Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Ke hoach sinh 9 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (816.08 KB, 15 trang )

Kế hoạch giảng dạy sinh học 9
I/ Khái quát chung ch ơng trình:
Chơng trình sinh học 9 gồm 70 tiết
49 tiết lí thuyết và 15 tiết thực hành; 6 tiết ôn tập và kiểm tra
Chi làm 2 phần
Phần 1: Di truyền và biến dị
Gồm 6 chơng với 39 tiết lí thuyết + 1 tiết ôn tập
Phần 2: Sinh vật và môi trờng
Gồm 4 chơng với 22 tiết lí thuyết + 1 tiết ôn tập
Phần 1: Di truyền và biến dị
Ch ơng 1 . Các thí nghiệm của MenĐen
A, Kiến thức cần đạt:
- Các thí nghiệm về lại một cặp và 2 cặp tính trạng của Menđen
- Nội dung qui luật phân li, qui luật phân li độc lập
- Giải thích đợc thí nghiệm của Menđen
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng giải bài tập di truyền
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp, khái quát hoá
- Kĩ năng quan sát, phân tích sơ đồ, tranh vẽ
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi
- Phơng pháp t duy qui nạp
- Phơng pháp hoạt đông nhóm, hoạt động cá nhân
D, Đồ dùng:
Tranh: Các thí nghịêm của Menđen; Bảng phụ, máy chiếu
Đồng kim loại có 2 mặt sấp ngửa
* Ch ơng 2 : Nhiễm sắc thể
a, Kiến thức cần đạt:
- Cấu trúc nhiễm sắc thể, tính đặc trng ổn định của bộ nhiễm sắc
thể, chức năng của NST.
- Diễn biến nguyên phân, giảm phân


* Ch ơng 6. ứng dụng di truyền học
A, kiến thức cần đạt
- ứng dụng của di truyền học trong công nghệ tế bào, công nghệ
gen
- Các phơng pháp gây đột biến nhân tạo và thành tựu
- Các phơng pháp chọn lọc và thành tựu chọn giống ở Việt Nam
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng tháo tác nghiên cứu, KH
- Kĩ năng thực hành tìm hiểu nghiên cứu KH
- Kĩ năng hoạt động nhóm, kĩ năng báo cáo, trình bày một vấn
đề
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi
- Phơng pháp phân tích, tổng hợp
- Phơng pháp hoạt động nhóm.
D, Đồ dùng:
- Tranh vẽ
- Bảng phụ, t liêu về thành tựu chọn giống ở Việt Nam
Dụng cụ để thực hành thụ phấn cho ngô
Phần II. Sinh vật và môi trờng
* Ch ơng 1 . Sinh vật và môi trờng
A, Kiến thức cần đạt:
- Môi trờng và các thành phần của môi trờng
- ảnh hởng của môi trờng đến đời sống của sinh vật
- Quan hệ giữa các sinh vật
B, Kĩ năng:
- Quan sát và phân tích kênh hình
- Kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình

1
- Cơ chế phát sinh giao tử
- Cơ chế xác định giới tính
- Hiện tợng di truyền liên kết
B, Kĩ năng:
- Quan sát, phân tích tranh vẽ
- Hoạt động nhóm
C, Phơng pháp
- Phơng pháp quan sát tìm tòi
- Phơng pháp tổ chức hoạt động nhóm nhỏ
- Phơng pháp thực hành
D, Đồ dùng
- Tranh vẽ: NST; ảnh chụp NST qua các kì nguyên phân; diễn
biến nguyên phân, giảm phân
- Bảng phụ, máy chiếu
* Ch ơng 3 : AND và gen
A, Kiến thức cần đạt:
- Cấu trúc AND, ARN, chức năng AND
- Quá trình tự nhân đôi của AND, quá trình tổng hợp ARN
- Mối quan hệ AND -> ARN-> Prôtêin-> Tính trạng
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng quan sát, phân tích, tìm tòi trên tranh, mô hình
- Kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng vận dụng lí thuyết -> thực hành tháo lắp mô hình
C, Phơng pháp
- Nhóm phơng pháp quan sát tìm tòi
- Phơng pháp thực hành
- Phơng pháp hoạt động nhóm
D, Đồ dùng:
- Mô hình AND, ARN; tự nhân đôi AND; tổng hợp Prôtêin

