Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.83 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ 1</b>
<b>I. Trắc nghiệm : Hãy chọn một phương án đúng nhất trong các câu sau:</b>
1. Khi rút gọn biểu thức 8 60 ta có kết quả là:
a. 3 + 5 b. 15 + 1 c. 5 - 3 d. Một kết quả khác
2. Giá trị bé nhất của biểu thức:
A = 2 2 1
<i>x</i>
<i>x</i> + 4 2 4 1
<i>x</i>
<i>x</i> + 9 2 6 1
<i>x</i>
<i>x</i> là:
a. 0 b. 2 c. 3 d. Một kết quả khác
3. Tập nghiệm của phương trình:
19 <i>x</i>21 + 5 <i>x</i>1<sub> + 91</sub> <i>x</i>23<i>x</i>2 = 3 là
a. {1;2} b. {1;2;3} c. {2;3} d. {1}
4. Để hàm số
Y = (m- 3m)x3<sub> + ( m-3)x</sub>2<sub> + </sub> <sub>2</sub> <sub>x + 7 là hàm bậc nhất thì giá trị của m phải là:</sub>
a. m = 0 b. m = o và m = 3 c. m = 3 d. với mọi m thuộc R
5. Điểm cố định mà đường thẳng Y = mx -
2
<i>m</i>
- 1 ln ln đi qua khi m thay đổi có toạ độ là:
a. ( ; 1
2
1
) b. ( -1; 2) c. ( ;1
2
1
) d. ( 1; 1)
6. Cho
a. 2 b. 4 c. 3 d. 9
7. Tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 16; AB = 12. Các đường phân giác trong và ngồi của góc B cắt AC ở D và
E. Độ dài DE là :
a. 28 b. 32 c. 34 d. 30
8. Cho góc
a. sin
9. Cho đường trịn có bán kính 12. Độ dài dây cung vng góc với một bán kính tại trung điểm của bán kính ấy là:
a. 3 3 b. 27 c. 6 3 d. 12 3
10. Cho
a. 6 b. 8 c. 10 d. 12
<b>II Phần tự luận </b>
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a. A = 4 7 - 4 7 2
b. B = <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub></sub> 4 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub></sub> 4 ( với x
Câu 2: Chứng minh rằng nếu a> b> 0 thì: 2a3<sub> - 12ab + 12b</sub>2<sub> + 1 </sub>
Câu 3: Cho
a. Chứng minh
b. Biết BC = 25 cm; DK = 6cm. Tính độ dài AB.
<b>ĐỀ 2</b>
<b>I.Tr¾c nghiƯm </b>
<b>Câu 1</b>: Điều kiện của x để biểu thức
4
1
2 <sub></sub>
<i>x</i> cã nghÜa lµ:
a. x>2 ; b. x
<b>Câu 2</b>: trong các số sau có bao nhiêu số vô tỉ:
-
2
1
9; - <sub>4</sub> ; <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>,</sub><sub>25</sub><sub>)</sub>2 <sub> ; </sub> <sub>3</sub>
64
1
; 2 3 - 2 3
a: 0 ; b: 1 ; c: 2 ; d: 3
<b>Câu 3</b>: Giá trị của biểu thøc (
5
8
8
5
<sub> + </sub>
5
8
5
8
<sub>) : </sub><sub>3</sub> 3
)
27
(
:
13 lµ:
a: -
9
338
; b: - 2 ; c:
13
16
; d: -6
<b>Câu 4</b>: Tam giác MNP có M (-1;0) , N(1;0), P (0;1) lµ:
a:
<b>Câu 5</b>: Giá trị lớn nhất của biểu thức: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i>
lµ:
a:
8
25
; b:
4
5
; c:
2
5 <sub>;</sub> <sub>d: </sub>
2
5
<b>Câu 6:</b> Có thể nói gì về số đờng tròn đi qua 3 điểm A,B,C cho trớc
a: Có thể khơng có đờng trịn nào ; b: có ít nhất 1 đờng trịn
c: Có thể có 2 đờng trịn ; d: Có thể có 3 đờng trịn
<b>Câu 7</b>: Trong các hình sau hình nào có vơ số trục đối xứng
a: Hình chữ nhật ; b: Hình trịn
c: Hình thoi ; d: Hình vng
<b>Câu 8:</b> Cho
a: OD
<b>Câu 9</b>: Giá trÞ cđa biĨu thøc: tg
3
1
; d: Một kết quả khác
<b>Cõu 10</b>: Hàm số y = (t2<sub> – 2)x + 3 đồng biến khi và chỉ khi</sub>
