Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ke hoach sinh 8 theo bai ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.39 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần</b> <b>Tên</b>
<b>chương/bài</b>


<b>Tiết</b> <b>Mục tiêu của</b>
<b>chương/bài</b>


<b>Kiến thức trọng</b>
<b>tâm</b>


<b>Phương</b>
<b>pháp GD</b>


<b>Chuẩn bị của</b>
<b>GV, HS</b>


<b>Ghi chú</b>


1


BÀI MỞ


ĐẦU 1


- Học sinh nêu rõ được
mục đích, nhiệm vụ và
ý nghĩa của mơn học.
- Xác định vị trí của
con người trong tự
nhiên.


- Nêu được các


phương pháp học tập
đặc thù của môn học.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.


- Có ý thức yêu thích
mơn học.


- Mục đích, nhiệm
vụ và ý nghĩa của
mơn học.


- Xác định vị trí của
con người trong tự
nhiên.


- Nêu được các
phương pháp học tập
đặc thự ca mụn hc.


- Trực quan
- Thuyết
trình


- Thảo luËn
- Vấn đáp


Tranh vẽ hình


1.1 -1.3 SGK


Chương I:
Khái quát về
cơ thể con
người.
Bài 2: CẤU
TẠO CƠ
THỂ NGƯỜI


2


- Học sinh kể được tên
và xác định được vị trí
các cơ quan trong cơ
thể người.


- Giải thích được vai
trò của hệ thần kinh và
hệ nội tiết trong sự
điều hòa hoạt động của
các cơ quan.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.


- Vị trí các cơ quan
trong cơ thể người.


- Vai trò của hệ thần
kinh và hệ nội tiết
trong sự điều hòa
hoạt động của các cơ
quan.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Rèn kỹ năng quan
sát, nhận biết kiến
thức, tư duy logic tổng
hợp.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể


2


Bµi 3


TẾ BÀO
3


- Biết được các thành
phần cơ bản cấu tạo
nên tế bào.


- Chứng minh được


TB là đ.v chức năng
của cơ thể.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn.


- Thành phần cơ bản
cấu tạo nên tế bào.
- Chứng minh được
tế bào là đơn vị chức
năng của cơ thể.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


- Tranh vẽ cấu
to t bo
- Bng ph.


Bài 4 : Mô


4


- Hiu c khái niệm


mơ, phân biệt được
các loại mơ chính
trong cơ thể.


- Phân tích được cấu
tạo phù hợp với chức
năng của từng loại mô
trong cơ thể.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu


- Khái niệm mô,
phân biệt được các
loại mơ chính trong
cơ thể.


- Phân tích được cấu
tạo phù hợp với chức
năng của từng loại
mô trong cơ thể.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn kỹ năng quan
sát, nhận biết kiến
thức, tư duy logic tổng


hợp.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn.


3


Bµi 5
PHẢN XẠ


5


- Nêu được cấu tạo và
chức năng của nơron.
- Chỉ rõ 5 phần trong
cung phản xạ và
đường dẫn truyền
xung thần kinh trong
phản xạ.


- Rèn kĩ năng quan sát,
phân tích, thu nhận
kiến thức từ kênh hình.
- Giáo dục ý thức bảo
vệ cơ thể.


- Cấu tạo và chức
năng của nơron.
- 5 phần trong cung
phản xạ và đường


dẫn truyền xung thần
kinh trong phản xạ.


- Trùc quan
- ThuyÕt
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp


Tranh cu to
nron, cung phn
x, vịng phản
xạ.


Bµi 6
Thực hành:
QUAN SÁT


TẾ BÀO
VÀ MƠ


6


- Chuẩn bị được tiêu
bản tạm thời tế bào mô
cơ vân.


- Quan sát và nhận biết
được các loại mô khác


và vẽ hình.


- Thấy rõ điểm khác
nhau giữa mơ biểu bì,
mơ cơ và mơ liên kết.
- Rèn kĩ năng quan sát,
sử dụng kính hiển vi
và các dụng cụ thực


- Chuẩn bị được tiêu
bản tạm thời tế bào
mô cơ vân.


- Quan sát và nhận
biết được các loại
mơ khác và vẽ hình.
- Thấy rõ điểm khác
nhau giữa mơ biểu
bì, mơ cơ và mơ liên
kết.


- Trùc quan
- Thực hành.


- Dụng cụ thực
hành: kính hiển
vi, lam, lamen,
NaCl 0,6%, axit
axetic, …



- Mỗi nhóm:
Thịt đùi ếch
hoặc lợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hành.


- Giáo dục ý thức
nghiêm túc, biết bảo
vệ máy và vệ sinh sau
khi thực hành.


4


Chương II:
Vận động.


Bài 7: BỘ
XƯƠNG


7


- Trình bày được các
phần chính của bộ
xương và xác định
được các xương chính
ngay trên cơ thể mình.
- Phân biệt được các
loại xương, khớp.
- Rèn kỹ năng quan
sát, so sánh, tổng hợp,


khái qt hố.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn. Có
ý thức bảo vệ bộ
xương.


- Các phần chính của
bộ xương và xác
định được các xương
chính ngay trên cơ
thể mình.


- Phân biệt được các
loại xương, khớp.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


- Tranh hình
7.1 - 7.4 SGK.
- Mơ hình bộ
xương người.


Bµi 8
CẤU TẠO



TÍNH


CHẤT CỦA


XƯƠNG


8 <sub>- Biết được cấu tạo </sub>
chung của 1 xương
dài, từ đó giải thích
được sự lớn lên và khả
năng chịu lực của
xương


- Xác định được các
thành phần hố học
của xương trên cơ sở
đó trình bày được các
tính chất của xương.


- Cấu tạo chung của
1 xương dài, từ đó
giải thích được sự
lớn lên và khả năng
chịu lực của xương
- Xác định được các
thành phần hoá học
của xương trờn c s


- Trực quan
- Thuyết
trình



- Thảo luận
- Vấn đáp
- Thực hành.


- Hình 8.1 - 8
SGK, Kẹp, đèn
cồn, dung dịch
HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Rèn kỹ năng quan
sát, lắp đặt và tiến
hành thí nghiệm.
- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn, bảo
vệ bộ xương, liên hệ
với thức ăn phù hợp
với lứa tuổi.


đó trình bày được
các tính chất của
xương.


5


Bµi 9
CẤU TẠO


VÀ TÍNH
CHẤT CỦA





9


- Biết được cấu tạo của
tế bào cơ và bắp cơ
- Giải thích được tính
chất cơ bản của cơ là
sự co cơ và nêu được ý
nghĩa của sự co cơ.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
qt hố.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn. Có
ý thức bảo vệ hệ cơ.


- Cấu tạo của tế bào
cơ và bắp cơ


- Giải thích được
tính chất cơ bản của
cơ là sự co cơ và nêu
được ý nghĩa của sự
co cơ.


- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh


- Vấn đáp


Tranh hình
SGK.


