Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.4 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Thanh Dịu
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 1: Xếp các từ có tiếng chí</b> sau đây vào hai nhóm trong bảng:
<i><b>chí phải, ý chí, chí lí, chí thân, chí khí, chí tình, chí h ớng, chí </b></i>
<i><b>công, quyết chí.</b></i>
<b>Chí có nghĩa lµ rÊt, hÕt søc</b> (biĨu
thị mức độ cao nhất).
<b>ChÝ</b> cã nghÜa <b>lµ ý mn bỊn bØ </b>
<b>theo đuổi một mục đích tốt đẹp.</b>
<b>M:</b> chÝ ph¶i
<b>M:</b> ý chÝ
chÝ ph¶i, chÝ lí, chí thân,
chí tình, chí công
ý chí, chí khí, chí h ớng,
quyết chí.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<i><b>Bi 2: Dũng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lc?</b></i>
a) Làm việc liên tục, bền bỉ.
b) Sc mnh tinh thần làm cho con ng ời kiên quyết trong hành
động, khơng lùi b ớc tr ớc mọi khó khăn.
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
<b>Luyện từ và câu:</b>
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<i><b>Bi 2: Dòng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của t ngh lc?</b></i>
a) Làm việc liên tục, bền bỉ.
b) Sc mạnh tinh thần làm cho con ng ời kiên quyết trong hành
động, không lùi b ớc tr ớc mọi khú khn.
c) Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bi 3: Em chn t no trong ngoc n (nghị lực, quyết tâm, nản </b>
<b>chí, quyết chí, kiên nhẫn, nguyện vọng)</b> để điền vào ơ trống?
Ngun Ngäc Ký lµ một thiếu niên giàu . Bị liệt cả hai tay,
em buồn nh ng không . ở nhà, em tù tËp viÕt b»ng ch©n.
của em làm cô giáo cảm động, nhận em vào học.
Trong q trình học tập, cũng có lúc Ký thiếu , nh ng đ
ợc cô giáo và các bạn luôn tận tình giúp đỡ, em càng
học hành. Cuối cùng, Ký đã v ợt qua mọi khó khăn. Tốt nghiệp một
thành thầy giáo và đ ợc tặng danh hiệu cao quý Nhà giáo Ưu tú.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
c) Có vất vả mới thanh nhàn
Không d ng ai dễ cầm tàn che cho.
b) N ớc là mà và nên hồ
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
b) N ớc là mà và nên hồ
Tay khụng m ni c mi ngoan
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
c) Có vất vả mới thanh nhàn
Không d ng ai dễ cầm tàn che cho.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Đừng sợ vất vả, gian nan.
Gian nan, vất vả thử thách con
ng ời, giúp con ng ời vững vàng,
cứng cỏi hơn.
b) N ớc là mà và nên hồ
Tay khụng m ni cơ đồ mới ngoan
Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn
c) Có vất vả mới thanh nhàn
Không d ng ai dễ cầm tàn che cho.
<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ng ời ta điều gì?</b>
b) N ớc là mà và nên hồ
Tay khụng m ni c mới ngoan.
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>Bài 1: Xếp các từ có tiếng chí</b> sau đây vào hai nhãm trong b¶ng:
<i><b>chÝ ph¶i, ý chÝ, chÝ lÝ, chÝ thân, chí khí, chí tình, chí h ớng, chí </b></i>
<i><b>công, quyÕt chÝ.</b></i>
<i><b>Bài 2: Dòng nào d ới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực?</b></i>
<b>Bài 3: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn (nghị lực, quyết tâm, nản </b>
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Thanh Dịu