Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

1 so cau hoi TNKQ HH10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.55 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HÌNH HỌC KHỐI 10</b>




B-C MĐ Đảo Câu


Néi dung Đ.án


I.
1


1 <b>Câu 1 :</b> <sub>Cho 3 vect </sub><i><sub>a b c</sub></i>  <sub>, ,</sub> <sub> khác </sub>


0. Khẳng định nào sau đây <b>sai</b> ?


A. <i>a b</i> khi và chỉ khi chúng cùng hướng và cùng độ dài


B. <i>a b</i> và <i>b c</i> suy ra <i>a c</i>


C. <i>a b</i> , cùng phương với véc tơ <i>c</i> thì <i>a b</i> , cùng phương


D. <i>a b c</i>  , , cùng phương suy <i>a b c</i>  , , cùng hướng


D


I.
5


1 <b>C©u 2 :</b>


Cho <i>a</i> 3<i>i</i> 5<i>j</i>.Khi đó tọa độ của véc tơ <i>a</i> là:



A. <i><sub>a</sub></i>(3;5) B. <i><sub>a</sub></i> (-3;5) C. <i><sub>a</sub></i>(-3;-5) D. <i><sub>a</sub></i>(3;-5)


D
I.


4


1 <b>C©u 3 :</b> <sub>Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khẳng định nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi <i>AB k BC</i> .


B. A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi <i><sub>AB k BC</sub></i><sub></sub> (k0).


C. Nếu điểm M bất kì thoả mãn


2
<i>MA MC</i>


<i>MB</i> 


 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 


thì B là trung điểm AC.


D. Nếu <i>AB BC</i>


 


thì B là trung điểm AC.


A


I.
3


1 <b>C©u 4 :</b> <sub>Điều kiện nào trong các điều kiện sau là điều kiện cần và đủ để hai vectơ </sub><i><sub>a</sub></i><sub>, </sub><i><sub>b</sub></i>


đối nhau.


A. Hai vectơ <i>a</i>, <i>b</i> chung gốc và có hướng ngược nhau


B. Hai vectơ <i>a</i>, <i>b</i> có độ dài bằng nhau và ngược hướng


C. Hai vectơ <i>a</i>, <i>b</i> có độ dài bằng nhau và ngược hướng



D. Hai vectơ <i>a</i>, <i>b</i> có cùng độ dài, cùng phương, cùng điểm cuối


B


I.
1


1 <b>C©u 5 :</b> <sub>Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.</sub>


Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề <b>sai</b> ?


A. <i>AB CD</i> B. <i>AD BC</i> C. <i>AO OC</i>
 


D. <i>OD BO</i>
 


A


I.
1


1 <b>C©u 6 :</b> <sub>Cho hình vng ABCD, trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng? </sub>


A. <i>AB BC</i>
 


B. <i>AB CD</i>
 



C. <i>AC</i><i>BD</i>


 


D. <i>AD</i>  <i>CB</i>


D
I.


1


1 <b>C©u 7 :</b> <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.</sub>


Vectơ A'B' cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?


A. AB , B. AC' , C. C'B , D. BA


D
I.


4


1 <b>C©u 8 :</b> <sub>Cho </sub><sub></sub><sub>đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào dưới đây đúng?</sub>


A. <i>AB</i><i>AC</i>


 


, B. 3



2


<i>AH</i>  <i>BC</i>


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 



 


, C. <i>AC</i> 2<i>HC</i>, D.<i>HB HC</i>


 


B


I.
1


1 <b>C©u 9 :</b> <sub>Cho điểm N nằm giữa hai điểm M và P với MN = 2a, PN = 5a. </sub>


Độ dài vectơ MP bằng bao nhiêu?


A. 7a, B. 10a2 <sub>C. 3a</sub> <sub>D. </sub>5


2


<i>a</i>


A


I.
2


1 <b>C©u 10 :</b><sub>Chỉ ra khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các khẳng định sau: Với 3 điểm A,B,C bất kì ta</sub>


ln có



A. <i><sub>AB</sub></i> <sub></sub><i><sub>BC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AC</sub></i> B. <i><sub>BC</sub></i> <sub></sub><i><sub>CA</sub></i> <sub></sub><i><sub>BA</sub></i>


C. <i>AB</i><i>AC</i><i>BC</i>


  


D. <i>CB</i><i>BA</i><i>CA</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I.
1


1 <b>C©u 11 :</b><sub>Tìm mệnh đề </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các mệnh đề sau:</sub>


A. Hai vectơ bằng nhau thì có độ dài bằng nhau
B. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương


C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau
D. Hai vectơ ngược hướng là hai véc tơ đối nhau


D


I.
1


1 <b>C©u 12 :</b><sub>Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</sub>


A. Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì cùng bằng nhau



B. Hai vectơ cùng phương với nhau thì cũng cùng hướng với nhau


C. Hai vectơ cùng ngược hướng với véc tơ thứ 3 thì ngược hướng với
nhau.


D. Hai vectơ có giá trùng nhau thì cùng phương


D


I.
1


1 <b>C©u 13 :</b><sub>Cho hình vng ABCD, O là tâm. Véc tơ nào sau đây bằng </sub>
<i>OA</i>


A. <i><sub>OB</sub></i> B. <i><sub>OD</sub></i> C. <i><sub>OC</sub></i> D.<sub>CO</sub>


D
I.


2


1 <b>C©u 14 :</b><sub>Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chỉ ra khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>:</sub>


A. <i><sub>IA</sub></i> <sub></sub><i><sub>IB</sub></i> <sub></sub><sub>0</sub> B. <i><sub>BI</sub></i> <sub></sub><i><sub>IA</sub></i>


C.MA<i>MB</i>2<i>MI</i>,<i>M</i>


  



D. 1


2


<i>IA</i> <i>AB</i>
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


D


I.
2


1 <b>C©u 15 :</b><sub>Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. <i><sub>GA</sub></i>  <sub></sub><i><sub>GB</sub></i><sub></sub><i><sub>GC</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> B. <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>AC</sub></i>



C. <i>AB</i> <i>AC</i><i>CB</i>


  


D. <i>AB</i>   <i>AC</i>


 


B


I.
3


1 <b>C©u 16 :</b><sub>Với 3 điểm A, B, C bất kỳ. Khẳng định nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. <i><sub>AB</sub></i>  <sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub></sub><i><sub>CA</sub></i><sub></sub><sub>0</sub> B. <i><sub>CA</sub></i>  <sub></sub> <i><sub>CB</sub></i><sub></sub> <i><sub>BA</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>


C. <i>BA</i> <i>CA</i><i>BC</i>


  


D.  <i>BA</i><i>AB</i> 0


  <sub></sub>


D


I.
4



1 <b>C©u 17 :</b><sub>Cho </sub> <sub>3</sub>
<i>AB</i>  <i>OA</i>


 


. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:


A. <i><sub>AB</sub></i> ngược hướng với <i><sub>OA</sub></i> B. 1


3


<i>OA</i> <i>AB</i>


 


C. <i>AB</i> 3<i>OA</i>


 


D. <i>OB</i>2<i>OA</i>


 


A


I.
4


1 <b>C©u 18 :</b><sub>Chỉ ra khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các khẳng định sau:</sub>



A. <i>AB</i> 2<i>BC</i>


 


thì 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Tổng 2 vectơ đối nhau bằng 0


C. Tích của <i>a</i> với số thực k là một vectơ.


D. Hiệu của 2 vectơ là một vectơ.


B


I.
5


1 <b>C©u 19 :</b><sub>Cho điểm M thuộc trục </sub>


( ; )<i>O i</i> sao cho <i>OM</i> 3<i>i</i>


 <sub></sub>


. Chọn khẳng định<b> sai</b> trong


các khẳng định sau:


A. Tọa độ của <i>OM</i>





đối với trục ( ; )<i>O i</i> là – 3.


B. Tọa độ của điểm M đối với trục ( ; )<i>O i</i> là – 3.


C. Độ dài đại số của <i>OM</i>




bằng độ dài của <i>OM</i>



.


D. <i><sub>OM</sub></i> ngược hướng với <i>i</i>


C


I.
5


1 <b>C©u 20 :</b><sub>Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1;-1), B(2;4), C(3;6). Tọa độ trọng tâm G</sub>


của tam giác ABC là:


A. G(3;4,5) B. G(2;3) C. G(6;9) D. G(-4;-11)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I.
3


1 <b>C©u 21 :</b><sub>Để chứng minh 2 điểm M, N trùng nhau, cách nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>



A. <i>MN</i> 0


 <sub></sub>


B. <i>MN</i> <i>NM</i>


 


C.<i>MN</i> <i>NM</i>


 


D. <i>NM</i> 0


 <sub></sub> C


I.
3


1 <b>C©u 22 :</b><sub>Đẳng thức nào sau đây </sub><b><sub>sai </sub></b><sub>?</sub>


A. <i>AB</i> <i>AB</i>




B. 0 0 C. <i>AB</i> <i>AB</i><i>BA</i>





D. <i>a</i>   <i>a</i>


A
I.


5


1 <b>C©u 23 :</b><sub>Đối với hệ trục tọa độ </sub>


( ; , )<i>O i j</i>  cho <i>u</i>2<i>i</i> <i>j</i> , tọa độ của <i>u</i> là:


A. (2;1) B. (2;-1) C. (-2; 1) D. (-2;-1)


B
I.


5


1 <b>C©u 24 :</b><sub>Cho hệ trục tọa độ </sub>


( ; , )<i>O i j</i>  . Chỉ ra khẳng định sai


A. 0( ; )0 0 B. <i>i</i>( ; )1 0 C. <i>j</i> ( ; )0 1 D. <i>i</i> <i>j</i> ( ; )1 1


D
I.


5


1 <b>C©u 25 :</b><sub>Vectơ nào sau đây khơng cùng phương với </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(</sub><sub></sub><sub>6 9</sub><sub>; )</sub><sub> ?</sub>



A. <i>b</i> ( 2 3; ) B. <i>c</i>( ;6 9 ) C. 3 9


2


( ; )


<i>d</i>   D. 1 1
3 2


( ; )
<i>e</i>


C


I.
2


1 <b>C©u 26 :</b><sub>Với 4 điểm A, B, C, D trong đó khơng có 3 điểm thẳng hàng. Chỉ ra khẳng</sub>


định đúng:


A. ABCD là hình bình hành khi <i>AB DC</i> .


B. ABCD là hình bình hành khi <i>AB AD</i>  <i>AC</i>.


C. ABCD là hình bình hành khi <i>AD BC</i>


 



.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.


D


I.
2


2 <b>C©u 27 :</b>


Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a . Tính <i>AD AB</i>


 


?


A. 2a B. a 2 C. 3


2


<i>a</i> <sub> D. </sub> 2


2


<i>a</i>


B


I.
3



1 <b>C©u 28 :</b><sub>Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. H là trung điểm BC. Chỉ ra khẳng</sub>


định đúng:


A. <i>AB AC</i>  <i>CB</i> B. <i>AB AC</i> 2<i>AH</i>
  



C. <i>AB AC</i> 2<i>AH</i>


  


D. <i>AB AC CA</i>  0


   


C


I.
1


1 <b>C©u 29 :</b><sub>Tứ giác ABCD là hình gì nếu </sub><i><sub>AB DC</sub></i>

 


A. Hình thang B. Hình thang cân


C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật



C


I.
1


1 <b>C©u 30 :</b><sub>Cho hình bình hành ABCD .Tìm phát biểu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>:</sub>


A. <i>AB DC</i>
 


B. <i>AD BC</i>
 



C. <i>CA DB</i>


 


D. AC và BD có chung trung điểm


C


I.
1


1 <b>C©u 31 :</b><sub>Hãy chỉ ra kết luận </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>: Nếu hai vectơ bằng nhau thì chúng có:</sub>


A. Độ dài bằng nhau B. Cùng phương


C. Cùng điểm gốc D. Cùng hướng



C
I.


1


1 <b>C©u 32 :</b><sub>Cho 3 điểm A, B, C phân biệt .Hỏi có bao nhiêu vectơ khác nhau và khác </sub><sub>0</sub>


A. 9 B. 3 C. 6 D. Kết quả khác.


C
I.


2


1 <b>C©u 33 :</b><sub>Nếu ta có </sub><i><sub>AB</sub></i> <i><sub>BA</sub></i>

 


và <i>BC</i> = <i>BA</i> thì <i>AC</i> bằng:


A. <i>BA</i> B.<i>AB</i> C. 0 D. Kết quả khác.


C
I.


3


1 <b>C©u 34 :</b><sub>Cho 3 điểm bất kỳ A, B,C.Đẳng thức nào dưới đây đúng?</sub>



A. <i>AB CB CA</i> 


  


B. <i>BC</i><i>AB AC</i>


  




C. <i>AC CB BA</i> 


  


D. <i>CA CB AB</i> 


  


A


I. 1 <b>C©u 35 :</b><sub>Cho </sub>


2;3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

5 A. (2 ; -1) B.(-2 ; 4) C. (-2 ; 2) D. Kết quả khác.
I.


5


2 <b>C©u 36 :</b><sub>Xác định x sao cho </sub>



<i>u</i> và <i>v</i> cùng phương <i>u</i>2 <i>i j</i> và <i>v i x j</i>   


A. x = -1 B.x = - 1


2 C.x = 3 D. x = 2


B


I.
5


2 <b>C©u 37 :</b>


Cho 3 điểm A(1;2) ; B(3;1


3) ; C(6;


23


6 ). Tìm câu đúng trong các câu sau:


A. <i>AB</i> = k<i>AC</i> B. A,B,C thẳng hàng.


C. A,B,C không thẳng hàng. D. Hai câu B,C đều đúng


C


I.
5



1 <b>C©u 38 :</b><sub>Trong hệ trực chuẩn (O;</sub><i><sub>i</sub></i><sub>,</sub><i><sub>j</sub></i><sub>). Cho A(1; 2) ; B(-1;-1) ; C(4 ;-3) . Xác định toạ</sub>


độ trọng tâm G của tam giác ABC.


A. 4; 2


3 3


 




 


  B. (1; 1) C.


4 2
;
3 3


 


 


  D. (1; 2)


A


I.


5


1 <b>C©u 39 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>u</sub></i><sub>= (2; - 4) ; </sub><i><sub>v</sub></i><sub>= ( 1 ; 0) . Hãy chỉ ra mệnh đề sai:</sub>


A. <i>u v</i>  (3; 4) B. <i>u v</i>  

1; 4

C. <i><sub>u v</sub></i> <sub>.</sub> <sub></sub><sub>2</sub> D.<i><sub>u</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>v</sub></i>


D
I.


5


2 <b>C©u 40 :</b><sub>Cho 2 điểm A(1; 2) và B(3; 4). Toạ độ của một vectơ không cùng phương với</sub>
<i>AB</i>





là:


A. 1 ; 1


2 2


 


 


 


  B.(6; 6) C.



4 2
;
3 3


 


 


  D.

2; 2



C


I.
1


1 <b>C©u 41 :</b><sub>Điều kiện cần và đủ để </sub><i><sub>AB</sub></i><sub> = </sub><i><sub>CD</sub></i> <sub> là chúng có:</sub>


A. Cùng độ dài. B. Cùng phương, cùng độ dài.


C. Cùng hướng, cùng độ dài. D. Cùng hướng.


C


I.
2


1 <b>C©u 42 :</b><sub>Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?</sub>


A. <i>AB AC</i> = AD



B.<i>AB AD</i>
 


= AC


C. <i>AB AD</i>
 


= <i>BD</i> D.<i>AB DC</i>


 


= <i>BC</i>


B


I.
1


1 <b>C©u 43 :</b><sub>Điều kiện cần và đủ để hai vectơ </sub>
<i>a</i>


, <i>b</i> cùng phương là giá của chúng:


A. Cắt nhau. B. Song song.


C. Trùng nhau. D. Song song hoặc trùng nhau.



D


I.
2


1 <b>C©u 44 :</b><sub>Cho hình vng ABCD. Lấy hai đỉnh phân biệt của hình vng làm gốc và</sub>


ngọn của một vectơ. Có bao nhiêu vectơ được tạo thành?


A. 4 B. 6 C. 8 D.12


D
I.