Bµi 10
HOẠT
ĐỘNG
CỦA CƠ


10 <sub>- Chứng minh được cơ</sub>
sinh ra công, công cơ
được dùng vào lao
động và di chuyển.
- Trình bày được
nguyên nhân và cách
khắc phục hiện tượng
mỏi cơ.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và


- Chứng minh được
cơ sinh ra cơng, cơng
cơ được dùng vào
lao động và di
chuyển.


- Trình bày được
nguyên nhân và cách



- Trùc quan
- Vấn đáp
- Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

độc lập nghiên cứu
SGK.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
qt hố.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn. Có
ý thức giữ gìn, bảo vệ
rèn luyện hệ cơ.


khắc phục hiện
tượng mỏi cơ.


6


Bµi 11
TIẾN HĨA


CỦA HỆ
VẬN
ĐỘNG. VỆ


SINH HỆ


VÂN
ĐỘNG


11


- Chứng minh được sự
tiến hoá về hệ vận
động của người so với
động vật.


- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
qt hố.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn, giữ
gìn, bảo vệ rèn luyện
hệ vận động để có thân
hình cân đối.


- Sự tiến hố về hệ
vận động của người
so với động vật.
- Vận dụng sự hiểu
biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,


chống bệnh tật.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- So sánh


Tranh hình SGK
phóng to, phiếu
học tập


Bµi 12
Thực hành:


TẬP SƠ
CỨU VÀ


12


- Biết được các thao
tác cơ bản để xử lý khi
gặp tình huống người
gãy xương.


- Vận dụng sự hiểu


- Biết được các thao
tác cơ bản để xử lý
khi gặp tình huống
người gãy xương.


- Vận dụng sự hiểu


- Trùc quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BĂNG BÓ
CHO
NGƯỜI


GÃY
XƯƠNG


biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Thành thạo trong
thao tác băng bó và cố
định xương bị gãy.
- u thích bộ mơn,
biết giữ gìn, bảo vệ rèn
luyện hệ vận động.


biết vào giữ vệ sinh,
rèn luyện thân thể,
chống bệnh tật.
- Thành thạo trong
thao tác băng bó và
cố định xương bị
gãy.


dung bài.


- Vải sạch,
bơng băng, nẹp
(theo nhóm)


7


Bµi 13
MÁU VÀ


MƠI
TRƯỜNG
TRONG CƠ


THỂ


13


- Biết được các thành
phần của máu.


- Trình bày được chức
năng của huyết tương
và hồng cầu.


- Phân biệt được máu,
nước mô và bạch
huyết.


- Nêu được vai trị của
mơi trường trong cơ


thể.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
qt hố.


- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn. Biết
giữ gìn, bảo vệ cơ thể.


- Các thành phần của
máu.


- Chức năng của
huyết tương và hồng
cầu.


- Phân biệt được
máu, nước mô và
bạch huyết.


- Vai trị của mơi
trường trong cơ th.


- Trực quan
- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp



Tranh hình SGK
phóng to.


Bµi 14
BẠCH CẦU


– MIỄN
DỊCH


14 <sub>- Biết được 3 hàng rào </sub>
phòng thủ bảo vệ cơ
thể khỏi các tác nhân
gây nhiễm. Trình bày


- Biết được 3 hàng
rào phòng thủ bảo vệ


- Trùc quan
- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c khỏi niệm miễn
dịch.


- Phân biệt được miễn
dịch tự nhiên và miễn


dịch nhân tạo.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, khái
qt hố.


- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.


- Tiêm phòng và vận
động mọi người cùng
tham gia tiêm phòng.


cơ thể khỏi các tác
nhân gây nhiễm.
Trình bày được khái
niệm miễn dịch.
- Phân biệt được
miễn dịch tự nhiên
và miễn dịch nhân
tạo.


- Thực hành.


Bµi 15


ĐƠNG
MÁU VÀ
NGUN



TẮC
TRUYỀN


MÁU


15


- Trình bày được cơ
chế và vai trị của hiện
tượng đơng máu trong
việc bảo vệ cơ thể.
- Trình bày được
nguyên tắc truyền máu
và cơ sở khoa học của
nó.


- Phân biệt được hiện
tượng đông máu và
ngưng kết máu.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái quát hố.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.


- Biết xử lý khi bị chảy


- Cơ chế và vai trị
của hiện tượng đơng
máu trong việc bảo


vệ cơ thể.


- Nguyên tắc truyền
máu và cơ sở khoa
học của nó.


- Phân biệt được hiện
tượng đơng máu và
ngưng kết máu.
- Biết xử lý khi bị
chảy máu và giúp đỡ
những người xung
quanh.


- Trùc quan
- Th¶o ln


- Vấn đáp <sub>- Hình SGK </sub>
trang 48 - 49,
sơ đồ câm trang
49 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

8


máu và giúp đỡ những
người xung quanh.
Bµi 16


TUẦN
HỒN


MÁU VÀ


LƯU
THƠNG


BẠCH
HUYẾT


16


- Trình bày được cấu
tạo hệ tuần hoàn máu
và bạch huyết cũng
như vai trò của chúng.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.


Cấu tạo hệ tuần hồn
máu và bạch huyết
cũng như vai trị của
chúng.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


Sơ đồ tuần


hồn máu và
bạch huyết.


9


Bµi 17
TIM VÀ


MẠCH
MÁU


17


- Trình bày được cấu
tạo mạch máu.


- Trình bày được cơ
chế vận chuyển máu
qua hệ mạch.


- Chỉ ra được nguyên
nhân và cách phòng
tránh các bệnh về tim
mạch.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.



- Cấu tạo mạch máu.
- Cơ chế vận chuyển
máu qua hệ mạch.
- Nguyên nhân và
cách phòng tránh các
bệnh về tim mạch.


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Tranh cấu tạo
ngồi và trong
của tim, cấu tạo
các loại mạch
máu.


Bµi 18
VẬN


18


- Trình bày được cơ
chế vận chuyển máu
qua hệ mạch.


- Chỉ ra được nguyên
nhân và cách phòng



- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

CHUYỂN
MÁU QUA
HỆ
MẠCH-VỆ SINH
HỆ TUẦN


HOÀN


tránh các bệnh về tim
mạch.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể.


- Cơ chế vận chuyển
máu qua hệ mạch.
- Nguyên nhân và
cách phòng tránh các


bệnh về tim mạch.


10


Bµi 19
Thực hành:


SƠ CỨU
CẦM MÁU


19


- Phân biệt được vết
thương ở động mạch,
tĩnh mạch, mao mạch.
- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm và
độc lập nghiên cứu
SGK.


- Biết thao tác băng bó
vết thương, cách thắt
và qui định đặt garo.
- Có ý thức học tập,
u thích bộ mơn.
- Tính cẩn thận,
nghiêm túc, giữ vệ
sinh trong phòng thực
hành.



- Phân biệt được vết
thương ở động mạch,
tĩnh mạch, mao
mạch.


