Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



<b>I-/ Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn chữ cái mà em cho là đúng</b>
1./ Dãy nào làm mất màu dung dịch brôm?


A./ CH4, C6H6 B./ C2H4, C2H2 C./ CH4, C2H2 D./ C2H6, C2H2
2./ Dãy nào phản ứng với dung dịch NaOH?


A./ CH3COOH, C2H2 B./ CH3COOC2H5, C2H5OH
C./ CH4, C2H2 D./ CH3COOH, CH3COOC2H5
3./ Dãy nào phản ứng với Na?


A./ CH3COOH, C2H2 B./ CH3COOH, C2H5OH
C./ C2H5OH , CH4 D./ C2H5OH, CH3COOC2H5
4./ Dẫn 1mol<sub> C2H2 vào 2</sub>mol<sub> Br2 , hiện tượng nào sau đây là đúng?</sub>


A./ Khơng có hiện tượng gì


B./ Màu da cam của brôm nhạt hơn so với ban đầu
C./ Màu da cam của brôm nhạt hơn so với ban đầu
D./ Màu da cam của brôm chuyển thành không màu


5./ Dẫn 0,1ml<sub> C2H4 (đktc)vào 10g Br2 . Màu da cam của brôm sẽ:</sub>


A./ Chuyển thành vàng nhạt B./ Chuyển thành không màu
C./ Chuyển thành vàng đậm hơn D./ Khơng thay đổi gì


6./ Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải:


A./ Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B./ Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C./ Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D./ Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm


8./ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon trong oxi, sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
cơng thức hố học của hiđrocacbon này là:


A./ CH4 B./ C2H4 C./ C2H2 D./ C6H6
9./ Trong các PTHH sau, cho biết PTHH nào đúng?


1./ CH4 + Cl2  <sub>CH2Cl2 + H2 2./ C2H4 + Br2 </sub> <sub> C2H4Br2</sub>


3./ C2H4 + Br2  <sub> C2H4Br + H2 4./ CH4 + Cl2 </sub> <sub> CH 3Cl + HCl</sub>


A./ 1,4 B./ 1,3 C./ 2,4 D./ 1,2
Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào bảng sau:


1 2 3 4 5 6 7 8


<b>II./ Tự luận: (6đ)</b>


Câu 1: (2đ)Tìm chất thích hợp điền vào chổ trống để hồn thành các phản ứng hoá học sau:
C2H4 + Br2  ……


C2H5OH + …..  …… + H2


CH3COOH + ……  …… + CO2 + H2O


CH3COOH + …… <i>H</i> 2<i>SO</i>4 CH3COOC2H5 + …..


Câu 2: (1đ)Nêu phương pháp hoá học để phân biệt 2 lọ khí khơng màu sau: CH4, C2H4
Câu 3: (3đ)Đốt cáy hồn tồn 18,4g rượu etilíc.


a/ Tính thể tích CO2 tạo thành ở đktc



b/ Tính thể tích khơng khí( đktc) cần dung cho phản ứng trên, biết oxi chiếm 20% thể tích
khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

BÀI LÀM


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Năm học: 2009 - 2010</b>


<b>Mơn : HỐ. Lớp: 9</b>
<b>ĐỀ CÍNH THỨC</b>


<b>I./ Trắc nghiệm: (</b><i><b>4điểm</b></i>)


1 2 3 4 5 6 7 8


B D B D A B B C


<b>II./ Tự luận: (</b><i><b>6điểm)</b></i>


<i><b>Câu 1: </b></i>(2điểm)


C2H4 + Br2  <sub> C2H4Br2 0,5đ</sub>


2C2H5OH + 2Na  <sub>2C2H5OH + H2 0,5đ</sub>


2CH3COOH + Na2CO3  2CH3COONa + CO2 + H2O 0,5đ
CH3COOH + C2H5OH  <i>H</i>2<i>SO</i>4 CH3COOC2H5 + H2O 0,5đ


<i><b>Câu 2</b></i>: (1điểm)



-Trích mỗi lọ làm mẫu thử, lần lượt dẫn qua dd brôm. Thấy lọ nào làm mất màu dd brôm là
lọ C2H4 Còn lại là CH4 0,5đ


C2H4 + Br2  <sub>C2H4Br2 0,5đ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

n C2H5OH =18, 4<sub>46</sub> 0, 4<i>mol</i> 0,5đ
C2H5OH + 3O2 <i>to</i> 2CO<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>O 0,5đ
1 3 2 3


0,4 1,2 0,8 0,5đ


a-/ V O2 = 1,2 . 22,4 = 26,88lít 0,5đ
V kk = 5 . 26,88 = 134,4lít 0,5đ
b-/ V CO2 = 0,8 . 22,4 = 17,92lít 0,5đ


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VĂN HỐ HỌC KÌ II
<b> Năm học: 2009 – 2010</b>