3


1 <b>C©u 45 :</b><sub>Cho vectơ </sub>


a. Khi đó:


A. Có duy nhất một vectơ đối của <sub>a</sub> B. Có đúng hai vectơ đối của <sub>a</sub>


C. Có vơ số vectơ đối của <sub>a</sub> D. Vectơ 0 là một vectơ đối của a


C


I.
2


1 <b>C©u 46 :</b><sub>Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau:</sub>



A. AB = CD




 <sub>tứ giác ABCD là hình bình hành.</sub>


B. Hai vectơ <sub>a</sub> và <sub>b</sub> được gọi là bằng nhau, kí hiệu <sub>a</sub> = <sub>b</sub>, nếu chúng


cùng hướng và cùng độ dài.


C. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a = b, nếu chúng


cùng phương và cùng độ dài.


D. <sub>IA</sub> = <sub>IB</sub>  I là trung điểm của đoạn thẳng AB.


B


I.
3


1 <b>C©u 47 :</b><sub>Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là sai?</sub>


A. AB  BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. Nếu vectơ <sub>v</sub> cùng phương với vectơ AB vµ AC


 



thì <sub>v</sub> có phương tuỳ ý


C. Không tồn tại vectơ v khác 0cùng phương với cả hai vectơ BC




và BA




D. Số các vectơ mà điểm gốc và ngọn đều thuộc tập hợp {A; B ;C} là 7
I.


1


1 <b>C©u 48 :</b><sub>Cho tam giác đều ABC. Mệnh đề nào sau đây sai?</sub>


A. AB




=BC




C. AB BC


 


B. <sub>AB</sub>  <sub>BC</sub> D. <sub>AB</sub> khơng cùng phương với <sub>BC</sub>



A


I.
1


1 <b>C©u 49 :</b><sub>Cho vectơ </sub>


AB




khác 0 và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thoả mãn


AB




=<sub>CD</sub> ?


A. 0 B. 2 C. 1 D. vơ số


C


I.
5


1 <b>C©u 50 :</b><sub>Cho hai vectơ khơng cùng phương </sub>


a và b. Xét các câu sau:



(I). Mọi vectơ <sub>x</sub> đều không thể biểu thị một cách duy nhất qua hai vectơ


a




và b.


(II). Với mọi vectơ <sub>x</sub>, có duy nhất cặp số m, n sao cho <sub>x</sub> = m<sub>a</sub>+n<sub>b</sub>


Chọn khẳng định đúng trong hai câu trên:


A. Khơng có câu nào đúng C. Chỉ có câu (II) đúng


B. Chỉ có câu (I) đúng D. Câu (I) và câu (II) cùng đúng


C


I.
4


1 <b>C©u 51 :</b><sub>Xét các câu sau:</sub>


(1) Nếu k0 thì vectơ k<sub>a</sub> cùng hướng với vectơ <sub>a</sub>


(2) Nếu k<0 thì vectơ k<sub>a</sub> ngược hướng với vectơ <sub>a</sub>


(3) Độ dài của vectơ k<sub>a</sub> bằng k lần độ dài vectơ <sub>a</sub>



Chọn khẳng định đúng trong các câu trên:


A. Có ít nhất một câu sai C. Chỉ có câu (2) đúng


B. Chỉ có câu (1) đúng D. Chỉ có câu (3) đúng


A


I.
2


1 <b>C©u 52 :</b><sub>Chọn mệnh đề đúng</sub>


A. Nếu MN  NP MP thì ba điểm M, N, P thẳng hàng


B. Nếu <sub>MN</sub> <sub></sub><sub>NP</sub> <sub></sub><sub>MP</sub> thì ba điểm M, N, P trùng nhau


C. Với bất kì ba điểm M, N, P ta có MNNPMP


  




D. Với bất kì ba điểm M, N, P ta có <sub>MN</sub> <sub></sub><sub>NP</sub> <sub></sub><sub>MP</sub>chỉ khi nào ba điểm


M, N, P tạo thành tam giác.


C


I.


4


1 <b>C©u 53 :</b><sub>Xét các câu sau:</sub>


(1) Ba điểm A, B, C thẳng hàng  <sub></sub><sub>k:</sub><sub>AB</sub> <sub> =k</sub><sub>AC</sub> <sub> </sub>


(2) Ba điểm A, B, C thẳng hàng  <sub></sub>k:<sub>AB</sub> =-k<sub>AC</sub>


(3) Ba điểm A, B, C thẳng hàng  <sub></sub><sub>k:k</sub><sub>AB</sub> <sub> =</sub><sub>AC</sub>


Chọn khẳng định đúng. Trong các câu trên:


A. Khơng có câu nào sai C. Câu (2) là câu sai


B. Chỉ có câu (3) sai D. Chỉ có câu (1) đúng


A


I.
5


1 <b>C©u 54 :</b><sub>Trong hệ toạ độ Oxy cho hai điểm A(-3;4) và B(6-;2). Khi đó toạ độ của vectơ</sub>


BA




là cặp số nào?


A. (-9;2) B. (3;6) C. (9;-2) D. (-9;-2)



A


I.
5


1 <b>C©u 55 :</b><sub>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. Toạ độ của điểm A bằng toạ độ của vectơ <sub>OA</sub> , với O là gốc toạ độ


B. Vectơ đối của vectơ a ( 11; )là vectơ b( ;1 1 )


C. Nếu AB




=(x;0) thì AB




nằm trên trục x’Ox


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. Nếu vectơ <sub>a</sub> cùng phương với vectơ đơn vị <sub>i</sub> thì nó có tung độ bằng 0.
I.


2


1 <b>C©u 56 :</b><sub>Cho hình bình hành ABCD tâm I. Đẳng thức nào sau đây đúng ?</sub>


A. <sub>AB</sub><sub>AD</sub><sub>BD</sub>



  


C. ABCD0


  


B. <sub>AB</sub><sub>IA</sub> <sub>BI</sub>


  


D. ABBD0


  




C


I.
3


1 <b>C©u 57 :</b><sub>Câu nào </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các câu sau ?</sub>


A. Vectơ đối của vectơ <sub>a</sub><sub>0</sub>là vectơ ngược hướng với vectơ <sub>a</sub> và có


cùng độ dài với vectơ <sub>a</sub>.


B. Vectơ đối của vectơ 0là vectơ 0



C. Cho AB




, với điểm O bất kì ta ln có AB




=OB




- OA




.


D. Hiệu của hai vectơ là tổng của hai vectơ thứ nhất với vectơ đối của
vectơ thứ hai.


D


I.
2


1 <b>C©u 58 :</b><sub>Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để </sub>


AB





= <sub>CD</sub> .


A. ABCD là hình bình hành C. AD và BC có cùng trung điểm


B. ABDC là hình bình hành D. AB = CD và AB//CD


B
I.


1


1 <b>C©u 59 :</b><sub>Chọn câu sai. Trong một bài tốn hình học khi cần chứng minh hai điểm M, N</sub>


trùng nhau ta có thể chứng minh


A. <sub>MN</sub> = 0


B. Vectơ <sub>MN</sub> có phương trùng với phương của hai vectơ không song


song.


C. MN <sub> = </sub><sub>MN</sub>


D. MN




= NM





C


I.
3


2 <b>C©u 60 :</b><sub>Gọi O là tâm của hình vng ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây</sub>


bằng CA


A. <i>BC AB</i>
 


B. <i>OA OC</i>
 


C. <i>BA DA</i>
 


D. <i>DC CB</i>
 


C


I.
4


2 <b>C©u 61 :</b><sub>Cho hình bình hành ABCD với O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD.</sub>



Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?


A. <i>AB BC</i>  <i>AC</i> B. <i>AB AD</i> <i>AC</i>
  


C. <i>BA BC</i> 2<i>BO</i>
  


D. <i>OA OB OC OD</i>  
   


D


I.
2


2 <b>C©u 62 :</b><sub>Cho 4 điểm A, B, C, D. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:</sub>


A. <i>AB AD CB CD</i>  
   


B. <i>AB CD</i> <i>AD CB</i>
   


C. <i>AB BC CD DA</i>  
   


D. <i>AB BC CD DA</i>  
   



B


I.
1


2 <b>C©u 63 :</b><sub>Cho vectơ </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>khác </sub><sub>0</sub><sub> và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thoả mãn</sub>


<i>AB</i> <i>CD</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


A. 0 B. 1. C. 2 D. Vơ số


D


I.


5


2 <b>C©u 64 :</b>


Cho

<i>a</i>

(2; 3), ( 3;4)

<i>b</i>

.Biết <i>c a</i>  3<i>b</i> khi đó tọa độ của véc tơ <i>c</i>là


A. <i>c</i>(11;9) B. (11;-15) C. <i>c</i>(-11;-15) D. <i>c</i>(11;15)


B
I. 2 <b>C©u 65 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(1; 3), ( 2;1)</sub><i><sub>b</sub></i>


 


 


.Biết <i><sub>c</sub></i> <sub></sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>b</sub></i> khi đó tọa độ của véc tơ <i><sub>c</sub></i>là


A. <i>c</i>(8;-9) B. <i>c</i>(-8;-9) C. <i>c</i>(-8;9) D. <i>c</i>(8;9)


A
I. 1 <b>C©u 66 :</b><sub>Cho hai điểm A(-1;1);B(1;3) .Khi đó toạ độ của véc tơ </sub>


<i>AB</i>







A. <i><sub>AB</sub></i>(-2;2) B. <i><sub>AB</sub></i>(2;2) C. <i><sub>AB</sub></i>(0;4) D. <i><sub>AB</sub></i>(-2;-2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5 A. M(-2;0) B. M(-2;-1) C. M(2;0) D. M(2;2)
II


.3


2 <b>C©u 68 :</b>


Cho tam giác ABC ,biết A(4;6),B(1;4),C(7;3


2).Khẳng định nào sau đây đúng


A. Tam giác ABC cân tại A B. Tam giác ABC vuông


C. Tam giác ABC vng cân D. Cả A,B,C đều sai


B


I.
5


1 <b>C©u 69 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> ,biết A(1;-2),B(0;4),C(3;2). Khi đó trọng tâm G tam giác ABC có</sub>


tọa độ là:


A. G(4 4;


3 3) B. G(-


4 4
;



3 3) C. G(-


4 4


;


3  3) D. Cả 3 đều sai


A


I.
5


2 <b>C©u 70 :</b><sub>Cho hai điểm A(2;1),B(6;-1). Toạ độ M</sub><sub></sub><sub>Ox sao cho A,B,M thẳng hàng</sub>


A. M(4;0) B. M(-4;0) C. M(3;0) D. M(-3;0)


A
I.


5


2 <b>C©u 71 :</b><sub>Cho hai điểm A(2;1),B(6;-1). Điểm N</sub><sub></sub><sub>Oy sao cho A,B,N thẳng hàng</sub>


A. N(0;1) B. N(0;2) C. N(0;3) D. N(0;4)


B
I.



3


2 <b>C©u 72 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC và một điểm M thoả mãn điều kiện: </sub><i><sub>MA MB MC</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub>. Chọn</sub>


khẳng định <b>sai</b>.


A. MABC là hình bình hành B. <i>AM</i> <i>AB</i><i>AC</i>


  


C. <i>BA BC BM</i> 
  


D. <i>MA BC</i> 


D


I.
4


2 <b>C©u 73 :</b><sub>Cho hình thang ABCD với hai cạnh đáy là AB = 3a và CD = 6a. Khi đó</sub>


<i>AB CD</i>
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


bằng bao nhiêu ?


A. -3a, B. 9a, C. 3a, D. 0


C


I.
3


2 <b>C©u 74 :</b><sub>Hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Tổng</sub>


' ' '


<i>AA</i> <i>BB</i> <i>CC</i>


  
  
  
  
  
  
  


  
  
  
  
  
  
  


bằng:


A. 2GG' , B<b>. </b>5GG' , C<b>.</b> 3GG' , D. 2GG'




C


I.
4


2 <b>C©u 75 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trong các</sub>


mệnh đề sau tìm mệnh đề sai:


A. <i>AB</i>2<i>AM</i>


 


, B. <i>AC</i> 2<i>NC</i> C. <i>BC</i>2<i>MN</i>


 



, D. 1


2


<i>CN</i>  <i>AC</i>


 


C


I.
5


2 <b>C©u 76 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(-2; 3) và B(5; -4). Khi đó toạ độ</sub>


của vectơ <i>BA</i> là cặp số nào?


A. (3; -1), B. (7; -7), C. (-7; -7), D. (-7; 7)


B
I.


5


1 <b>C©u 77 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(0; 3) và B(4; -5). Khi đó toạ độ</sub>


trung điểm của đoạn thẳng AB là cặp số nào?


A. (2; -1), B. (2; -4), C. (4; -2), D. (-2; 4)



A
I.


5


1 <b>C©u 78 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho ba điểm A(-2; 3), B(4; -5) và C(0; 1). Khi đó</sub>


trọng tâm tam giác ABC có toạ độ là cặp số nào?


A. (2; -1), B. (-2; 7


3), C.


2
;3
3


 


 


 , D.


2 1


;


3 3



 




 


 


D


I.
3


1 <b>C©u 79 :</b><sub>Cho hình bình hành ABCD, O là tâm. Chọn khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các khẳng</sub>


định sau


A. <i>AB</i> <i>DC</i> B. <i>AB</i><i>AD</i><i>AC</i>


  


C.<i>OA</i>  <i>OC</i> D. <i>OD</i><i>OB</i>


 


D


I.
3



1 <b>C©u 80 :</b><sub>Cho hình chữ nhật MNPQ ,O là tâm. Khẳng định nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. <i>MN</i> <i>PQ</i>


 


B. <i>OM</i> <i>ON</i> <i>QP</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C.<i>MN</i><i>MQ</i><i>MP</i>
  


D. <i>NM</i><i>NP</i> 2<i>OQ</i>


  
I.


4


2 <b>C©u 81 :</b><sub>Cho G là trọng tâm tam giác ABC, AM là trung tuyến. Chỉ ra khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>.</sub>


A. 1


3( )


<i>MG</i> <i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i>
   


   
   
   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


B. <i>AG</i>  2<i>MG</i>


C. <i>GA</i><i>GB</i><i>GC</i>0


   <sub></sub>


D. 2


3


<i>GA</i> <i>AM</i>
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 


D


I.
4


2 <b>C©u 82 :</b><sub>Mệnh đề nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng   <i>k</i> :<i>AB</i> <i>k AC</i>


 


B. Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng <sub>  </sub><i><sub>k</sub></i> <sub></sub><sub>:</sub><i><sub>BC</sub></i> <sub></sub><i><sub>k AC</sub></i>


C. Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng   <i>k</i> :<i>CA</i><i>k AB</i>


 


D. Ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng <sub></sub>  <i><sub>AB</sub></i><sub></sub><i><sub>BC</sub></i> <sub></sub><i><sub>AC</sub></i>


D



I. 2 <b>C©u 83 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>u</sub></i><sub> </sub><sub>(</sub> <sub>3 2</sub><sub>; );</sub><i><sub>v</sub></i><sub></sub><sub>( ; )</sub><sub>1 1</sub> <sub>. Tọa độ của </sub><i><sub>z</sub></i><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>u</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub><i><sub>v</sub></i><sub> là :</sub>


A. (-9;1) B. (-4;1) C. (-1;2) D. (-3;7)


A
I.


5


1 <b>C©u 84 :</b><sub>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho M(4;8), N(-2;-6). Tọa độ trung điểm I của</sub>


đoạn thẳng MN là:


A. (2;2) B. (3; 7) C. (1;1) D. 2 2


3 3


( ; )


C


I.
5


2 <b>C©u 85 :</b><sub>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(-2;2), B(1;1). Tọa độ của điểm M đối</sub>


xứng với A qua B là:


A. (4;0) B( -1;3) C. (-3;1) D. 1 3



2 2


( ; )


A


I.
4


2 <b>C©u 86 :</b><sub>Cho ABCD là hình bình hành tâm O. Xét các mệnh đề:</sub>


(I) <i>OA OB OC OD</i>      0


(II) <i>MA MB MC MD</i>   4<i>MO</i>


    


với mọi M.
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.


A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.


C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.