- Biết thao tác băng
bó vết thương, cách
thắt và qui định đặt
garo.


- Trùc quan
- Thực hành.


-Tranh hình
19.1 - 2 SGK.
- Băng, gạc,
dây garo.


KIỂM TRA
1 TIẾT


19 <sub>- Tự đánh giá được </sub>
khả năng tiếp thu kiến
thức của bản thân từ


- Tự luận
- Trắc
nghiệm


GV: Đề kiểm tra


và đáp án.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp
học tập để nâng cao
thành tích học tập.
- Rèn kỹ năng phân
tích, kỹ năng gợi nhớ
kiến thức để làm bài.
- Có ý thức nghiêm
túc, cẩn thận, trung
thực, độc lập suy nghĩ.


Kiến thức về tế bào,
khái quát cơ thể
người, hệ vận động,
hệ tuần hồn.


11


Bµi 20
HƠ HẤP
VÀ CÁC
CƠ QUAN


HƠ HẤP


21


- Trình bày được q


trình hơ hấp và vai trị
của hơ hấp với sự
sống.


- Xác định được các
cơ quan hô hấp, cấu
tạo và chức năng.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái qt hố.
Phát triển kỹ năng làm
việc theo nhóm


- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ cơ quan hơ
hấp.


- Q trình hơ hấp và
vai trị của hô hấp
với sự sống.


- Các cơ quan hô
hấp, cấu tạo và chức
năng.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


Tranh hình


20.1-3 SGK


Bµi 21
HOẠT
ĐỘNG HƠ


HẤP


22 <sub>- Trình bày được các </sub>
đặc điểm chủ yếu
trong cơ chế thông khí
ở phổi.


- Trình bày được cơ


- Các đặc điểm chủ
yếu trong cơ chế
thơng khí ở phổi.


- Trực quan
- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp


Tranh hỡnh
SGK, mơ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chế trao đổi khí ở phổi


và ở tế bào.


- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, giải
thích, khái qt hố.
- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ, rèn luyện cơ
quan hơ hấp.


- Trình bày được cơ
chế trao đổi khí ở
phổi và ở tế bào.


12


Bµi 22
VỆ SINH


HƠ HẤP 23


- Trình bày được tác
hại của các tác nhân
gây ơ nhiễm khơng khí
đối với hoạt động hơ
hấp.


- Giải thích được cơ sở
khoa học của các biện


pháp luyện TDTT
đúng cách.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Có ý thức giữ gìn,
bảo vệ cơ thể, bảo vệ
mơi trường sống.


- Trình bày được tác
hại của các tác nhân
gây ô nhiễm khơng
khí đối với hoạt động
hơ hấp.


- Giải thích được cơ
sở khoa học của các
biện pháp luyện
TDTT ỳng cỏch.


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn hệ
thực tế.


Sưu tầm các


hình ảnh về ô
nhiễm khơng
khí.


Bµi 23
Thực hành:


HƠ HẤP
NHÂN


TẠO


24 <sub>- Hiểu rõ cơ sở khoa </sub>
học trình tự các bước
tiến hành của hơ hấp
nhân tạo. Biết phương
pháp hà hơi thổi ngạt
và ấn lồng ngực.


- Hiểu rõ cơ sở khoa
học trình tự các bước
tiến hành của hô hấp


- Trùc quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phát triển kỹ năng
làm việc theo nhóm.
Rèn kĩ năng thực
hành, quan sát. Có ý
thức học tập, u thích


bộ mơn.


- Tính cẩn thận,
nghiêm túc, giữ vệ
sinh trong phòng thực
hành.


nhân tạo. Biết


phương pháp hà hơi
thổi ngạt và ấn lồng
ngực.


13


Bµi 24
TIÊU HĨA


VÀ CÁC
CƠ QUAN
TIÊU HĨA


25


-Xác địmh được các
nhóm chất có trong
thức ăn.


-Nêu được các hoạt
động trong q trình


tiêu hóa.


-Nêu được vai trị của
tiêu hóa đối với cơ thể
người.


-Xác định được các cơ
quan của hệ tiêu hóa.
-Rèn luyện kỹ năng
quan sát, phân tích các
hình vẽ.


-Xác địmh được các
nhóm chất có trong
thức ăn.


-Nêu được các hoạt
động trong quá trình
tiêu hóa.


-Nêu được vai trị
của tiêu hóa đối với
cơ thể người.


-Xác định được các
cơ quan của hệ tiêu
hóa.


- Trùc quan
- Th¶o ln


- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


-Tranh phóng
to H 24.1-24.3
SGK.


-Mơ hình hệ
tiêu hóa người.


Bµi 25
TIÊU HĨA



KHOANG


MIỆNG


26 <sub>-Nêu được sự biến đổi </sub>
thức ăn ở khoang
miệng.


-Mô tả được sự đẩy và
nuốt thức ăn từ khoang
miệng vào thực quản


-Nêu được sự biến
đổi thức ăn ở khoang
miệng.



-Mơ tả được sự đẩy


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xuống dạ dày.


-Rèn luyện kỹ năng
quan sát, phân tích so
sánh để thu nhận kiến
thức từ phương tiện
trực quan (hình vẽ).


và nuốt thức ăn từ
khoang miệng vào
thực quản xuống dạ
dày.


14


Bµi 26
Thực hành:


TÌM HỂU
HOẠT
ĐỘNG
CỦA
ENZIM


TRONG
NƯỚC BỌT


27


- HS biết đặt các thí
nghiện để tìm hiểu các
điều kiện đẩm bảo cho
enzim hoạt động.
- HS biết rút ra kết
luận từ kết quả so sánh
giữa thí nghiệm với
đối chứng.


- Rèn thao tác tiến
hành thí nghiệm khoa
học: đong, đo, nhiệt
độ… thời gian.


- Giáo dục ý thức học
tập nghiêm túc.


- HS biết đặt các thí
nghiện để tìm hiểu
các điều kiện đẩm
bảo cho enzim hoạt
động.


- HS biết rút ra kết
luận từ kết quả so


sánh giữa thí nghiệm
với đối chứng.


- Trùc quan
- Thực hành.


- Chuẩn bị dụng
cụ thực hành như
phần hướng dẫn
của SGK.


- Hồ tinh bột,
nước bọt,


Bµi 27
TIÊU HĨA
Ở DẠ DÀY


28 <sub>Trình bày được hóa </sub>
trình tiêu hóa ở dạ dày
gồm:


- Các hoạt động chủ
yếu.


- Cơ quan hay tế bào
thực hiện hoạt động.
- Tác dụng của các
hoạt động.



Rèn kỹ năng:


- Trình bày được hóa
trình tiêu hóa ở dạ
dày gồm:


- Các hoạt động chủ
yếu.


- Cơ quan hay tế bào


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


-Tranh phóng
to hình 27.1
SGK tr.87. Nếu
có điều kiện
dùng đĩa CD
minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tư duy dự đốn.
- Quan sát tranh hình
tìm kiến thức.


- Hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức giữ
gìn bảo vệ dạ dày.



thực hiện hoạt động.
- Tác dụng của các
hoạt động.


15


Bµi 28
TIÊU HĨA


Ở RUỘT
NON


29


Trình bày được q
trình tiêu hóa diễn ra ở
ruột non gồm:


- Các hoạt động.


<b> - Các cơ quan hay tế</b>


bào thực hiện hoạt
động.


- Tác dụng và kết
quả của hoạt động.
Rèn kỹ năng:
- Hoạt động độc
lập với SGK, hoạt


động nhóm.


- Tác dụng vàg kết
quả của hoạt động.
Giáo dục ý thức bảo
vệ cơ quan tiêu hóa.


Trình bày được q
trình tiêu hóa diễn ra
ở ruột non gồm:
- Các hoạt động.


<b> - Các cơ quan hay </b>


tế bào thực hiện hoạt
động.


- Tác dụng và kết
quả của hoạt động.
Rèn kỹ năng:
- Hoạt động độc
lập với SGK, hoạt
động nhóm.


- Tác dụng vàg
kết quả của hoạt
động.


- Trùc quan
- Th¶o luËn


- Vấn đáp


Tranh hình
28.1, 28.2 SGK
phóng to, bảng
phụ.


Bµi 29


30 - HS trình bày được <sub>những đặc điểm cấu </sub>
tạo của ruột non phù
hợp với chức năng hấp
thụ các chất dinh
dưỡng. Các con đường
vận chuyển các chất


- HS trình bày được
những đặc điểm cấu
tạo của ruột non phù
hợp với chức năng
hấp thụ các chất dinh
dưỡng. Các con
đường vận chuyển


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h


thc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HẤP THỤ
DINH
DƯỠNG
VÀ THẢI


PHÂN


dinh dưỡng. Vai trò
của gan và ruột già
trong q trình tiêu
hố của cơ thể.
.


các chất dinh dưỡng.
Vai trò của gan và
ruột già trong q
trình tiêu hố của cơ
thể.


- Bảng 29
SGK.


16


Bµi 30
VƯ sinh
hƯ tieu
ho¸ .



31


<b>- Trình bày được các </b>


tác nhân gây hại cho
hệ tiêu hóa và mức độ
tác hại của nó. Chỉ ra
được các biện pháp
bảo vệ hệ tiêu hóa và
đảm bảo sự tiêu hóa có
hiệu quả.


Rèn kỹ năng: Liên hệ
thực tế, giải thích bằng
cơ sở khoa học.


Thu thập kiến thức từ
tranh, hình, thơng tin.
Hoạt động nhóm.
- Giáo dục ý thức vệ
sinh ăn uống chống tác
hại cho hệ tiêu hố


<b>- Trình bày được các </b>


tác nhân gây hại cho
hệ tiêu hóa và mức
độ tác hại của nó.
Chỉ ra được các biện


pháp bảo vệ hệ tiêu
hóa và đảm bảo sự


tiêu hóa có hiệu quả. - Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Luyện tập.


- Bài tập.
- Bảng phụ


Bµi 31
TRAO ĐỔI


CHẤT


32 <sub>- Phân biệt được sự </sub>
trao đổi giữa cơ thể và
mơi trường ngồi với
sự trao đổi chất ở tế
bào.


- Trình bày được
mối liên quan giữa


- Phân biệt được sự
trao đổi giữa cơ thể
và mơi trường ngồi
với s trao i cht


- Thuyết


trình


- Thảo luận
- Vn đáp


- Tranh
phóng to hình:
31.1, 31.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

trao đổi chất của cơ
thể với trao đổi chất ở
tế bào.


- Phát triển kỹ năng
quan sát và phân tích
kênh hình.


- Rèn kỹ năng quan
sát và liên hệ thực tế.
- Rèn kỹ năng hoạt
động nhóm.


- Giáo dục ý thức
giữ gìn bảo vệ sức
khỏe.


tế bào.


- Trình bày được
mối liên quan giữa


trao đổi chất của cơ
thể với trao đổi chất
ở tế bào.




17


Bµi 32
CHUYỂN


HĨA


33 <sub>- Xác định được </sub>


chuyển hóa vật chất và
năng lượng trong tế
bào gồm 2 q trình
đồng hóa và dị hóa là
hoạt động cơ bản của
sự sống.


- Phân biệt được mối
quan hệ giữa trao đổi
chất với chuyển hóa
vật chất và năng
lượng.


- Rèn kỹ năng phân
tích so, sánh.



- Kỹ năng hoạt động
nhóm.


Nghiêm túc trong học


- Xác định được
chuyển hóa vật chất
và năng lượng trong
tế bào gồm 2 quá
trình đồng hóa và dị
hóa là hoạt động cơ
bản của sự sống.
- Phân biệt được mối
quan hệ giữa trao đổi
chất với chuyển hóa
vật chất và năng
lượng.


- Rèn k nng phõn
tớch


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tập và u thích bộ
mơn.



Bµi 35
ƠN TẬP
HỌC KÌ I


34


- Hệ thống hóa kiến
thức học kì I.


- Nắm chắc các kiến
thức đã học.


- Vận dụng kiến thức,
khái quát theo chủ đề.
- Hoạt động nhóm.
- Nghiêm túc học tập
bộ mơn.




- Hệ thống hóa kiến
thức học kì I.


- Nắm chắc các
kiến thức đã học.


- Ôn tập.
- Luyện tập.



- Bảng phụ.
- Một số tranh
ảnh liên quan.


18


THI HỌC


KI I 35


- Tự đánh giá được
khả năng tiếp thu kiến
thức của bản thân từ
đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp
học tập để nâng cao
thành tích học tập ở
HK II.


- Rèn kỹ năng phân
tích, kỹ năng gợi nhớ
kiến thức để làm bài.
- Có ý thức nghiêm
túc, cẩn thận, trung
thực, độc lập suy nghĩ.


Kiến thức học kì I - Tự luận
- Trắc
nghiệm



GV: Đề kiểm tra
và đáp án.


HS: Ơn tập.


Bµi 33
THÂN


NHIỆT 36


- Trình bày được khái
niệm thân nhiệt và cơ
chế điều hòa thân
nhiệt.


- Giải thớch c c


- Thuyết


trình


- Thảo luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

19


sở khoa học và vận
dụng được vào đời


sống các biện pháp
chống nóng lạnh, đề
phịng cảm nóng, cảm
lạnh.


Rèn kỹ năng:


- Hoạt đơng nhóm.
- Vận dụng lí thuyết
vào thực tiễn.


- Tư duy tổng hợp,
khái quát.


- Giáo duc ý thức tự
bảo vệ cơ thể, đặc biệt
khi môi trường thay
đổi.


- Trình bày được
khái niệm thân nhiệt
và cơ chế điều hịa
thân nhiệt.


