Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

tiet 14on tap chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.19 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trườngưthcsưbaưđồn</b>


<b>Trườngưthcsưbaưđồn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a



b



<b>H×nh­1</b>


3
2


4
1


<b>O</b>


<b>Hai góc đối đỉnh</b>



<b>A.­LÝ­thut</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>x</b>



<b>y</b>



<b>Hìnhư2</b>


<b>a</b> <b><sub>b</sub></b>


<b>Đ ờng trung trực của đoạn thẳng</b>


<b>ôn tập ch ơng i</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a



b



c


<b>a</b>


<b>b</b>


<b>Hìnhư3</b>


<b>Dấu hiệu nhận biết hai đ ờng thẳng song song</b>


<b>ôn tập ch ơng i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>c</b>



<b>b</b>



<b>a</b>



<b>Hìnhư4</b>


<b>Quan hệ ba đ ờng thẳng song song</b>


<b>ôn tập ch ơng i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hìnhư5</b>

c




a



b



<b>Một đ ờng thẳng vuông góc với một trong </b>


<b>hai đ ờng thẳng song song</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>H×nh­6</b>


<b>m</b>

<sub>a</sub>



b



<b>Tiên đề Ơclit</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>H×nh­7</b>


a


b



c



<b>Hai đ ờng thẳng cùng vuông góc một đ ờng thẳng thứ ba</b>


<b>ôn tập ch ơng i</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 1</b>



<b>Bài tập 1</b>

:

:

Điền vào chỗ (

Điền vào chỗ (

) trong các câu sau:

) trong các câu sau:



a) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà ……..



a) Hai góc đối đỉnh là hai góc mà ……..


b) Hai ® êng thẳng vuông góc với nhau là hai đ ờng thẳng..


b) Hai đ ờng thẳng vuông góc với nhau là hai đ ờng thẳng..


c) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng thẳng.


c) Đ ờng trung trực của đoạn thẳng là đ ờng thẳng.


d) Hai đ ờng thẳng a vµ b song song víi nhau kÝ hiƯu …..


d) Hai đ ờng thẳng a và b song song với nhau kí hiệu ..


e) Nếu đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a và b và trong các góc tạo


e) Nếu đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a và b và trong các góc tạo




thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thìthành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì..


f) Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng song song thì.


f) Nếu một đ ờng thẳng cắt hai đ ờng thẳng song song thì.


g) Nếu a


g) Nếu a c và b c và b c thì c thì ...


h) Nếu a // c và b // c thì ...


h) Nếu a // c và b // c thì ……...


mỗi cạnh góc này là tia đối của
một cạnh góc kia.


cắt nhau
và trong các góc tạo thành có 1 góc vng.


vuông góc với
đoạn thẳng tại trung điểm cđa nã.


a // b
a // b


- Hai góc so le trong bằng nhau
- Hai góc đồng vị bằng
nhau - Hai
góc trong cùng phía bù nhau<sub>a // b</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 2: </b>

<b>Điền vào ô trống chữ Đúng(Đ) hc Sai (S):</b>



a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh .


c) Hai ® ờng thẳng vuông góc thì cắt nhau.
d) Hai đ ờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.


e) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng đi qua


trung điểm của đoạn thẳng ấy .


g) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng vuông
góc với đoạn thẳng ấy.


h) Đ ờng trung trực của một đoạn thẳng là đ ờng thẳng vuông
góc với đoạn thẳng tại trung điểm của nó .


i) Nếu một đ ờng thẳng c cắt hai đ ờng thẳng a và b thì hai góc
so le trong bằng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>d<sub>2</sub></b>
<b>d<sub>8</sub></b>
<b>d<sub>5</sub></b>


<b>d<sub>4</sub></b>
<b>d<sub>3</sub></b>


<b>d<sub>6</sub></b>
<b>d<sub>1</sub></b>


<b>d<sub>7</sub></b>


<b>BT54(SGK): Viết tên các cặp đ ờng thẳng vuông góc và các </b>

<b>cặp đ ờng thẳng song song.</b>



5 cặp đ ờng thẳng vuông góc:


4 cặp đ ờng th¼ng song song : <b>d</b> <b>// d</b> <b>; d</b> <b> // d</b> <b>; d</b> <b>// d</b> <b>; d</b> <b> // d</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>m</b>


<b>d</b>


<b>BT56(SK)</b>

:

<b>Cho đoạn thẳng AB dài 28 mm. HÃy vẽ đ ờng </b>


<b>trung trực của đoạn thẳng Êy.</b>



<b>b</b>
<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>o</b>


<b>1320</b>


<b>380</b>

<b>a</b>



<b>1</b>
<b>2</b>


<b>b</b>


<b>c</b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>1</b>


<b>11</b>



<b>BT57(SGK)</b>

: Cho h×nh 39 ( a// b ), h·y tÝnh sè ®o x cđa gãc O.



<b>x?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>( Chuẩn bị cho tiết ôn tập thứ 2 )</b></i>



<b>- </b>

Học kỹ các phần lý thuyết đã học



- Học thuộc trả lời 10 câu hỏi ôn tập ch ¬ng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BT58(SGK): TÝnh sè ®o x trong hình 40. HÃy giải thích vì


sao tính đ ợc nh vËy ?



1150


H×nh 40
<b>x?</b>


<b>x?</b>


Ta cã : b  a; c a nên b // c;
d cắt b, c ; vµ B<sub>1</sub> vµ C<sub>1</sub> lµ hai gãc
trong cïng phía.


a



b

<sub>c</sub>



d




<b>C</b>
<b>B</b>


<b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>( Chuẩn bị cho tiết ôn tËp thø 2 )</b></i>



<b>- </b>

Học kỹ các phần lý thuyết ó hc



- Học thuộc trả lời 10 câu hỏi ôn tËp ch ¬ng .



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×