C


I.
4


3 <b>C©u 87 :</b><sub>Cho tứ giác ABCD , I và J lần lượt là trung điểm của AD và BC. Xét các</sub>



mệnh đề:


( ) : 2


( ) :


<i>I</i> <i>AB DC</i> <i>IJ</i>


<i>II</i> <i>AB DC</i> <i>AC DB</i>


 


  


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



   


Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên.


A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.


C. (I) và (II) đều đúng. D. (I) và (II) đều sai.


C


I.
3


1 <b>C©u 88 :</b><sub>Chỉ ra một câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các câu sau:</sub>


A. <i>AB</i> 0 <i>A B</i>


B. <i>AB</i> 0 <i>AB</i> 0


  



C. <i>AB CD</i>  <i>ABCD</i>


 


là hình bình hành


D. ABCD là hình bình hành ,suy ra <i>AB DC</i>



 


C


I.
1


1 <b>C©u 89 :</b><sub>Cho các mệnh đề sau:</sub>


(I) : Hai vectơ đối nhau thì cùng phương .
(II) : Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(III): Hai vectơ cùng phương thì bằng nhau.
(IV): Hai vectơ cùng phương thì đối nhau.


A. (I) đúng B. (I) và (II) đúng


C. (III) và (IV) đúng D. Cả 4 phát biểu trên đều đúng


I.
2


2 <b>C©u 90 :</b><sub>Tổng </sub><i><sub>MN</sub></i> <sub></sub><i><sub>PQ RN</sub></i> <sub></sub>  <sub></sub><i><sub>NP QR</sub></i><sub></sub> <sub> bằng:</sub>


A. <i>MR</i> B. <i>MP</i> C. <i>MQ</i> D.<i>MN</i>


D
I.


3



2 <b>C©u 91 :</b> <sub>Cho các đẳng thức</sub>


( ) :<i>I</i> <i>AB AC CB</i>   ( ) :<i>II</i> <i>AB</i><i>BA</i>
 


(<i>III</i>) :<i>AB</i> 0 <i>A B</i>
 


A. Chỉ có (I) và (II) đúng. B. Chỉ có (II) và (III) đúng.
C. Chỉ có (I) và (III) đúng. D. Cả A, B, C đều đúng.


D


I.
3


2 <b>C©u 92 :</b><sub>Để chứng minh ABCD là hình bình hành, ta cần chứng minh:</sub>


A.<i>AB DC</i>
 


B.<i>AB CD</i>
 


C.<i>AB</i>  <i>CD</i> D. Kết quả khác.


A
I.



3


2 <b>C©u 93 :</b><sub>Cho ABCD là hình bình hành có tâm O. Xét các mệnh đề:</sub>


( ) :<i>a AB AD</i> <i>AC</i>
  


( ) : 0<i>b</i> <i>A</i>0<i>B</i>0<i>C</i>0<i>D</i>0
    


( ) :<i>c AD AB</i> 2 0<i>A</i>
  


Chỉ ra khẳng định đúng:


A. Chỉ có (a) và (b) đúng. B. Chỉ có (b) và (c) đúng.


C. Chỉ có (a) và (c) đúng. D. Cả 3 câu trên đều đúng.


D


I.
4


2 <b>C©u 94 :</b><sub>Cho tam giác ABC và một điểm M. Xét các mệnh đề:</sub>


(I) <i>MA MB</i> 0
  


thì M là trung điểm của AB.



(II) Nếu <i>MA MB MC</i>  0


   


thì M là trọng tâm của tam giác ABC.


(III) Nếu <i>MA MB</i> 2<i>MI</i>


  


Với I là trung điểm của AB thì <i>M</i> <i>C</i>.


Chỉ ra khẳng định đúng:


A. Chỉ có (I) và (II) đúng B.Chỉ có (II) và (III) đúng


C. Chỉ có (I) và (III) đúng D.Cả (I) ,(II) và (III) đều đúng


A


I.
3


2 <b>C©u 95 :</b><sub>Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Hãy phân tích </sub><i><sub>AM</sub></i> <sub> theo 2 véc tơ </sub><i><sub>AB</sub></i>


và <i>AC</i>:


A.



2


<i>AB AC</i>


<i>AM</i>  


 


B.


2


<i>AB AC</i>


<i>AM</i>  


 





C.


2


<i>AB AC</i>


<i>AM</i>  



 


D. Két quả khác.


A


I.
3


2 <b>C©u 96 :</b><sub>Cho 4 điểm A, B, C, D. Khi đó đẳng thức nào dưới đây đúng ?</sub>


A. <i>AB CD</i> <i>AC BD</i>
   


B. <i>AB CD</i> <i>AD BC</i>


   



C. <i>AB CD</i> <i>AD CB</i>


   


D. <i>AB CD DA BC</i>  


   





C


I.
3


2 <b>C©u 97 :</b><sub>Cho 4 điểm A, B, C, D. Khi đó đẳng thức nào dưới đây đúng ?</sub>


A. <i>AB CD FA BC EF DE</i>     <i>AE</i>


      




B. <i>AB CD FA BC EF DE</i>     <i>AF</i>


      


C. <i>AB CD FA BC EF DE</i>       0


D. <i>AB CD FA BC EF DE</i>     <i>AD</i>


      


C


I.
5


2 <b>C©u 98 :</b><sub>Cho 4 điểm A(-3;-2) ; B(3;1) ; C(-3;1) ; D(-1;2). Kết luận nào đúng?</sub>



A. <i>AB</i> cùng phương <i>CD</i> B.<i>AD</i> cùng phương <i>BC</i>


C. <i>AC</i> cùng phương <i>BC</i> D. Tất cả 3 câu đều sai.


A


I.
5


2 <b>C©u 99 :</b><sub>Cho A(1; 2); B(-1; -1); C(4; -3). Xác định toạ độ D sao cho ABCD là hình</sub>


bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 4; 2


3 3


 




 


  B.(6; 0) C.


4 2
;
3 3


 



 


  D. (0; 6)


I.
5


2 <b>C©u 100 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>= ( 2 ;-4) ; </sub><i><sub>b</sub></i><sub>= (-5 ; 3 ) toạ độ của vec tơ </sub><i><sub>u</sub></i><sub> = 2</sub><i><sub>a</sub></i><sub>- </sub><i><sub>b</sub></i><sub> là:</sub>


A.<i>u</i>= (7 ;-7 ) B.<i>u</i>= ( 9 ;-11) C. <i>u</i>= ( 9 ; 5 ) D. <i>u</i>= ( 2 ;-7 )


B
I.


3


2 <b>C©u 101 :</b><sub>Cho tam giác đều MNP cạnh a. Độ dài vectơ </sub><i><sub>MN</sub></i> <sub> - </sub><i><sub>MP</sub></i> <sub> bằng bao nhiêu ?</sub>


A. a B. a 2 C. a 3 D. 3


2


<i>a</i>


A


I.
5



2 <b>C©u 102 :</b><sub>Cho hai điểm A(-1 ; 2) và B (3 ; -4) . Toạ độ trung điểm của AB là</sub>


A. (1 ; 1) B. (1 ; -1) C. (-1 ; -1) D. (-1 ; 1)


B
I.


5


2 <b>C©u 103 :</b><sub>Trong hệ toạ độ Oxy cho hình bình hành ABCD biết A(-1; 2), B(-2; 3),</sub>


C(2; 1). Toạ độ điểm D là:


A. (0 ; 5) B. (-5 ; 1) C. (3 ; 0) D. (1 ; -5)


C
I.


3


3 <b>C©u 104 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A (-1 ; 1) , B(5 ; -3), đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm</sub>


G nằm trên trục Ox. Toạ độ đỉnh C là:


A. (2 ; 0) B .(-2 ; 0) C. (0 ; -2) D.(0 ; 2)


D
I.


4



2 <b>C©u 105 :</b><sub>Cho</sub> <sub>hình</sub><sub>bình hành ABCD. Tính tổng </sub>


ABACAD


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  



  


ta được :


A. 2AC


3





B. <sub>AC</sub> C. 2<sub>AC</sub> D. 0


C


I.
3


2 <b>C©u 106 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thoả mãn điều kiện </sub>


MA - MB




=<sub>AB</sub>


A. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM
B. Khơng có điểm M nào thoả mãn


C. M tuỳ ý



D. M là trung điểm của AB


B


I.
3


3 <b>C©u 107 :</b>


Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Tính AB CA  <sub> ta được</sub>


A. 3 10 B. 3 2 10 C. 3 D. 10


C
I.


4


2 <b>C©u 108 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Tính</sub>


AN




theo AC




ta được:



A. 2AC


3


B. <sub>AC</sub> C. 1


3 AC


D. 2<sub>AC</sub>


C


I.
4


2 <b>C©u 109 :</b><sub>Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng.</sub>


A. ABAC2AG


3
  


C. BA BC 3BG


B. CACB2CG


  



D. ABACAG0


   


C


I.
4


2 <b>C©u 110 :</b><sub>Cho hình vng ABCD có tâm O. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?</sub>


A. <sub>AB</sub><sub>AD</sub>2<sub>AO</sub>


  


C.  


  


OA OB CB


B. ADDO 1CA


2


  


D. <sub>AC</sub> <sub></sub><sub>BD</sub>4<sub>AB</sub>



D


I.
3


2 <b>C©u 111 :</b><sub>Nếu OABC là hình bình hành thì ta có </sub>


OAOC OB


  


.


Dũng nói rằng “ Mệnh đề trên chỉ là hệ quả của quy tắc ba điểm, với chú


ý OCAB


 




Hùng nói rằng “ Ta có <sub>OC</sub> <sub></sub><sub>AB</sub>, ngồi ra do <sub>OA</sub> <sub></sub> <sub>OB</sub><sub></sub><sub>AB</sub> nên ta có


được mệnh đề trên”.
Chọn khẳng định đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Cả hai đều nói đúng B. Cả hai đều nói sai


C. Hùng nói đúng, Dũng nói sai D. Hùng nói sai, Dũng nói đúng



I.
5


2 <b>C©u 112 :</b>


Cho tam giác ABC có đỉnh A(-2;3), B(4;1) và trọng tâm G( 1;1)


3 . Toạ độ


đỉnh C là:


A. (-2;-5) B. (-3;-7) C. -3;-6) D. (-3;-9)


B


I.
4


2 <b>C©u 113 :</b><sub>Cho tứ giác ABCD. Gọi G là điểm sao cho </sub>


GAGBGCGD0


    


. Khi đó
khẳng định nào sau đây đúng ?


A. Có ít nhất ba điểm G như thế


B. Có duy nhất một điểm G như thế


C. Không tồn tại điểm G nào như thế


D. Các khẳng định trên đều sai


B


I.
4


3 <b>C©u 114 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Vectơ</sub>
1


3


<i>AM</i> <i>AB</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



bằng:


A. 2AC


3


, B<b>. </b>AC , C<b>.</b> 1AC


3


, D. 2AC


A


I.
4


3 <b>C©u 115 :</b><sub>Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào dưới đây đúng ?</sub>


A. 1

<sub></sub>

<sub></sub>



2


<i>AG</i> <i>AB AC</i>


  



, B. 3

<sub></sub>

<sub></sub>



2


<i>AG</i> <i>AB AC</i>


  


C. 1



3


<i>AG</i> <i>AB AC</i>


  


, D. 2



3


<i>AG</i> <i>AB AC</i>


  


C


I.
4


3 <b>C©u 116 :</b><sub>Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khi</sub>



đó:


A. <i>MN</i>  <i>AD BC</i>  , B. 1



2


<i>MN</i>  <i>AD BC</i>


  


C. 1



2


<i>MN</i>  <i>AC DB</i>


  


, D. 1



2


<i>MN</i>  <i>AD BC</i>


  


B


I.


4


3 <b>C©u 117 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.</sub>


Đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. 1 1


3 2


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  


, B. 1 2


3 3


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  


C. 2 1


3 3


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  



, D. 2 1


3 3


<i>AH</i>  <i>AC</i> <i>AB</i>


  


C


I.
4


3 <b>C©u 118 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub><sub>ABC. Gọi M là trung điểm của BC và I là trung điểm của AM. Đẳng</sub>


thức nào sau đây đúng ?
A. <i>IA IB IC</i>  0


   


, B. <i>AI IB IC</i>  0


   
C. <i>IA IB IC</i>  0


   


, D. 2<i>IA IB IC</i>   0


D



I.
5


2 <b>C©u 119 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(8; -1) và B(3; 2). Nếu C là điểm</sub>


đối xứng với điểm A qua điểm B thì toạ độ của C là cặp số nào ?


A. (13; -3), B. (-2; 5), C. 11 1;


2 2


 


 


 , D. (11; -1)


B


I.
5


3 <b>C©u 120 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC với trọng tâm G. Biết rằng</sub>


A(-1; 4), B(-2; 5), G(0; 7). Khi đó toạ độ đỉnh C là cặp số nào ?


A. (2; 12), B. (-1; 12), C.(3; 12), D. (1; 12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I.


5


3 <b>C©u 121 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho bốn điểm A(3; 1), B(2; 2), C(1; 6), D(1; -6).</sub>


Hỏi điểm G(2; -1) là trọng tâm của tam giác nào sau đây ?


A. Tam giác ABC, B. Tam giác ABD


C. Tam giác ACD, D. Tam giác BCD


B


I.
4


3 <b>C©u 122 :</b><sub>Cho tam giác ABC .Gọi I là điểm nằm trên BC kéo dài sao cho IB=3IC .Khi</sub>


đó, đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. 1 3


2 2


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


B. 1 3


2 2


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


C. 1 3


2 2



<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


D. 1 3


2 2


<i>AI</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>


  


C


I.
5


3 <b>C©u 123 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(2; 1), ( 3;4), ( 4;7)</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


  


  


. Đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. <i>c a</i>  3<i>b</i> B. <i>c a</i>  2<i>b</i> C. <i>c a</i>  2<i>b</i> D.Cả 3 đều sai


B
I.



5


3 <b>C©u 124 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(1;1), (2; 3), ( 1;3)</sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>c</sub></i>


 


  


. Đẳng thức nào sau đây đúng ?


A. 3 4


5 5


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> B. 3 4


5 5


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


  


C. 3 4


5 5


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> D. Cả 3 đẳng thức trên đều sai.


A



I.
5


3 <b>C©u 125 :</b><sub>Cho bốn điểm A(1;1), B(2;-1), C(4;3), D(16;3). Khi đó, đẳng thức nào sau đây</sub>


đúng ?


A.<i>AD AB AC</i>   B. <i>AD</i>3<i>AB</i>4<i>AC</i>


  


C. <i>AD</i>2<i>AB</i>3<i>AC</i>


  


D. <i>AD</i>3<i>AB AC</i>


  


B


I.
5


3 <b>C©u 126 :</b><sub>Cho </sub> <i><sub>ABC</sub></i>


 biết A(-1;2), B(0;4), C(3;2). Toạ độ của vectơ trung tuyến <i>AA</i><sub>1</sub> là:


A. <i>AA</i><sub>1</sub>(1;4



2 ) B.<i>AA</i>1




(1;5


2 ) C. <i>AA</i>1




( 1;5


2


 ) D. Kết quả khác


D


I.
5


3 <b>C©u 127 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i><sub> biết A(-1;2), B(0;4), C(3;2). Điểm M biết </sub><i><sub>CM</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>3</sub><i><sub>AC</sub></i>


 


  



toạ độ là



A. M(5;2) B. M(-5;2) C. M(-5;-2) D. Kết quả khác


D


II
I.
1


3 <b>C©u 128 :</b><sub>Cho hai điểm A(2;1), B(6;-1). Điểm P khác B sao cho A, B, P thẳng hàng và</sub>


PA=2 5. Toạ độ của điểm P là


A. P(6;-1) B. P(-2;3)


C. P(2;3) D. Cả A, B, C đều sai


B


I.
4


3 <b>C©u 129 :</b><sub>Cho tam giác ABC ,G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng</sub>


A. 2


3( )


<i>AG</i>  <i>AB</i><i>AC</i>
  



  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  


B. 1


3( )


<i>AG</i>  <i>AB</i><i>AC</i>


  


C. <sub>GA</sub> <i><sub>GB</sub></i> <i><sub>GC</sub></i> D. <i>AB</i> <i>AG</i> <i>BG</i>


  


B


I.