- Giải thích được cơ
sở khoa học và vận
dụng được vào đời
sống các biện pháp
chống nóng lạnh, đề
phịng cảm nóng,


cảm lạnh.


20


Bµi 34
VITAMIN
VÀ MUỐI
KHỐNG


37 - Trình bày đợc vai trị
của vitamin và muối
khống.


- VËn dơng nh÷ng hiĨu
biÕt vỊ vitamin và
muối khoáng trong
việc xây dựng khẩu
phần ăn hợp lý và chế
biến thức ăn.


- Rốn kỹ năng phân
tích, quan sát, kỹ năng
vận dụng kiến thức vào
đời sống.


- Gi¸o dôc ý thøc vƯ
sinh thùc phÈm. BiÕt
c¸ch phèi hỵp, chÕ


- Trình bày đợc vai


trò của vitamin và
muối khống.


- VËn dơng nh÷ng
hiĨu biÕt vỊ vitamin
vµ mi kho¸ng
trong viƯc xây dựng
khẩu phần ăn hợp lý
và chế biến thức ăn.


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h
thc t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

biến thức ăn.


Bài 36
TIấU
CHUN
N UNG
NGUYấN


TC LẬP
KHẨU
PHẦN



38


- Nêu đợc nguyên
nhân của sự khác nhau
về nhu cầu dinh dỡng
ở các đối tợng khác
nhau.


- Phân biệt đợc giá trị
dinh dỡng có ở các
loại thực phẩm chính.
- Xác định đợc cơ sở
và nguyên tắc xác đinh
khẩu phần.


- Ph¸t triĨn kỹ năng
quan sát và phân tích
kênh hình.


- Rèn kỹ năng vận
dung kiến thức vào đời
sống.


Gi¸o dơc ý thøc tiÕt
kiƯm n©ng cao chÊt
l-ỵng cc sèng.


- Nêu đợc nguyên
nhân của sự khác
nhau về nhu cầu dinh


dỡng ở các đối tợng
khác nhau.


- Phân biệt đợc giá
trị dinh dỡng có ở
các loại thực phẩm
chính.


- Xác định đợc cơ sở
và nguyên tc xỏc
inh khu phn.


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h
thc t.


- Tranh ảnh các
nhóm thực
phẩm chính.
- Tranh tháp
dinh dỡng.


21


Bài 37
Thc hnh:



PHN
TCH MỘT


KHẨU
PHẦN CHO


TRƯỚC


39


- Nắm vững các bớc
thành lập khẩu phần.
- Biết đánh giá đợc
định mức đáp ứng của
một khẩu phần mẫu.
- Biết cách tự xây dựng
khẩu phần hợp lý cho
bản thân.


RÌn kỹ năng phân tích,
kỹ năng tính toán.
Giáo dục ý thức b¶o vƯ
søc kháe, chèng suy
dinh dìng, bÐo ph×.


- Nắm vững các bớc
thành lập khẩu phần.
- Biết đánh giá đợc
định mức đáp ứng


của một khẩu phần
mẫu.


- BiÕt c¸ch tù xây
dựng khẩu phần hợp
lý cho bản thân.


- Thảo luËn
- Vấn đáp
- Thực hành.


- Phãng to các
bảng 37.1, 37.2,
37.3 SGK.


40 - Hiểu rõ khái niệm
bài tiÕt vµ vai trò của
nó với cơ thể sông, các


hot động bài tiết của - Hiểu rõ khái niệm


- Trùc quan
- Thảo luận
- Vn ỏp


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 38
BI TIT


V CU
TO HỆ


BÀI TIẾT


NƯỚC
TIỂU


c¬ thĨ.


- Xác định đợc cấu tạo
hệ bài tiết trên hình vẽ
và biết trình bày bằng
lời cấu tạo hệ bài tiết
nớc tiểu.


- Ph¸t triĨn kỹ năng
quan sát, phân tích
kênh hình.


- Rốn kỹ năng hoạt
động nhóm.


-Gi¸o dục ý thức giữ
gìn vệ sinh cơ quan bài
tiết.


bi tit v vai trũ ca
nú với cơ thể sông,
các hoạt động bài tiết
của cơ thể.


- Xác định đợc cấu


tạo hệ bài tiết trên
hình vẽ và biết trình
bày bằng lời cấu tạo
hệ bài tiết nớc tiểu.


thực tế


Bµi 39
Bµi TIẾT


NƯỚC
TIỂU


41


- Trình bày đợc: + Quá
trình tạo thành nớc
tiểu. Thực chất quá
trình tạo thành nớc
tiểu. Quá trình thải nớc
tiểu.


- ChØ ra sự khác biệt
giữa: + Nớc tiểu đầu
và hut t¬ng. Níc
tiĨu đầu và nớc tiĨu
chÝnh thøc.


- Ph¸t triĨn kỹ năng
quan sát và phân tích


kênh hình.


- Rốn kỹ năng hoạt
động nhóm.


- Gi¸o dơc ý thøc vƯ
sinh, gi÷ gìn cơ quan
bài tiết nớc tiểu.


- Trình bày đợc: +
Quá trình tạo thành
nớc tiểu. Thực chất
quá trình tạo thành
n-ớc tiểu. Quá trỡnh
thi nc tiu.


- Chỉ ra sự khác biệt
giữa: + Nớc tiểu đầu
và huyết tơng. Nớc
tiểu đầu và níc tiĨu
chÝnh thøc.


- Trùc quan
- Thut
trình


- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

22



Bài 40
V SINH


H BI
TIT
NC


TIU


42


- Trỡnh bày đợc các tác
nhân gây hại cho hệ
bài tiết nớc tiểu và hậu
quả của nó.


- Trình bày đợc các
thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài
tiết nớc tiểu và giảI
thích cơ sở khoa học
của chúng.


- RÌn lun kỹ năng
quan sát, nhận xét, liên
hệ víi thùc tÕ.


- Kỹ năng hoạt động
nhóm.



Có ý thức xây dựng
các thói quen sống
khoa học để bảo vệ hệ
bài tiết nớc tiểu.


- Trình bày đợc các
tác nhân gây hại cho
hệ bài tiết nớc tiểu và
hậu quả của nó.
- Trình bày đợc các
thói quen sống khoa
học để bảo vệ hệ bài
tiết nớc tiểu và giảI
thích cơ sở khoa học
của chúng.


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h
thc t.


Tranh phãng to
h×nh 38.1 vµ
39.1 SGK.


23



Bµi 41
CẤU TẠO
VÀ CHỨC


NĂNG
CỦA DA


43


- Mơ tả đợc cấu tạo
của da.


- ThÊy râ mèi quan hƯ
gi÷a cấu tạo và chức
năng của da.


- Rèn kỹ năng quan sát
và phân tích kênh
hình.


Giáo dục ý thức giữ vệ
sinh da.


- Mô tả đợc cấu tạo
của da.


- ThÊy râ mèi quan
hƯ gi÷a cÊu tạo và
chức năng của da.



