Tải bản đầy đủ (.ppt) (39 trang)

tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.95 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thực hiện tiết dạy</b>
<b>Thực hiện tiết dạy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:



Lấy ví dụ về một từ


nhiều nghĩa và đặt


câu để phân biệt các


nghĩa của từ đó?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

KiĨm tra bµi cị:



ThÕ nµo lµ tõ nhiỊu


nghÜa? Cho vÝ dơ!



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bi 1<i>:</i> Dũng no d i đây giải thích đúng nghĩa từ <b>thiên </b>
<b>nhiên</b>?


a. TÊt c¶ những gì do con ng ời tạo ra.


b. Tất cả những gì không do con ng ời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ng ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:



Mt s hỡnh nh


thiờn nhiờn p:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Thø ba ngày 28 tháng 10 năm 2008


Luyện từ và câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành b·o.


c)N ớc chảy đá mòn.


d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Th¸c Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Th¸c Cam Ly- Đà Lạt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.


b) Góp gió thành bÃo.


c)N c chy ỏ mòn.


d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành b·o.


c) N ớc chảy đá mòn.


d) Khoai đất lạ, mạ t quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


a) thác.ghềnh.


b) gió.bÃo.


c) N c ỏ


d) Khoaimạ.



<b>Mở rộng vốn từ thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bÃo.


c) N ớc chảy đá mòn.


d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ
chỉ các sự vật hiện t ợng trong thiên nhiên:


1- Qua phải luỵ đị.


2- NhiỊu sao th× nắng, vắng sao thì m a .


3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy n ớc .


4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì m a


sông


Mở rộng


thành ngữ ,




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ ợc.


a) Tả chiều rộng. M: bao la


b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp


không gian.


c) Tả chiều cao. M: cao vút


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,


rộng lớn, thênh thang....


b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài th ờn th


ợt...


c) Tả chiỊu cao: cao vót, cao ngÊt, cao vêi vỵi,


cao chót vót...


d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Mở rộng vốn từ thiên nhiên</b>


Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu:


Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng n ớc. Đặt câu
với một trong các từ ngữ vừa tìm đ îc.


a) T¶ tiÕng sãng. M: ì ầm


b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:


a> Tả tiếng sóng :

ì

ầm

; ầm ầm, rì rào, ì oạp...


b> Tả làn sóng nhẹ :

Lăn tăn

, dập dềnh, lững lờ, tr ờn


lên, bò lên...


c> T t súng mnh :

Cuồn cuộn

, trào dâng, điên


cuång, d÷ déi...


<b>Më réng vốn từ thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>BÃi biển Lăng Cô</b>


<b>BÃi biển Lăng Cô</b>


<b>BÃi biển Thiên Cầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng n ớc:


a> Tả tiếng sóng :

ì

ầm

; ầm ầm, rì rào, ì oạp...


b> Tả làn sóng nhẹ :

Lăn tăn

, dập dềnh, lững lờ, tr ờn


lên, bò lên...


c> T t súng mnh :

Cuồn cuộn

, trào dâng, điên


cuång, d÷ déi...


<b>Më réng vèn tõ thiªn nhiªn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự


vật đó ở bên phải:



ChiỊu cao.


ChiỊu s©u.


ChiỊu dài.


Chiều rộng.


<b>Th ờn th ợt</b>.


Dằng dặc.


Thăm thẳm.


Vời vợi.


Chót vót.
Bao la.


<b>Mênh m«ng</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự


vật đó ở bờn phi:



Chiều cao.


Chiều sâu.


Chiều dài.


Chiều rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008


Luyện từ và câu



<b>Mở rộng vốn từ thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Kính chúc các thầy cô



Mạnh khoẻ Hạnh phúc



Kính chúc các thầy cô



Mạnh khoẻ - hạnh phúc



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×