<b> Mơn: HỐ. Lớp: 9</b>


<b> </b><i><b>Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)</b></i>


D B


ĐỀ Ự Ị


<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


<b>I-/ Trắc nghiệm: (</b><i><b>4điểm</b></i><b>) Hãy chữ cái mà em cho là đúng</b>
1./ Cấu tạo đặt biệt của phân tử benzen là:



A./ Phân tử có vịng sáu cạnh B./ Phân tử có ba lien kết đơi
C./ Phân tử có vịng sáu cạnh chứa liên kết đơi và liên kết đơn


D./ Phân tử có vịng sáu cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn
2./ Rượu êtilíc phản ứng với Na vì:


A./ Trong phân tử có nguyên tử oxi B./ Trong phân tử có nguyên tử oxi và hiđro
C./ Trong phân tử có nguyên tử oxi, hidro, cacbon D./ Trong phân tử có nhóm (- OH)


Trường THCS Lộc Thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Dãy nào sau đây gồm các chất làm mất màu dd brôm:
3./ Dãy nào làm mất màu dd brôm


A./ CH4, C6H6 B./ C2H4, C2H2 C./ CH4, C2H2 D./ C2H6, C2H2
4./ Dãy nào pư với dd NaOH:


A./ CH3COOH, C2H2 B./ CH3COOC2H5, C2H5OH
C./ CH4, C2H2 D./ CH3COOH, CH3COOC2H5
5./ Dẫn 0,1ml<sub> C2H4 (đktc)vào 10g Br2 . Màu da cam của brôm sẻ:</sub>


A./ Chuyển thành vàng nhạt B./ Chuyển thành không màu
C./ Chuyển thành vàng đậm hơn D./ Khơng thay đổi gì


6./ Trong một nhóm, khi đi từ trên xuống:


A./ Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm B./ Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C./ Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng D./ Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
7./ Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về:



A./ Các hợp chất hữu cơ B./ Các hợp chất có trong tự nhiên
C./ Các hợp chất của cacbon D./ Tất cả đều đúng


8./ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon trong oxi, sinh ra 8,8g CO2 và 3,6g H2O.
công thức hoá học của hiđrocacbon này là:


A./ CH4 B./ C2H4 C./ C2H2 D./ C6H6
Học sinh trả lời phần trắc nghiệm vào bảng sau:


1 2 3 4 5 6 7 8


<b>II./ Tự luận: (</b><i><b>6điểm</b></i><b>)</b>


<i><b>Cấu 1</b></i>: (2điểm)Hãy viết phương trìn và ghi rõ điều kiện:


a./ CH3COOH + Mg


b./ Oxi hoá C2H5OH thành CH3COOH


c./ Điện phân dd NaCl bão hồ có màng ngăn


d./ Đun nóng hỗn hợp C2H5OH và CH3COOH có H2SO4 đặc làm xúc tác


<i><b>Câu 2</b></i>: (1điểm)Nêu phương pháp hoá học để phân biệt 2 lọ khí khơng màu sau: CH4, C2H4


<i><b>Câu 3</b></i>: (3điểm) Cho 25ml<sub> axít axêtíc tác dụng với Mg, thu được 0,71g muối</sub>


a./ Viết phương trình.



b./ Tính nồng độ mol axít cần dung.
c./ Tính thể tích khí thốt ra ở đktc.


Biết : C = 12; O= 16; H = 1; Mg = 24
<b>BÀI LÀM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>Mơn: Hóa Lớp 9</b>


<b>ĐỀ DỰ BỊ</b>
<b>I./ Trắc nghiệm: ( 4điểm)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8


D D B D A A A B


<b>II./ Tự luận: (6điểm)</b>


<i><b>Cấu 1</b></i>( 2điểm)


a./ 2CH3COOH + Mg  <sub> ( CH3COO)2Mg + H2 0,5đ</sub>


b./ C2H5OH + O2 <i>mengiaâm</i> CH3COOH + H2O 0,5đ


c./ 2NaCl + 2H2O<i>đienphan</i>2NaOH + Cl2 + H2 0,5đ


d./ C2H5OH + CH3COOH  <i>H</i>2<i>SO</i>4 CH3COOC2H5 + H2O 0,5đ


<i><b>Câu 2:</b></i> (1điểm)


-Trích mỗi lọ làm mẫu thử, lần lượt dẫn qua dd brôm. Thấy lọ nào làm mất màu dd brôm là
lọ C2H4 . Còn lại là CH4 0,5đ


C2H4 + Br2  <sub> C2H4Br2 0,5đ</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

n(CH3COO)2Mg = <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>005</sub><i>mol</i>
142


71
.
0


 0,5đ


2CH3COOH + Mg <sub>( CH3COO)2Mg + H2 0,5đ</sub>


2 1 1 1


0,01 0,005 0,005 1đ
CM( CH3<sub>COO)</sub>2Mg= <sub>0</sub><sub>,</sub><sub>025</sub> 0,4<i>mol</i>


01
,
0


 <sub> 0,5đ</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×