a: t > <sub>2</sub> ; b: <i>t</i> > <sub>2</sub> ; c: t < - <sub>2</sub> ; d: t =
<b>II. Tù ln </b>
<b>C©u 1</b>: Cho biĨu thøc A =
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
4
4
2
2
2
2
a.Rút gọn A. b. Tìm x để A< 5
<b>Câu 2</b>: 1. Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của tam giác.Chứng minh : a(1+b2<sub>) + b(1+c</sub>2<sub>) + c(1+a</sub>2<sub>) </sub>
<b>C©u 3</b>: 1. Cho
a. Tính độ dài đoạn DE
b. Chøng minh AD.AB = AE.AC
2. Cho
<b>ĐỀ 3</b>
<b>I. Trắc nghiệm .</b> Hãy chọn phơng án trả lời đúng ứng với lời dẫn của mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức M = 3 <sub>5</sub> <sub>2</sub> <sub>13</sub>
+ 3 5 2 13
A. Số hữu tỷ âm B. Số hữu tỷ dơng C. Số vô tỷ âm D. Số vô tỷ dơng
Câu 2:Giá trị nhỏ nhất cđa biĨu thøc : y = <i>x</i> 3 5 <i>x</i> lµ:
A. 2 B. 2 <sub>2</sub> C. <sub>2</sub> D. Một đáp án khác
Câu 3: Giải phơng trình <i>x</i>34 <i>x</i>1 <i>x</i>8 6 <i>x</i>1 5 ta có nghiệm là
A. x = 1 B. x= 10 C. 1
A. Không có giá trị của x B. Mäi x thuéc R C. -1,5
C©u 5: Cho P =
2007
1
...
3
ta cã:
A. P < 2007 B. 2007 < P < 2 2007 C. P > 2 2007 D.Một kết quả khác
Câu 6: Đơn giản biểu thức
A = ( 1 + tg2
A. A = 0 B. A = 1 C. A = cos2
Câu 7: Các chiỊu cao cđa mét tam gi¸c b»ng 3; 4; 5. Tam giác này là:
A. Tam giỏc vuụng B. Không phải tam giac vuông C.Tam giác đều D.Tam giác cân
Câu 8: Cho x2<sub> + </sub>
= 7 ( x > 0 ). Giá trị của x5<sub> + </sub>
lµ :
A. 243 B. 125 C. 123 D. Một kết quả khác
<b>II. Tự luận </b>
Câu 1: Cho A =
2
2
a. Rút gọn A b.Tìm các giá trị nguyên của x để A là số nguyên .
Câu 2: Tìm x, y nguyên dơng sao cho : x2<sub> = y</sub>2 <sub> + 13 + 2y.</sub>
Câu 3: Cho tam giác ABC vng ở A có đờng cao AH. Gọi D, E, F lần lợt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA . Chứng
minh rằng :
a. AH . AE = 2AD . AF
b.
<b>ĐỀ 4</b>
<b>I. Trắc nghiệm .</b> Hãy chọn phơng án trả lời đúng ứng với lời dẫn của mỗi câu sau:
<b>I. Tr¾c nghiƯm : </b>
Câu1: Với x > 2 thì giá trị của biểu thức: <i>x</i>32 <i>x</i>2 <i>x</i>6 4 <i>x</i>2 bằng:
a. 3 b. 2 c. <i>x</i>2 d. Một đáp số khác
Câu2: Biểu thức: <sub>2</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>6</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> xác định khi:
a. Với mọi x
3
2
3
2
2
lµ:
a. 2 b. <sub>2</sub> c. 1 d. Một đáp án khác
Câu4: Luỹ thừa bậc 4 của <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> là:
a. 2 3 b.3 c. 12 3 d. 32 2
C©u5: Cho hµm sè:f(x) = <i>ax</i> 3 (a 0) ; g(x) =
<i>a</i> ta cã:
a. f(x) + g(x) đồng biến b. f(x) - g(x) đồng biến c. g(x) – f(x) nghịch biến
C©u6: Đơn giản biểu thức: A =
2
cos
2
sin
cos
2
2
2
2
2
a. A =
2
1
b. A =
c. A=<sub>sin</sub>2<sub></sub> <sub> d. Cả a, b, c đều sai</sub>
Câu7: <i>ABC</i> có gócA = gócB + 2gócC và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp. Độ dài ba cạnh của tam giác đó
là:
a. 4, 5, 6 b. 5, 6, 7 c. 2, 3, 4 d. Cả a, b, c đều sai
Câu8: Ta có các phát biểu sau:
1) Một điểm O cho trớc và một số phụ r cho trớc xác định một đơnggf tròn tâm O bán kính r.