3


3 <b>C©u 130 :</b><sub>Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA và AB. G</sub>


là trọng tâm tam giác ABC. Xét các mệnh đề:


( ) : 0


( ) : 0


<i>a AM BN CP</i>
<i>b GA GB GC</i>


  


  


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


   


   


Chỉ ra khẳng định đúng:


A. Từ (a) suy ra (b) B. Từ (b) suy ra (a)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Ta có (a) tương đương (b). D. Cả 3 câu trên đều đúng
I.


3


3 <b>C©u 131 :</b><sub>Cho tam giác ABC đều cạnh là a .Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chỉ ra</sub>


đẳng thức <b>sai</b>.


A. <i>AB AC</i> <i>a</i>


 


B. <i>AB AC</i> <i>a</i> 3


C. <i>GA GB GC</i>    0 D. 3


2


<i>a</i>


<i>GB GC</i> 



 


D


I.
2


3 <b>C©u 132 :</b>


Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Giá trị <i>AB CA</i> bằng bao nhiêu?


A. 2a B.a C.<i>a</i> 3 D. 3


2


<i>a</i>


C


I.
3


3 <b>C©u 133 :</b>


Cho tam giác vuông cân, AB = AC = a. Độ dài véc tơ<i>AB</i>- 1


2<i>CA</i>





bằng:


A . 5 2


4


<i>a</i>


B. 2


5


<i>a</i> <sub> C. </sub><sub>4</sub> 2


5


<i>a</i>


D. 5


2


<i>a</i>


D


I.
5



3 <b>C©u 134 :</b><sub>Cho hai điểm A(1; 2) và B(0 ; 1). Tìm toạ độ điểm D sao cho </sub><i><sub>AD</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>AB</sub></i>



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


?


A. (1 ; -1) B. (5 ; 6) C. (-5 ; -6) D. ( -1 ; 1)


B
I.


4


3 <b>C©u 135 :</b><sub>Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Gọi</sub>


k là số thoả mãn: <sub>AC</sub> <sub>BD</sub> <sub>kMN</sub>. Vậy k bằng bao nhiêu ?



A. 2 B. 3 C. 1


2 D.-2


A


I.
3


3 <b>C©u 136 :</b><sub>Cho hình chữ nhật ABCD. Nếu điểm M thoả mãn hệ thức</sub>


MAMB MCMD


   


   


   


   


   


   


   


   



   


   


   


   


   


   


thì kết luận nào sau đây đúng ?
A. M là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật
B. M nằm trên trung trực của đoạn AB


C. Không tìm được điểm M


D. M nằm trên trung trực của đoạn AD


D


I.
4


3 <b>C©u 137 :</b><sub>Cho tam giác ABC và một điểm M thoả mãn hệ thức </sub>


MCmMAnMB


  



, với
m, n là các số thực. Nếu M trùng với trọng tâm của tam giác ABC thì m, n
thoả các hệ thức nào dưới đây ?


A. m-n=0 B. m2<sub>-n</sub>2<sub>=0 </sub>


C. m


n


1 D. Cả 3 hệ thức trên


D


I.
4


3 <b>C©u 138 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là một điểm trên cạnh</sub>


AC sao cho NC = 2NA. Gọi K, D lần lượt là trung điểm của MN, BC. Biểu


diễn KD theo AB




, AC





.


A. 1AB3AC


4


 


C. 1AB1AC


2 6


 


B. 1AB1AC


4 6


 


D. 1AB 1AC


4 3


 


D


I.
4



3 <b>C©u 139 :</b><sub>Cho tam giác vuông OAB với OA=OB=a. Độ dài của vectơ</sub>


u1 5, OA2 5, OB


 


là:


A. 34a


2 B. a


17


2 C. 4a D. Kết quả khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I.
4


3 <b>C©u 140 :</b><sub>Cho tam giác ABC, D là trung điểm của cạnh AC. Gọi I là điểm thoả mãn</sub>


điều kiện: IA2IB3IC0


   


. Khi đó, khẳng định nào sau đây <b>sai</b> ?


A. I là trực tâm tam giác BCD B. I là trọng tâm tam giác ABC



C. I là trọng tâm tam giác BCD D. Cả 3 kết luận trên đều sai


C


II
.2


3 <b>C©u 141 :</b><sub>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(5;1), C(-1;2) và điểm E là điểm nằm trên</sub>


tia Ox của trục hoành sao cho E nhìn đoạn AC dưới góc 90o<sub>. E có hoành độ là:</sub>


A. 2 7 B. 2 7 C. 4 7 D. 4 7


A


II
.2


3 <b>C©u 142 :</b><sub>Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(5;1), B(2;-2) và C(-1;2). M là</sub>


điểm trên trục hoành sao cho MA




+MB




cùng phương với MC





, M có hồnh độ
là:


A. 15


4 B.
9


5 C.
12


5 D.


13
5


D


II
.1


1 <b>C©u 143 :</b><sub>Giá trị cos45</sub>0 <sub>+ sin45</sub>0 <sub>bằng bao nhiêu ?</sub>


A. 1, B. 2, C. 3, D. 0


B
II



.1


1 <b>C©u 144 :</b><sub>Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng ?</sub>


A. sin(1800<sub> - </sub>


) = - cos, B. sin(1800 - ) = - sin


C. sin(1800<sub> - </sub>


) = cos, D. sin(1800 - ) = sin


D
II


.1


1 <b>C©u 145 :</b><sub>Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào </sub><b><sub>sai </sub></b><sub>?</sub>


A. sin00<sub> + cos0</sub>0<sub> = 0,</sub> <sub>B. sin90</sub>0<sub> + cos90</sub>0<sub> = 1</sub>


C. sin1800<sub> + cos180</sub>0<sub> = -1,</sub> <sub>D. sin60</sub>0<sub> + cos60</sub>0<sub> = </sub> 3 1


2


A


II
.2



1 <b>C©u 146 :</b><sub>Cho bốn điểm tuỳ ý M, N, P, Q. Trong các hệ thức sau hệ thức nào </sub><b><sub>sai </sub></b><sub>?</sub>


A.             <i>MN NP PQ</i>   .

               

              <i>MN NP MN PQ</i>.  . , B.              <i><sub>MP MN</sub></i>  <sub>.</sub>               <sub></sub><i><sub>MN MP</sub></i><sub>.</sub>


C. <i>MN PQ PQ MN</i>.  .
   


, D.

<i><sub>MN PQ</sub></i>

 

<sub>.</sub> <i><sub>MN PQ</sub></i>

<i><sub>MN</sub></i>2 <i><sub>PQ</sub></i>2


   


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   


B


II


.2


1 <b>C©u 147 :</b><sub>Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng ?</sub>


A. <i>a b</i> . <i>a b</i> . , B. <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i>, C. <i><sub>a</sub></i>2 <sub></sub><i><sub>a</sub></i> , D. <i>a</i><i>a</i>


C
II


.2


1 <b>C©u 148 :</b><sub>Cho hình vng ABCD có cạnh a. </sub>


.
<i>AB AD</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



bằng


A. 2


<i>a</i> B.


2


2
<i>a</i>


C. 0 D. <i>a</i> 2


C


II
.2


1 <b>C©u 149 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i>             <sub></sub> <sub>0,</sub><i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>0</sub><sub>. Xét các mệnh đề:</sub>


(a): <i>ab</i> 0 <i>a</i><i>b</i> (b): <i>k a b</i>  <i>a</i> cùng phương <i>b</i>


Chỉ ra khẳng định đúng.


A. Chỉ có (a) đúng B. Chỉ có (b) đúng


C. (a) và (b) đều đúng D. (a) và (b) đều sai


C



II
.2


1 <b>C©u 150 :</b><sub>Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a có trọng tâm G. Xét các mệnh đề:</sub>


(a): <i>AB AC</i>. <i>BA BC CA CB</i>.  .


     


(b): <i>GA GB GB GC GC GA</i>.  .  .


     
Chỉ ra khẳng định đúng:


A. Chỉ có (a) đúng. B. Chỉ có (b) đúng.


C. (a) và (b) đều đúng. D. (a) và (b) đều sai


C


I.
2


1 <b>C©u 151 :</b>


Từ hệ thức <i>MA MB</i> 0


 



và I là trung điểm AB ta có thể kết luận gì về điểm
M?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Không tồn tại M B. <i>M</i> <i>I</i>


C.<i>M</i> <i>A</i> D.<i>M</i> <i>B</i>


II
.3


1 <b>C©u 152 :</b><sub>Cho tam giác ABC nhọn .Tìm phát biểu sai:</sub>


A. b2<sub> + c</sub>2<sub>> a</sub>2<sub> B. a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> > b</sub>2 <sub>C. a</sub>2<sub> > </sub><sub>c</sub>2<sub>- b</sub>2 <sub>D. b</sub>2<sub> < a</sub>2<sub>- c</sub>2


D
II


.3


1 <b>C©u 153 :</b><sub>Cho các câu sau:</sub>


(I): 1 sin


2


<i>S</i> <i>ab</i> <i>C</i>;


(II):


4



<i>abc</i>
<i>S</i>


<i>R</i>


 (R là bán kính đường trịn ngoại tiếp)


(III): S=pr (r: bán kính đường trịn nội tiếp; p: nửa chu vi tam giác)
Chỉ ra khẳng định đúng:


A.Chỉ có (I) và (II) đúng. B.Chỉ có (I) và (III) đúng.


C.Chỉ có (III) và (II) đúng. D. Cả 3 câu đều đúng.


D


II
.3


1 <b>C©u 154 :</b><sub>Cho tam giác ABC. Xét ba mệnh đề:</sub>


(a): a2 <sub>=b</sub>2<sub>+ c</sub>2<sub> – 2bccosA; </sub>


(b): 2


sin sin sin


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



<i>R</i>


<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i>  (R là bán kính đường tròn ngoại tiếp)


(c): 2 2 2 2


2 4


<i>a</i>


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m</i>    ( ma : độ dài đường trung tuyến)


Chỉ ra khẳng định đúng:


A.Chỉ có (a) và (b) đúng. B.Chỉ có (a) và (c) đúng.
C.Chỉ có (b) và (c) đúng. D.Cả 3 câu đều đúng.


D


II
.3


1 <b>C©u 155 :</b><sub>Cho tam giác ABC có BC = a; CA = b; AB = c.Nếu a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> >0 thì:</sub>


A. <i><sub>A</sub></i><sub> nhọn </sub> <sub>B. </sub><i><sub>A</sub></i><sub> tù </sub>


C. <i><sub>A</sub></i><sub> vuông </sub> <sub>D. khơng kết luận được gì về </sub><i><sub>A</sub></i>



D


II
.3


1 <b>C©u 156 :</b><sub>Cho A(2; 0) và B(5; 0). Tìm toạ độ của điểm M sao cho AMB cân ở M và M</sub>


thuộc trục tung.


A. không tồn tại điểm M. B. M(1;0)


C. M(0; 1) D. M(0; 2)


A


II
.1


1 <b>Câu 157 :</b><sub>Cho </sub><sub></sub> <sub>và</sub><sub></sub><sub> l hai góc bù nhau. Hệ thức nào sau đây đúng?</sub>


A. cos<sub>=cos</sub> <sub>C. sin</sub><sub>=cot</sub><sub> </sub> <sub>B. tan</sub><sub> = cot</sub><sub> D. sin</sub><sub>=sin</sub><sub> </sub>


D
II


.1


1 <b>C©u 158 :</b><sub>Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai?</sub>


A. sin0o<sub> + cos0</sub>o<sub> = 1 B. sin90</sub>o<sub> + cos90</sub>o<sub> = 1</sub>



C. sin2<sub>97</sub>o<sub> + cos</sub>2 <sub>87</sub>o<sub> = 1 </sub> <sub>D. sin(90</sub>o<sub>-</sub><sub></sub><sub>) =cos</sub><sub></sub>


C
II


.2


1 <b>C©u 159 :</b>


Cho tam giác ABC cân tại A có  o


BAC38 . Góc

BA,BC



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


bằng bao nhiêu?



A. 71o<sub> B. 142</sub>o<sub> </sub> <sub>C. 38</sub>o <sub>D. 19</sub>o


A
II


.3


1 <b>C©u 160 :</b><sub>Cho tam giác ABC, với BC=a, CA=b, AB=c và R là bán kính đường trịn</sub>


ngoại tiếp tam giác. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng?


A. a=2RcosA B. a= 2RsinA C. a=2RtanA D. a=2RsinA


D


II
.2


1 <b>C©u 161 :</b><sub>Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “ </sub>


a




=0”?


A. Tồn tại vô số b sao cho a.ba . b


   





C. <sub>a</sub>.<sub>b</sub>=<sub>a</sub>.<sub>c</sub>,với mọi <sub>b</sub>và <sub>c</sub>


B. a b  b a , với mọi <sub>b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

D.

<sub> </sub>

a.b 2 a .b2 2


II
.2


1 <b>C©u 162 :</b><sub>Trong các biểu thức sau, biểu thức nào biểu thị một vectơ ?</sub>


A. (<sub>a</sub>+<sub>b</sub>).<sub>c</sub> B. (<sub>a</sub>.<sub>b</sub>).c2 C. (a.b).(c.v) D. (a.b).c


D
II


.2


1 <b>C©u 163 :</b><sub>Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ </sub>


a=(7; 28). Vectơ nào sau đây <b>khơng</b> vng


góc với vectơ <sub>a</sub>?


A. v=( 4;-1) B. v= (-4;1) C. v=(4;1) D. v =(8;-2)


C



II
.3


1 <b>C©u 164 :</b>


Trên nửa đường tròn đơn vị lấy điểm M<sub></sub> ; <sub></sub>


 


 


3 1


2 2 . Khi đó góc MOx bằng:


A. 120o<sub> B. 90</sub>o<sub> C. 60</sub>o<sub> </sub> <sub>D. 30</sub>o


D


II
.3


2 <b>C©u 165 :</b><sub>Nếu tam giác ABC có a</sub>2<sub>>b</sub>2<sub>+c</sub>2<sub> thì ta có:</sub>


A. Góc A là góc tù C. Góc A là góc vng


B. Góc A là góc nhọn D. Góc A là góc nhỏ nhất


A


II


.1


1 <b>C©u 166 :</b><sub>Giá trị cos150</sub>o<sub> bằng ?</sub>


A.  1


2 B. 
17


20 C. 
3


2 D.
3
2


C


II
.2


1 <b>C©u 167 :</b>


Cho hai vectơ a, b (khác 0) thoả mãn: a.b a . b


   


. Trong các mệnh đề sau


mệnh đề nào đúng?


A. <sub>a</sub><sub>b</sub> B. vectơ <sub>a</sub> và <sub>b</sub> cùng hướng


C. vectơ <sub>a</sub> và <sub>b</sub> ngược hướng D. <sub>a</sub>= <sub>b</sub>


C


II
.2


1 <b>C©u 168 :</b>


Trong mặt phẳng Oxy cho vectơ <sub>a</sub>=(2x+1;2) và <sub>b</sub>=(-1;x+1


2). Trong các


mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai</b> ?


A. a.b=0 B. a.b


 


=0 C. ab D. a . b 0


 


D


II


.3


1 <b>C©u 169 :</b><sub>Cho tam giác ABC vuông tại A, với BC=a, CA=b, AB=c. Trong các đẳng</sub>


thức sau đẳng thức nào <b>sai</b> ?


A. a2 <sub>= b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2bcsinA </sub> <sub>B. b</sub>2 <sub>= a</sub>2<sub> + c</sub>2<sub> - 2accosB </sub>


C. c2 <sub>= a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - 2bacosC </sub> <sub>D. a</sub>2 <sub>= b</sub>2<sub> + c</sub>2


A


II
.3


1 <b>C©u 170 :</b><sub>Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Trong các mệnh đề</sub>


sau, tìm mệnh đề <b>sai</b>:


A. 2


sin


<i>a</i>


<i>R</i>


<i>A</i> B.


sin


sin


<i>a</i> <i>B</i>


<i>b</i>


<i>A</i>




C. c = 2Rsin(A+B) D. b = RsinA


D


II
.3


1 <b>C©u 171 :</b><sub>Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?</sub>


A. 2 2 2


2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>bc</i>


 


B. <sub>1 sin</sub>2<i><sub>B</sub></i>



 C.


