra Ngày trả
§iĨm NhËn xÐt cđa thầy cô giáo


Đề chẵn:


<b>Cõu 1( 3) Hóy nờu c điểm chung của động vật nguyên sinh? </b>
<b>Câu 2 (3đ)/Hãy trình bày vịng đời của sán lá gan? </b>


<b>C©u 3 (2đ)/ Vì sao bệnh sốt rét hay sảy ra ở miền núi?</b>


<b>Câu 4 (2đ) Trùng roi giống và khác thực vật ở điểm nào?</b>
<b> Baì làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Trờng: THCS Hải lâm Bài kiểm tra môn sinh 7



Lớp: ... Thêi gian 45 phót


Hä tªn:... Ngµy kiĨm tra Ngày trả
§iĨm NhËn xÐt của thầy cô giáo


Đề lẻ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Cõu 3 (2)/ Nêu các biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ngi?</b>


<b>Câu 4 (2đ) Sự khác nhau giữa san hô và thuỷ tức rong sinh sản vô tính mọc chồi?</b>
<b> Baì làm</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


---c c
c---Tuần 10


<b>Tiết 19</b>


Chơng IV: Ngành thân mềm


<b> Bài 18: Trai sông</b> <i> Ngàysoạn:</i>


<i>28/10/2010</i>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc khái niệm ngành thân mềm.


- Mô tả đợc đặc điểm cấu tạo, đặc điểm sinh lí của trai sơng thích nghi với đời sng
n mỡnh trong bựn cỏt.



<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát tranh và mẫu.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích bộ môn.


<b>II. Phơng pháp: Quan sát, hoạt động nhóm, diễn giải</b>
<b>III. chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Mẫu vật: con trai, vỏ trai.
<b>IV. hoạt động dạy học</b>


<b>Vào bài mới : GV giới thiệu ngành thân mềm có mức độ cấu tạo nh giun đốt nhng</b>
tiến hố theo hớng: có vỏ bọc ngồi, thân mềm không phân đốt. Giới thiệu đại diện
nghiên cứu là con trai sơng.


<i><b>Hoạt động 1: Hình dạng, cấu tạo</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm của vỏ và cơ thể trai. Giải thích các khái niệm; áo,</b></i>


khoang ¸o.


Vá trai


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK.


- GV gọi HS giới thiệu đặc điểm vỏ trai
trên mẫu vật.


- GV giíi thiƯu vòng tăng trởng vỏ.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.


<i>- Muốn mở vỏ trai quan sát phải làm</i>
<i>nh thế nào?</i>


<i>- Mài mặt ngoài vỏ trai ngửi thấy có</i>
<i>mùi khét, vì sao?</i>


<i>- Trai chết thì mở vỏ, tại sao?</i>


- GV tổ chức thảo luận giữa các nhóm.
- GV giải thích cho HS vì sao lớp xà cừ
óng ánh màu cầu vồng.


- HS quan sát hình 18.1; 18.2, đọc
thông tin SGK trang 62, quan sát mẫu
vật, tự thu thập thông tin về vỏ trai.
- 1 HS chỉ trên mẫu trai sơng.


- Các nhóm thảo luận, thống nhất ý
kiến. Yêu cầu nêu đợc:


+ Më vá trai: cắt dây chằng phía lng,


cắt 2 cơ khép vỏ.


+ Mài mặt ngoài cã mïi khÐt vì lớp
sừng bằng chất hữu cơ bị ma sát, khi
cháy có mùi khét.


- Đại diện nhóm phát biểu ý kiến, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


Cơ thể trai


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yªu cầu HS trả lời câu hỏi:
<i>- Cơ thể trai có cấu tạo nh thế nào?</i>


- GV gii thớch khỏi nim áo trai, khoang áo.
<i>- Trai tự vệ bằng cách nào? Nêu đặc điểm cấu</i>
<i>tạo của trai phù hợp với cách t v ú?</i>


- GV giới thiệu: Đầu trai tiêu giảm


- HS đọc thông tin tự rút ra
đặc điểm cấu tạo cơ thể trai.
- Cơ thể có 2 mảnh vỏ bằng đá
vơi che chở bên ngồi.


KÕt ln: Cấu tạo:


+ Ngoài: áo trai tạo thành khoang áo, có ống hút và ống thoát nớc.


+ Giữa: Tấm mang.


+ Trong: Th©n trai, ch©n rïi.


<i><b> Hoạt động 2: Di chuyển</b></i>


oạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và quan
sát hình 18.4 SGK, thảo luận và trả lời
câu hỏi:


<i>- Trai di chun nh thÕ nµo?</i>
- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV mở rộng: chân thị theo hng no,
thõn chuyn ng theo hng ú.


- HS căn cứ vào thông tin và hình 18.4
SGK, mô tả cách di chun.


- 1 HS ph¸t biĨu, líp bỉ sung.


<i><b>KÕt ln:</b></i>


- Chân trai hình lỡi rìu thị ra thụt vào, kết hợp đóng mở vỏ để di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV yêu cầu HS làm việc độc lp vi



SGK, thảo luận nhóm và trả lời:


<i>+ Nớc qua ống hút và khoang áo đem gì</i>
<i>đến cho miệng và mang trai?</i>


<i>+ Nªu kiĨu dinh dìng cđa trai?</i>
- GV chốt lại kiến thức.


<i>+ Cách dinh dỡng của trai có ý nghĩa nh</i>
<i>thế nào với môi trờng nớc?</i>


Nu HS khơng trả lời đợc, GV giải thích
vai trị lọc nớc.


- HS tự thu nhận thông tin, thảo luận
nhóm và hồn thành đáp án.


- Yêu cầu nêu đợc:


+ Nớc đem đến oxi và thức ăn.
+ Kiểu dinh dỡng thụ động.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Thức ăn: động vật nguyên sinh và vụn hữu cơ.
- Oxi trao đổi qua mang.


<i><b>Hoạt động 4: Sinh sản</b></i>



Hoạt động của GV Hot ng ca HS


- GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
<i>- ý nghĩa của giai đoạn trứng phát triển</i>
<i>thành ấu trùng trong mang trai mẹ?</i>
<i>- ý nghĩa giai đoạn Êu trïng b¸m vào</i>
<i>mang và da cá?</i>


- GV cht li c im sinh sn.


- HS căn cứ vào thông tin SGK, thảo luận
và trả lời:


+ Trứng phát triển trong mang trai mẹ,
đ-ợc bảo vệ và tăng lợng oxi.


+ u trùng bám vào mang và da cá để
tăng lợng oxi và đợc bảo vệ.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Trai phân tính.


- Trứng phát triển qua giai đoạn ấu trùng.
<b>IVCủng cố</b>


- Nêu cấu tạo của trai sông?


- Trai sông di chuyển, sinh sản, dinh dỡng nh thế nào?
- Vì sao trong các ao cá không thả trai mà vẫn có trai sông


<b>V Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
-Đọc mục Em có biết.


---c c


c---Tuần 10
<b>Tiết 20</b>


<i> Bài 19: Một số thân mềm </i>


<b>khác</b> <i> Ngày soạn: 1 /11/2010</i>


<i> </i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thøc</b>


- Nêu đợc tính đa dạng của thân mền qua các đại diện.
- Nêu đợc một số tập tính của thõn mn.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt tranh và mẫu vật
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3 Thái độ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tranh ảnh một số đại diện của thân mềm.


- Mẫu vật: ốc sên, sò, mai mực và mực, ốc nhồi.
<b>IV. hoạt động dạy học</b>


<b>1. ổn định tổ chc.</b>


<b>2. Bài cũ : Trai sông có cấu tạo ngoài vµ trong nh thÕ nµo ?</b>
<b> Nêu cách di chuyển của trai sông ?</b>


<b>3. Bµi míi :</b>


<i><b>Hoạt động 1: Một số đại diện</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thông qua đặc điểm các đại diện của thân mềm HS thấy đợc sự đa dạng</b></i>


cđa th©n mỊm.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ Hình 19
SGK (1-5), đọc chú thích và nêu đợc
các đặc điểm đặc trng của mỗi đại
diện.


- Hái:


<i>- Tìm các đại diện tơng tự mà em gặp ở</i>
<i>địa phơng?</i>


- Qua các đại diện trên GV yêu cầu HS
rút ra nhn xột v:



<i>+ Đa dạng loài?</i>
<i>+ Môi trờng sống?</i>
<i>+ Lối sèng?</i>


- HS quan sát kĩ 5 hình trong SGK
trang 65, đọc chú thích, thảo luận và
rút ra đặc điểm.


+ èc sên sống trên cây, ăn lá cây.


Cơ thể gồm 4 phần: đầu, thân, chân, áo.
Thở bằng phổi (thích nghi ở trên cạn).
+ Mực sống ở biển, vỏ tiêu giảm (mai
mực). C¬ thĨ gåm 4 phÇn, di chuyển
nhanh.


+ Bạch tuộc sống ở biển, mai lng tiêu
giảm, có 8 tua. Săn mồi tích cực.


+ Sũ 2 mnh v, có giá trị xuất khẩu.
- Các nhóm kể tên các đại diện có ở địa
phơng, các nhóm khác bổ sung. HS tự
rút ra nhận xét.


- Th©n mỊm cã 1 sè loµi lín.


- Sống ở cạn, ở nớc ngọt, nớc mặn.
- Chúng có lối sống vùi lấp, bị chậm
chạp và di chuyển tốc độ cao (bơi).



<i><b>Hoạt động 2: Một số tập tính ở thân mềm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc tập tính của ốc sên, mực. Giải thích đợc sự đa dạng v tp tớnh</b></i>


là nhờ có hệ thần kinh phát triển.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS làm việc độc lp vi
SGK v tr li:


<i>- Vì sao thân mỊm cã nhiỊu tËp tÝnh thÝch</i>
<i>nghi víi lèi sèng?</i>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 19.6
SGK, đọc kĩ chú thích và thảo luận:


<i>- ốc sên tự vệ bằng cách nào?</i>


<i>- ý ngha sinh học của tập tính đào lỗ để</i>
<i>trứng của ốc sên?</i>


- GV điều khiển các nhóm thảo luận, chốt
lại kiến thức.


- GV u cầu HS quan sát hình 19.7, đọc
chú thích v tho lun:


<i>- Mực săn mồi nh thế nào?</i>



<i>- Hoả mù của mực có tác dụng gì?</i>


- HS c thụng tin SGK trang 66 nêu đợc:
Nhờ hệ thần kinh phát triển (hạch não)
làm cơ sở cho tập tính phát triển.


a. TËp tÝnh ë èc sªn


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến:
+ Tự vệ bằng cách thu mình trong vỏ.
+ Đào lỗ để trứng để bảo vệ trứng.


b. TËp tÝnh cña mùc


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i>- Vì sao ngời ta thờng dùng ánh sáng để</i>
<i>câu mực?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


<i><b>KÕt luËn:</b></i>


- Hệ thần kinh của thân mềm phát triển là cơ sở cho giác quan và tập tính phát triển
thích nghi với đời sống.


<b>4. Cđng cố</b>


- HS trả lời các câu hỏi:


- K i din khác của thân mềm và chúng có những đặc điểm gì khác với trai sơng?


- ốc sên bị thờng để lại dấu vết trên lá cây, em hãy giải thích?


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết.


- Su tầm tranh, ảnh về thân mềm, vỏ trai, ốc, mai mực.
---c c


c---Tuần 11 Ngày soạn : 3/11/2010


<b>Tiết 21</b> <b> </b>


<b> Bài 20: Thực hành</b>


<b>Quan sát một số thân mềm</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh quan sỏt cấu tạo đặc trng của một số đại diện thân mềm.


- Phân biệt đợc các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo
trong.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rèn kĩ sử dụng kính lúp.