2) Qua 2 điểm A, B cho trớc xác định đợc một đờng trịn đờng kính AB
3) Qua 3 điểm chỉ xác định đợc một và chỉ một đờng tròn.
Các phát biểu đúng là:
a. ChØ 1) b. ChØ 2) c. ChØ 3) d. Chỉ 1 và 2
<b>II/ Phần tù ln:</b>
C©u1: Cho biĨu thøc: A =
2
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a) Rót gän A b)Tìm giá trị lớn nhất của A
Câu2: Cho a, b, c tho¶ m·n a > c , b > c > 0. Chøng minh r»ng: <i>c</i>(<i>a</i> <i>c</i>) <i>c</i>(<i>b</i> <i>c</i>) <i>ab</i>
Câu3: Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB, dây CD. Gọi H, K theo thứ tự là chân các đờng vng góc kẻ từ A, B đến CD.
a) Chứng minh rằng: CH = DK
b) Chøng minh r»ng: SAHKB = SACB + SADB
c) TÝnh diƯn tÝch lín nhÊt cđa tø gi¸c AHKB, biÕt AB = 30cm, CD = 18cm.
<b>ĐỀ 5</b>
<b>I. Trắc nghiệm .</b> Hãy chọn phơng án trả lời đúng ứng với lời dẫn của mỗi câu sau:
Câu1: Với x > 2 thì giá trị của biểu thức: <i>x</i>32 <i>x</i>2 <i>x</i>6 4 <i>x</i>2 bằng:
<i>x</i>
<i>x</i> xác định khi:
a. Với mọi x
3
2
3
2
2
lµ:
a. 2 b. <sub>2</sub> c. 1 d. Một đáp án khác
Câu4: Luỹ thừa bậc 4 của <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> là:
a. 2 3 b.3 c. 12 3 d. 32 2
C©u5: Cho hµm sè:f(x) = <i>ax</i> 3 (a 0) ; g(x) =
<i>a</i> ta cã:
a. f(x) + g(x) đồng biến b. f(x) - g(x) đồng biến c. g(x) – f(x) nghịch biến
Câu6: Đơn giản biểu thức: A =
2
cos
2
sin
cos
2
2
2
2
2
a. A =
2
1
b. A =
2
1
c. A=<sub>sin</sub>2<sub></sub> <sub> d. Cả a, b, c đều sai</sub>
Câu7: <i>ABC</i> có gócA = gócB + 2gócC và độ dài 3 cạnh là 3 số tự nhiên liên tiếp. Độ dài ba cạnh của tam giác đó
là:
a. 4, 5, 6 b. 5, 6, 7 c. 2, 3, 4 d. Cả a, b, c đều sai
Câu8: Ta có các phát biểu sau:
4) Một điểm O cho trớc và một số phụ r cho trớc xác định một đơnggf tròn tâm O bán kính r.
5) Qua 2 điểm A, B cho trớc xác định đợc một đờng trịn đờng kính AB
6) Qua 3 điểm chỉ xác định đợc một và chỉ một đờng tròn.
Các phát biểu đúng là:
a. ChØ 1) b. ChØ 2) c. ChØ 3) d. ChØ 1 vµ 2
<b>II/ Phần tự luận:</b>
Câu1: Cho biểu thøc: A =
2
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
a/Rót gän A b/Tìm giá trị lớn nhất cđa A
C©u2: Cho a, b, c tho¶ m·n a > c , b > c > 0. Chøng minh r»ng: <i>c</i>(<i>a</i> <i>c</i>) <i>c</i>(<i>b</i> <i>c</i>) <i>ab</i>
Câu3: Cho nửa đờng trịn tâm O đờng kính AB, dây CD. Gọi H, K theo thứ tự là chân các đờng vng góc kẻ từ A, B đến CD.
aChứng minh rằng: CH = DK
bChøng minh r»ng: SAHKB = SACB + SADB
cTÝnh diƯn tÝch lín nhÊt cđa tø gi¸c AHKB, biÕt AB = 30cm, CD = 18cm.