2 2 2


2


<i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>ac</i>


 


D. cos(A + C)
C
II


.3


1 <b>C©u 172 :</b><sub>Độ dài trung tuyến m</sub>


c ứng với cạnh c của tam giác ABC bằng biểu thức nào


sau đây ?


A. 2 2 2


2 4


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>



 B. 1 2

2 2

2


2 <i>b</i> <i>a</i>  <i>c</i>


C. 2 2 2


2 4


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


 D.


2 2 2


2 4


<i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

II
.3


1 <b>C©u 173 :</b><sub>Gọi S là diện tích tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?</sub>


A. S = a.ha B. S = 1


2a.b.cosC



C. S=abc


4R D. S = a.b.sinC


C


II
.2


1 <b>C©u 174 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>(3; 4)</sub>



, <i>b</i>(4; 3) . Kết luận nào sau đây là


<b>sai </b>?


A. <i>a b</i> . 0, B. <i>a</i><i>b</i>, C. <i>a b</i>. 0


 


, D. <i>a b</i> . 0


D


II
.3


2 <b>C©u 175 :</b><sub>Tam giác ABC</sub> <sub>có </sub><sub>A 60</sub><sub></sub> 0



 , BC = 9. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác


ABC bằng bao nhiêu ?


A. 9 3 B. 3 3 C. 9 D. 18


3


B


II
.3


2 <b>C©u 176 :</b><sub>Tam giác ABC có A = 30</sub>o<sub>, AC = 1, AB = 2, cạnh BC bằng</sub>


A. 52 3 B. 5 2 3 C. – 3 D. Kết quả khác.


B
II


.3


2 <b>C©u 177 :</b><sub>Tam giác ABC có tổng 2 góc ở đỉnh B và C bằng 135</sub>o<sub> và độ dài cạnh BC</sub>


bằng a. Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là :


A. 2


2



<i>a</i> <sub>B. </sub>


2


<i>a</i> C. 3


2


<i>a</i> <sub>D. </sub>


3
<i>a</i>


A


II
.2


2 <b>C©u 178 :</b><sub>Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó </sub>


.
<i>AB AC</i>


 
 
 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 


bằng


A. 1 2


2<i>a</i> B.


2


3
2
<i>a</i>


 C. 1 2


2<i>a</i>


 D.


2


3
2


<i>a</i>


A


II
.2


2 <b>C©u 179 :</b><sub>Cho tam giác đều ABC cạnh a. Khi đó </sub>


.
<i>AB BC</i>


 


bằng


A. 1 2


2<i>a</i> B.


2


3
2


<i>a</i> <sub>C. </sub> 2 3


2
<i>a</i>



 D. 1 2


2<i>a</i>




D


II
.2


2 <b>C©u 180 :</b><sub>Cho hình vng ABCD có cạnh a. Khi đó </sub>


.
<i>AB AC</i>


 


bằng


A. 2


<i>a</i> B.


2


2
<i>a</i>


C. 2



2<i>a</i> D.


2


2
<i>a</i>


A


II
.2


2 <b>C©u 181 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>u</sub></i><sub>(2;3), (6, )</sub><i><sub>v</sub></i> <i><sub>m</sub></i> <sub>. Tìm m để </sub><i><sub>u</sub></i><sub></sub><i><sub>v</sub></i>


A. m = 3 B. m = - 2 C. m = 6 D. m = - 4


D
II


.2


2 <b>C©u 182 :</b><sub>O là tâm tam giác đều MNP, góc nào sau đây bằng 120</sub>o


A. (              <i>MN NP</i>, ) B. (<i>MO ON</i>, )


 


C. (<i>MN OP</i>, )



 


D. (<i>MN MP</i>, )


  A


II
.2


2 <b>C©u 183 :</b>


Cho hình vng ABCD cạnh bằng a.

<i>AB AD AB CB</i> 

 

 

?


A. 4a2<sub> </sub> <sub>B. </sub>


2


<i>a</i> C. 2a2 D. a2


C
II


.2


2 <b>C©u 184 :</b><sub>Trong mặt phẳng toạ độ cho </sub>


9;3



<i>a</i> . Vec tơ nào sau đây<b> khơng</b> vng góc



với vectơ <i>a</i>?


A.<i>v</i>

1; 3

B. <i>v</i>

2; 6

C. <i>v</i>

1;3

D. <i>v</i>

1;3



C


II
.3


2 <b>C©u 185 :</b><sub>Tam giác ABC có BC = 10, </sub>


0
30


<i>A</i>  . Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác


ABC là bao nhiêu ?


A. 5 B. 10 C. 10 3 D. 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

II
.5


1 <b>C©u 186 :</b>


Tính <i>u</i><sub> biết </sub><i><sub>u</sub></i><sub>=</sub> 1; 4


3


 





 


 


A. 3


2


 B. 3


2 C.


145


3 D.


5
3


C


II
.2


2 <b>C©u 187 :</b><sub>Tìm x sao cho </sub><i><sub>u</sub></i> <i><sub>v</sub></i>

 



trong đó <i>u</i>= (2; 3) ; <i>v</i>= (-2 ; x). Đáp số là:


A. x = 1 B. x = - 1 C. x = 3


4 D. x =


4
3


D
II


.2


2 <b>C©u 188 :</b>


Trong hệ trực chuẩn ( 0;<i>i</i>,<i>j</i>). Xét 3 vec tơ <i>t</i>= (2; 3), <i>r</i>= (-3


2; 1), <i>w</i>





= (-1; 2


3)


A. <i>r</i><i>w</i>





B. <i>t</i><i>w</i>





C.<i>t</i><i>r</i> D. Cả 3 câu trên đều sai.


C


II
.2


2 <b>C©u 189 :</b><sub>Cho tam giác ABC vng tại A, tìm tổng </sub><sub>(</sub> <i><sub>AB BC</sub></i><sub>,</sub> <sub>)</sub><sub> + </sub><sub>(</sub><i><sub>BC CA</sub></i> <sub>,</sub> <sub>)</sub>


A. <sub>180</sub>0<sub> B. </sub><sub>360</sub>0<sub> </sub> <sub>C. </sub><sub>270</sub>0 <sub>D. </sub><sub>120</sub>0


C
II


.2


2 <b>C©u 190 :</b><sub>Trong hệ toạ độ 0xy cho các điểm A(1 ; 3), B(-2 ; 2), C(0 ; 6)</sub>


Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC vuông cân đỉnh A.
C. Tam giác ABC là tam giác nhọn.
D. Tam giác ABC là tam giác cân tại B.



B


II
.2


2 <b>C©u 191 :</b><sub>Tam giác ABC đều cạnh m . Khi đó </sub><i><sub>AB</sub></i><sub>.</sub><i><sub>CB</sub></i> <sub> nhận giá trị nào ?</sub>


A. <i><sub>m</sub></i>2<sub> B. </sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i>2<sub> C. </sub>


2


2


<i>m</i>


D. <i><sub>m</sub></i>2 <sub>2</sub>


C


II
.2


2 <b>C©u 192 :</b>


Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7,

o


AB,CA         60


 
 


 
 
 
 


A.       AB.AC         35 C. AB.AC17 5,


 


B. AB.AC 35


 


D. AB.AC17 5,


 


D


II
.3


2 <b>C©u 193 :</b><sub>Tính cơsin của góc lớn nhất trong</sub> <sub>tam giác ABC</sub><sub>vớ</sub><b><sub>i</sub></b><sub> a=3, b=4 và c=6. Kết quả</sub>


là:


A.  11


24 B.
43



48 C.


45


36 D. 
43
48


A


II
.3


2 <b>C©u 194 :</b><sub>Cho tam giác ABC vng cân tại A có AB=AC=a. Đường trung tuyến AM có</sub>


độ dài là:


A. a


2 B. a 2 C.


a 2


2 D. a
2


C


II


.1


2 <b>C©u 195 :</b><sub>Một chiếc đồng hồ có kim giờ dài 4cm và kim phút dài 6cm. Hỏi vào lúc hai</sub>


giờ đúng khoảng cách giữa hai đầu kim bằng bao nhiêu?


A. 2 7cm B. 3 2cm C. 7cm D. 5cm


A


II
.1


2 <b>C©u 196 :</b><sub>Cho ABCDEF là lục giác đều nội tiếp đường trịn có tâm là O và bán kính R.</sub>


Các đỉnh A, B, C, D, E, F được viết theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.


Góc giữa hai vectơ <sub>OD</sub> và <sub>AE</sub> là:


A. 120o<sub> B. 90</sub>o<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>o<sub> </sub> <sub>D. 30</sub>o


D


II
.1


2 <b>C©u 197 :</b>


Cho  vµ<sub> là hai góc bù nhau, với cos</sub><sub> =</sub> 17



21. Khi đó, ta có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A. <sub> là góc tù B. </sub>cos 17


21 C. sin=


17


21 D. sin=


4
21


II
.3


3 <b>C©u 198 :</b><sub>Tam giác với ba cạnh là 5, 12 và 13 có diện tích bằng bao nhiêu ?</sub>


A. 30, B. 20 2, C. 10 3, D. 20


A
II


.3


3 <b>C©u 199 :</b><sub>Tam giác ABC có ba cạnh là 6, 10, 8. Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác</sub>


đó bằng bao nhiêu?


A. 3, B. 4, C. 2, D. 1



D


II
.3


3 <b>C©u 200 :</b><sub>Tam giác ABC có </sub>


0
60


<i>B</i>  , <i>C</i> 450


 , AB = 5. Hỏi cạnh AC bằng bao nhiêu?


A. 5 3, B. 5 2, C. 5 6


2 , D. 10


C


II
.3


3 <b>C©u 201 :</b><sub>Tam giác ABC</sub> <sub>có AB = 7, AC = 10, </sub><sub>A 120</sub><sub></sub> 0


 . Kết quả nào sau đây đúng nhất


?



A. BC = 79 B. BC = 79 C. BC = 219 D. BC = 219


C


II
.3


3 <b>C©u 202 :</b><sub>Tam giác ABC có AB = 13,BC = 14,CA = 15. Diện tích tam giác ABC bằng</sub>


bao nhiêu ?


A. 64 B. 74 C. 84 D. 94


C
II


.3


3 <b>C©u 203 :</b>


Tam giác ABC có các góc B = 60o<sub>, C = 45</sub>o<sub>, tỉ số </sub> <i>AB</i>


<i>AC</i> bằng :


A. 2


2 B. 2 C.


6



3 D.


6
2


C


II
.3


3 <b>C©u 204 :</b><sub>Tam giác ABC có 3 cạnh lần lượt là 9, 12, 13. Đường cao ứng với cạnh lớn</sub>


nhất bằng


A. 5 170


13 B.


6 170


13 C.


7 170


13 D.


8 170
13



D


II
.2


3 <b>C©u 205 :</b><sub>Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 2, CB = 4. Tích </sub>              <i><sub>AB AC</sub></i><sub>.</sub> <sub> có giá trị là :</sub>


A. 3


2


 B. 3


2 C. -1 D. 0


A
II


.3


3 <b>C©u 206 :</b>


Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 2, CB = 4.Tính cos

              <i>AB AC</i>,

<sub> có giá trị là :</sub>


A. 1


4


 B.1



9 C.


1


4 D. Cả 3 câu trên


A


II
.3


3 <b>C©u 207 :</b><sub>Nếu tam giác MNP có MP = 5, PN = 8 và </sub><i><sub>MPN</sub></i><sub></sub> <sub>120</sub>0


 thì độ dài cạnh MN


(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) là:


A. 11,4 B.12,4 C.7,0 D. 12,0


A


II
.3


3 <b>C©u 208 :</b><sub>Cho tam giác có 3 cạnh a = 7 ; b = 8 ; c = 5.Số đo góc A bằng :</sub>


A. 300<sub> B. 120</sub>0 <sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D.45</sub>0


C
II



.3


3 <b>C©u 209 :</b>


Tam giác ABC có b = 7 ; c = 5 và cosA = 3


5 Bán kính đường trịn ngoại tiếp


R bằng:


A. 7


2 B.


5


2 C.


3


2 D.


9
2


B


II
.3



3 <b>C©u 210 :</b><sub>Cho tam giác có a = 7; b = 8 ; c = 5.Diện tích tam giác này là:</sub>


A. 10 B. 10 3 C. 20 D.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

II
.3


3 <b>C©u 211 :</b><sub>Cho tam giác có a = 7 ; b = 8 ; c = 5 . Trung tuyến m</sub>


a bằng:


A. 129


2 B.


129


4 C.


129


4 D.


129
2


D


II


.3


3 <b>C©u 212 :</b><sub>Tính độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC biết AB = 5, AC = 3,</sub>


BC = 3.


A. 4


59 B.


59


4 C.


59


4 D.


59
2


D


II
.3


3 <b>C©u 213 :</b><sub>Cho tam giác ABC có AB = 2cm; AC = 1cm; </sub><sub></sub><i><sub>A</sub></i> <sub>60</sub>0


 . Khi đó độ dài cạnh BC



là:


A.8 cm B. 2 cm C. 3 cm D.4 cm


C


II
.3


3 <b>C©u 214 :</b><sub>Tính góc A của </sub><sub></sub><sub>ABC với A(3 ; 1) ; B( -1 ; -1) và C(6 ; 0)</sub>


A. 1350<sub> B.45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 30</sub>0


A
II


.2


3 <b>C©u 215 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>(-1; 1) ; </sub><i><sub>b</sub></i><sub>( 2; 3) độ dài của vec tơ </sub><i><sub>c</sub></i><sub> = 3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>+</sub><i><sub>b</sub></i><sub> là:</sub>


A. 73 B. 3 C. 32 D. 37


D
II


.3


3 <b>C©u 216 :</b><sub>Cho A(1; 5); B( -1; 1) và C(6; 0). Tính cosB</sub>


A. 13 B. 3 C. 10



10


 D. 10


C


II
.2


3 <b>C©u 217 :</b><sub>Cho A(1 ; 0) ; B( 2 ; 3) và C(- 2; 3) . Tính S</sub>
ABC


A.SABC = 3 (đvdt) B. SABC = 5 (đvdt)


C.SABC = 6 (đvdt) D. SABC = 12 (đvdt)


C
II


.2


3 <b>C©u 218 :</b><sub>Cho A(1; 1); B(3; 5). Gọi M</sub><sub></sub><sub>Ox</sub><sub>.Tìm toạ độ của điểm M(m; 0) sao cho AMB</sub>


cân ở M. Đáp số là:


A. m = 16 B. m = 10 C. m = 14 D. m = 8


D
II



.2


2 <b>C©u 219 :</b><sub>Cho </sub><i><sub>a</sub></i><sub>( 2 ; 5) ; </sub><i><sub>b</sub></i><sub>( 3 ; -7) . Góc giữa hai vec tơ </sub><i><sub>a b</sub></i> <sub>,</sub> <sub> là:</sub>


A. 2700<sub> </sub> <sub>B. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 135</sub>0


D
II


.3


3 <b>C©u 220 :</b><sub>Cho A( 2 ; 3) ; B( 9 ; 4 ) và M( 5; m) . Tìm m để tam giác ABM vuông tại</sub>


M.


A. m = 1 hay m = 4 B. m = -1 hay m = -4


C. m = 0 hay m = 7 D. m = 0 hay m = -7


C


II
.3


3 <b>C©u 221 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A(-1 ;1) ; B( 3 ; -1) ; C(6 ; 0) . Tính góc B của tam</sub>


giác ABC?