- Trực quan
- Thảo luận
- Vn ỏp


- Tranh câm cấu
tạo da.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

DA 44


- Trình bày đợc cơ sở
khoa học của các biện
pháp bảo vệ da, rèn
luyện da.


- Cã ý thøc vƯ sinh,
phßng tr¸nh c¸c bƯnh
vỊ da.


- Rèn kỹ năng quan
sát, liên hệ thực tế.
- Kỹ năng hoạt động
nhóm.


Có thái độ và hành vi
vệ sinh cá nhân, vệ
sinh cộng đồng.


- Trình bày đợc cơ sở
khoa học của các
biện pháp bảo vệ da,


rèn luyện da.


- Cã ý thøc vÖ sinh,
phòng tránh các bệnh
về da.


trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h
thc t.


Tranh ảnh các
bệnh ngoài da.


24


Bµi 45
GIỚI
THIỆU
CHUNG HỆ


THẦN
KINH


45 - HS trình bày được cấu
tạo và chức năng của
nơron, đồng thời xác định
rõ nơron là đơn vị cấu tạo


cơ bản của hệ thần kinh.
- HS phân biệt được
các thành phần cấu tạo
của hệ thần kinh (bộ
phận trung ương và bộ
phận ngoại biên).
- HS phân biệt được
chức năng của hệ thần
kinh vận động và hệ
thần kinh sinh dưỡng.


- HS trình bày được cấu
tạo và chức năng của
nơron, đồng thời xác
định rõ nơron là đơn vị
cấu tạo cơ bản của hệ
thần kinh.


- HS phân biệt được
các thành phần cấu
tạo của hệ thần kinh
(bộ phận trung ương
và bộ phận ngoại
biên).


- HS phân biệt được
chức năng của hệ
thần kinh vận động


- Trùc quan


- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

và hệ thần kinh sinh
dưỡng.


Bµi 44


TH: Tìm
hiểu chức
năng (liên
quan đến
cấu tạo) của


tủy sống


46


-Tiến hành thành cơng
các thí nghiệm qui
định.


-Từ các kết quả quan
sát được qua thí
nghiệm.


+Nêu được chức năng
của tủy sống, đồng
thời phỏng đoán được
các thành phần cấu tạo


của tủy sống.


+Đối chiếu với cấu tạo
của tủy sống qua các
hình vẽ để khẳng định
mối quan hệ giữa cấu
tạo và chức năng.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, kỹ năng
thực hành.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể, bảo vệ hệ
thần kinh.


-Tiến hành thành
cơng các thí nghiệm
qui định.


-Từ các kết quả quan
sát được qua thí
nghiệm.


+Nêu được chức
năng của tủy sống,
đồng thời phỏng
đoán được các thành
phần cấu tạo của tủy
sống.



+Đối chiếu với cấu
tạo của tủy sống qua
các hình vẽ để khẳng
định mối quan hệ
giữa cấu tạo và chức
năng.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Thực hành.


-Ếch một con
-Dụng cụ mổ…
theo yêu cầu
SGK.


Bµi 45
DÂY
THẦN
KINH TỦY


47 <sub>- Trình bày được cấu </sub>
tạo và chức năng của
dây thần kinh tuỷ
- Giải thích được vì


- Trình bày được cấu
tạo và chức năng của


- Trùc quan


- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

25


sao dây thần kinh tuỷ
là dây pha.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể, bảo vệ hệ
thần kinh.


dây thần kinh tuỷ
- Giải thích được vì
sao dây thần kinh tuỷ
là dây pha.


44.2, 45.1 – 2
SGK


TRỤ NÃO,
TIỂU NÃO,


NÃO
TRUNG


GIAN



48


- Trình bày được vị trí
và các thành phần của
bộ não.


- Trình bày được cấu
tạo và chức năng của
trụ não, tiểu não và
não trung gian.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể, bảo vệ hệ
thần kinh, có lối sống
lành mạnh.


- Trình bày được vị
trí và các thành phần
của bộ não.


- Trình bày được cấu
tạo và chức năng của
trụ não, tiểu não và
não trung gian.


- Trùc quan
- Th¶o ln


- Vấn đáp


Hình 46.1 – 3
SGK, bảng phụ.


26 Bµi 47


ĐẠI NÃO 49 - Nêu rõ cấu tạo của <sub>đại não, đặc biệt là võ </sub>
não thể hiện sự tiến
hoá hơn thú.


- Xác định được các
vùng chức năng của vỏ
não.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Nêu rõ cấu tạo của
đại não, đặc biệt là
võ não thể hiện sự
tiến hoá hơn thú.
- Xác định được các
vùng chức năng của
vỏ não.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể, bảo vệ hệ
thần kinh.


Bµi 48
HỆ THẦN
KINH SINH


DƯỠNG


50


- Phân biệt được phản
xạ sinh dưỡng và phản
xạ vận động.


- Phân biệt được bộ
phận giao cảm và đối
giao cảm về cấu tạo và
chức năng.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, so sánh.
- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể, bảo vệ hệ
thần kinh.


- Phân biệt được
phản xạ sinh dưỡng
và phản xạ vận động.


- Phân biệt được bộ
phận giao cảm và đối
giao cảm về cấu to
v chc nng.


- Trực quan
- Thuyết
trình


- Thảo luËn
- Vấn đáp


Hình 48.1 – 3
SGK, bảng phụ.


27


Bµi 49
CƠ QUAN


PHÂN
TÍCH THỊ


GIÁC


51


- Xác định rõ thành
phần và ý nghĩa của
một cơ quan phân tích


- Mơ tả được cấu tạo
của cơ quan phân tích
thị giác, cơ chế điều
tiết của mắt để nhìn rõ
vật.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể.


- Xác định rõ thành
phần và ý nghĩa của
một cơ quan phân
tích


- Mơ tả được cấu tạo
của cơ quan phân
tích thị giác, cơ chế
điều tiết của mắt để
nhìn rõ vật.


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Tranh hình 49.1
– 3 SGK phóng
to.



Bµi 52
VỆ SINH


MẮT


52 <sub>- Hiểu rõ nguyên nhân </sub>
và cách khắc phục các
tật cận thị và viễn thị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trình bày được
nguyên nhân, cách lây
truyền và biện pháp
phòng tránh các bệnh
về mắt.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, phân
tích, liên hệ thực tế.
- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể hàng ngày.


- Hiểu rõ nguyên
nhân và cách khắc
phục các tật cận thị
và viễn thị.


- Trình bày được
nguyên nhân, cách
lây truyền và biện


pháp phòng tránh các
bệnh về mắt.


- Liên hệ
thực tế.


Các hình 50.1 –
4 SGK vẽ to.


28


Bµi 51
CƠ QUAN


PHÂN
TÍCH
THÍNH


GIÁC


53


- Xác định được các
thành phần của cơ
quan phân tích thính
giác


- Mơ tả được cấu tạo
của tai và cơ quan
coocti.