<b>ĐÁP ÁN de 1</b>
<b>I. Trắc nghiệm ( Mỗi ý đúng cho 0,4 điểm)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án a c d c a b d c d C
<b>II. Tự luận </b>
Câu 1: ( 2 điểm)
a. Ta có:
2
)
1
7
(
7
4
2
( 0,25 điểm);
2
)
1
7
(
7
4
2
( 0,25 điểm)
A = 2
2
1
7
1
7
( 0,25 điểm); A = 2
2
2
= 0 ( 0,25 điểm)
b. B2<sub> = x - </sub> 2 <sub>4</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>(</sub> 2 <sub>4</sub><sub>)(</sub> 2 <sub>4</sub><sub>)</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ( 0,5điểm)
B2<sub> = x + x + 2</sub>
4
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> (0,25 điểm)
B = 2(<i>x</i>2) ( 0,25 điểm)
Câu 2: ( 1,5) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức
2a3<sub> - 12b ( a-b) + 1</sub>
- Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức:
a2
Muốn chứng minh (1) đúng ta chứng minh
2a3 <sub>- 3a</sub>2<sub> + 1 </sub>
2a3 – 12b (a-b) + 1
Vẽ hình đúng (0.25đ)
a) (1đ)
+ Vỡ AHD = AKD (Cạnh huyền và gúc nhọn bằng nhau) (0.25đ)
+ Suy ra <i>D</i>ˆ1 <i>D</i>ˆ2 (cặp góc tương ứng)
(0.25đ)
+ <i>D</i>ˆ1 <i>BA</i>ˆ<i>D</i> (so le trong) (0.25đ)
+ Suy ra <i>D</i>ˆ1 <i>BA</i>ˆ<i>D</i>
b) (1.25đ)
+ Gọi cạnh AB là y
+ Ta có:
AB2<sub> = y</sub>2 <sub>= BH.BC = 25 (y-6) (vì HD = DK)</sub> <sub>(0.25đ)</sub>
Hay: y2<sub> = 25y – 150</sub> <sub>(0.25đ) </sub>
<b>Đáp án toán 9 (de 2)</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d b b d c a b b c b
ĐKXĐ: x2<sub> – 4x </sub>
x - 2 <sub>4</sub> <sub>0</sub>
<i>x</i>
<i>x</i> x <i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
x2
a.
)
4
(
)
4
4
)(
4
4
(
)
4
)(
4
(
)
4
(
)
4
(
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
=
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
4
4
2
.
4
2 2 2
b. A< <sub>5</sub> 2 <sub>4</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i>
KÕt hợp với điều kiện ta có
x
<b>Câu 2: 1</b>. áp dụng bất đẳng thức CơSi ta có
1 +b2
1 +c2
1 +a2
abcd = n2<sub> </sub>
ta có n<100 và 101 là số nguyên tố nªn suy ra
101 = n+10
Thử lại abcd = 912<sub>= 8281</sub>
<b>Câu 3</b>: (2,5đ) 1.(1,5đ) E
a. Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
( Vì tứ giác ADHE có 3 gãc vu«ng) D
b. Xét
2. (1®) (sin cos)2 1 sin
= 1 +sin
Ta cã: 2.
<i>BM</i>
<i>AH</i>
<i>BM</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>AH</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
.
2
.
2
2
.
.
.
2
.
B
<i>AM</i>
<i>AH</i>
<i>BM</i>
<i>AH</i>
.sin ( Vì AM là đờng trung tuyến <i>ABC</i>) H M C
VËy: (sin cos)2 1sin
<b>Đáp án toán 9 De 3</b>
<b>I. Trắc nghiệm</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C C D B A B C D B
<b>II. Tự luận</b> ( 6 điểm )
Câu 1: 2 điểm . ĐKXĐ: x > 3 0.25 điểm
a. A =
3
2 <i>x</i>
<sub> víi x > 3</sub> <sub> 01 điểm</sub>
b. A là số nguyên khi <i>x</i> chia hÕt cho 3
số nguyên dơng : 0.75 điểm
Câu 2: ( 2 ®iĨm )
Tõ x2<sub> = y</sub>2<sub> + 2y + 13 ta cã : x</sub>2<sub> = ( y + 1 ) </sub>2<sub> +12 </sub>
Do ( x + y + 1 ) - (x – y – 1 ) = 2y + 2 vµ x, y
nguyên dơng chẵn . Mà 12 = 2 . 6 nên chỉ có một trờng hợp : x + y + 1 = 6 vµ x – y – 1 = 2. VËy x = 4 và y = 1
Câu 3: ( 2 điểm ) Mỗi ý 01 điểm
a) Do AH
Mà BC = 2AE ( Tính chất đờng trung tuyến trong tam giác vuông )
AB = 2AD ( gt ) ; AC = 2AF ( gt ) nên (1 ) trở thành 2AH . AE = 4AD . AF
Vậy AH . AE = 2AD . AF
b) XÐt tam gi¸c ABC cã : A = 900<sub>. Đờng cao AH (gt) nên : </sub>
Hay
VËy
Dap an de 4
Đáp án và biểu diểm:
I/ Phần trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp số a b c d a b c b
II/ Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu1: (1,5đ) a. (1®) A =
2
b. (0,5®) A =
3
6
3
2
3
2
2
<i>x</i> DÊu = xảy ra
x = 0. Vậy giá trÞ lín nhÊt cđa A = 36 <sub> khi x = 0.</sub>
Câu2: (1,5đ) Với a>c>0 và b>c>0 (gt) thì a – c > 0 và b – c > 0.áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
<i>c</i>
2
1
2
1 <sub> (1)</sub>
<i>c</i>
2
1
2
1 <sub> (2)</sub>
Céng vÕ theo vÕ (1) vµ (2) Ta cã:
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
+
<i>c</i>
(đpcm)
Câu3: (3đ)
a.(0,75đ)
Gọi I là trung điểm của CD => IC = ID (1)
=>OI vuông góc với CD => OI//AH//BK ( Vì AH , BK cùngvuông góc với CD)
Mà O là trung điểm của AB nên I là trung điểm của HK hay IH = IK (2).