- Tranh vẽ: Mối quan hệ AND -> ARN -> Prôtêin-> tính trạng
* Ch ơng 4 : Biến dị
A, Kiến thức cần đạt-
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi
- Phơng pháp nghiên cứu thí nghiệm
- Phơng pháp tổ chức hoạt động nhóm
D, Đồ dùng:
- Tranh vẽ ảnh hởng của môi trờng -> sinh vật , giữa các sinh vật
- Mộu vật, tranh ảnh su tầm
* Ch ơng 2 . Hệ sinh thái
A, Kiến thức cần đạt:
- Khái niệm quần thể sinh vật, quần xã sinh vật, hệ sinh thái.
- Dấu hiệu đặc trng của quần xã, quần thể nói chung và quần thể
ngời
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng tìm hiểu tình hình thực tế -> báo cáo.
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi.
- Phơng pháp thực hành, quan sát nghiên cứu.
- Phơng pháp hoạt động nhóm.
D, Đồ dùng:
- Tranh vẽ sgk.
- Tranh ảnh su tầm về quần xã, quần thể và các hệ sinh thái.
* Ch ơng 3 . Con ngời, dân số và môi trờng
A, Kiến thức cần đạt:
- Các tác động của con ngời đến môi trờng.
- Khái niệm ô nhiễm môi trờng, các tác nhân gây ô nhiễm môi
trờng, biện pháp cải tạo.

B, Kĩ năng:
- Kĩ năng quan sát tìm tòi.
- Kĩ năng vận dụng tìm hiểu tình hình thực tiễn.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình
2
Khái nịêm đột biến, các loại đột biến gen, đột biến NST và ý
nghĩa
- Nguyên nhận gây đột biến
B, Kĩ năng:
- Quan sát tranh, kĩ năng phân tích, tổng hợp
- Kĩ năng vận dụng lí thuyết vào thực tiễn
C, Phơng pháp:
- Quan sát tìm tòi( trực quan); Thực hành
- Tổ chức hoạt động nhóm
D, Đồ dùng:
- Tranh vẽ: Các loại đột biến gen, NST
- Vật thật: Mộu một số thờng biến.
* Ch ơng 5 . Di truyền học ngời
A, Kiến thức cần đạt:
- 2 phơng pháp chủ yếu nghiên cứu di truyền ngời.
- 1 số bệnh, tật di truyền ở ngời
- Vai trò DTH -> ngời
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình
- Kĩ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng phân tích tổng hợp, khái quát hoá.
C, Phơng pháp:
- Quan sát tìm tòi
- Phơng pháp hoạt động nhóm

D, Đồ dùng:
- Tranh vẽ, ảnh chụp một số trơng hợp trẻ đồng sinh
- Bảng phụ, máy chiếu
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi.
- Phơng pháp hoạt động nhóm.
- Phơng pháp thực hành.
D, đồ dùng:
- Tranh ảnh về ô nhiễm môi trờng.
- Số liệu về môi trờng bị ô nhiễm.
- Bảng phụ.
* Ch ơng 4 . Bảo vệ môi trờng
A, Kiến thức cần đạt:
- Các dạng tài nguyên và biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên.
- Một số điều trong luật bảo vệ môi trờng.
- Biện pháp bảo vệ đa dạng hệ sinh thái.
B, Kĩ năng:
- Kĩ năng phân tích tổng hợp
- Kĩ năng vận dụng vào thực tế trong việc bảo vệ môi trờng.
C, Phơng pháp:
- Phơng pháp quan sát tìm tòi.
- Phơng pháp nghiên cứu tìm tòi.
- Phơng pháp hoạt động nhóm.
D, Đồ dùng:
- Tranh ảnh các hình sgk.
- Mẫu vật về sinh vật với môi trờng.
- Tranh ảnh su tầm về hệ sinh thái, môi trờng ô nhiễm.
- Tài liệu về luật bảo vệ môi trờng.
- Giấy khổ to bút dạ.
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình

3
II/ Kế hoạch chụ thể:
Tuần
Tiết
Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
Ghi
chú
1
1
Menđen và di
truyền học
-Mục đích nhiệm vụ và ý nghĩa của
DTH
-Công lao và p
2
phân tích các thế hệ lai
của Menđen
-Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí
hiệu trong DTH
-Rèn kĩ năng qs phân
tích kênh hình
-Phát triển t duy phân
tích so sánh
- xd ý thức học tập
-Quan sát
tranh vẽ
- Độc lập
nghiên cứu
Tranh vẽ:
các cặp tính

trạng thí
nghiệm của

-k/n về
nhân tố
DT; k/n
giồng
BT3
2
Lai một cặp
tính trạng
-HS trình bày và phân tích đợc TN lai
một cặp tính trạng của MĐ
-Hiểu các K/n: KG; KH; thể đồng hợp;
thể dị hợp
-Nội dung qui luật phân li
-Giải thích kết quả TN theo quan điểm
của MĐ
-K/n phân tích kênh
hình
-kĩ năng phân tích số
liệu, t duy lôgich. C
2
niềm tin vào khoa học
-quan sát tranh
vẽ
-T duy qui nạp
-Hoạt động
nhóm
-Tranh

H2.1->2.3
sgk
-ND qui
luật phân
li
-MĐ giải
thích kq
TN
2
3
Lại một cặp
tính trạng
-ND mục đích, ứng dụng của phép lai
phân tích.
-Giải thích vì sao qui luật chỉ đúng trong
điều kiện nhất định
-ý nghĩa qui luật
-Phân biệt trội hoàn toàn và không
hoàn toàn
-T duy lí luận phân
tích so sánh
-Kĩ năng hđ nhóm
-Kĩ năng viết sơ đồ lai
-QS tranh vẽ
-P
2
hđ nhóm
-nghiên cứu
độc lập
Tranh vẽ

minh hoạ lai
phân tích
Tranh H3
ý nghĩa t-
ơng quan
trội lặn.
ĐK
nghiệm
đúng ĐL
4
Lai hai cặp tính
trạng
-Mô tả TN lai 2 cặp tính trạng của MĐ
-Phân tích kết quả TN lai 2 cặp tính
trạng của MĐ
-Phát biểu qui luật phân li độc lập
-K/n biến dị tổ hợp
-Kĩ năng quan sát và
phân tích kênh hình
-
-QS tranh vẽ
-Hoạt động
nhóm
Tranh
phóng to
H4. Bảng
phụ
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình
4
Tuần

Tiết
Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
Ghi
chú
3
5
Lai hai cặp tính
trạng
-Giải thích đợc kết quả lai 2 cặp tính
trạng theo quan niệm MĐ
-ý nghĩa của qui luật phân li độc lập với
chọn giống và tiến hoá
-Quan sát và phân
tích kênh hình
-Hoạt động nhóm
-Quan sát
tranh; HĐ
nhóm; T duy
lôgich
Tranh H5
Bảng phụ
MĐ giải
thích kqTN
6
Thực hành
Các xác định xác xuất của 1 và 2 sự kiện
đồng thời xảy ra qua gieo các đồng KL
-Vận dụng xác xuất để hiểu tỷ lệ các
loại giao tử và tỷ lệ KG trong lai 1 cặp
tính trạng

Kĩ năng hợp tác trong
nhóm
-Thực hành
-Hoạt động
nhóm
Mỗi nhóm 2
đồng KL
-Kẻ bảng
6.1,6.2
4
7
Bài tập chơng
1
-Củng cố khắc sâu và mở rộng nhận
thức về qui luật DT
-Vận dụng lí thuyết để giải bài tập
Giải bài tập TN khách
quan và BT DT
Đàm thoại
Hoạt động
nhóm
Bảng phụ
ghi bài tập
Hớng dẫn
các bớc
giải
8
Nhiễm sắc thể -Tính đặc trng của bộ NST ở mỗi loài
-Mô tả cấu trúc hiển vi điển hình của
NST ở kì giữa của NP