- K nng quan sát đối chiếu mẫu vật với hình vẽ.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II.Phơng pháp: Thực hnh</b>


<b>III. Chuẩn bị</b>


- Mẫu trai, mực mổ sẵn.


- Mu trai, ốc, mực để quan sát cấu tạo ngoài.
- Tranh, mơ hình cấu tạo trong của trai mực.


<b>IV. hoạt động dy hc</b>
<b>1. n nh t chc.</b>


<b>2. Bài cũ : Không</b>
<b> 3. Bµi míi : </b>


<i><b>Hoạt động 1: Tổ chức thực hành</b></i>
<i><b> Vỏ trai</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV nªu yêu cầu của tiết thực hành
nh SGK.


- Phân chia nhãm thùc hµnh vµ kiĨm
tra sù chn bị của các nhóm.


- HS trình bày sự chuẩn bị cđa m×nh.



<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành</b></i>
<i><b>Bớc 1: GV hng dn ni dung quan sỏt:</b></i>


<i>a. Quan sát cấu tạo vỏ:</i>
- Trai : + Đầu, đuôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

+ B¶n lỊ


- ốc: Quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.2 SGK trang 68 để nhận biết các bộ phận,
chú thích bằng số vào hình.


- Mực: quan sát mai mực, đối chiếu hình 20.3 SGK trang 69 để chú thích số vào hình.
<i>b. Quan sát cấu tạo ngồi:</i>


- Trai: Quan sát mẫu vật phân biệt:
+ áo trai


+ Khoang áo, mang
+ Thân trai, chân trai
+ Cơ khép vỏ.


Đối chiếu mẫu vật với hình 20.4 SGK trang 69, điền chú thích vào h×nh.


- ốc: Quan sát mẫu vật, nhận biết các bộ phận: tua, mắt, lỗ miệng, chân, thân, lỗ thở.
- Bằng kiến thức đã học chú htích bằng số vào hình 20.5 SGK trang 69.


<i>c. Quan sát cấu tạo trong </i>


- GV cho HS quan sát mẫu mổ sẵn cấu tạo trong cđa mùc.


- §èi chiÕu mÉu mỉ víi tranh vÏ, phân biệt các cơ quan.


- Thảo luận trong nhóm và điền số vào ô trống của chú thích hình 20.6 SGK trang 70.


<i><b>Bớc 2: HS tiến hành quan sát:</b></i>


- HS tiến hành quan sát theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV đi tới các nhóm kiểm tra việc thực hiện của SH, hỗ trợ các nhóm yếu.
- HS quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


<i><b>Bíc 3: ViÕt thu hoạch</b></i>


- Hoàn thành chú thích các hình 20 (1-6).


- Hon thành bảng thu hoạch (theo mẫu trang 70 SGK).
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần, thái độ của các nhóm trong giờ thực hành.
- Kết quả bài thu hoạch sẽ là kết quả tờng trình.


GV cơng bố đáp án đúng, các nhóm sửa chữa đánh giá chéo.
TT Động vật có đặc im tng ng


Đặc điểm cần quan sát ốc Trai Mực


1 Số lớp cấu tạo vỏ <i>3</i> <i>3</i> <i>1</i>


2 Số chân (hay tua) <i>1</i> <i>1</i> <i>10</i>



3 Số mắt <i>2</i> <i>không</i> <i>2</i>


4 Có giác bám <i>không không</i>


5 Có lông trên tua miệng <i>không không</i> <i>có</i>


6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực. <i>có</i> <i>có</i> <i>có</i>


- Các nhóm thu dọn vệ sinh.
<b>V Dặn dò</b>


- Tìm hiểu vai trò của thân mềm.
- Kẻ bảng 1, 2 trang 72 SGK vào vở.


Tuần 11 <b> Bài 21: Đặc điểm chung và Ngày soạn : 4/11/2010</b>


Tiết 22 <b>vai trò của ngành thân mềm</b>


<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Trình bày đợc đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm.
<b>2. Kĩ năng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Rèn kĩ năng hoạt ng nhúm.
<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn lợi từ thân mềm.
<b>II.Phơng pháp:</b>



<b>III. chuẩnến</b>


- Tranh phúng to hình 21.1 SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng 1.
<b>IV. hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ : Kể tên các đại diện của ngành thân mền, thích nghi với mơi trờng sống.</b>
<b>3. Bài mới : </b>


<b>Vµo bµi míi</b>


Ngành thân mềm có số lồi rất lớn, chúng có cấu tạo và lối sống phong phú.
Bài học hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu đặc điểm và vai trò của thân mềm.


<i><b>Hoạt động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thông qua bài tập HS thấy đợc sự đa dạng ca thõn mm v rỳt ra c c</b></i>


điểm của ngành.


Hot động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS đọc thơng tin, quan
sát hình 21 và hình 19 SGK thảo luận
nhóm và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu cấu tạo chung của thân mềm?</i>
- Lựa chọn các cụm từ để hoàn thành


bảng 1.


- GV treo b¶ng phơ, gäi HS lên làm
bài.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS Đọc thơng tin, quan sát hình và
ghi nhớ sơ đồ cấu tạo chung gồm: v,
thõn, chõn.


- Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến
và điền vào bảng.


- Đại diện nhóm lên điền các cụm từ
vào bảng 1, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


Các đặc
im
i din


Nơi


sống Lối ống


Kiu v
ỏ vụi


Đặc điểm cơ thể



Khoang
áo phát


triển
Thân


mềm


Không
phân


t


Phõn
t
1. Trai sụng <i>Nc</i>


<i>ngọt</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


2. Sò <i>Nớc lợ</i> <i>Vùi lấp</i> <i>2 mảnh</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


3. ốc sên <i>Cạn</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


4. ốc vặn <i>Nớc</i>


<i>ngọt</i> <i>Bò chậm</i> <i>Xoắn ốc</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


5. Mực



<i>Biển</i> <i>Bơi</i>


<i>nhanh</i> <i>Tiêu giảm</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


- Từ bảng trên GV yêu cầu HS thảo
luận:


<i>- Nhận xét sự đa dạng của thân mÒm?</i>


<i>- Nêu đặc điểm chung của thân mềm?</i>


- HS nêu đợc:
+ Đa dạng:
- Kích thớc
- Cấu tạo cơ thể
- Mụi trng sng
- Tp tớnh


+ Đặc điểm chung: cấu tạo cơ thể.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Đặc điểm chung của thân mềm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Hệ tiêu hoá phân hoá.


<i><b>Hot ng 2: Vai trò của thân mềm</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc ý nghĩa thực tiễn của thân mềm và lấy đợc các ví dụ cụ thể ở</b></i>



địa phơng.


Hoạt động của GV Hoạt ng ca HS


- GV yêu cầu HS làm bài tập bảng 2 trang
72 SGK.


- GV gọi HS hoàn thành bảng.


- GV chốt lại kiến thức sau đó cho HS
thảo luận:


<i>- Ngµnh thân mềm có vai trò gì?</i>
<i>- Nêu ý nghĩa của vá th©n mỊm?</i>


- HS dựa vào kiến thức trong chơng và
vốn sống để hoàn thành bng 2.


- 1 HS lên làm bài tập, lớp bổ sung.


- HS thảo luận rút ra lợi ích và tác hại của
thân mềm.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Vai trò của thân mềm
- Lợi ích:


+ Làm thực phẩm cho con ngời.
+ Nguyên liệu xuất khÈu.



+ Làm thức ăn cho động vật.
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Làm đồ trang trí, trang sức.
- Tác hại:


+ Là vật trung gian truyền bệnh.
+ ăn hại cây trồng.


<b>4. Củng cố:</b>


- HS làm bài tập trắc nghiệm:


<i><b>Khoanh trũn vo câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>Câu 1: Mực và ốc sên thuộc ngành thân mềm vì:</i>
a. Thân mềm, khơng phân đốt.


b. Có khoang áo phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Cõu 2: Đặc điểm nào dới dây chứng tỏ mực thích nghi với lối di chuyển tc </i>
nhanh.


a. Có vỏ cơ thể tiêu giảm.


b. Có cơ quan di chuyển phát triển.
c. Cả a và b.


<i>Câu 3: Những thân mềm nào dới đây có hại:</i>


a. ốc sên, trai, sò.


b. Mực, hà biển, hến.


c. c sờn, c a, c bu vng.
<b>5.Dn dũ: </b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Chuẩn bị theo nhóm:Tôm sông còn sống, t«m chÝn.
---c c


Ngày soạn: 10/ 11/2010


<b>Tuần 12</b> <b> </b>


<b>Tiết 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>BàI 22: TÔM SÔNG</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc khái niệm về lớp giáp xác.


- Mô tả đợc cấu tạo và hoạt động của tôm sông.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Rèn kĩ năng hoạt động nhúm.



<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.


<b>II.Phơng pháp: Tực quan,thảo luận, nghiên cứu,tìm tòi.</b>
<b>III. chuẩn bị:</b>


+ GV:


- Tranh cấu tạo ngoài của tôm.
- Mẫu vật: tôm sông


- Bảng phụ nội dung bảng 1, các mảnh giấy rời ghi tên, chức năng phần phụ.
+ HS:


- Mỗi nhóm mang 1 tôm sống, 1 tôm chín.
<b>IV. Tiến trình bài gi¶ng:</b>


<b>1. ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Bài cũ : Nêu đặc điểm chung của ngành thân mền.</b>
Nêu vai trị của thân mền.


<b>3. Bµi míi :</b>


GV giới thiệu đặc điểm chung ngành chân khớp và đặc điểm lớp giáp xác nh
SGK. Giới hạn nghiên cứu là đại diện con tôm sông.


<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo ngồi và di chuyển</b></i>



<i><b>Mục tiêu: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của tơm thích nghi với đời</b></i>


sống ở nớc, xác định đợc vị trí, chức năng của các phần phụ.
Vỏ cơ thể


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV híng dÉn HS quan s¸t mẫu tôm,
thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi:
<i>- Cơ thể tôm gồm mấy phần?</i>


<i>- Nhận xét màu sắc vá t«m?</i>


-u cầu HS bóc một vài khoanh vỏ,
nhận xét độ cứng?


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- GV cho HS quan sát tôm sống ở các
địa điểm khác nhau, giải thích ý nghĩa
hiện tợng tơm có màu sắc khác nhau
(màu sắc môi trờng c tự v).


<i>- Khi nào vỏ tôm có màu hồng?</i>


- Các nhóm quan sát mẫu theo hớng
dẫn, đọc thông tin SGK trang 74, 75
thảo luận nhóm thống nhất ý kiến.
- Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm


khác bổ sung, rút ra đặc điểm cấu to
v c th.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng.
- Vỏ:


+ Kitin ngấm canxi, tác dụng cứng che chở và là chỗ bám cho cơ thể.
+ Có sắc tố giúp màu sắc giống của môi trờng.


Các phần phụ và chức năng
- GV yêu cầu HS quan sát tôm theo các


bớc:


+ Quan sỏt mẫu, đối chiếu hình 22.1


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

SGK, xác định tên, vị trí phần phụ trên
con tôm sông.


+ Quan sát tôm hoạt động để xác định
chức năng phần phụ.


- GV yªu cầu HS hoàn thành bảng 1
trang 75 SGK.


- GV treo b¶ng phơ gäi SH dán các
mảnh giấy rời.



- Gọi HS nhắc lại tên, chức năng các
phần phụ.


- Các nhóm thảo luận điền bảng 1.
- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng
phụ.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


<i><b>Kết luận:</b></i>


Cơ thể tôm sông gồm:
- Đầu ngực:


+ Mt, rõu nh hng phỏt hin mồi.
+ Chân hàm: giữ và xử lí mồi.


+ Ch©n ngùc: bò và bắt mồi.
- Bụng:


+ Chân bụng: bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng (con cái).
+ Tấm lái: lái, giúp tôm nhảy.