Tõ (1) vµ (2) => CH = DK.
b. (1,5đ) . Qua I kẻ đờng thẳng song song với AB cắt AH và BK ở E và F. Ta có: <i>HIE</i> <i>KIF</i>
Kẻ II, CC, DD vuông góc với AB.
Mà SAEFB = AB . II (vì AB = EF) nên SAHKB = AB.II’ (3)
SABC+ SADB = . '
2
'
'
2
'.
2
'.
<i>II</i>
<i>AB</i>
<i>DD</i>
<i>CC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>DD</i>
<i>AB</i>
<i>CC</i>
(4)
Tõ (3) vµ (4) Ta cã: SAHKB= SABC + SADB.
c.(0,75đ) . Trong tam giác vuông ICO co: OI2<sub> = </sub> <i><sub>OC</sub></i>2 <i><sub>OI</sub></i>2 <sub>15</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>12</sub><sub>(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
SAHKB = AB. II’
VËy SAHKB lín nhÊt b»ng 360cm2
Dap an de 5
Đáp án và biểu diểm:
I/ Phần trắc nghiệm:(4đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp số a b c d a b c b
II/ PhÇn tù luËn ( 6 điểm)
Câu1: (1,5đ) a. (1đ) A =
2
2
3
2
2
6
2
3
2
2
2
2
2
2
2
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>
c. (0,5®) A =
3
6
3
2
3
2
2
<i>x</i> DÊu “ =” x¶y ra
x = 0. Vậy giá trị lớn nhất của A = 36 <sub> khi x = 0.</sub>
Câu2: (1,5đ) Với a>c>0 và b>c>0 (gt) thì a – c > 0 và b – c > 0.áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có:
<i>c</i>
2
1
2
1
(1)
<i>c</i>
2
1
2
1 <sub> (2)</sub>
Céng vÕ theo vÕ (1) vµ (2) Ta cã:
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i> <sub>+ </sub>
<i>ab</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
(đpcm)
Câu3: (3đ)
a.(0,75đ)
Gọi I là trung điểm cđa CD => IC = ID (1)
=>OI vu«ng gãc víi CD => OI//AH//BK ( Vì AH , BK cùngvuông góc với CD)
Mà O là trung điểm của AB nên I là trung điểm của HK hay IH = IK (2).
Tõ (1) vµ (2) => CH = DK.
b. (1,5đ) . Qua I kẻ đờng thẳng song song với AB cắt AH và BK ở E và F. Ta có: <i>HIE</i> <i>KIF</i>
KỴ II’, CC’, DD vuông góc với AB.
Mà SAEFB = AB . II (vì AB = EF) nên SAHKB = AB.II (3)
SABC+ SADB = . '
2
'
'
2
'.
2
'.
<i>II</i>
<i>AB</i>
<i>DD</i>
<i>CC</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i>
<i>DD</i>
<i>AB</i>
<i>CC</i>
(4)
Tõ (3) vµ (4) Ta có: SAHKB= SABC + SADB.
c.(0,75đ) . Trong tam giác vu«ng ICO co: OI2<sub> = </sub> <i><sub>OC</sub></i>2 <i><sub>OI</sub></i>2 <sub>15</sub>2 <sub>9</sub>2 <sub>12</sub><sub>(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
SAHKB = AB. II’
VËy SAHKB lín nhÊt b»ng 360cm2