- Trình bày được quá
trình thu nhận cảm
giác âm thanh.
- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích.


- Có ý thức giữ gìn vệ
sinh tai thường xuyên.


- Xác định được các
thành phần của cơ
quan phân tích thính
giác


- Mơ tả được cấu tạo
của tai và cơ quan
coocti.


- Trình bày được quá
trình thu nhận cảm
giác âm thanh.
.


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Hình 51.1 – 2
SGK, mô hình


cấu tạo của tai.


Bµi 52
PHẢN XẠ


KHƠNG
ĐIỀU KIỆN


VÀ PHẢN


54 <sub>- Phân biệt được phản </sub>
xạ có điều kiện và
phản xạ khơng điều
kiện


- Trình bày được q
trình hình thành phản


- Phân biệt được
phản xạ có điều kin


- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vn ỏp
- Liờn h
thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

XẠ CÓ


ĐIỀU KIỆN


xạ mới và ức chế phản
xạ cũ


- Nêu được điều kiện
cần để thành lập
PXCĐK và ý nghĩa
của nó.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, so sánh,
liên hệ thực tế.


- Có ý thức học tập,
rèn luyện nghiêm túc,
chăm chỉ.


và phản xạ khơng
điều kiện


- Trình bày được q
trình hình thành phản
xạ mới và ức chế
phản xạ cũ


- Nêu được điều kiện
cần để thành lập
PXCĐK và ý nghĩa
của nó.



29


KIỂM TRA
1 TIẾT 55


- Tự đánh giá được
khả năng tiếp thu kiến
thức của bản thân từ
đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp
học tập để nâng cao
thành tích học tập.
- Rèn kỹ năng phân
tích, kỹ năng gợi nhớ
kiến thức để làm bài.
- Có ý thức nghiêm
túc, cẩn thận, trung
thực, độc lập suy nghĩ.


Kiền thức về Da,


Thần kinh. - Tự luận<sub>- Trắc </sub>
nghiệm


GV: Đề kiểm tra
và đáp án.


HS: Ơn tập.



Bµi 53
HOẠT
ĐỘNG
THẦN


56 <sub>- Phân biệt được phản </sub>
xạ có điều kiện của
người so với động vật.
- Trình bày được vai
trị của tiếng nói và


- ThuyÕt
tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

KINH CẤP
CAO Ở
NGƯỜI


chữ viết, khả năng tư
duy trừu tượng của
con người.


- Rèn kỹ năng quan
sát, phân tích, so sánh,
liên hệ thực tế, khả
năng suy luận.
- Có ý thức học tập,
rèn luyện nghiêm túc,
chăm chỉ, xây dựng lối
sống văn hoá.



- Phân biệt được
phản xạ có điều kiện
của người so với
động vật.


- Trình bày được vai
trị của tiếng nói và
chữ viết, khả năng tư
duy trừu tượng của
con người.


thực tế.


Tranh cung
phản xạ và các
vùng của võ
não.


30


Bµi 54
VỆ SINH
HỆ THẦN


KINH


57


- Hiểu được ý nghĩa


của giấc ngủ đối với
sứ khoẻ.


- Phân tích được ý
nghĩa của lao động và
nghỉ ngơi hợp lý.
- Nêu rõ tác hại của
ma tuý và các chất
kích thích.


- Lập được thời gian
biểu cho bản thân. Có
khả năng tư duy, liên
hệ thực tế.


- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ, kiên
quyết tránh xa ma tuý.


- Hiểu được ý nghĩa
của giấc ngủ đối với
sứ khoẻ.


- Phân tích được ý
nghĩa của lao động
và nghỉ ngơi hợp lý.
- Nêu rõ tác hại của
ma tuý v cỏc cht
kớch thớch.



- Thuyết
trình


- Thảo luận
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


Ảnh tuyên
truyền về tác
hại của ma tuý
và các chất có
hại cho hệ thần
kinh.


Bµi 55


58 <sub>- Thấy được những </sub>
đặc điểm giống nhau
và khác nhau của


- Thấy được những
đặc điểm giống nhau


- Trùc quan
- ThuyÕt
tr×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GIỚI
THIỆU


CHUNG HỆ


NỘI TIẾT


tuyến nội tiết và tuyến
ngoại tiết.


- Xác định rõ tên, vị trí
của các tuyến nội tiết.
- Trình bày được tính
chất và vai trò của
hoocmon.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích, so
sánh.


- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ.


và khác nhau của
tuyến nội tiết và
tuyến ngoại tiết.
- Xác định rõ tên, vị
trí của các tuyến nội
tiết.


- Trình bày được tính
chất v vai trũ ca
hoocmon.



- Thảo luận
- Vn ỏp


31


Bài 56
TUYẾN


N –
TUYẾN


GIÁP


59


- Trình bày được vị trí,
cấu tạo, chức năng của
tuyến yên và tuyến
giáp.


- Xác định rõ mối
quan hệ nhân quả giữa
hoạt động của các
tuyến với các bệnh do
hoocmon của tuyến đó
tiết q nhiều hoặc ít
- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích, so
sánh.



- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ.


- Vị trí, cấu tạo, chức
năng của tuyến yên
và tuyến giáp.
- Xác định rõ mối
quan hệ nhân quả
giữa hoạt động của
các tuyến với các
bệnh do hoocmon
của tuyến đó tiết q
nhiều hoặc ít


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Hình 55.3,
Hình 56.1 – 3
SGK phóng to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bµi 57
TUYẾN
TỤY VÀ


TUYẾN
TRÊN
THẬN



60


hóa chức năng của
tuyến tụy trong sự đièu
hịa lượng đường trong
máu


- Trình bày được cấu
tạo và chức năng của
tuyến trên thận.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích, so
sánh.


- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ.


- Chức năng nội tiết
và ngoại tiết của
tuyến tụy. Sơ đồ hóa
chức năng của tuyến
tụy trong sự đièu hòa
lượng đường trong
máu


- Cấu tạo và chức
năng của tuyến trên
thận.



- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Tranh hình 57.1
- 2 SGK phóng
to.


32


Bµi 58
TUYẾN
SINH DỤC


61


- Trình bày được chức
năng của tinh hòan và
buồng trứng.


- Kể tên và nêu được
tác dụng của các
hoocmon sinh dục
nam và nữ.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích.
- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ.



- Chức năng của tinh
hịan và buồng trứng.
- Tác dụng của các
hoocmon sinh dục
nam và nữ.


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


Hình 58.1 – 3
phóng to.


Bµi 59
Sự điều hịa
và phối hợp
hoạt động


của các
tuyến nội


62 <sub>- Nêu được ví dụ </sub>
chứng minh cơ thể tự
điều hòa trong hoạt
động nội tiết.