Di chuyển
<i>- Tôm có những hình thức di chuyển</i>


<i>nào?</i>


<i>- Hình thức nào thể hiện bản năng tù</i>
<i>vƯ cđa t«m?</i>



- HS suy nghÜ, vËn dơng kiÕn thøc và
trả lời.


<i><b>Kết luận:</b></i>


- Di chuyển:
+ Bò


+ Bơi: tiến, lùi.
+ Nhảy.


<i><b>Hot động 2: Dinh dỡng</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động ca HS


- GV cho HS thảo luận các câu hỏi:


<i>- Tôm kiếm ăn vào thời gian nào trong</i>
<i>ngày? Thức ăn của tôm là gì?</i>


<i>- Vỡ sao ngi ta dựng thớnh thơm để làm</i>
<i>mồi cất vó tơm?</i>


- GV cho HS đọc thụng tin SGKv cht
li kin thc.


- Các nhóm thảo luận, tự rút ra nhận xét.


<i><b>Kết luận:</b></i>



- Tiêu hoá:


+ Tụm ăn tạp, hoạt động về đêm.


+ Thức ăn đợc tiêu hố ở dạ dày, hấp thụ ở ruột.
- Hơ hấp: thở bằng mang.


- Bµi tiÕt: qua tuyÕn bµi tiÕt.


<i><b>Hoạt động 3: Sinh sản</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV yêu cầu HS quan sát tôm, phân biệt
tôm c v tụm cỏi.


- Thảo luận và trả lời:


<i>- Tôm mẹ ôm trứng có ý nghĩa gì?</i>


- Hsquan sát tôm.


- HS thảo luận nhóm và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>- Vì sao ấu trùng tơm phải lột xác nhiều</i>
<i>lần để ln lờn?</i>


sung.



<i><b>Kết luận:</b></i>


- Tôm phân tính:


+ Con c: cng to
+ Con cái: ôm trứng.
- Lớn lên qua lột xác nhiu ln.
<b>4. Cng c</b>


Nêu cấu tạo ngoài của tôm sông?


Tại sao trong quá trình lớn lên tôm phải lột xác nhiều lần?


<b>5. Dặn dò: Học baì theo câu hỏi SGK, chuẩn bị trớc bài mới (hực hành) </b>
---c c


<b>c---Tuần 12</b> <b>Ngày soạn :12/11/2010</b>


<b>TiÕt 24</b>


<b> Bµi 23: Thùc hµnh</b>


<b> Mổ và quan sát tôm sông</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Học sinh mổ và quan sát cấu tạo mang: Nhận biết phần gốc chân ngực và các lá
mang.



- Nhận biết một số nội quan của tôm nh: Hệ tiêu hoá, hệ thần kinh.


- Vit thu hoạch sau buổi thực hành bằng cách tập chú thích ỳng cho cỏc hỡnh cõm
trong SGK.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k năng mổ động vật không xơng sống.
- Biết sử dụng các dụng cụ mổ.


<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ nghiêm túc, cẩn thận.
<b>II.phơng pháp : thực hành.</b>
<b>III. chuẩn bị:</b>


<b>GV:Tranh vÏ SGK</b>


<b>HS: Tơm sơng cịn sống: 2 con.</b>
- Chậu mổ, bộ đồ mổ, kính lúp.
<b>iV. Bài mới.</b>


1. ổn định tổ chc
2. Kim tra bi c


Nêu cấu tạo ngoài và di chuyển của tôm sông?
Nêu qua trình dinh dỡng sinh sản của tôm sông?
3.Bài mới


<i><b>Hot ng 1: T chc thc hnh</b></i>



- GV nêu yêu cầu của tiết thực hành nh SGK.


- Phân chia nhóm thực hành và kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.


<i><b>Hot ng 2: Tin trỡnh thc hnh</b></i>
<i><b>B</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Mổ và quan sát mang tôm


- GV hớng dẫn cách mổ nh hớng dẫn ở hình 23.1 A, B (SGK trang 77).


- Dïng kÝnh lóp quan s¸t 1 chân ngực kèm lá mang, nhận biết các bộ phận và ghi chú
thích vào hình 23.1 thay các con số 1, 2, 3, 4.


- Thảo luận ý nghĩa đặc điểm lá mang với chức năng hô hấp, điền vào bảng.


<i><b>Bảng 1: ý ngha c im ca lỏ mang</b></i>


Đặc điểm lá mang ý nghĩa


- Bám vào gốc chân ngực
- Thành túi mang máng
- Cã l«ng phđ


- Tạo dịng nớc đem theo oxi
- Trao i khớ d dng


- Tạo dòng nớc



<i><b>a. Mổ tôm</b></i>


- Cách mổ SGK.


- Đổ nớc ngập cơ thể tôm.


- Dùng kẹp nâng tấm lng vừa cắt bỏ ra ngoài.


<i><b>b. Quan sát cấu tạo các hệ cơ quan</b></i>


+ Cơ quan tiêu hóa:


- Đặc điểm: Thực quản ngắn, dạ dày có màu tối. Cuối dạ dày có tuyến gan,
ruột mảnh, hậu môn ở cuối đuôi tôm.


- Quan sỏt trờn mu m đối chiếu hình 23.3A (SGK trang 78) nhận biết các b
phn ca c quan tiờu hoỏ.


- Điền chú thích vào chữ số ở hình 23.3B.
+ Cơ quan thần kinh


- Cách mỉ: dïng kÐo vµ kĐp gì bá toµn bé néi quan, chuỗi hạch thần kinh màu
sẫm sẽ hiện ra, quan sát các bộ phận của cơ quan thần kinh.


+ Cấu tạo:


+ Gồm 2 hạch nÃo với với 2 dây nối với hạch dới hầu tạo nên vòng thần kinh hầu lớn.
+ Khối hạch ngực tập trung thành chuỗi.


+ Chuỗi hạch thần kinh bụng.



- Tìm chi tiết cơ quan thần kinh trên mẫu mổ.
- Chú thích vào hình 23.3C.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 2</b><b> : HS tiến hành quan sát</b></i>


- HS tin hành theo các nội dung đã hớng dẫn.


- GV ®i tíi c¸c nhãm kiĨm tra viƯc thùc hiƯn cđa HS, hỗ trợ các nhóm yếu sửa chữa
sai sót (nếu có).


- HS chú ý quan sát đến đâu, ghi chép đến đó.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 3</b><b> : ViÕt thu ho¹ch</b></i>


- Hồn thành bảng ý nghĩa đặc điểm các lá mang ở nội dung 1
- Chú thích các hình 23.1B, 23.3B, C thay cho các chữ số.
<b>4. Nhận xét - đánh giá</b>


- Nhận xét tinh thần thái độ của các nhóm trong giờ học thực hành.
- Đánh giá mẫu mổ của các nhóm.


- GV căn cứ vào kĩ thuật mổ và kết quả bài thu hoạch để cho điểm các nhóm.
- Các nhóm thu dọn vệ sinh.


<b>5. Híng dÉn vỊ nhµ</b>



- Su tầm tranh ảnh một số đại diện của giáp xác.


- Kẻ phiếu học tập và bảng trang 81 SGK vào vở.
---c c


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Tit 25</b>


<b>Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Học sinh trình bày một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác
thờng gặp.


- Nêu đợc vai trò thực tiễn của giáp xác trong tự nhiên và trong đời sống con ngời,
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát .
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục thái độ đúng đắn bảo vệ các giáp xác có lợi.
<b>II. phơng phỏp:</b>


<b>II Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh phóng to hình 24 trong SGK (1-7)



- PhiÕu häc tËp, b¶ng phơ ghi néi dung phiÕu häc tËp:
Đặc điểm


Đại diện


Kích thớc Cơ quan di
chuyển


Lối sống Đặc điểm
khác


1. Mt m
2. Sun
3. Rn nớc
4. Chân kiến
5. Cua đồng
6. Cua nhện
7. Tôm ở nhờ


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ</b>


Nêu cấu tạo trong của tôm sông?


Nêu chức năng chính các phần phụ của tôm sông?
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Một số giáp xác khác</b></i>



- HS trình bày đợc một số đặc điểm về cấu tạo và lối sống của loài giáp xác thờng
gặp.


- Thấy đợc sự đa dạng của động vật giáp xác.
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ hình 24 từ
1-7 SGK, đọc thơng báo dới hỡnh, hon
thnh phiu hc tp.


- GV gọi HS lên bảng điền trên bảng.
- GV chốt lại kiến thức.


- HS quan sát hình, đọc chú thích SGK
trang 79, 80 ghi nhớ thụng tin.


- Thảo luận nhóm và hoàn thành phiếu
học tập.


- Đại diện nhóm lên điền các nội dung,
các nhóm khác bæ sung.


Đặc điểm
Đại diện


Kích
thớc


Cơ quan di


chuyển Lối sống Đặc điểm khác



1. Mọt ẩm Nhỏ Chân ở cạn Thở bằng mang


2. Sun Nhỏ Đôi râu lớn Cố định Sống bám vào vỏ tàu


3. RËn níc RÊt nhá Ch©n kiÕm Sèng tù do Mùa hạ sinh toàn con
cái


4. Chân kiến Rất nhỏ Chân bß Tù do, kÝ sinh KÝ sinh: phần phụ
tiêu giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

7. Tôm ở nhờ Lớn Chân bò ẩn vào vào vỏ ốc Phần bụng vỏ mỏng
và mÒm


- Từ bảng GV yêu cầu HS thảo luận:
<i>- Trong các đại diện trên lồi nào có ở</i>
<i>địa phơng? Số lng nhiu hay ớt?</i>


<i>- Nhận xét sự đa dạng của giáp xác?</i>


- HS thảo luận và rút ra nhận xét.


+ Tuỳ địa phơng có các đại diện khác
nhau.


+ §a dạng:
Số loài lớn


Có cấu tạo và lối sống rất khác nhau



<i><b>Kết luận: </b></i>


- Giáp xác có số lợng loài lớn, sống ở các môi trờng khác nhau, có lối sèng phong
phó.


<i><b>Hoạt động 2: Vai trị thực tiễn</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS nêu đợc ý nghĩa thực tiễn của giáp xác.
- Kể đợc tên các đại diện có ở địa phơng.
- GV yêu cầu HS làm việc độc lập với
SGK và hon thnh bng 2.


- GV kẻ bảng gọi HS lên ®iỊn.


- Nếu cha chính xác GV bổ sung thêm:
<i>- Lớp giáp xác có vai trị nh thế nào?</i>
- GV có thể gợi ý bằng cách đặt các
câu hỏi nhỏ:


<i>- Nêu vai trò của giáp xác với đời sống</i>
<i>con ngời?</i>


<i>- Vai trò nghề nuôi tôm?</i>


<i>- Vai trò cđa gi¸p x¸c nhá trong ao,</i>
<i>hå, biển?</i>


- HS kết hợp SGK và hiểu biết của bản
thân, làm bảng trang 81.



- HS lên làm bài tập, lớp bỉ sung.


- Từ thơng tin của bảng, HS nêu đợc vai
trũ ca giỏp xỏc.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của giáp xác:
- Lợi ích:


+ Là nguồn thức ăn của cá.
+ Là nguồn cung cấp thực phẩm
+ Là nguồn lợi xuất khẩu.


- Tác h¹i:


+ Có hại cho giao thơng đờng thuỷ
+ Có hại cho ngh cỏ


+ Truyền bệnh giun sán.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm


<i>Cõu 1: Nhng ng vật có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
a. Mình có một lớp vỏ bằng kitin và đá vôi


b. Phần lớn đều sống ở nớc và thở bằng mang



c. Đầu có 2 đơi râu, chân có nhiều đốt khớp với nhau.
d. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác nhiều lần.


