Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toan 5 So sanh hai so thap phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.18 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Môn toán lớp 5



Môn toán lớp 5



So sánh hai số thập phân



(

<b><sub>trang 41)</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>a) Ví dụ 1</b>



<b>a) Ví dụ 1</b>



<b>So sánh hai số thập phân (Trang 41)</b>



<b>Sợi dây thứ nhất dài 8,1 m sợi dây thứ hai dài 7,9 m. </b>



<b>Sợi dây thứ nhất dài 8,1 m sợi dây thứ hai dài 7,9 m. </b>



<b>Em hÃy so sánh chiều dài của hai sợi dây.</b>



<b>Em hÃy so sánh chiều dài của hai sợi dây.</b>



<b>8,1 m =</b>

<b><sub>81 dm</sub></b>


<b>7,9 m =</b>



<b>81 dm</b>

<b>></b>

<b><sub>79 dm</sub></b>



<b>(81 > 79 vì ở hàng chục có 8>7)</b>



<b> 8,1 m > 7,9 m</b>

<b>. Vậy</b>

<b>8,1</b>

<b>></b>

<b>7,9 (phần nguyên có 8>7)</b>




<b>Trong hai s thp phân có phần nguyên khác nhau, số thập</b>


<b>phân nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>b) VÝ dơ 2</b>



<b>b) Ví dụ 2</b>

<b>Cuộn dây thứ nhất dài 35,7 m cuộn dây thứ hai dài</b>


<b>35,698 m. Hãy so sánh độ dài của hai cuộn dây.</b>



<b>35</b>


<b>35</b>



<b>PhÇn thập phân của 35,7 m là</b>



10


7



<b>Phần thập phân của 35,698 m lµ</b>



1000


689



<b>Mµ: 700 mm > 689 mm (700 > 698 vì hàng trăm có 7 > 6)</b>



<b>nên: m > m . </b>



10


7



1000


689




<b>Do đó : 35,7 m > 35,698 m</b>



<i><b>Vậy: 35,7 > 35,698 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần m ời có 7 > 6)</b></i>


<b>= 7dm = 700 mm</b>



<b>m</b>



<b>m = 689 mm</b>

<b><sub>về phần nguyên của </sub></b>

<b>Em có nhận xét gì </b>


<b>hai số thập phân?</b>



<b>Em cã nhËn xÐt g× </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c)</b>

<b>Muèn so sánh hai số thập phân ta có thể làm nh sau:</b>



<b>- So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, </b>


<b>- So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, </b>


<b>số thập phân nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<b>số thập phân nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


- <b><sub>Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập </sub><sub>Nếu phần ngun của hai số đó bằng nhau thì so sánh phn thp </sub></b>


<b>phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàngphần nghìn, ...;</b>


<b>phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàngphần nghìn, ...;</b>


<b>đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào cóchữ số ở hàng t ơng </b>



<b>đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào cóchữ số ở hàng t ơng </b>


<b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


- <b><sub>Nếu phần ngun và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai </sub><sub>Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai </sub></b>


<b>số đó bằng nhau.</b>


<b>số đó bằng nhau.</b>


<b>- So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, </b>


<b>- So sánh các phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, </b>


<b>số thập phân nào có phần ngun lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<b>số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


- <b><sub>Nếu phần ngun của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập </sub><sub>Nếu phần ngun của hai số đó bằng nhau thì so sỏnh phn thp </sub></b>


<b>phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàngphần nghìn, ...;</b>


<b>phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàngphần nghìn, ...;</b>


<b>n cựng mt hng no ú, s thp phân nào cóchữ số ở hàng t ơng </b>


<b>đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào cóchữ số ở hàng t ơng </b>



<b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


<b>ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.</b>


- <b><sub>Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai </sub><sub>Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai </sub></b>


<b>số đó bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bµi 1</b>

<b>So sánh hai số thập phân:</b>



<b>a) 48,97 và 51,02 ;</b>



<b>b) 96,4 và 96,38 ;</b>



<b>c) 0,7 và 0,65 ;</b>



<b><</b>


<b>></b>


<b>></b>



<b>(vì 51 </b>

<b>></b>

<b> 48)</b>



<b>(v× </b>

<b>></b>

<b> )</b>

<b> </b>



10


4



10


3




<b>(v× </b>

<b>></b>

<b> )</b>

<b> </b>



10


7


10



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 2</b>

<b>Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>



<b>6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .</b>



<b>6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .</b>



<b>6,375 ;</b>

<b>9,01 ;</b>

<b>8,72 ;</b>

<b>6,735 ;</b>

<b>7,19 ;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 ;</b>


<b>0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187 ;</b>



<b>0,32 ;</b>

<b>0,197 ;</b>

<b>0,4 ;</b>

<b>0,321 ;</b>

<b>0,187 ;</b>



<i>Chóc c¸c em häc tèt!</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TËp thĨ líp 5A



kính chào các thầy cô giáo!





TR

TR

NG TI U H c phì điền lục ngạn bắc

NG TI U H c phì điền lục ngạn bắc




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×