A.450<sub> </sub> <sub>B.60</sub>0<sub> </sub> <sub>C.120</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 135</sub>0



D
II


.3


3 <b>C©u 222 :</b><sub>Tam giác ABC có </sub><i><sub>B</sub></i><sub></sub> <sub> = </sub><sub>60</sub>0<sub>, AB = 3cm, BC = 5cm.Độ dài cạnh AC là:</sub>


A. 19 B. 2 19 C. 3 D. 2


A
II


.3


3 <b>C©u 223 :</b><sub>Cho tam giác ABC vng tại A, BC = 2 AC. Cosin của góc </sub><sub>(</sub> <i><sub>AC CB</sub></i><sub>,</sub> <sub>)</sub><sub> là:</sub>


A. 3


2 B.


3
2


 C. 1


2 D.


1
2




D


II
.3


3 <b>C©u 224 :</b><sub>Cho tam giác ABC có </sub><sub></sub>


<i>A</i> = 750, <i>B</i> = 450 , AC = 2 . Độ dài của đoạn AB là :


A. 6 B. 2 6 C. 6


2 D.


6
3


A


II
.3


3 <b>C©u 225 :</b><sub>Cho hình vng ABCD cạnh a. Khi đó, </sub>  <i><sub>AC CD CA</sub></i><sub>(</sub> <sub></sub> <sub>)</sub><sub> bằng :</sub>


A. <sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>2


 B. 3<i>a</i>2 C. <i>a</i> 3 D. <i>a</i> 3


A


II 3 <b>C©u 226 :</b><sub>Cho</sub> <sub>tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy điểm E sao </sub><sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

.3 <sub>EPM</sub> <sub>. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?</sub>


A. EQ = 2EM B. EQ2<sub> = QP</sub>2<sub> + PE</sub>2<sub> - QP.PE </sub>


C. ME2<sub> = MP</sub>2<sub> + PE</sub>2<sub> - MP.PE </sub> <sub>D. MQ</sub>2<sub> = MP</sub>2<sub> + PQ</sub>2<sub> - 2MP.PQ</sub>


II
.3


3 <b>C©u 227 :</b><sub>Cho ABCDEF là lục giác đều nội tiếp đường trịn có tâm là O và bán kính R.</sub>


Các đỉnh A, B, C, D, E, F được viết theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Tích


vơ hướng         <sub>AB.CD</sub>       có giá trị là:


A.  R


2


2 B.


R2


2 C.


R





2 <sub>3</sub>


2 D.


R2 3


2


A


II
.3


3 <b>C©u 228 :</b><sub>Cho tam giác ABC có Â=60</sub>o<sub>, AB=4, AC=6. Độ dài đường trung tuyến AM</sub>


là:


A. 17 B. 19 C. 4 2 D. 2 7


B


II
.3


3 <b>C©u 229 :</b><sub>Cho tam giác ABC có đỉnh A(5;6), B(-3;2) và C(2;-3). Diện tích tam giác</sub>


ABC là:


A. 10 2 đơn vị diện tích B. 25 đơn vị diện tích



C. 30 2 đơn vị diện tích D. 30 đơn vị diện tích


D


II
.3


3 <b>C©u 230 :</b><sub>Nếu </sub><sub></sub><sub> là một góc nhọn mà cos</sub><sub></sub><sub>=2sin</sub><sub></sub><sub> thì giá trị của sin</sub><sub></sub><sub> là:</sub>


A. 1


5 B.


5


5 C.


3


2 D.


1
2


B


II
.3



3 <b>C©u 231 :</b><sub>Cho ABCDEF là lục giác đều nội tiếp đường trịn có tâm là O và bán kính R.</sub>


Các đỉnh A, B, C, D, E, F được viết theo chiều ngược chiều kim đồng hồ. Giá


trị của

<sub></sub>

ODOE

<sub></sub>

2 là:


A. R2<sub> </sub> <sub>B. 2 R</sub>2<sub> </sub> <sub>C. 3 R</sub>2<sub> </sub> <sub>D. 4 R</sub>2


C


II
.2


3 <b>C©u 232 :</b><sub>Cho tam giác cân ABC đỉnh A và đường cao AH. Gọi D là hình chiếu của H</sub>


trên AC và M là trung điểm HD. Xét các mệnh đề:


(1) <sub>AM</sub>  <sub>AH</sub> <sub>AD</sub>.


(2) 2          AM.BD                         AH.CD                         AD.BCAD.CD


(3) <sub>AM</sub> . <sub>BD</sub> = 0


Chọn khẳng định đúng. Trong các mệnh đề trên thì:


A. Chỉ có (1) đúng C. Chỉ có (2) đúng
B. Cả (2) và (3) đều đúng D.Cả 3 mệnh đề đều sai


B



II
.2


3 <b>C©u 233 :</b><sub>Các điểm M(4;1), N(0;3) và P(-1;-3) . Toạ độ trực tâm H của tam giác là:</sub>


A. (-16


13;
19


13) B. (
16
13


;-19


13) C.(
16
13;


19


13) D.


(-16
13


;-19
13)



C


II
.2


3 <b>C©u 234 :</b><sub>Cho hình vng ABCD cạnh 1, tâm O. Gọi N là một điểm định bởi</sub>


NB NC 


2 3 0


. Tính ON.AB


 


ta được:


A. 1 B. 2 C.  1


8 D.


1
2


D


II
I.
3



1 <b>C©u 235 :</b><sub>Vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục x’Ox là:</sub>


A. n(0;1) B.n(1;0) C. n(0; 1) D.n(1;1)


A
II


I.


1 <b>C©u 236 :</b><sub>Đường thẳng </sub><sub>3x</sub><sub></sub> <sub>y 5</sub><sub> </sub><sub>0</sub><sub> có vectơ pháp tuyến là:</sub>


A. n(1;3) B.n(3;5) C.n(3; 1) D.n(3;1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
II
I.
1


1 <b>C©u 237 :</b>


Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của đường thẳng có phương trình x 5 3t


y 1 2t
 




 




A. n ( 3;2) B.n(3;2) C. n(2;3) D.n(2; 3)


C


II
.1


1 <b>C©u 238 :</b><sub>Điều kiện cần và đủ để điểm </sub>




N x;y nằm trên đường thẳng  đi qua điểm


0 0



M x ;y và có vectơ pháp tuyến n

A;B

là:


A. B x x

 0

A y

 y0

0 B. A x

x0

B y

y0

0


C. A x x

 0

 B y

 y0

0 D. B y y

 0

A x

0  x



D


II
I.
1


1 <b>C©u 239 :</b><sub>Đường thẳng đi qua điểm A(3; -2) và nhận </sub>



 


n ( 2;4)làm vectơ pháp tuyến có


phương trình là:


A. 3x 2y  4 0 <sub>B.</sub>2x 4y 2 0


C. 2x y 80 <sub>D.</sub>x 2y 7  0


D


II
I.
1


1 <b>C©u 240 :</b>


Cho 2 đường thẳng <sub>1</sub>: mx

m 1 y 3m

 0, <sub>2</sub> : 2x y 1 0 . Nếu 1


song song với 2thì:


A. m = 1 B.m = - 2 C. m = 2 D. Kết quả khác


B


II
I.


1


1 <b>C©u 241 :</b><sub>Đường thẳng đi qua điểm M(-3; 1) và nhận </sub>


 


u (1; 1) làm vectơ chỉ phương


có phương trình là:


A.x y 4 0 <sub>B.</sub>x  y 4 0 <sub>C.</sub>x  y 2 0 <sub>D.</sub>x y 2 0


C


II
I.
4


1 <b>C©u 242 :</b><sub>Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn:</sub>


A. 2 2


x 2y  2x 5y 1 0   B. 2 2


x y  4xy 3y 7  0


C. 2 2


x y  2x 8y 200 D. 2 2



3x 3y  5x 2 0


D


II
I.
2


1 <b>C©u 243 :</b><sub>Vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng </sub><sub>x 3y 7</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>0</sub>


A. u(1; 3) B.u(1;3) C. u(3;1) D.u(3; 1)


C
II


I.
1


1 <b>C©u 244 :</b><sub>Đường thẳng nào khơng cắt đường thẳng </sub><sub>2x</sub><sub></sub> <sub>y 11</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub>


A.2x y 130 <sub>B.</sub>x 2y 5  0 <sub>C.</sub>4x 2y 3  0 <sub>D.</sub>3x y 70


C
II


I.
1


1 <b>C©u 245 :</b><sub>Cho đường thẳng </sub><sub></sub><sub> có phương trình tổng quát </sub><sub>3x</sub><sub></sub><sub>5y 17</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>0</sub><sub>. Trong các</sub>



mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai


A.  có 1 vectơ pháp tuyến n

3;5



B.  có 1 vectơ chỉ phương u

5; 3



C.  có hệ số góc k 3


5



D.  song song với đường thẳng 3x 5y 17  0


D


II
I.
1


1 <b>C©u 246 :</b><sub>Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát - 5x - 4y + 6 = 0. Vectơ nào sau</sub>


đây không phải là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d ?


A.<sub>n</sub> = (5; 4) B. n<sub> = (</sub>5


2; 2) C. n





= (4; -5) D. n<sub> = (-5; -4)</sub>


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

I.
1


thẳng 4x + 3y – 2 = 0 là:


A. 4x + 3y = 0 B. 4x + 3y – 7 = 0


C. 3x + 4y = 0 D. – 4x – 3y + 2 = 0


II
I.
1


1 <b>C©u 248 :</b><sub>Đường thẳng Δ đi qua điểm A(10;5) và song song với trục tung có phương</sub>


trình là:


A. y = 10 B. x – 10 = 0


C. x = 5 D. – 4x – 3y + 2 = 0


B


II
I.
1



1 <b>C©u 249 :</b><sub>Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào song song với</sub>


đường thẳng – x + 3y – 8 = 0:


A. x – 3y – 8 = 0 B. 2x + 6y - 16 = 0


C. 3x + y – 8 = 0 D. x – 3y + 8 = 0


A


II
I.
1


1 <b>C©u 250 :</b><sub>Trong các phương trình sau, đâu </sub><b><sub>khơng phải</sub></b><sub> là phương trình của đường</sub>


thẳng?


A. y = 1


2x B. y = 0


C. x = 0 D. mx + 5my – 2 = 0 (m: tham số)


D


II
.1



1 <b>C©u 251 :</b><sub>Trong các đường thẳng có phương trình như sau, đường thẳng nào song song</sub>


với trục Oy


A. 3x + 3y = 0 B. 2(x + y) + 2(1 – y) + 3 = 0


C. 2x + 3y + 2(1- 2x) 0 D. x – 5(y + 1) = 0


B


II
I.
1


1 <b>C©u 252 :</b><sub>Chọn khẳng định đúng: Điều kiện cần và đủ để viết được phương trình của</sub>


một đường thẳng là:


A. Biết 1 điểm thuộc đường thẳng và một véc tơ pháp tuyến của nó.
B. Biết 1điểm thuộc đường thẳng và một véc tơ chỉ phương của nó.
C. Biết 2 điểm thuộc đường thẳng đó.


D. Cả 3 đáp án trên.


D


II
I.
2



1 <b>C©u 253 :</b><sub>Đường thẳng nào sau đây vng góc với đường thẳng: 5x + 8y + 9 = 0 ?</sub>


A. x 5t


y 2 8t




 


 B.


x 5t
y 2 8t






 


 C.


x 5t
y 2 8t







 


 D.


x 8t
y 2 5t






 


C


II
I.
2


1 <b>C©u 254 :</b>


Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng x 3 2t


y 4 t
 





 


A. – 2x + y + 5 = 0 B. 2x + y – 10 = 0


C. – x + 2y – 10 = 0 D. 2x – y + 5 = 0


B


II
I.
4


1 <b>C©u 255 :</b><sub>Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình đường trịn ?</sub>


A. x2 2y2  4x 8y 1 0   B. 6x2y2 12x 5y 3 0  
C. <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>4x 7y 15 0</sub>


     D. x2 y2 3x 6y 16 0  


C


II
I.
4


1 <b>C©u 256 :</b><sub>Phương trình của đường trịn tâm I(4;-1), bán kính R = 2 là :</sub>


A. <sub>(x 4)</sub>2 <sub>(y 1)</sub>2 <sub>2</sub>



    B. (x 4) 2 (y 1) 2 2


C. <sub>(x 4)</sub>2 <sub>(y 1)</sub>2 <sub>4</sub>


    D. (x 4) 2 (y 1) 2 4


D


II
I.


1 <b>C©u 257 :</b>


Cho Elíp có phương trình


2 2


1


25 9 


<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

5 là:


A. F1(-5;0) và F2(5;0) B. F1(0;-4) và F2(0;4)


C. F1(-3;0) và F2(3;0) D. F1(-4;0) và F2(4;0)



II
I.
5


1 <b>C©u 258 :</b><sub>Phương trình nào sau đây </sub><b><sub>khơng phải</sub></b><sub> phương trình chính tắc của Elíp ?</sub>


A.


2 2


1


169 25 


<i>x</i> <i>y</i>


B.


2 2


1


5  9 


<i>x</i> <i>y</i>




C. <sub>9</sub> 2 <sub>16</sub> 2 <sub>144</sub>



 


<i>x</i> <i>y</i> D. 2 <sub>3</sub> 2 <sub>9</sub>


 


<i>x</i> <i>y</i>


B


II
I.
7


1 <b>C©u 259 :</b><sub>Cho parabol có phương trình y</sub>2<sub> = 3x. Tọa độ tiêu điểm của parabol là:</sub>


A. F(3


2 ; 0) B. F(0;


3


2) C. F(


3


4;0) D.


F(-3
4;0)



C
II


I.
7


1 <b>C©u 260 :</b><sub>Parabol có đường chuẩn là x + 4 = 0 có phương trình chính tắc là:</sub>


A. y2<sub> = 4x </sub> <sub>B. y</sub>2<sub> = 8x </sub> <sub>C. y</sub>2<sub> = 2x </sub> <sub>D. y</sub>2<sub> = 16x</sub>


D
II


I.
7


1 <b>C©u 261 :</b><sub>Cho parabol có phương trình y</sub>2<sub> = 5x. Chỉ ra khẳng định </sub><b><sub>sai</sub></b><sub>.</sub>


A. Tiêu điểm F(5/4;0)
B. Parabol đi qua điểm A(2;5)


C. đường chuẩn của parabol là x + 5/4 = 0


D. Parabol đi qua điểm B(2; 10)


B


II
I.


7


1 <b>C©u 262 :</b><sub>Parabol có tham số tiêu bằng 3 có phương trình chính tắc là:</sub>


A. y2<sub> = 6x </sub> <sub>B. y</sub>2<sub> = 3x </sub> <sub>C. y</sub>2<sub> = 12x </sub> <sub>D. y</sub>2<sub> = 3/2 x</sub>


C
II


I.
6


1 <b>C©u 263 :</b>


Cho hypebol có phương trình


2 2


1


4  7 


<i>x</i> <i>y</i>


. Hai tiêu điểm của hypebol này là:


A. F1(-2;0), F2(2;0) B. F1(-3;0), F2(3;0)


C. F1(-7;0), F2(7;0) D. F1(- 11;0) ,F2( 11;0)



D


II
.6


1 <b>C©u 264 :</b>


Hypebol


2 2


1


20 16 


<i>x</i> <i>y</i>


có tiêu cự bằng:


A. 4 B. 2 C. 12 D. 6


C


II
I.
6


2 <b>C©u 265 :</b><sub>Hypebol có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm M(-5;-4) có phương trình chính tắc</sub>


là:


A.


2 2


1


30  6 


<i>x</i> <i>y</i>


B.


2 2


1


5  4 


<i>x</i> <i>y</i>


C.


2 2


1


1  5 


<i>x</i> <i>y</i>



D.


2 2


1


25 16 


<i>x</i> <i>y</i>


B


II
I.
7


1 <b>C©u 266 :</b><sub>Phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm (1;2) là:</sub>


A. y2<sub> = 4x </sub> <sub>B. y</sub>2<sub> = 2x C. y = 2x</sub>2<sub> D. y = x</sub>2<sub> + 2x –1</sub>


A
II


I.
7


1 <b>C©u 267 :</b><sub>Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm F(5;0) là</sub>


A. y2<sub> = 5x </sub> <sub>B. y</sub>2<sub> = 10x C. y</sub>2<sub> = 1/5x D. y</sub>2<sub> = 20x</sub>



D
II


I.
7


1 <b>C©u 268 :</b><sub>Cho parabol có phương trình chính tắc y</sub>2<sub> = 2x, đường chuẩn của parabol có</sub>


phương trình:


A. x + 1 = 0 B. x – 1 = 0 C. x + ½ = 0 D. x ẵ = 0


C
II


I.