<i>Câu 2: Trong những động vật sau, con nào thuộc lớp giáp xác?</i>


- T«m s«ng - Mèi - Cáy


- Tôm sú - Kiến - Mọt ẩm


- Cua biển - RËn níc - NhƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- §äc mơc Em có biết
- Kẻ bảng 1, 2 bài 25 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>c---Tuần 13 </b> Ngày soạn:25/11/2010
Tit 26


<b>Lớp hình nhện</b>



<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc khái niệm, các đặc tính về hình thái và đặc điểm của lớp hình nhện.


- mô tả đợc cấu tạo và đặc điểm hoạt động của lớp hình nhện, nhận biết thêm một số
đại diện khác của lớp hình nhện nh bọ cạp, ve bò, cái ghẻ.


- Nêu đợc ý nghĩa thực tiễn của lơpa hình nhện đối với tự nhiên và con ngời, một số


bệnh do hình nhện gây ra ở ngời.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, tp tớnh an lới và bắt mồi của nhện.
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


<b>3. Thỏi </b>


- Bảo vệ các loài hình nhện có lợi trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Mẫu: con nhện


- Tranh câm cấu tạo ngoài của nhện và các mảnh giấy rời ghi tên các bộ phận, chức
năng tõng bé phËn.


- Tranh một số đại diện hình nhện.
- HS: Kẻ sẵn bảng 1,2 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


<i>Câu 1: Những động vật có đặc điểm nh thế nào đợc xếp vào lớp giáp xác?</i>
Câu 2: Trình bày vài trị của giáp xác?


<b>3. Bµi míi</b>


Mở bài: GV giới thiệu lớp hình nhện: là động vật có kìm, là chân khớp ở cạn


đầu tiên với sự xuất hiện của phổi và ống khí, hoạt động chủ yếu về đêm.


- Giới thiệu đại diện của lớp là con nhện.


<i><b>Hoạt động 1: Nhện</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- HS nắm đợc cấu tạo ngoài của nhện.


- Xác định đợc vị trí, chức năng từng bộ phận cu to ngoi.
- Tp tớnh ca nhn.


<i><b>a. Đặc điểm cấu t¹o:</b></i>


- GV hớng dẫn HS quan sát mẫu con
nhện, đối chiếu với hình 25.1 SGK.
- Yêu cầu HS:


<i>+ Xác định gii hn phn u ngc v</i>
<i>phn bng?</i>


<i>+ Mỗi phần có những bộ phận nào?</i>


- HS quan sỏt hỡnh 25.1 trang 82, đọc
chú thích, xác định các bộ phận trên
mẫu con nhện.


- Yêu cầu nêu đợc:
- Cơ thể gồm 2 phần:



+ Đầu ngực: đơi kìm, đơi chân xúc
giác, 4 đơi chân bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- GV treo tranh cấu tạo ngoài, gọi HS
lên trình bày.


- GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình
25.1, hoàn thành bài tập b¶ng 1 trang
82.


- GV treo bảng 1 đã kẻ sẵn, gọi HS lên
bảng điền.


- GV chèt lại bằng bảng kiến thức
chuẩn.


- Yêu cầu HS nhắc lại cấu tạo ngoài
của nhện.


tuyến tơ.


- 1 HS trình bày trên tranh, cả lớp bổ
sung.


- HS thảo luận, làm rõ chức năng từng
bộ phận, điền vào bảng1.


- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung.



- HS nhắc lại.
Kết luận:


Các phần cơ thể Tên bộ phận quan sát <b>Bảng chuẩn kiến thức:</b>
Chức năng


Đầu - ngực


- ụi kỡm cú tuyn c.


- Đôi chân xúc giác phủ đầy
lông


- 4 ụi chõn bũ


- Bắt mồi và tự vệ


- Cảm giác vỊ khøu gi¸c,
xóc gi¸c


- Di chuyển chăng lới
Bụng


- Đôi khe thở
- 1 lỗ sinh dục
- Các núm tuyến tơ


- Hô hấp
- Sinh sản



- Sinh ra t¬ nhƯn
b. TËp tÝnh


- Vấn đề 1: Chăng lới


- GV yêu cầu HS quan sát hình 25.2
SGK, đọc chú thích và sắp xếp quá
trình chăng lới theo thứ tự đúng.


- GV chốt lại đáp án đúng:
4, 2, 1,3.


- Vấn đề 2: Bắt mồi


- GV yêu cầu HS đọc thông tin về tập
tính săn mồi của nhện và sắp xếp lại
theo thứ tự đúng.


- GV cung cấp đáp án đúng: 4, 1, 2, 3.
<i>- Nhện chăng tơ vào thời gian nào</i>
<i>trong ngày?</i>


- GV cã thÓ cung cấp thêm thông tin:
có 2 loại lới:


+ Hỡnh phu (thảm): chăng ở mặt đất
+ Hình tấm: Chăng ở trên khơng.


- Các nhóm thảo luận, đánh số vào ơ
trống theo thứ tự đúng với tập tính


chăng lới ở nhện.


- Đại diện nhóm trình bày đáp án, các
nhóm khác bổ sung.


- 1 HS nhắc lại thao tác chăng lới đúng.
- HS nghiên cứu kĩ thông tin, đánh thứ
tự vào ơ trống.


- Thống kê số nhóm làm đúng.
- HS tr li.


- Lắng nghe GV giảng.


<i><b> Kết luận:</b></i>


- Chng lới săn bắt mồi sống.
- Hoạt động chủ yếu vào ban đêm.


<i><b>Hoạt động 2: Sự đa dạng của lớp hình nhện</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thông qua các đại diện HS thấy đợc sự đa dạng của lớp nhện và ý ssnghĩa</b></i>


thùc tiÔn cđa chóng.


- GV u cầu HS quan sát tranh và
hình 25.3, 4, 5 SGK, nhận biết một số
đại diện của hình nhện.


- GV thông báo thªm mét sè h×nh



- HS nắm đợc một số đại diện:
+ Bọ cạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nhện: nhện đỏ hại bông, ve, mị, bọ
mạt, nhện lơng, đi roi.


- GV yêu cầu HS hoàn thiện bảng 2
trang 85.


- GV chốt lại bảng chuẩn.


- Từ bảng 2, yêu cầu HS nhận xét:
<i>+ Sự đa dạng của lớp hình nhện?</i>


<i>+ Nêu ý nghÜa thùc tiÔn của hình</i>
<i>nhện?</i>


- Các nhóm hoàn thành bảng.


- Đại diện nhóm đọc kết quả, lớp bổ
sung.


- HS rút ra nhận xét sự đa dạng về:
+ Số lợng loài


+ Lối sống
+ Cấu tạo cơ thể


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Lớp hình nhện đa dạng, có tập tính phong phú.


- a số có lợi, một số gây hại cho ngời, động vật và thực vật.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập trắc nghiệm
Đánh dấu X vào câu trả lời đúng
<i>Câu 1: Số đôi phần phụ của nhện là:</i>


a. 4 ụi
b. 5 ụi
c. 6 ụi


<i>Câu 2: Để thích nghi với lối săn mồi, nhện có các tập tính:</i>
a. Chăng lới


b. Bắt mồi
c. Cả a và b


<i>Cõu 3: B cp, ve bị, nhện đỏ hại bơng xếp vào lớp hình nhện vì?</i>
a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng


b. Có 4 đơi chân bị
c. Cả a và b


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài của nhện:
+ 1 HS lên điền tên các bộ phận


+ 1 HS lờn điền chức năng từng bộ phận bằng cách đích các tờ giấy rời.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Häc bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị theo nhóm: con châu chấu.


---c c


<b>c---Tuần 14</b> Ngy son :29/11/2010


<b>Tiết 27</b>


Líp s©u bä
<b> Bài 26: Châu chấu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nêu đợc khái niệm, mơ tả hình thái cấu tạo, và hoạt động của dại diện lớp sâu bọ.
- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của chấu chấu liên quan đến sự di chuyển.
- Nêu đợc đặc điểm cấu tạo ngoài và trong.


- Nêu đợc các hoạt động của chúng.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan mơ hình châu chấu..
- Kĩ năng hoạt động nhúm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Giáo dục ý thức yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>



- Mẫu: con châu chấu
- Mô hình châu chấu


- Tranh cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của châu chấu.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặc điểm cấu tạo của nhện?
- Vai trò của lớp hình nhện?
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Cu tạo ngồi và di chuyển</b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>


- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi của châu chấu.


- Trình bày đợc các đặc điểm cấu tạo liên quan đến sự di chuyển.
- GV u cầu HS đọc thơng tin trong


SGk, quan s¸t hình 26.1 và trả lời câu
hỏi:


<i>- Cơ thể châu chấu gồm mấy phần?</i>
<i>- Mô tả mỗi phần cơ thĨ cđa ch©u</i>
<i>chÊu?</i>


- GV yêu cầu HS quan s¸t con châu
chấu (hoặc mô hình), nhận biết các bộ
phận ở trên mẫu (hoặc mô hình).



- Gọi HS mô tả các bộ phận trên mẫu
(mô hình)


- GV cho HS tiếp tục thảo luận:


<i>+ So với các loài sâu bọ khác khả năng</i>
<i>di chuyển của châu chấu có linh hoạt</i>
<i>hơn không? Tại sao?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


- GV đa thêm thông tin vỊ ch©u chÊu di
c.


- HS quan sát kĩ hình 26.1 SGK trang
86, nờu c;


+ Cơ thể gồm 3 phần:


u: Rõu, mắt kép, cơ quan miệng
Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh
Bụng: Có các đơi lỗ thở


- HS đối chiếu mẫu với hình 26.1, xác
định vị trí các bộ phận trên mu.


- 1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.


+ Linh hoạt hơn v× chóng cã thể bò,


nhảy hoặc bay.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cơ thể gåm 3 phÇn:


+ Đầu: Râu, mắt kép, cơ quan miệng.
+ Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh


+ Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có 1 đơi lỗ thở.
- Di chuyển: Bị, nhảy, bay.


<i><b>Hoạt động 2: Cấu tạo trong</b></i>
<i><b>Mục tiêu: HS nắm đợc sơ lợc cấu tạo trong của châu chấu.</b></i>


- GV u cầu HS quan sát hình 26.2,
đọc thơng tin SGK và trả lời câu hỏi:
<i>- Châu chấu có những hệ c quan</i>
<i>no?</i>


<i>- Kể tên các bộ phận của hệ tiêu hoá?</i>


<i>- Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết có quan hệ</i>


- HS tự thu nhận thông tin, tìm câu trả
lời.


+ Chõu chu cú 7 h cơ quan.


+ HƯ tiªu hoá: miệng, hầu, diều, dạ


dày, ruột tịt, ruét sau, trùc trµng, hậu
môn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i>với nhau nh thế nào?</i>


<i>- Vỡ sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn</i>
<i>giản đi?</i>


- GV chốt lại kiến thức.


+ Hệ tuần hoàn không làm nhiệm vơ
vËn chun oxi, chØ vËn chun chÊt
dinh dìng.


- Một vài HS phát biểu, lớp nhận xét,
bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Nh th«ng tin SGK trang 86, 87.


<i><b>Hoạt động 3: Dinh dng</b></i>


- GV cho HS quan sát hình 26.4 SGK
rồi giíi thiƯu c¬ quan miƯng.


<i>- Thức ăn của châu chấu là gì?</i>
<i>- Thức ăn đợc tiêu hố nh thế nào?</i>
<i>- Vì sao bụng châu chấu luôn phập</i>
<i>phồng?</i>



- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- 1 vài HS trả lời câu hỏi, cả lớp nhận
xét, b sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Châu chấu ăn chồi và lá cây.


- Thức ăn tập trung ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày, tiêu hoá nhờ enzim do ruột tịt tiết ra.
- Hô hấp qua lỗ thở ở mặt bụng.


<i><b>Hot ng 4: Sinh sản và phát triển</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGk và trả lời câu hỏi:


<i>- Nêu đặc điểm sinh sản của châu</i>
<i>chấu?</i>


<i>- Vì sao châu chấu non phải lột xác</i>
<i>nhiều lần?</i>


- HS c thụng tin ở SGK trang 87 và
tìm câu trả lời.