Quan sát và phân tích
kênh hình
-Hợp tác nhóm
Quan sát tranh
HĐ nhóm
Đàm thoại
Tranh
phóng to
H8.1->5
Tính đặc
trng của
bộ NST
5
9
Nguyên phân
-Sự biến đổi hình thái NSt trong chu kì tế bào
-Diễn biến cơ bản của NST quan các kì
của NP
-ý nghĩa của NP dẫn đến s
2
và sinh tr-
ởng
Quan sát và phân tích
kênh hình
Hoạt động nhóm
Quan sát tranh
HĐ nhóm
Tranh H9.1-
>3
Bảng phụ

Câu hoi 1,
5
10
Giảm phân
-Diễn biến cơ bản của NST qua các kì của
giảm phân
-Sự khác nhau ở từng kì của giảm phân 1
và 2
-Những sự kiện liên quan đến cặp NST tơng
đồng
Quan sát kênh hình
Phát triển t duy lí luận
Quan sát tranh Tranh H10
Bảng phụ
Câu hỏi
2,4
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình
5
Tuần
Tiết
Tên bài Kiến thức cần đạt Kĩ năng Phơng pháp Đồ dùng KT khó
Ghi
chú
6
11
Phát sinh giao
tử và thụ tinh
-Quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh
pr động vật
-Xác định thực chất của quá trình thụ

tinh
-ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh về
mặt di truyền và biên dị
Quan sát và phân tích
kênh hình
T duy lí luận
Quan sát tranh
hđ nhóm
Tranh H11
sgk
í nghĩa
giảm phân
và thụ tinh
12
Cơ chế xác
định giới tính
-Mô tả đợc một số NST giới tính
-Cơ chế xác định giới tính ở ngời
-ảnh hởng của các yếu tố-> phân hoá
giới tính
Quan sát và phân tích
kênh hình
T duy lí luận
Quan sát tranh
hđ nhóm;
nghiên cứu độc
lập
Tranh
H12.1,2 sgk
Các yếu tố

ả/hởng sự
phân hoá
GT
7
13
Di truyền liên
kết
-Ưu thế của ruồi giấm-> nghiên cứu di
truyền
-Mô tả và giải thích đợc thí nghịêm của
MoocGan
-ý nghĩa của DT liên kết đặc biệt trong
lĩnh vực chọn giống
Hoạt động nhóm
Phát triển t duy thực
nghịêm qui nạp
Quan sát hđ
nhóm
Phát triển t duy
qui nạp
Tranh
H13sgk
Giải thích
kết quả
TN của
MG
14
Thực hành
quan sát hình
thái NST

-Nhận dạng hình thái NST ở các kì Sử dụng và QS tiêu
bản dới kính hiển vi;
vẽ hình
Thực hành p
2
QS hđ nhóm
Kính hiển vi,
tiêu bản
NST tranh
Vẽ lại hình
đã qs
8
15
ADN -Thành phần hoá học của AND, đặc
biệt là tính đa dạng và đặc thù của nó
-Cấu trúc không gian của ADN
Quan sát và phân tích
kênh hình
Hoạt động nhóm
Thực hành p
2
QS hđ nhóm,
nghiên cứu độc
lập
Tranh+ mô
hình ADN
Cấu trúc
không
gian ADN
16

AND và bản
chất của gen
-Nguyên tắc của sự nhân đôi của AND
-Bản chất hoá học của gen
-Chức năng của ADN
Quan sát và phân tích
kênh hình
Hoạt động nhóm
QS hình vẽ, hđ
nhóm, nghiên
cứu độc lập
TranhH16 Chức
năng của
AND
Giáo viên xây dựng kế hoạch. Trần Ngọc Kết Trờng THCS Việt Hùng Vũ Th Thái Bình
6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×