1 <b>Câu 269 :</b><sub>Cho cơnic có phương trình y</sub>2<sub> = 16x. Tiêu điểm và đường chuẩn của cônic là:</sub>


A.Tiêu điểm F(8;0), đường chuẩn <sub>: x + 8 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

7 B. Tiêu điểm F(0;8), đường chuẩn Δ: x - 8 = 0


C. Tiêu điểm F(4;0), đường chuẩn Δ: x + 4 = 0
D. Tiêu điểm F(-4;0), đường chuẩn Δ: x – 4 = 0


II
I.
8



1 <b>C©u 270 :</b><sub>Cơnic có hai tiêu điểm và 2 đường chuẩn là:</sub>


A. parabol B. elip C. hypebol D. elip và hypebol


D
II


I.
1


2 <b>C©u 271 :</b><sub>Cho (d): y = -5x+ 2 viết phương trình đường thẳng (d</sub>


1) song song (d) và qua


A(-4 ;3).


A. (d1) có phương trình y = -5x -17 B. (d1) có phương trình y = 5x -17


C. (d1) có phương trình y = -5x +17 D. (d1) có phương trình y = 5x +17


A


II
I.
2


2 <b>C©u 272 :</b><sub>Cho A(-2; 2); B(6; 6) và C(2; -2). Khi đó:</sub>


A. ABC cân ở C B. ABC cân ở B



C. ABC cân ở A D. ABC khơng cân.


B
II


I.
4


1 <b>C©u 273 :</b><sub>Cho phương trình x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> -2ax – 2by +c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương</sub>


trình đường tròn là:


A. a2<sub> + b</sub>2<sub> – c > 0 </sub>


B. a2<sub> + b</sub>2<sub> – c = 0 </sub>


C. a2<sub> + b</sub>2<sub> – c < 0 </sub>


D. (1) luôn là phương trình của 1 đường trịn với mọi a, b,c.


A


II
I.
4


1 <b>C©u 274 :</b><sub>Đường trịn có phương trình x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x + y = 0 luôn đi qua</sub>


A. M(1; 2) B. N(1;0)



C. O(0;0) D. Cả 3 câu đều đúng.


C
II


I.
4


1 <b>C©u 275 :</b><sub>Cho 4 phương trình:</sub>


(a): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 10y -12 = 0 (b): x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x -6y + 24 = 0 </sub>


(c): x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x -8 y + 25 = 0 (d): 4x</sub>2<sub> + 4y</sub>2<sub> - 5x + 12y -5 = 0 </sub>


Những phương trình nào là phương trình đường tròn:


A. (a) và (b) B. (b) và (c) C. (c) và (d) D. (a) và (d)


D


II
I.
4


1 <b>C©u 276 :</b><sub>Phương trình đường tròn tâm I(2;-1) và qua O(0;0) là:</sub>


A.

<sub></sub>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

<sub></sub>

2


1 2 5



   


<i>x</i> <i>y</i> B.

<sub></sub>

<i>x</i> 2

<sub></sub>

2 

<sub></sub>

<i>y</i>1

<sub></sub>

2 5


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x - 2y +2 = 0 </sub> <sub>D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 6x + 10y -12 = 0</sub>


B


II
I.
5


1 <b>C©u 277 :</b>


Cho elip (E) có phương trình chính tắc 2 2 1


25 4 


<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Khi đó:</sub>


A. (E) có a = 25; b = 4 B. (E) có a = 5 ; b = 21


C. (E) có a = 5 ; b = 2 D. (E) có a = 5 ; b = 29


C


II
.8


1 <b>C©u 278 :</b><sub>Elip chính là 1 conic có:</sub>



A. Tâm sai e = 1 B. Tâm sai e > 1


C. Tâm sai e < 1 D. Cả 3 câu trên đều saIII.


C
II


I.
5


1 <b>C©u 279 :</b>


Cho (E): 2 2 1


10036 


<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Tìm một câu </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> trong các câu sau:</sub>


A. 2a = 20 và 2b =12 B. e = <i>b</i>


<i>a</i>=


5


3


C. c = 8 D. e = <i>c</i>


<i>a</i>=



4


5< 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

II
I.
5


1 <b>C©u 280 :</b>


Cho elip (E) có phương trình chính tắc <i>x</i>2<sub>2</sub>  <i>y</i><sub>2</sub>2 1


<i>a</i> <i>b</i> . Chỉ ra khẳng định <b>sai</b>:


A. a > b B. a > c C. a < c D. e < 1


C


II
I.
6


1 <b>C©u 281 :</b><sub>Hypebol là một hình phẳng bao gồm những điểm M thoả tính chất.</sub>


A. 1


2



<i>MF</i>


<i>MF</i> hằng số với F1,F2 là hai điểm cố định.


B. <i>MF MF</i>1 2= hằng số với F1,F2 là hai điểm cố định.


C. <i>MF</i>1<i>MF</i>2= hằng số với F1,F2 là hai điểm cố định.


D. <i>MF</i>1 <i>MF</i>2 = hằng số với F1,F2 là hai điểm cố định.


D


II
I.


1 <b>C©u 282 :</b>


Cho (H): <i>x</i>2<sub>2</sub>  <i>y</i><sub>2</sub>2 1


<i>a</i> <i>b</i> . Khẳng định nào sau đây <b>sai</b> ?


A. (H) có hai trục đối xứng là trục hồnh và trục tung.
B. (H) có tâm đối xứng là gốc toạ độ O.


C. (H) có tiêu điểm nằm trong bề lõm của đồ thị.
D. (H) có đường chuẩn cắt nó tại 4 điểm phân biệt.


D


II


I.
6


1 <b>C©u 283 :</b>


Cho (H) : <i>x</i>2<sub>2</sub>  <i>y</i><sub>2</sub>2 1


<i>a</i> <i>b</i> . Khẳng định nào sau đây <b>sai</b> ?


A. (H) có trục ảo là trục Oy.


B.(H) có tâm sai e = <i>a</i>


<i>c</i>


C. (H) có đường chuẩn x = <i>a</i>


<i>e</i>


D.(H) có hai đường tiệm cận là: y = <i>b</i>


<i>a</i> x


B


II
I.
6


1 <b>C©u 284 :</b><sub>Tìm độ dài trục thực, trục ảo của (H) có phương trình x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> = 1</sub>



A. 2a = 1 và 2b = 1 B. 2a = 2 và 2b = 2


C. 2a = 1


2 và 2b = 2 D. 2a = 4 và 2b = 4


B


II
I.


1 <b>C©u 285 :</b>


Cho (H) có phương trình <i>x</i>2<sub>2</sub>  <i>y</i>2<sub>2</sub> 1


<i>a</i> <i>b</i> . Chỉ ra câu <b>sai</b> trong các khẳng định sau:


A. Tâm của (H) là O(0;0).


B. Hai đường tiệm cận là y = <i>b</i>


<i>a</i>x.


C. Hai đỉnh của (H) có toạ độ là (a; 0).


D. Khoảng cách giữa 2 đỉnh là 4a.


D



II
I.
7


1 <b>C©u 286 :</b><sub>Cho (P) có phương trình y</sub>2<sub> = 2px. Khẳng định nào sau đây s</sub><b><sub>ai</sub></b><sub> ?</sub>


A. (P) có trục đối xứng là trục Oy. B. (P) đi qua gốc toạ độ.
C. (P) có tiêu điểm F(


2


<i>p</i>


;0). D. (P) nằm bên phải trục tung


A


II
I.
7


1 <b>C©u 287 :</b><sub>Cho (P) có phương trình y</sub>2<sub> = - 2px. Khẳng định nào sau đây </sub><b><sub>sai</sub></b><sub> ?</sub>


A. (P) không đi qua O(0;0). B. (P) có trục đối xứng là trục hồnh


C. (P) có tiêu điểm F(


2


 <i>p</i>



;0). D. (P) có đường chuẩn x =


2


<i>p</i>


A


II
I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

7 <sub>A.1 B. 2 </sub> <sub>C. </sub>1


2 D. Kết quả khác


II
.1


1 <b>C©u 289 :</b><sub>Đường thẳng </sub><sub></sub><sub> có phương trình 3x + 2y – 1 = 0 có hệ số góc là:</sub>


A. 3


2


 B. 3


2 C.


2



3 D.


2
3


A
II


I.
2


1 <b>C©u 290 :</b><sub>Đường thẳng </sub><sub></sub><sub> song song với đường thẳng 5x – y + 7 = 0. Véctơ chỉ phương</sub>


của  có toạ độ là:


A. (5; -1) B. (1; 5) C. (5; 1) D. (-1; 5)


B
II


I.
4


1 <b>C©u 291 :</b><sub>Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn ?</sub>


A. <sub>2</sub> 2 2





<i>x</i> <i>y</i> -2x + y – 1 = 0 B. 2 <sub>3</sub> 2




<i>x</i> <i>y</i> + 4x -2y = 0


C. <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2




<i>x</i> <i>y</i> + 6x + 4y + 1 = 0 D. <sub>3</sub> 2 <sub>3</sub> 2




<i>x</i> <i>y</i> - x + y + 7 = 0


C


II
I.
6


1 <b>C©u 292 :</b><sub>Hypebol có hai đường tiệm cận vng góc với nhau, độ dài trục ảo bằng 6.</sub>


Hypebol có phương trình chính tắc là:


A. 2


9



<i>x</i> <sub> - </sub> 2


9


<i>y</i> <sub> = 1</sub> <sub>B. </sub> 2 2


6  1


<i>x</i> <i>y</i> <sub> = 1</sub> <sub>C. </sub> 2 2


6  6


<i>x</i> <i>y</i> <sub> = 1</sub> <sub>D .</sub> 2 2


1  6


<i>x</i> <i>y</i> <sub> = 1</sub>


A


II
I.
7


1 <b>C©u 293 :</b><sub>Parabol có tiêu điểm F(2; 0) có phương trình chính tắc là:</sub>


A. <i><sub>y</sub></i>2<sub> = 4x B .</sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> = 8x C. </sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> = 2x</sub> <sub>D. </sub><i><sub>y</sub></i>2<sub> = 6x</sub>


B


II


I.
2


2 <b>C©u 294 :</b><sub>Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:</sub>






x 2 3 2 t


y 2 2 3 t


   





  









x 3 t



y 3 2 6 5 t
  





  




A. Song song


B. Trùng nhau
C. Vng góc


D. Cắt nhau nhưng khơng vng góc với nhau.


D


II
I.
4


2 <b>C©u 295 :</b><sub>Phương trình </sub> 2 2


x y  2x4y 1 0  là phương trình của đường trịn nào ?


A. Đường trịn có tâm I

1;2

và bán kính R1



B. Đường trịn có tâm I 1; 2

và bán kính R2


C. Đường trịn có tâm I 2; 4

và bán kính R2


D. Đường trịn có tâm I 1; 2

và bán kính R 1


B


II
I.
1


2 <b>C©u 296 :</b><sub>Đường thẳng đi qua hai điểm A(3; -2) và B(-1; 4) có vectơ pháp tuyến là:</sub>


A. n ( 4;6) B.n(3;2) C.n(2;3) D.n(3; 2)


B
II


I.
2


2 <b>C©u 297 :</b><sub>Phương trình nào là phương trình tham số của đường thẳng </sub><sub>2x y 8</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>0</sub><sub>:</sub>


A. x 4


y t









 B.


x t


y 8 t






 


 C.


x 4 t


y 2t


 




 


 D.



x 4 t


y 2t


 






D


II
I.
3


2 <b>C©u 298 :</b><sub>Khoảng cách từ điểm </sub><sub>M 0;1</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>đến đường thẳng </sub><sub>5x 12y 1 0</sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> là:</sub>


A. 13 B. 13


17 C. 1 D.


13
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

II
I.
4



2 <b>C©u 299 :</b>


Cho 2 điểm A 5; 2

và B 1;4

. Phương trình đường trịn đường kính AB là:


A. 2 2


x y 6x2y 3 0 B. 2 2


x y 6x 2y 3  0


C. 2 2


x y  6x2y 3 0 D. 2 2


x y  6x 2y 3  0


D


II
I.
2


2 <b>C©u 300 :</b>


Cho các điểm A 3; 2

,B 1;1

,C 3;1

,D 5;1

và đường thẳng


x 1 2t
:



y 5 3t


 



 


 


Số điểm trong các điểm đã cho nằm trên đường thẳng  là


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


B


II
I.
3


2 <b>C©u 301 :</b>


Tiếp điểm của đường tròn (C):

2

2


x 4  y 3 5 với đường thẳng


: x 2y 5 0


    <sub> là:</sub>



A. M 3;1

B. M 6;4

C. M 5;0

D. M 1;2



A


II
.2


2 <b>C©u 302 :</b><sub>Đường thẳng nào song song với đường thẳng </sub><sub>3x 5y 9</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>0</sub>


A. x 1 3t


y 2 5t
 




 


 B.


x 1 3t
y 2 5 t


 




 



 C.


x 1 5t
y 2 3 t


 




 


 D.


x 1 5t
y 2 3 t


 




 


D


II
I.


2


2 <b>C©u 303 :</b>


Đường thẳng nào vng góc với đường thẳng x 3 t


y 7 2 t


 





 


A.2x y 5 0 <sub>B.</sub>2x y 70 <sub>C.</sub>x 2y 9  0 <sub>D.</sub>x 5 y
2 1





C


II
I.
1


2 <b>C©u 304 :</b>



Đường thẳng đi qua điểm N 2; 3

và có hệ số góc k 3


5


 có phương trình là:


A.5x 3y 19  0 <sub>B.</sub>3x 5y 21 0  
C.5x 3y 1 0   <sub>D.</sub>3x5y 9 0


B


II
I.
3


2 <b>C©u 305 :</b><sub>Đường tròn </sub> 2 2


x y  4x 2y 1 0   tiếp xúc với đường thẳng nào trong các
đường thẳng sau đây ?


A. Trục tung B. Trục hoành


C. 4x2y 1 0  <sub>D.</sub>2x y 40


A


II
I.
1



2 <b>C©u 306 :</b><sub>Đường thẳng </sub><sub>3x</sub><sub></sub><sub>5y 15</sub><sub></sub> <sub> tạo với các trục toạ độ một tam giác có diện tích</sub>


bằng bao nhiêu?


A. 15 B. 7,5 C. 5 D.3


B


II
I.
1


2 <b>C©u 307 :</b><sub>Đường thẳng Δ có phương trình: 3x – 2y + 7 = 0. Trong các mệnh đề sau,</sub>


mệnh đề nào sai ?


A. Đường thẳng Δ đi qua điểm A(1; 5) và nhận vectơ n (3; 2)  làm


vectơ pháp tuyến.


B. Đường thẳng Δ đi qua điểm B(0; 3,5) và song song với đường thẳng
– 3x + 2y – 3 = 0.


C. Đường thẳng Δ hệ số góc k = 3/2.


D. Đường thẳng Δ có một vectơ chỉ phương là u ( <sub>- 2; 3).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

II
I.


2


2 <b>C©u 308 :</b>


Cho đường thẳng d có phương trình tham số x 7 6t


y 3 2t


 




 


 . Hãy chỉ ra khẳng


định sai trong các khẳng định sau.


A. (d) đi qua điểm (7; - 3) và có một véc tơ chỉ phương là u(3; - 1)


B. (d) có hệ số góc k = 3


C. (d) có phương trình chính tắc là: x 7 y 3


6 2


 







D. (d) có một véc tơ pháp tuyến là n (1;3)


B


II
I.
2


2 <b>C©u 309 :</b><sub>Cho đường thẳng Δ đi qua 2 điểm A(2; 0) và B(0; 3). Trong các phương trình</sub>


sau, đâu <b>khơng phải</b> là phương trình của đường thẳng Δ ?


A. 3x + 2y – 6 = 0 B. x 2 2t


y 3t
 







C. x 2 y


2 3






 D.


x 2t
y 3 3t






 


C


II
I.
2


2 <b>C©u 310 :</b>


Cho 2 đường thẳng (d): 5x + 6y – 1 =0 và (d’): x 5 5t


y 4 6t
 





 


 . Trong các kết


luận sau, kết luận nào đúng ?