+ Châu chấu đẻ trứng dới đất.


+ Châu chấu phải lột xác để lớn lên vì
vỏ cơ thể là vỏ kitin.



<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Châu chấu phân tính.
- Đẻ trứng thành ổ ở dới đất
- Phát triển qua biến thái.
<b>3. Củng cố</b>


<i><b>Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu trong các đặc im sau:</b></i>


a. Cơ thể có 2 phần đầu ngực và bụng.
b. Cơ thể có 3 phần đầu, ngực và bụng
c. Cã vá kitin bao bäc c¬ thĨ


d. Đầu có 1 đơi râu


e. Ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cỏnh


g. Con non phát triển qua nhiều lần lột xác.
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục Em có biết .


- Su tầm tranh ảnh về các đại diện sâu bọ.


- Kẻ bảng trang 91 vào vở.
---c c


<b>c---Tuần 14</b> <b>Ngày soạn : 2/12/2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- Nêu đợc sự đa dạng về chủng loại và mơi trờng sống của lớp sâu bọ,tính đa dạng và
phong phú của sâu bọ, tìm hiểu một số đại diện khác; dế mèn, chuồn chuồn, chấy
rận..


- Nêu đợc đặc điểm chung, vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của
sâu bọ đối vi con ngi.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phân tích.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- BiÕt cách bảo vệ các loài sâu bọ có ích và tiêu diệt sâu bọ có hại.
<b>II. Đồ dùng dạy và häc</b>


- Tranh một số đại diện của lớp sâu bọ
- HS kẻ sẵn bảng 1 và 2 vào vở.


<b>III. TiÕn trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cấu tạo ngoài và cấu tạo trong của châu chấu?



- Trình bày di chuyển, dinh dỡng và sinh sản của châu chấu?
<b>2. Bài mới</b>


Mở bài: GV giới thiệu nh thông tin SGK.


<i><b>Hot động 1: Một số đại diện sâu bọ</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết đợc đặc điểm một số sâu bọ thờng gặp. Qua cỏc i din thy c</b></i>


sự đa dạng của lớp s©u bä.


- GV u cầu HS quan sát từ hình 27.1
đến 27.7 SGK, đọc thơng tin dới hình
và trả lời câu hỏi:


<i>- ở hình 27 có những đại diện nào?</i>
<i>- Em hãy cho biết thêm những đặc</i>
<i>điểm của mỗi đại diện mà em biết?</i>


- GV điều khiển HS trao đổi cả lớp.
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1
trang 91 SGK.


- GV chốt lại đáp án.


- GV yªu cầu HS nhận xét sự đa dạng
của lớp sâu bọ.


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.



- HS làm việc độc lập với SGK.
+ Kể tên 7 đại diện.


+ Bổ sung thêm thông tin về các đại
diện.


VD:


+ Bọ ngựa: ăn sâu bọ, có khả năng biến
đổi màu sắc theo môi trờng.


+ Ve sầu: đẻ trứng trên thân cây, ấu
trùng ở đất, ve đực kêu vào mùa hạ.
+ Ruồi, muỗi là động vật trung gian
truyền nhiều bnh .


- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, bæ
sung.


- HS bằng hiểu biết của mình để lựa
chọn các đại diện điền vào bảng 1.
- 1 vài HS phát biểu, lớp nhận xét, b
sung i din


- HS nhận xét sự đa dạng về số lợng
loài, cấu tạo cơ thể, môi trờng sống và
tập tính.


<i><b>Kết luận: </b></i>



- Sâu bọ rất đa dạng:


+ Chúng có số lợng loài lớn.
+ Môi trờng sống đa dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<i><b>Hoạt động 2: Đặc điểm chung của sâu bọ</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin trong
SGK, thảo luận, chọn các đặc điểm
chung nổi bật của lớp sâu bọ.


- GV chốt lại đặc điểm chung.


- Một số HS đọc to thông tin trong
SGKtrang 91, lớp theo dõi các đặc
điểm dự kiến.


- Thảo luận trong nhóm, lựa chọn các
đặc điểm chung.


- Đại diện nhóm phát triển, lớp bổ sung


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực, bụng.


- Phn đầu có 1 đơi râu, ngực có 3 đơi chân và 2 đơi cánh.
- Hơ hấp bằng ống khí.



- Ph¸t triĨn qua biÕn th¸i.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị thực tiễn của sâu bọ</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc thông tin và làm
bài tập điền bảng 2 trang 92 SGK.
- GV kẻ nhanh bảng 2, gọi HS lờn
in.


- Để lớp sôi nổi GV nên gọi nhiều HS
tham gia làm bài tập.


<i>- Ngoài 7 vai trò trên, lớp sâu bọ còn</i>
<i>có những vai trò gì?</i>


- HS có thể nêu thêm:
VD:


+ Làm sạch môi trờng: bọ hung
+ Làm hại các cây nông nghiệp.


- Bng kin thc và hiểu biết của mình
để điền tên sâu bọ và đánh dấu vào ơ
trống vai trị thực tiễn ở bảng 2.


- 1 HS lên điền trên bảng, lớp nhận xét,
bổ sung.


- HS trả lời.



- HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Vai trò của sâu bọ:
- ích lợi:


+ Làm thuốc chữa bệnh
+ Làm thực phẩm


+ Thụ phấn cho c©y trång


+ Làm thức ăn cho động vật khác.
+ Diệt cỏc sõu b cú hi


+ Làm sạch môi trờng
- Tác h¹i:


+ Là động vật trung gian truyền bệnh
+ Gây hại cho cõy trng


+ Làm hại cho sản xuất nông nghiệp.
<b>3. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. Hóy cho biết 1 số lồi sâu bọ có tập tính phong phú ở địa phơng?


2. Nêu đặc điểm phân biệt lớp sâu bọ với lớp khác trong ngành chân khớp?
3. Nêu biện pháp chống sâu bọ có hại nhng an tồn cho mơi trờng?



<b>4. Híng dÉn häc bµi ë nhµ</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Đọc mục “Em cã biÕt”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>TuÇn 15</b> Ngày soạn :3/12/2010
<b>TiÕt 29</b>


<b>Bài 28: Thực hành</b>


<b>Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Thông qua băng hình häc sinh quan s¸t, ph¸t hiƯn mét sè tËp tÝnh của sâu bọ thể
hiện trong tìm kiếm, cất giữ thức ăn, trong sinh sản và trong quan hệ giữa chúng với
con mồi hoặc kẻ thù.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Rốn k nng quan sát trên băng hình.
- Kĩ năng tóm tắt nội dung đã xem.
<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Giáo viên chuẩn bị máy chiếu, băng hình.


- Học sinh ôn lại kiến thức ngành chân khớp.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:


Tờn ng
vt quan


sỏt c


Môi
trờng


sống


Các tập tính
Tự vệ Tấn


công


Dự trữ
thức ăn


Cộng
sinh


Sống thành
xà hội


Chăm sóc
thế hệ sau
1



2


<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. Kiểm tra </b>


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: Gii thiu.</b></i>


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài thực hành:
+ Theo dõi nội dung băng hình.


+ Ghi chộp cỏc din bin của tập tính sâu bọ
+ Có thái độ nghêm túc trong gi hc.


- Giáo viên phân chia các nhóm thực hành.


<i><b>Hot ng 2: Hc sinh xem bng hỡnh</b></i>


- Giáo viên cho HS xem băng lần thứ nhất toàn bộ đoạn băng hình.


- Giáo viên cho HS xem lại đoạn băng hình với yêu cầu ghi chép các tập tính của sâu
bọ.


+ Tìm kiếm, cất giữ thức ăn.
+ Sinh sản


+ Tính thích nghi và tồn tại của sâu bọ.



- Hc sinh theo dõi băng hình, quan sát đến đâu điền vào phiếu học tập đến đó.


- Với những đoạn khó hiểu HS có thể trao đổi trong nhóm hoặc yêu cầu GV chiếu lại.


<i><b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung băng hình</b></i>


- Giáo viên dành thời gian để các nhóm thảo luận, hồn thành phiếu học tập của
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

+ Kể tên những sâu bọ quan sát đợc.


+ Kể tên các loại thức ăn và cách kiếm ăn đặc trng của từng lồi.
+ Nêu các cách tự vệ, tấn cơng ca sõu b.


+ Kể các tập tính trong sinh sản của sâu bọ.


+ Ngoài những tập tính có ở phiếu học tập em còn phát hiện thêm những tập
tính nào khác ở sâu bọ.


- HS da vo ni dung phiu học tập, trao đổi nhóm, tìm câu trả lời.
- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên chữa bài.


- Đại diện nhóm lên ghi kết quả trên bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV thông báo đáp án đúng, các nhóm theo dõi, sửa chữa.


<b>3. Nhận xét - đánh giá</b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.


- Dựa vào phiếu họctập, GV đánh giá kết quả học tập của nhóm.


<b>4. Hớng dẫn học bài ở nh</b>


- Ôn lại toàn bộ ngành chân khớp.
- Kẻ bảng trang 96, 97 vµo vë.


<b>Tuần 15</b> <b>Ngày soạn : 5/12/2010</b>


<b>TiÕt 30</b>


<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò </b>
<b>của ngành chân khớp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Hc sinh trỡnh by đợc đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Hiểu rõ đợc các đặc điểm đặc trng của mỗi lớp.


<b>2. KÜ năng</b>


- Rốn k nng quan sỏt, phõn tớch tranh.
- K năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Có ý thức bảo vệ các lồi động vật có ích.
<b>II. Đồ dùng dạy v hc</b>


- Tranh phóng to các hình trong bài.



- HS kẻ sẵn bảng 1, 2, 3 SGK trang 96, 97 vào vở.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>2. Bài mới</b>


Mở bài: GV giới thiệu nh thông tin SGK.


<i><b>Hot động 1: Đặc điểm chung</b></i>


<i><b>Mục tiêu: Thơng qua hình vẽ và đặc điểm của các đậi diện ngành chân khớp, HS rút</b></i>


ra đợc đặc điểm chung của ngành.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 29 từ 1
đến 6 SGK, đọc kĩ các đặc điểm dới
hình và lựa chọn đặc điểm chung của
ngành chân khớp.


- GV chốt lại bằng đáp án đúng đó là
các đặc điểm 1, 3, 4.


- HS làm việc độc lp vi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>Kết luận: </b></i>


Đặc điểm chung:


- Có vỏ kitin che chở bên ngồi và làm chỗ bám cho cơ.
- Phần phụ phân đốt, các đốt khớp ng vi nhau.



- Sự phát triển và tăng trởng gắn liỊn víi sù lét x¸c.


<i><b>Hoạt động 2: Sự đa dạng chõn khp</b></i>


a. Đa dạng về cấu tạo và môi trờng sống
- GV yêu cầu HS hoàn thành bảng 1


trnag 96 SGK.


- GV kẻ bảng, gọi HS lên làm (nên gọi
nhiều HS để hoàn thành bảng).


- GV chèt lại bằng bảng chuÈn kiÕn
thøc.


- HS vận dụng kiến thức trong ngành
để đánh dấu và điền vào bảng 1


- 1 HS lên hoàn thành bảng, lớp nhận
xét, bổ sung.


Tờn i din


Môi trờng sống


Các
phần
cơ thể


Râu Số



ụi
chõn
ngc


Cánh


Nớc Nơi


ẩm Cạn


Số
l-ợng


Không


Không




1- Giáp xác


(tụm sụng) <i>X</i> <i>2</i> <i>2 đơi</i> <i>5</i> <i>X</i>


2- H×nh


nhƯn (nhƯn) <i>X</i> <i>2</i> <i>X</i> <i>4</i> <i>X</i>



3- S©u bä


(châu chấu) <i>X</i> <i>3</i> <i>1 đơi</i> <i>3</i> <i>X</i>


b. Đa dạng về tập tính
- GV cho HS thảo luận và hoàn thành


bảng 2 trang 97 SGK.