- Hiểu rõ sự phối hợp


hoạt động của các
tuyến nội tiết để giữ


- Chứng minh cơ thể
tự điều hòa trong
hoạt động nội tiết.
- Hiểu rõ sự phối hợp
hoạt động của các


- Trùc quan
- ThuyÕt
trình


- Thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tit


vng tớnh n nh ca
môi trường trong cơ
thể.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích.
- Có ý thức vệ sinh,
giữ gìn sức khoẻ.


tuyến nội tiết để giữ
vững tính ổn định
của mơi trường trong
cơ thể.



33


Bµi 60
CƠ QUAN
SINH DỤC


NAM 63


- Kể tên và chỉ trên
tranh các bộ phận của
cơ quan sinh dục nam.
- Nêu được chức năng
các bộ phân đó.


- Nêu được đặc điểm
cấu tạo, hoạt động của
tinh trùng.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích.
- Có ý thức đúng đắn
về cơ quan sinh sản
của cơ thể và vệ sinh
đúng cách.


- Kể tên và chỉ trên
tranh các bộ phận
của cơ quan sinh dục
nam.



- Nêu được chức
năng các bộ phân đó.
- Nêu được đặc điểm
cấu tạo, hoạt động
của tinh trùng.


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp


Hình 60.1 – 2
SGK phóng to.


Bµi 61
CƠ QUAN
SINH DỤC


NỮ


64 <sub>- Kể tên và chỉ trên </sub>
tranh các bộ phận của
cơ quan sinh dục nữ.
- Nêu được chức năng
các bộ phân đó.


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích.
- Có ý thức đúng đắn
về cơ quan sinh sản



- Kể tên và chỉ trên
tranh các bộ phận
của cơ quan sinh dục
nữ.


- Nêu được chức
năng các bộ phân đó.
- Nêu được đặc điểm


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

của cơ thể và vệ sinh
đúng cách.


cấu tạo, hoạt động
của trứng.


34


Bµi 62
THỤ TINH,


THỤ THAI
VÀ PHÁT


TRIỂN
CỦA THAI



65


- Chỉ rõ được điều
kiện của sự thu tinh và
thụ thai.


- Trình bày được sự
ni dưỡng thai trong
q trình mang thai và
điều kiện đảm bào cho
thai phát triển.Giải
thích được hiện tượng
kinh nguyệt


- Phát triển kỹ năng
quan sát, phân tích,
liên hệ thực tế


- Có ý thức giữ vệ sinh
kinh nguyệt.


- Chỉ rõ được điều
kiện của sự thu tinh
và thụ thai.


- Trình bày được sự
ni dưỡng thai
trong q trình mang
thai và điều kiện đảm


bào cho thai phát
triển.Giải thích được
hiện tượng kinh
nguyệt


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


Hình 62.1 – 3
SGK phóng to.


Bµi 63


CƠ SỞ
KHOA
HỌC CỦA
CÁC BIỆN


PHÁP
TRÁNH


THAI


66


- Phân tích đợc ý nghĩa
của cuộc vận động


sinh đẻ có kế hoạch
trong kế hoạch hố gia
đình.


- Phân tích đợc những
nguy cơ khi có thai ở
tuổi vị thành niên.
- Giải thích đợc cơ sở
khoa học của các biện
pháp tránh thai, từ đó
xác định đợc các
nguyên tắc cần tuân
thủ để có thể tránh
thai.


- Phân tích đợc ý
nghĩa của cuộc vận
động sinh đẻ có kế
hoạch trong kế hoạch
hố gia đình.


- Phân tích đợc
những nguy cơ khi
có thai ở tuổi vị
thành niên.


- Giải thích đợc cơ sở
khoa học của các
biện pháp tránh thai,



- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Rèn kỹ năng thu thập
thông tin tìm kiến
thức, hoạt động nhóm.
Giáo dục ý thức tự bảo
vệ mình, tránh mang
thai ở tuổi vị thành
niên.


từ đó xác định đợc
các nguyên tắc cần
tuân thủ để có thể
tránh thai.


35


Bµi 64
Các bệnh


lây qua
đường sinh


dục.


67



- Trình bày rõ đợc tác
hại của một số bệnh
tình dục phổ biến
(Lậu, giang mai,
HIV/AIDS).


- Nêu đợc những đặc
điểm sống chủ yếu của
các tác nhân gây bệnh
(vi khuẩn lậu, giang
mai và virút HIV gây
AIDS) và triệu chứng
để có thể phát hiện
sớm, điều trị đủ liều.


- T¸c hại của một số
bệnh tình dục phổ
biến (Lậu, giang mai,
HIV/AIDS).


- Trùc quan
- Th¶o luËn
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


Tranh phãng to
h×nh 64 SGK.
T liƯu vỊ bƯnh


t×nh dơc.


ƠN TẬP


HỌC KÌ II 68


- Hệ thống hoá kiến
thức đã học trong năm.
- Nắm chắc kiến thức
cơ bản trong chơng
trình Sinh học 8.


- RÌn kỹ năng thu thập
thông tin tìm kiến
thức, kỹ năng vËn
dơng thùc tÕ


- Kỹ năng hoạt động
nhóm, t duy tổng hợp
khái qt hố.


- Gi¸o dơc ý thøc học
tập.


- ý thức giữ gìn vệ sinh
cơ thể bảo vệ mình
phòng tránh bệnh tật.


- H thng hoỏ kin
thc ó hc trong


nm.


- Nắm chắc kiến thức
cơ bản trong chơng
trình Sinh học 8.


- ễn tp.
- Luyn tp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

36 THI HỌC<sub>KÌ II</sub> 69


- Tự đánh giá được
khả năng tiếp thu kiến
thức của bản thân từ
đó có xu hướng điều
chỉnh phương pháp
học tập để nâng cao
thành tích học tập.
- Rèn kỹ năng phân
tích, kỹ năng gợi nhớ
kiến thức để làm bài.
- Có ý thức nghiêm
túc, cẩn thận, trung
thực, độc lập suy nghĩ.


Kiến thức học kì 2 - Tự luận
- Trắc
nghiệm


Ôn tập và cho


bài tập, câu hỏi
ôn tập cho HS
nhằm giúp HS
củng cố và
khắc sõu kin
thc.


37


Bài 65:
Đại dịch


AIDS
-Thảm hoạ
của loài ngời


.


70


- Xác định rõ các con
đờng lây truyền để tìm
cách phũng chng cỏc
loi bnh ú.


- Rèn kỹ năng thu thập
thông tin tìm kiến
thức, kỹ năng vận
dụng thực tế



Giáo dục ý thức tự
giác phòng tránh, sống
lành mạnh.


- Những đặc điểm
sống chủ yếu của các
tác nhân gây bệnh (vi
khuẩn lậu, giang mai
và virút HIV gây
AIDS) và triệu chứng
để có thể phát hiện
sớm, điều trị đủ liều.
- Các con đờng lây
truyền để tìm cách
phịng chống các loại
bệnh đó.


- Trùc quan
- Th¶o ln
- Vấn đáp
- Liên hệ
thực tế.


Tranh phãng to
h×nh 64 SGK.
T liƯu vỊ bƯnh
t×nh dơc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×