A. d và d’ trùng nhau B. d song song d’


C. d vng góc với d’ D. d cắt d’ tại A(10; 2)


C


II
I.
2


2 <b>C©u 311 :</b><sub>Cho Δ ABC có A(1;2) ,B(1;4),C(5;3). Đường trung bình song song với cạnh</sub>


AC có phương trình:


A. x 1 4t


y 3 t
 




 



 B.


x 1 6t
y 3 5t


 




 


 C. y = 3 D.


x 1 y 4


5 3


 




A


II
I.
2


2 <b>C©u 312 :</b>



Đường thẳng nào song song với đường thẳng x 5 2t , t


y 1 3t
 





 




A. x 5 2t


y 1 3t


 




 


 B.


x 5 2t
y 3t



 





 C.


x 5 4t
y 6t


 





 D.


x 5 3t


y 1 2t


 




 




B


II
I.
2


2 <b>C©u 313 :</b><sub>Cho đường thẳng Δ: x + 3y – 9 = 0 và M(4; 2), N(0; 1). Trong các kết luận sau</sub>


kết luận nào đúng?


A. M và N nằm cùng phía đối với đường thẳng Δ
B. M và N nằm khác phía đối với đường thẳng Δ
C. M nằm trên Δ


D. N nằm trên Δ


B


II
.2


2 <b>C©u 314 :</b><sub>Tìm toạ độ hình chiếu vng góc H của điểm M(1; 4) xuống đường thẳng d:</sub>


x – 2y + 2 = 0


A. H(- 3; 0) B. H(0; 3) C. H(2; 2) D. H(2; -2)


C


II


I.
1


2 <b>C©u 315 :</b>


Cho đường thẳng d có phương trình tham số x 5 t


y 9 2t
 




 


 . Trong các phương


trình sau đây, phương trình nào là phương trình tổng quát của (d):


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. 2x + y – 1 = 0 B. 2x + y + 1 = 0 C. x + 2y + 2 = 0 D. x + 2y – 2 = 0
II


I.
4


2 <b>C©u 316 :</b><sub>Cho đường trịn có phương trình </sub><sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>2x 8y 19 0</sub>


     . Tìm tâm và bán



kính đường tròn đã cho ?


A. I(-2; -8), R = 20 B. I( -1; - 4), R = 36
C. I(1;4), R = 36 D. I (1;4), R = 6


D


II
I.
4


2 <b>C©u 317 :</b><sub>Cho 2 điểm A(1;1), B(7;5). Phương trình đường trịn đường kính AB là :</sub>


A. x2 y2 8x 6y 12 0   B. x2 y2  8x 6y 12 0  
C. <sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>8x 6y 12 0</sub>


     D. x2 y2 8x 6y 12 0  


C


II
I.
5


2 <b>C©u 318 :</b>


Cho Elíp có phương trình


2 2



1


25 16 


<i>x</i> <i>y</i>


. Tiêu cự của elíp bằng :


A. 25 B. 16 C. 8 D. 6


D


II
I.
5


2 <b>C©u 319 :</b>


Cho Elíp


2 2


1


16 10 


<i>x</i> <i>y</i>


. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?


A. Elíp đi qua điểm có tọa độ (-4;0)


B. Elíp có một tiêu điểm là F2( 6;0)


C. Tiêu cự của elíp bằng 6


D. Tổng 2 bán kính qua tiêu bằng 8


C


II
I.
8


2 <b>C©u 320 :</b>


Cho cơnic có đường chuẩn là x + 4 = 0 và có tâm sai e = 2


2 . Phương trình


chính tắc của cơnic là:


A. y2<sub> = 16x. B. </sub>


2 2
1


8  4 


<i>x</i> <i>y</i>



C.


2 2
1


8  4 


<i>x</i> <i>y</i>


D.


2 2
1


4  8 


<i>x</i> <i>y</i>


B


II
I.
8


2 <b>C©u 321 :</b>


Cơnic có tiêu điểm F( 10;0) và có tâm sai e = 10


7 có phương trình chính tắc



là :


A. y2<sub> = 4x </sub> <sub>B. </sub>


2 2
1


7  3 


<i>x</i> <i>y</i>


C.


2 2
1


7  3 


<i>x</i> <i>y</i>


D.


2 2
1


3  7 


<i>x</i> <i>y</i>



C


II
I.
4


2 <b>C©u 322 :</b><sub>Cho 2 điểm A(-1; 4); B(3; -4). Phương trình đường trịn có đường kính AB là:</sub>


A. x2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x -19 = 0 B. -x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> - 2x -19 = 0 </sub>


C. x2<sub> + y</sub>2<sub> + 2x -19 = 0 D. x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x +19 = 0</sub>


A
II


I.


2 <b>C©u 323 :</b><sub>Tìm tâm và bán kính của đường trịn sau: x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 2x -2y -2 = 0</sub>


A. I(1;1) và R = 2 B. I(-1;1) và R = 2


C. I(1;-1) và R = 2 2<sub> </sub> <sub>D. Cả 3 câu đều saIII.</sub>


A


II
I.
6


2 <b>C©u 324 :</b>



Cho (H): 2 2 <sub>1</sub>


4  


<i>x</i>


<i>y</i> . Tâm sai e và đường chuẩn (H) là:


A. e = 5


2 và đường chuẩn x =


4
5




B. e = 2


5 và đường chuẩn x =


4
5


C. e = 1 và đường chuẩn x = 4


5





</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

D. e = 1


2 và đường chuẩn x =


4
5


II
.4


2 <b>C©u 325 :</b><sub>Cho (H): x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> = 1. Đường tiệm cận của nó là:</sub>


A. x – y = 0 B. x  y = 0 C. x =  1 D. y =  1


B
II


I.


2 <b>C©u 326 :</b><sub>Cho (C): x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> = 1; (H): x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> = 1. Tìm số giao điểm giữa (C) và (H).</sub>


A. Chúng có bốn giao điểm phân biệt.
B. Chúng khơng có điểm chung.


C. Chúng có điểm chung tại (1; 0) và (-1; 0).
D. Tất cả các câu trên đều saIII.



C


II
I.
4


2 <b>C©u 327 :</b><sub>Đường tròn </sub> 2 2


<i>x</i> <i>y</i> + 6x = 0 không tiếp xúc với đường thẳng nào trong các


đường thẳng dưới đây ?


A. Trục tung B. x + 6 = 0 C. y + 3 = 0 D. y – 2 = 0


D


II
I.
2


3 <b>C©u 328 :</b>


Cho điểm A 1;3

và đường thẳng : 3x y 5  0<sub> toạ độ của điểm A' đối</sub>


xứng với điểm A qua  là:


A. A '

2;4

B.A '

1;1

C.A ' 0;3
2
 

 


  D.A '

2; 3


 


A


II
I.
2


3 <b>C©u 329 :</b><sub>Cho 2 đường thẳng </sub>


1: 2x 4y 5 0


    , 2 :  3x y 190. Số đo góc giữa


2 đường thẳng 1 và 2là:


A. 1350 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C.45</sub>0 <sub>D. 30</sub>0


C


II
I.
3


3 <b>C©u 330 :</b><sub>Cho đường thẳng </sub><sub></sub><sub>: 4x 3y</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>9</sub> <sub>0</sub><sub>. Phương trình các đường phân giác của</sub>


các góc tạo bởi  và trục Ox là:



A. 4x 8y  9 0và 4x2y 9 0


B. 4x 8y  9 0và 4x 2y 9  0


C. x 3y 9  0 và 9x 3y 9  0


D. Kết quả khác


A


II
I.
3


3 <b>C©u 331 :</b><sub>Cho 2 đường thẳng song song </sub>


1: 2x 3y 5 0


    và 2 : 2x 3y 7  0.


Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 và 2là:


A. 2


13 B.


6


13 C.



10


13 D.


12
13


D


II
I.
2


3 <b>C©u 332 :</b>


Toạ độ giao điểm của 2 đường thẳng x 3 4t


y 2 5t
 




 


 và


x 1 4t
y 7 5t



 




 


 là:


A. I

3;2

B. I 1;7

C. I

7; 3

D.I 5;2



B


II
I.
3


3 <b>C©u 333 :</b>


Cho 2 điểm A 1;4

và B 2;3

. Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A


và B ?


A.x y 100  0<sub> </sub> <sub>B. </sub>x y 20


C. x2y0 <sub>D. </sub>2x y 10 0


B



II
I.
4


3 <b>C©u 334 :</b>


Cho đường trịn ( C)

2

2


x 3  y 1 4 và điểm M 1; 5

. Phương trình


các tiếp tuyến với ( C) vẽ từ M là:


A. x 1 0  và 3x 4y 23 0  B. x 1 0  và 3x4y 23 0 
C. x 1 0  và 3x 4y 23 0 D. x 1 0 và 3x4y 23 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

II
I.
4


3 <b>C©u 335 :</b>


Đường trịn đi qua 3 điểm A 6; 2

, B 5;5

, C

2;4

có phương trình là:


A. 2 2


x y 4x 2y 20  0 B. 2 2


x y  2x y 10 0


C. 2 2



x y  4x 2y 20  0 D. 2 2


x y  4x 2y 20  0


D


II
.3


3 <b>C©u 336 :</b><sub>Cho đường thẳng đi qua 2 điểm </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



A 3; 1 và B 0;3

. Tìm điểm M nằm trên Ox


sao cho khoảng cách từ điểm M tới đường thẳng AB bằng 1:


A. M 1;0

B. M 7;0


2
 
 
 


C.M

13;0

D.M 1;0

hoặc M 7;0
2
 
 
 


D



II
I.
3


3 <b>C©u 337 :</b>


Cho tam giác ABC có A

5;6

<sub>, </sub>B

4; 1

<sub>, </sub>C 4; 3

<sub>. Phương trình đường</sub>


phân giác trong của góc A là:


A. x2y 4 0 B.2x y 4 0 C. 2x  y 4 0 D.x 2y 17  0


C


II
I.
1


2 <b>C©u 338 :</b>


Cho 2 điểm A

1;2

và B 3; 4

. Phương trình tổng quát của đường trung


trực của đoạn AB là:


A.2x 3y 5  0 <sub>B.</sub>3x 2y 5  0


C.3x2y 1 0  <sub>D.</sub>2x 3y 4  0


A



II
I.
1


2 <b>C©u 339 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A(1; -4), B(2; 3), C(-3; 4). Đường cao AH của tam giác</sub>


ABC có phương trình tổng qt là:


A. 5x + y – 1 = 0 B. – 5x + y – 9 = 0


C. – x + 7y + 29 = 0 D. – 5x + y + 9 = 0


D


II
I.
3


3 <b>C©u 340 :</b>


Khoảng cách từ điểm O(0; 0) đến dường thẳng Δ : x 7 2t


y 4 3t


 





 


 là:


A. 13 B. 5 C. 13 D. Kết quả khác


C


II
I.
3


3 <b>C©u 341 :</b>


Cho 2 đường thẳng Δ1:


x 13 2t
y 3 5t


 




 


 và Δ2 :


x 5 3t
y 3 7t



 




 


 . Góc giữa Δ1 và Δ2 là:


A. 600<sub> </sub> <sub>B. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 135</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 120</sub>0<sub> </sub>


II
I.
3


3 <b>C©u 342 :</b><sub>Góc giữa 2 đường thẳng d</sub>


1: x + 2y + 4 = 0 và d2: x – 3y + 6 = 0 là:


A. 300<sub> </sub> <sub>B. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 135</sub>0<sub> D. 45</sub>0


D
II


I.
3


3 <b>C©u 343 :</b><sub>Cho đường trịn có phương trình </sub><sub>x</sub>2 <sub>y</sub>2 <sub>2x 2y 3 0</sub>



     . Phương trình tiếp


tuyến của đường trịn tại điểm M (0; -1) là:


A. x – 2y – 2 = 0 B. x + 2y – 2 = 0


C. x + 2y + 2 = 0 D. – x + 2y + 2 = 0


C


II
I.
1


3 <b>C©u 344 :</b><sub>Điểm D(x; 0) thuộc đường thẳng AB với A(-1; 2); B(2; -3). Khi đó:</sub>


A. x = 3


2


 B. x = 1


5 C. x = 5 D. x =


1
6


B
II



I.
1


3 <b>C©u 345 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A(-3; 6); B( 9; -10) và C(-5; 4). Tìm toạ độ trực tâm H</sub>


của tam giác ABC.


A. 1; 1


2


 


 


 


  B. ( -5; 4 ) C. ( 2; 3) D.( 2; 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

II
I.
1


3 <b>C©u 346 :</b><sub>Cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(1;1) và trọng tâm tam giác là</sub>


G(2; 3). Tìm toạ độ đỉnh A.


A. (7; 4) B. ( -5 ; 4 ) C.( 2 ; -3) D. ( 4 ; 7)


D


II


I.
1


3 <b>C©u 347 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A(1; 4), B(3; 6), C(5; 4). Tìm toạ độ tâm I đường tròn</sub>


ngoại tiếp tam giác.


A. (3 ; 4) B. ( -5 ; 4 ) C. ( -2 ; -3) D.(- 4 ; 7)


A
II


I.
1


3 <b>C©u 348 :</b><sub>Cho tam giác ABC có A(1 ; 2) ; B( 3 ; 1) ; C(5 ; 4) . Phương trình đường cao</sub>


vẽ từ A là:


A. 2x+3y + 8=0 B . 2x+3y -8=0


C. - 2x+3y -8=0 D. 2x-3y -8=0


B


II
.4



3 <b>C©u 349 :</b><sub>Cho biết vị trí M(0; 1) đối với đường trịn (C): x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x +6y +1 = 0</sub>


A. M nằm trên đường tròn (C) B. M nằm ngồi đường trịn (C)


C. M nằm trong đường tròn (C) D. M khơng xác định được.


B
II


I.
4


3 <b>C©u 350 :</b>


Vị trí tương đối của đường tròn (C) x2<sub> + y</sub>2<sub> = </sub>1


2 và đường thẳng (d):


x + y – 1 = 0 là:


A. (C) tiếp xúc với (d). B.(C) không cắt (d)


C. (C) cắt (d) tại hai điểm phân biệt. D. Cả 3 câu đều saIII.


A


II
I.
6



3 <b>C©u 351 :</b><sub>Hypebol x</sub>2<sub> - y</sub>2<sub> = 4 có:</sub>


A. Tâm sai e = 2 2 B. Tâm sai e = 2


C. Tâm sai e =  2 D. Tâm sai e = 2


D


II
I.
6


3 <b>C©u 352 :</b>


Viết phương trình đường chuẩn của (H) 2 2 1


25 16 


<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Kết quả thu được là:</sub>


A. x =25 B. x = 42 C. x = 41


25


 D. x = 25


41


D



II
I.
6


3 <b>C©u 353 :</b><sub>Cho hypebol (H): 3x</sub>2<sub> - 4y</sub>2<sub> = 12. Phương trình đường chuẩn của nó là:</sub>


A. x=25 B. x=4 C. x= 7


2


 D. x= 4


7


D


II
I.
6


3 <b>C©u 354 :</b>


Cho (H) chính tắc <i>x</i>2<sub>2</sub>  <i>y</i>2<sub>2</sub> 1


<i>a</i> <i>b</i> . Biểu thức


2 2



1  2


<i>MF</i> <i>MF</i> được biểu diễn là:


A. 2 2


1  2


<i>MF</i> <i>MF</i> = (a2<sub>+e</sub>2<sub>x</sub>2<sub>) B. </sub> 2 2


1  2


<i>MF</i> <i>MF</i> = (a2<sub>- e</sub>2<sub>x</sub>2<sub>) </sub>


C. 2 2


1  2


<i>MF</i> <i>MF</i> <sub> = 2(a</sub>2<sub>+e</sub>2<sub>x</sub>2<sub>) D. </sub> 2 2


1  2


<i>MF</i> <i>MF</i> <sub> = 2(a</sub>2<sub>- e</sub>2<sub>x</sub>2<sub>)</sub>


C


II
I.
6



3 <b>C©u 355 :</b>


Cho (D): x + y = 1 và (H): 2 2 1


3  2 


<i>x</i> <i>y</i> <sub>. Tìm vị trí tương đối giữa chúng.</sub>


A. Tiếp xúc nhau. B. Cắt nhau tại 2 điểm.


C. Không cắt nhau. D. Cắt nhau tại 4 điểm.


A


II
I.
3


3 <b>C©u 356 :</b>


Khoảng cách từ điểm A (1; 2) đến đường thẳng   :


3 2




 



<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i> là:


A. 5


3 B.


7


5 C.


5


7 D.


3
5


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×