- GV kẻ sẵn bảng gọi HS lên điền bài
tập.


- GV cht lại kiến thức đúng.


<i>+ V× sao chân khớp đa d¹ng vỊ tËp</i>
<i>tÝnh?</i>


- HS tiếp tục hoàn thành bảng 2. Lu ý 1
số đại diện có thể có nhiều tập tính.
- 1 vài HS hoàn thành bảng, các HS
khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>KÕt luËn: </b></i>


- Nhê sù thÝch nghi với điều kiện sống và môi trờng khác nhau mà chân khớp rất đa
dạng về cấu tạo, môi trờng sống vµ tËp tÝnh.


<i><b>Hoạt động 3: Vai trị thực tiễn</b></i>


- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã


học, liên hệ thực tế để hoàn thành bảng
3 trang 97 SGK.


- GV cho HS kể thêm các đại diện có ở
địa phơng mình.


- GV tiÕp tơc cho HS th¶o ln.


<i>- Nêu vai trò của chân khớp đối với tự</i>
<i>nhiên và đời sống?</i>


- GV chèt l¹i kiÕn thøc.


- HS dựa vào kiến thức của ngành vf
hiểu biết của bản thân, lựa chọn những
đại diện có ở địa phơng điền vào bảng
3.


- 1 vài HS báo cáo kết quả.


- HS tho lun trong nhóm, nêu đợc lợi
ích và tác hại của chân khớp.


<i><b>KÕt ln: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Ých lỵi:


+ Cung cấp thực phẩm cho con ngời.
+ Là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuốc chữa bệnh



+ Thơ phÊn cho hoa
+ Lµm sạch môi trờng.
- Tác hại:


+ Làm hại cây trồng


+ Lm hại cho nơng nghiệp
+ Hại đồ gỗ, tàu thuyền


+ Lµ vật trung gian truyền bệnh.
<b>3. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


1. c im no giỳp chõn khp phân bố rộng rãi?
2. Đặc điểm đặc trng để nhận bit chõn khp?


3. Lớp nào trong ngành chân khớp có giá trị thực phẩm lớn nhất?
<b>4. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.


- Ơn tập tồn bộ động vật khơng xơng sống.
- Đọc trc bi 31.


- Chuẩn bị 1 con cá chép.


<b>Tuần 16 </b>



<b>Tit 31</b> Ngày dạy: 10/12/2010


<b>Chng VI . Ngnh ng vt cú xng sng</b>
<b>Cỏc lp cỏ</b>


<b>Bài 31: Cá chép</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS hiểu đợcc ác đặc điểm đời sống cá chép.


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá thích nghi với đời sống ở nớc.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng quan sát tranh và mẫu vật.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: Tranh cấu tạo ngoài của cá chép.


Một con cá chép thả trong bình thủ tinh.


B¶ng phơ (giÊy Ao) ghi néi dung b¶ng 1 và các mảnh giấy ghi những câu lựa


chọn phải điền.



- HS: theo nhóm: 1 con cá chép thả trong bình thuỷ tinh + rong
Kẻ sẵn bảng 1 vào vở.


<b>III. Tin trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Đặc điểm chung và vai trò của chân khớp?
<b>3. Bài míi</b>


Mở bài: GV giới thiệu chung về ngành động vật có xơng sống. Giới thiệu vị trí
của các lớp cá và giới hạn nội dung bài nghiên cứu 1 đại diện của các lớp đó là cá
chép.


<i><b>Hoạt động 1: Đời sống cá chép</b></i>


<i><b>Mục tiêu: - HS hiểu đợc đặc điểm môi trờng sống và đời sống của cá chép.</b></i>


- Trình bày đợc đặc điểm sinh sản của cá chép.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin, thảo


luËn các câu hỏi sau:


<i>- Cá chép sống ở đâu? thức ăn của</i>
<i>chúng là gì?</i>


<i>- Tại sao nói cá chép là động vật biến</i>
<i>nhiệt?</i>


- GV cho HS tiếp tục thảo luận và trả


lời:


<i>- c im sinh sản của cá chép?</i>
<i>- Vì sao số lợng trứng trong mỗi lứa đẻ</i>
<i>của cá chép lên tới hàng vạn?</i>


<i>- Số lợng trứng nhiều nh vậy có ý nghĩa</i>
<i>gì?</i>


- Yêu cầu HS rút ra kết luận về đời
sống của cá chép.


- HS tự thu nhận thông tin SGk trang
102, thảo luận tìm câu trả lời.


+ Sng h, ao, sụng, sui.
+ n động vật và thực vật.


+ Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào mơi
tr-ờng.


+ Cá chép thụ tinh ngồi nên khả năng
trứng gặp tinh trùng ít (nhiều trứng
khơng c th tinh).


+ ý nghĩa: Duy trì nòi giống.


- 1 vài HS phát biểu, các HS khác nhận
xét, bổ sung.



<i><b>Kết luận: </b></i>


- Môi trờng sống: nớc ngọt
- Đời sống:


+ Ưa vực nớc lặng
+ Ăn tạp


+ L ng vt bin nhit
- Sinh sản:


+ Thụ tinh ngồi, đẻ trứng


+ Trøng thơ tinh phát triển thành phôi.


<i><b>Hot ng 2: Cu to ngoi</b></i>


<i><b>Mc tiờu: HS giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với</b></i>


<i><b>đời sống ở nớc. </b></i>


a. Cấu tạo ngoài
- Vấn đề 1: Quan sát cấu tạo ngoài


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu cá chép
sống đối chiếu với hình 31.1 trang 103
SGK và nhận biếtc ác bộ phận trên cơ
thể của cá chép.


- GV treo tranh câm cấu tạo ngoài, gọi


HS trình bày.


- GV giải thích: tên gọi các loại vây
liên quan đến vị trí của vây.


- Vấn đề 2: Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống


- GV yêu cầu HS quan s¸t c¸ chÐp


- HS bằng cách đối chiếu giữa mẫu vật
và hình vẽ, ghi nhớ các bộ phn cu to
ngoi.


- Đại diện nhóm trình bày các bộ phận
cấu tạo ngoài trê tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

ang bi trong nớc, đọc kĩ bảng 1 và
thông tin đề xuất, chọn câu trả lời.
- GV treo bảng phụ, gọi HS lên bảng
điền.


- GV nêu đáp án đúng: 1B, 2C, 3E, 4A,
5G.


- 1 HS trình bày lại đặc điểm cấu tạo
ngồi của cá chép thích nghi với đời
sống bơi lội.


trang 103.



- Thảo luận nhóm, thống nhất đáp án.
- Đại diện nhóm điền bảng phụ, cỏc
nhúm khỏc nhn xột, b sung.


b. Chức năng của vây cá
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi sau:


<i>- Vây cá có chức năng gì?</i>


<i>- Nêu vai trò của từng loại vây cá?</i>


- HS c thụng tin SGK trang 103 và
trả lời câu hỏi:


- V©y cá nh bơi chèo, gióp c¸ di
chun trong níc.


<i><b>KÕt luận: </b></i>


- Vai trò của từng loại vây cá


- Vây ngực, vây bụng: giữ thăng bằng, rẽ phải, rẽ trái, lên, xuống.
- Vây lng, vây hậu môn: giữ thăng bằng theo chiều dọc.


- Khúc đuôi mang vây đuôi: giữ chức năng chính trong sự di chuyển của cá.
<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:



1. Trỡnh by trờn tranh: đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời
sống ở nớc?


2. Cho HS lµm bµi tËp sau:


HÃy chọn những mục tơng ứng của cột A với cột B trong bảng sau đây:


Cột A Cột B Đáp án


1- Vây ngực, vây bụng
2- Vây lng, vây hậu môn
3- Khúc đuôi mang vây đuôi


a- Giúp cá di chuyển về phía trớc
b- Giữ thăng b»ng, rÏ ph¶i, rÏ trái,
lên, xuống.


c- Giữ thăng bằng theo chiều dọc.
<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị thực hành: theo nhóm
+ 1 con c¸ chÐp (c¸ giÕc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Tuần 16</b> <b>Ngày soạn: 15/12/2009</b>


<b>TiÕt 34</b> <b>Ngày dạy : 17/12/2009</b>


<b> Bài 32: Thực hành mổ cá</b>
<b>I. Mục tiªu</b>



<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mu m.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: MÉu c¸ chÐp


Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim.


Tranh phóng to hình 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
- HS: + 1 con c¸ chÐp (c¸ giÕc)


+ Khăn lau, xà phịng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: T chc thc hnh</b></i>



- GV phân chia nhóm thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành (nh SGK).


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>


<b>B</b>


<b> ớc 1:</b><i><b> GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b></i>
<i>a. Cách mổ:</i>


- GV trỡnh by kĩ thuật giải phẫu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ
nội quan của cá).


- Biểu diễn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1 SGK).


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.
<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ</i>


- Hng dn HS xỏc nh vị trí các nội quan


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>


- Hớng dẫn HS cách điền vào bảng các nội quan của cá
+ Trao đổi nhóm nhận xét vị trí, vai trị các cơ quan
+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan


+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>


- HS thùc hµnh theo nhóm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhóm thực hành theo hớng dẫn của GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trò của từng cơ quan,
điền bảng SGK trang 107.


<i><b>B</b></i>


<i><b> ớc 3</b><b> : Kiểm tra kết quả quan sát cña HS:</b></i>


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị của
từng cơ quan.


- GV thông báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.
Bảng 1: Các cơ quan bờn trong ca cỏ


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò



- Mang (h hụ hp) Nm di xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang
gần các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.


- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để
đẩy máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn máu.
- Hệ tiêu hoỏ (thc


quản, dạ dày, ruột,
gan)


Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết
mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.


- Bóng hơi Trong khoang thân, sát cột sèng, gióp c¸ chìm nổi dễ
dàng trong nớc.


- Thn (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất khơng cần thiết
để thải ra ngồi.


- Tun sinh dơc (hƯ
sinh s¶n)


Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là
2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngồi ra cịn tuỷ sống nằm trong
các cung đốt sống, điều khiển, điều hoà hoạt động của cá.


<i><b>B</b></i>



<i><b> íc 4:</b><b> Tỉng kÕt</b></i>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
<b>.0……..04. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá việc học của HS


- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tốt.


<b>5. Híng dÉn häc bµi ë nhà</b>


- Chuẩn bị bài cấu tạo trong của cá chép.


<b>Tuần 17</b> <b>Ngày soạn :20/12/2009</b>


<b>TiÕt 32</b> <b>Ngày dạy : 23/12/2009</b>


<b>Bµi 32: Cấu tạo trong của cá chép</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- HS nắm đợc vị trí, cấu tạo các hệ cơ quan của cá chép.



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Rèn kĩ năng quan sát tranh.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
<b>3. Thái độ</b>


- Giáo dục ý thức học tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Tranh cấu tạo trong của cá chép.
- Mô hình nÃo cá


- Tranh sơ đồ hệ thần kinh cá chép.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


Mở bài: Kể tên các hệ cơ quan của cá chép mà em đã quan sát đợc trong bài
thực hành?


<i><b>Hoạt động 1: Các cơ quan dinh dỡng</b></i>


<i><b>Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo và hoạt động của bn c quan dinh dng: tun</b></i>


hoàn, hô hấp, tiêu hoá và bài tiết.


a. Hệ tiêu hoá
- GV yêu cầu các nhãm quan s¸t tranh,



kết hợp với kết quả quan sát đợc trên
mẫu mổ ở bài thực hành, hoàn thành
bài tp sau:


Các bộ phận của
ống tiêu hóa


Chức năng
1


2
3
4


- GV cung cấp thêm thông tin về tuyến
tiêu hoá.


<i>- Hot ng tiờu hoỏ thc n din ra</i>
<i>nh th no?</i>


<i>- Nêu chức năng của hệ tiêu hoá?</i>
- Yêu cầu HS rút ra vai trò của bóng
hơi.


- Các nhóm thảo luận và hoàn thành
bài tập


- Đại diện nhóm hoàn thành trên bảng
phụ của GV, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.



- HS nêu đợc:


+ Thức ăn đợc nghiền nát nhờ răng
hàm, dới tác dụng của enzim tiêu hoá.
Thức ăn biến đổi thành chất dinh dỡng
ngấm qua thành ruột vào máu.


+ Các chất cặn bã đợc thải ra ngồi qua
hậu mơn.


+ Chức năng: biến đổi thức ăn thành
chất dinh dỡng, thải cặn bã.


b. TuÇn hoàn và hô hấp
- GV cho HS thảo luận:


<i>- Cá hô hấp bằng gì?</i>


<i>- Hóy gii thích hiện tợng: cá có cử</i>
<i>động há miệng liên tiếp kết hợp với cử</i>
<i>động khép mở của nắp mang?</i>


<i>- Vì sao trong bể nuôi cá ngời thờng</i>
<i>thả rong hoặc cây thuỷ sinh?</i>


- GV yờu cầu HS quan sát sơ đồ hệ
tuần hồn, thảo luận:


<i>- HƯ tn hoàn gồm những cơ quan</i>


<i>nào?</i>


- HS dựa vào hiểu biết của mình và trả
lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

+ Hoàn thµnh bµi tËp điền vào chỗ
trống.


- GV chốt l¹i kiÕn thøc chuÈn.


Từ cần điền: 1- tâm nhĩ; 2- tâm thất;
3-động mạch chủ bụng; 4- các 3-động
mạch mang; 5- động mạch chủ lng;
6-mao mạch ở các cơ quan; 7- tĩnh mạch;
8- tâm nhĩ


Chú ý vị trí của tim và đờng đi của
máu.


- Th¶o luËn tìm các từ cần thiết điền
vào chỗ trống.


- Đại diƯn nhãm b¸o c¸o, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bổ sung.


<i><b>Kết luận: </b></i>


Tuần hoàn:


- Tim 2 ngăn: 1 tâm nhĩ và 1 tâm thất.



- 1 vũng tun hon, mỏu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tơi.
- Hoạt động nh trong SGK.


c. HƯ bµi tiÕt
<i>- HƯ bµi tiÕt n»m ở đâu? có chức năng</i>


<i>gì?</i>


- HS nhớ lại kiến thức bài thực hành và
trả lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- Hai di thn màu đỏ, nằm sát sống lng có tác dụng lọc từ máu các chất độc để thải
ra ngoài.


<i><b>Hoạt động 2: Thần kinh và giác quan của cá</b></i>
<i><b>Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo, chức năng của hệ thần kinh.</b></i>


- Nắm đợc thành phần cấu tạo bộ não cá chép.
<i><b>- Biết đợc vai trò các giác quan của cỏ. </b></i>


- Yêu cầu HS quan s¸t H 33.2; 33.3
SGK và mô hình nÃo, trả lời câu hỏi:
<i>- Hệ thần kinh của cá gồm những bộ</i>
<i>phận nào?</i>


<i>- Bộ nÃo cá chia làm mấy phần? Mỗi</i>
<i>phần có chức năng nh thế nào?</i>



- Gọi 1 HS lên bảng trình bày cấu tạo
nÃo cá trên mô hình.


<i>- Nêu vai trò của các giác quan?</i>


<i>- Vì sao thức ăn có mùi lại hấp dẫn</i>
<i>cá?</i>


- Hệ thần kinh:


+ Trung ơng thần kinh: não, tuỷ sống
+ Dây thần kinh: đi từ trung ơng thần
kinh đến các cơ quan.


- Cấu tạo nÃo cá: 5 phần
+ NÃo trớc: kém ph¸t triĨn
+ N·o trung gian


+ Não giữa: lớn, trung khu thị giác
+ Tiểu não: phát triển phối hợp hoạt
động các cử động phức tạp.


+ Hành tuỷ: điều khiển hoạt động nội
quan.


- Gi¸c quan:


+ Mắt: khơng có mí nên chỉ nhìn gần.
+ Mũi: đánh hơi, tìm mồi.



+ Cơ quan đờng bên: nhận biết áp lực
tốc độ dòng nc, vt cn.


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS trả lời c©u hái:


1. Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi với đời sống ở nớc?
2. Lm bi tp s 3


+ Giải thích hiện tợng ở thí nghiệm hình 33.4 trang 109 SGK
+ Đặt tên cho các thí nghiệm.


<b>5. Hớng dẫn học bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Ngày soạn: 24/12/2008
Tiết : 33


Bài:34 ĐA DẠNG VAØ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁC LỚP


I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức:


- Nắm được sự đa dạng của cá về số lồi, lối
sống, mơi trường sống.


- Trình bày được đặc điểm cơ bản phân biệt lớp


cá sụn và lớp cá xương.


- Nêu được vai trò của cá trong đời sống con
người.


- Trình bày được đặc điểm chung của cá.
2/ Kỹ năng :


- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh để rút ra kết luận.
- Kĩ năng làm việc theo nhóm.


3/ Thái độ :


u thích mơn học
II/ Đồ dùng dạy học :


GV: Tranh hình Sgk


HS: Đọc trước bài mới.
III/ Hoạt động dạy học:


1/ Kiểm tra bài cũ: 5’


Nêu các cơ quan bên trong của cá thể hiện sự thích nghi
với đời sống?


2/ Hoạt động dạy học:


TG <sub>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</sub> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
20’ HOẠT ĐỘNG 1<sub>ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI VÀ MƠI TRƯỜNG SỐNG</sub>



1/ Đa dạng về thành phần loài.


- Gv yêu cầu Hs đọc thơng tinà thảo
luận nhóm hồn thành bài tập sau:
- Gv kẻ bảng gọi Hs lên điền bảng.
- Gv chốt lại đáp án đúng.


- Hs tự thu nhận thơng tinà trao đổi
nhómà thống nhất đáp án.


- Đại diện nhóm lên điền bảngà
các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Hs theo dõi và tự sửa chữa (Nếu
cần)


Sự đa dạng về thành phần lồi và mơi trường sống của cá
Tên lớp


cá Số loài Đặc điểm để phân biệt Môi trường sống Các đại diện
Cá sụn 850


Bộ xương bằng chất sụn, khe
mang trần, da nhám, miệng nằm
ở mặt bụng


Nước mặn,


nước lợ Cá nhám, cá đuối.





xương 24565


Bộ xương bằng chất xương, khe
nắp mang che các khe mang, da
phủ vảy, xương có chất nhầy,
miệng nằm ở đầu mõm.


Biển, nước
lợ, nước
ngọt.


Cá chép,
cá veàn


- Gv tiếp tục cho Hs thảo luận:
+ Đặc điểm cơ bản nhất để phân
biệt lớp cá sụn và lớp cá xương?
2/ Đa dạng về môi trường sống.


- Gv yêu cầu Hs quan sát hình 34.(1 à
7) trao đổi nhóm à hồn thành bảng
trong Sgk.


- Gv treo bảng phụ. Gọi Hs lên chữa
bài.


- Hs trao đổi nhómà thống nhất câu
trả lời.



- Hs tự rút ra kết luận.
- Hs quan sát hình, đọc kĩ chú


thíchà trao đổi nhómà thống nhất
câu trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Gv chốt lại kiến thức chuẩn. - Hs đối chiếu, sửa chữa sai sót nếu
có.


Bảng: Ảnh hưởng của điều kiện sống tới cấu tạo ngồi của


TT Đặc điểm mơi trường Đại


diện Hình dạng
thân
Đặc
điểm
khúc
đuôi
Đặc
điểm
vây
chẵn
Khả
năng di
chuyển
1 Tầng mặt, thiếu nơi ẩn



náu




nhám Thon dài Khoẻ Bình thường Nhanh
2


Tầng giữa và tầng
đáy, nơi ẩn náu thường
nhiều

vền,

chép
Tương
đối
ngắn Yếu
Bình
thường
Bơi chậm
3 Trong những hốc bùn <sub>đất ở đáy</sub> Lươn Rất dài Rất <sub>yếu</sub> Khơng <sub>có</sub> Rất <sub>chậm</sub>
4 Trên mặt đáy biển



bơn,

đuối


Dẹt,



mỏng Rất yếu


To hoặc


nhỏ <sub>Kém</sub>


- Gv cho Hs thảo luận:


+ Điều kiện sống ảnh hưởng tới cấu


tạo ngoài của cá như thế nào? + Điều kiện sống khác nhau đã ảnh hưởng đến cấu tạo và tập tính của
cá.


10’ HOẠT ĐỘNG 2<sub>ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA CÁ</sub>


- Gv cho Hs thảo luận đặc điểm của
cá về:


+ Mơi trường sống
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hơ hấp


+ Hệ tuần hồn
+ Đặc điểm sinh sản
+ Nhiệt độ cơ thể.


- Gv gọi 1 à 2 Hs nhắc lại đặc điểm
chung của cá.


- Cá nhân nhớ lại kiến thức bài


trướcà thảo luận nhómà thống
nhất ý kiến trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày đáp án
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Hs thông qua các câu trả lờià rút
ra đặc điểm chung của cá.


* KL:


Cá là động vật có xương sống
thích nghi đời sống hồn tồn ở
nước:


- Di chuyển: Bơi bằng vây
- Hô hấp bằng mang.


- Hệ tuần hồn: Tim 2 ngăn, một
vịng tuần


hồn, máu đi ni cơ thể là máu
đỏ tươi.


- Sinh sản: Thụ tinh ngoài. Là Đv
biến nhiệt.


5’ HOẠT ĐỘNG 3<sub>VAI TRÒ CỦA CÁ</sub>


- Gv u cầu Hs đọc thơng tin Sgkà
thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:


+ Cá có vai trị gì trong tự nhiên và
đời sống con người?


+ Mỗi vai trò hãy lấy ví dụ để minh
họa.


- Gv lưu ý Hs một số lồi cá có thể
gây ngộ độc cho người như: Cá nóc,
mật cá trắm…


+ Để bảo vệ và phát triển nguồn


- Hs đọc thông tin và hiểu biết của
bản thânà trao đổi nhómà thống
nhất ý kiến trả lời.


+ Đại diện nhóm trình bàyà nhóm
khác nhận xét , bổ sung.


* KL:


- Cung cấp thực phẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

lợi cá ta cần phải làm gì? - Diệt bọ gậy, sâu bọ hại lúa.
- Cung cấp cho nông nghiệp: bã
mắm, làm phân.


IV/ Kiểm tra-đánh giá: 5’
Gv cho Hs đọc phần ghi nhớ cuối bài.



Gv sử dụng câu hỏi 1, 2, 3 Sgk để củng cố bài.


V/ Dặn dò: - Học bài theo câu hỏi và kết luận trong Sgk.
- Đọc mục “Em có biết?”.


- Chuẩn bị: Ếch đồng. Kẻ bảng SGK tr 114.
<b>Ngày soạn: 15/12/2009</b>


<b>TiÕt 34</b> <b>Ngày dạy : 17/12/2009</b>


<b> Bài 32: Thực hành mổ cá</b>
<b>I. Mục tiªu</b>


<b>1. KiÕn thøc</b>


- HS xác định đợc vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng mổ trên động vật có xơng sống.
- Rèn kĩ năng trình bày mu m.


<b>3. Thỏi </b>


- Giáo dục ý thức nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- GV: MÉu c¸ chÐp


Bộ đồ mổ, khay mổ, đinh ghim.



Tranh phóng to hình 32.1 và 32.3 SGK.
Mô hình nÃo cá hoặc mẫu nÃo mổ sẵn.
- HS: + 1 con c¸ chÐp (c¸ giÕc)


+ Khăn lau, xà phịng.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 1: T chc thc hnh</b></i>


- GV phân chia nhóm thực hành
- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành (nh SGK).


<i><b>Hoạt động 2: Tiến trình thực hành (4 bớc)</b></i>


<b>B</b>


<b> ớc 1:</b><i><b> GV hớng dẫn quan sát và thực hiện viết tờng trình</b></i>
<i>a. Cách mổ:</i>


- GV trỡnh by kĩ thuật giải phẫu (nh SGK trang 106) chú ý vị trí đờng cắt để nhìn rõ
nội quan của cá).


- Biểu diễn thao tác mổ (dựa vào hình 32.1 SGK).


- Sau khi mổ cho HS quan sát vị trí tự nhiên của các nội quan cha gỡ.


<i>b. Quan sát cấu tạo trong trên mẫu mổ</i>


- Hng dn HS xỏc nh vị trí các nội quan


- Gỡ nội quan để quan sát rõ các cơ quan (nh SGK).


- Quan sát mẫu bộ não cá và nhận xét màu sắc và các đặc điểm khác.
<i>c. Hớng dẫn viết tơng trình</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

+ Điền ngay vào bảng kết quả quan sát của mỗi cơ quan
+ Kết quả bảng 1 đó là bản tờng trình bài thực hành.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 2:</b><b> Thùc hµnh cđa häc sinh</b></i>


- HS thùc hµnh theo nhãm 4-6 ngời
- Mỗi nhóm cử ra:


+ Nhóm trởng: điều hành chung
+ Th kí: ghi chép kết quả quan sát.
- Các nhãm thùc hµnh theo híng dÉn cđa GV:


+ Mổ cá: lu ý nâng mũi kéo để tránh cắt phải các cơ quan bên trong
+ Quan sát cấu tạo trong: quan sát đến đâu ghi chép đến đó.


- Sau khi quan sát các nhóm trao đổi, nêu nhận xét vị trí và vai trò của từng cơ quan,
điền bảng SGK trang 107.


<i><b>B</b></i>



<i><b> íc 3</b><b> : KiĨm tra kÕt qu¶ quan s¸t cđa HS:</b></i>


- GV quan sát việc thực hiện những sai sót của HS khi xác định tên và vai trị của
từng cơ quan.


- GV thơng báo đáp án chuẩn, các nhóm đối chiếu, sửa chữa sai sót.
Bảng 1: Cỏc c quan bờn trong ca cỏ


Tên cơ quan Nhận xét vị trí và vai trò


- Mang (h hụ hp) Nằm dới xơng nắp mang trong phần đầu gồm các lá mang
gần các xơng cung mang – có vai trị trao đổi khí.


- Tim (hệ tuần hồn) Nằm phía trớc khoang thân ứng với vây ngực, co bóp để
đẩy máu vào động mạch – giúp cho sự tuần hoàn máu.
- H tiờu hoỏ (thc


quản, dạ dày, ruột,
gan)


Phân hoá rõ rệt thành thực quản, dạy dày, ruột, có gan tiết
mật giúp cho sự tiêu hoá thức ăn.


- Bóng hơi Trong khoang thân, sát cét sèng, gióp c¸ chìm nổi dễ
dàng trong níc.


- Thận (hệ bài tiết) Hai dải, sát cột sống. Lọc từ máu các chất không cần thiết
để thải ra ngồi.



- Tun sinh dơc (hƯ
sinh s¶n)


Trong khoang thân, ở cá đực là 2 dải tinh hoàn, ở cá cái là
2 buồng trứng phát triển trong mùa sinh sản.


- Não (hệ thần kinh) Não nằm trong hộp sọ, ngồi ra cịn tuỷ sống nằm trong
các cung đốt sống, điều khiển, điều hồ hoạt động của cá.


<i><b>B</b></i>


<i><b> íc 4:</b><b> Tæng kÕt</b></i>


- GV nhận xét từng mẫu mổ: mổ đúng, nội quan gỡ khơng bị nát, trình bày đẹp.
- Nêu sai sót của từng nhóm cụ thể.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của các nhóm.
- Cho các nhóm thu dọn vệ sinh.


- Kết quả bảng phải điền sẽ là kết quả tờng trình
<b>.0……..04. Kiểm tra - đánh giá</b>


- GV đánh giá việc học của HS


- Cho HS trình bày các nội dung đã quan sát đợc
- Cho điểm 1-2 nhóm có kết quả tốt.


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


- Chuẩn bị bài cấu tạo trong của cá chép.



<b>Tun 17</b> <b>Ngy son : 23/12/2009</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật</b>
<b>không xơng sống</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


Củng cố lại kiến thức của HS trong phần động vật khơng xơng sống về:
- Tính đa dạng của động vật khơng xơng sống.


- Sự thích nghi của động vật không xơng sống với môi trờng.


- Các đặc điểm cấu tạo, lối sống của các đại diện đặc trng cho ngành.
- ý nghĩa thực tiễn của ĐVKXS trong tự nhiên và trong đời sống.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.


<b>3. Thái độ</b>


- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, lòng say mê yêu thích bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy và học</b>


- Bng ph ghi ni dung bng 1 và 2.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>3. Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tính đa dạng của động vật không xơng sống</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đặc điểm của các
đại diện, đối chiếu với hình vẽ ở bảng 1
trang 99 SGK và làm bài tp:


+ Ghi tên ngành vào chỗ trống


+ Ghi tờn i diện vào chỗ trống dới
hình.


- GV gọi đại diện lên hoàn thành bảng
- GV chốt đáp án đúng


- Từ bảng 1 GV yêu cầu HS:


+ K thờm cỏc đại diện ở mỗi ngành.
+ Bổ sung đặc điểm cấu tạo trong đặc
trng của từng lớp động vật.


- GV yêu cầu HS nhận xét tính đa dạng
của động vật khơng xơng sống.


- HS tự điền kiến thức đã học vào các
hình vẽ, tự điền vào bảng 1.


+ Ghi tên ngành của 5 nhóm động vật.


+ Ghi tên các đại diện.


- Một vài HS viết kết quả, lớp nhận xét,
bổ sung.


- HS vận dụng kiến thức để bổ sung:
+ Tên đại din


+ Đặc điểm cấu tạo


- Các nhóm suy nghĩ thống nhất câu trả
lời.


<i><b>Kết luận: </b></i>


- ng vt khụng xng sng đa dạng về cấu tạo, lối sống nhng vẫn mang đặc điểm
đặc trng của mỗi ngành thích nghi với điều kiện sống.


<i><b>Hoạt động 2: Sự thích nghi của động vật khơng xơng sống</b></i>


- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp:


+ Chọn ở bảng 1 mỗi hàng dọc (ngành)
1 loài.


+ Tiếp tục hoàn thành các cột 3, 4, 5, 6
- GV gọi HS hoàn thành bảng.


- GV lu ý HS cú thể lựa chọn các đại



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

diƯn kh¸c nhau, GV chữa hết các kết
quả của HS


STT Tờn ng vt Mụi trng sng


Sự thích nghi
Kiểu dinh


dỡng


Kiểu di
chuyển


Kiểu hô
hấp
1 Trùng giày


<i><b>Hot động 3: Tầm quan trọng thực tiễn của động vật không xơng sống</b></i>


- Yêu cầu HS đọc thông tin bảng 3 và
ghi tên lồi vào ơ trống thích hợp.
- GV gi HS lờn in bng


- GV bổ sung thêm các ý nghÜa thùc
tiƠn kh¸c.


- GV chốt lại bằng bảng kiÕn thøc
chuÈn.


- HS lựa chọn tên các lồi động vật ghi


vào bảng 3.


- 1 HS lªn ®iỊn, líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- Mét sè HS bỉ sung thêm.


Tầm quan trọng Tên loài


- Làm thực phẩm
- Có giá trị xuất khẩu
- Đợc chăn nuôi
- Có giá trị ch÷a bƯnh


- Làm hại cơ thể động vật và ngời
- Làm hại thực vật


- Làm đồ trang trí


- T«m, cua, sò, trai, ốc, mực
- Tôm, cua, mực


- Tôm, sò, cua
- Ong mËt…


- Sán lá gan, giun đũa…
- Châu chấu, ốc sờn
- San hụ, c


<b>4. Củng cố</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập sau:



Em hÃy chọn các từ ở cột B sao cho tơng ứng với câu ở cột A.


Cột A Cột B Đáp án


1- C th ch l mt t bào nhng thực hiện đủ
các chức năng sống của cơ thể.


2- Cơ thể đối xứng toả tròn, thờng hình trụ
hay hình dù với 2 lớp tế bào.


3- Cơ thể mềm, dẹp, kéo dài hoặc phân đốt
4- Cơ thể mềm, thờng không phân đốt và có
đá vơi


5- Cơ thể có bộ xơng ngồi bằng kitin, có
phần phụ phõn t.


a- Ngành chân khớp
b- Các ngành giun
c- Ngµnh ruét
khoang


d- Ngành thân mềm
e- Ngành động vật
nguyên sinh


<b>5. Híng dÉn häc bài ở nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79></div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Tuần 18</b>


<b>Tiết 35</b>
Ngày soạn:
Ngày dạy:


<b>Kiểm tra học kì I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Khi häc xong bµi nµy häc sinh:


- Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại din ca cỏc ngnh ó
hc.


- Có kĩ năng làm bài kiĨm tra.


- Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
<b>II. Phơng tiện</b>


- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.


- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ôn tập.
<b>III. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


- GV đọc đề bài 1 lần.


- Phát , yờu cu HS lm bi.



<b>Đề bài:</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>


<i><b>A. ỏnh dấu X vào đầu câu trả lời đúng nhất:</b></i>


<i>Câu 1: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:</i>
a. Cơ thể có mềm khơng phân đốt


b. Có lớp vỏ đá vơi


c. Cơ quan vận động đã giảm


d. Cơ quan tiêu hoá đã phân hố, có hệ tuần hồn.
<i>Câu 2: Vỏ tơm cứng mà tơm vẫn tăng trởng đợc là nhờ:</i>


a. Vá t«m ngày càng dày và lớn lên làm cho cơ thể tôm lớn lên theo.
b. Sau mỗi giai đoạn tăng trởng, tôm phải lột xác.


c. Đến giai đoạn tăng trởng vỏ kitin mềm ra.
d. Cả a, b, c.


<i>Câu 3: Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng nào:</i>
a. Hệ tuần hoàn hở


b. Hệ tuần hoàn kín
c. Tim hình ống dài
d. Cả a, b, c


<i>Câu 4: Châu chấu di chuyển nhờ cơ quan nào?</i>
a. Chân trớc



b. Chân sau
c. Cánh
d. Cả a, b, c


B. Đánh dấu X vào ô trống chỉ đúng vai trò thực tiễn của từng loại sâu bọ:
Vai trũ


Loài sâu bọ


Thụ
phấn cho


cây


Tiêu
diệt các


sâu bọ


Làm
thực
phẩm


Truyền
bệnh


Phá
hoại
cây


trồng


Làm
thuốc


chữa
bệnh
Ruồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Ong mật
Ong mắt đỏ


Ch©u chÊu
<b>II. Tù luËn</b>


- Nêu cấu tạo ngoài của nhện và các chức năng phù hợp với các cấu tạo đó.
Biểu điểm


<b>I. Tr¾c nghiƯm</b>


A. 4 điểm (mỗi câu đúng 1 điểm)
B. 2 điểm


<b>II. Tù luËn</b>


- Nêu cấu tạo ngoài: 2 phần ( 2 điểm)
- Chức năng : (2 điểm)


<b>IV. Củng cố</b>



- GV nhận xét giờ


- Chữa bài nếu còn thời gian.
<b>V. Hớng dẫn về nhµ</b>


- HS häc bµi


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×