Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GA Lop 2 tuan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.96 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 10


˜˜˜



Thứ 2 ngày 1 tháng 11 nm 2010


<b>Toán :</b> <b> LUYệN TậP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a = b; a + x = b (víi a, b là các số có không quá
hai chữ số) - Bµi 1; Bµi 2 cét 1, 2.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ (Bài 4, 5).
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.
<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiÓm tra bài cũ:


- Giáo viên nhận xét bài kiểm tra giữa kỳ.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Tìm x.


- Giáo viên cho học sinh làm bảng con.
- Lu ý học sinh cách trình bày.



Bài 2: Tính nhÈm.


- Híng dÉn häc sinh c¸ch nhÈm.
- NhËn xét, chữa bài.


Bài 4:


- Gi 1 em c bài tốn.
- HD HS tóm tắt bài tốn:
Tóm tắt:


Cam vµ quýt: 45 qu¶
Cam: 25 qu¶.
Quýt: quả ?
Bài 5:


- GV HD HS tính x sau đó khoanh vo
kt qu ỳng.


3. Củng cố, dặn dò:


- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- Lắng nghe.


- Học sinh làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.


- Học sinh nối tiếp nhau nêu miệng.



- 1 em đọc đề bài tốn.
- Tóm tắt và giải bài toán
Bài giải:


Sè qu¶ quýt cã lµ:
45 - 25 = 20 (quả)
Đáp sè : 20 qu¶.


- Học sinh làm vào vở nháp để tính kết quả
rồi khoanh vào đáp án c.


<b>Tập đọc (2 tiết): sáng kiến của bé hà</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc đúng rõ ràng tồn bài và các từ khó: sáng kiến, suy nghĩ, điểm mời ... Ngắt, nghỉ
hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời
nhân vật.


- Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà
thể hiện lịng kính u, sự quan tâm tới ông bà (trả lời đợc các câu hỏi trong SGK).
- Giáo dục học sinh lịng hiếu thảo với ơng b, cha m.


<b>II. Đồ dùng dạy hoc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>TiÕt 1</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Hỏi HS về tên các ngày 1/ 6, 1/ 5, 8/ 3,
20/ 11 ...


2. Bµi cị:


* HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài học.
* HĐ2: Luyện đọc.


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


- Y/c HS đọc nối tiếp câu, phát hiện từ khó
và luyện đọc.


- Luyện đọc đoạn: Y/c HS luyện đọc theo
nhóm. HD ngắt giọng các câu văn dài.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- Giải nghĩa từ: sáng kiến, lập đơng, chúc
thọ.


- Luyện đọc tồn bài.
<b>Tiết 2</b>
* HĐ3: Tìm hiểu bài.


- Y/c HS đọc thầm toàn bài, trả lời các cõu
hi SGK:


+ Bé Hà có sáng kiến gì?



+ Hai bố con bé Hà quyết định chọn ngày
nào làm ngày lễ của ơng bà? Vì sao?


+ Bé Hà đã băn khoăn chuyện gì?
+ Hà đã tặng ơng bà món q gỡ?


+ Bé Hà trong câu chuyện là một cô bé nh
thÕ nµo?


* HĐ4: Thi đọc truyện theo vai.


- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo
vai.


3. Cđng cè, dặn dò:


- GV hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- HS trả lời.


- Lắng nghe.
- HS theo dâi.


- Nối tiếp nhau đọc từng câu, phát hiện từ
khó và luyện đọc: sáng kiến, suy nghĩ, điểm
<i>mời ... </i>


- Luyện đọc đoạn theo nhóm 3.



- Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn.
- Học sinh đọc phần chú giải.


- 2 HS luyện đọc ton bi trc lp.


- Học sinh trả lời theo yêu cầu của GV.
+ Bé Hà có sáng kiến là chọn một ngày lễ
làm lễ cho ông bà.


+ Ngy lp ụng. Vì khi trời bắt đầu rét ...
+ Băn khoăn vì khụng bit nờn tng ụng b
cỏi gỡ?


+ Hà tặng ông chùm hoa điểm 10.
+ Trả lời theo suy nghĩ.


- Hc sinh các nhóm lên thi đọc.


- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất.


<b>Ơn Tốn : </b>

<b>Tiết 1( tuần 10)</b>


<b>I. Môc tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về bảng cộng có nhớ.


- Biết vận dụng phép cộng đã học để làm tính và giải bài toán.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* H§1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


44 + 38 28 + 55 69 + 29
48 + 47 36 + 55 49 + 19
Bµi 2: TÝnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

39kg + 17kg = 45kg + 25kg =
89kg + 7kg = 38kg + 53kg =
85kg + 7kg = 37kg + 26kg =
Bµi 3:


- HD HS dựa vào tóm tắt để giải bài tốn:
Lần đầu bạn : 35 kg


Lần sau bán: 40 kg
Cả hai lần bán: .... kg ng?


3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- GV dặn HS về nhà làm bài tập.


- HS làm vở bµi tËp.


- Lu ý cách viết tên đơn vị.



- HS lµm bµi vµo vë:
Bµi gi¶i:


Cả hai lần bán đợc là:
35 + 40 = 75 (kg)
Đáp số: 75 kg


- Hs nghiên cứu và làm vào vở.
Nghe để thực hiện.


<b>Ôn Tiếng Việt: </b>

<b>Tiết 1( tuần 10)</b>


I.Mục tiêu:


- HS đọc trôi chảy, rành mạch truyện Bà nội và nắm được nội dung truyện( làm đúng
<i>BT2)</i>


II. Chuẩn bị: VBT TH.


III. Các ho t ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giới thiệu bài.


2. Hướng dẫn ôn luyện.
2.1, Đọc truyện


-Gv đọc mẫu
-HD HS đọc



2.2, Hd làm bài tập


GV yêu cầu HS làm rồi chữa bài.
a, Ý 1


b, Ý 2
c,Ý 3
d, Ý 1
e, Ý 2


* GV nhắc lại nội dung bài: Cần chăm
sóc giúp đỡ ơng bà.


-Em đã và cần làm gì để chăm sóc,
giúp đỡ ông bà?


Cho HS liên hệ:
3. Nhận xét, dặn dò


Luyện đọc
Làm BT vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ 3 ngày 2 thỏng 11 nm 2010


<b>Toán :</b> <b> Số TRòN CHụC TRừ ĐI MộT Số</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phÐp trõ cã nhí tronh ph¹m vi 100 - trêng hợp số bị trừ là số trong


chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số (Bài 1).


- Biết giải bài toán có một phép trừ (số tròn chục trừ đi một số) - Bài 3.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.


<b>II. dựng dy học: </b>
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 1 học sinh lên làm BT 4 trang 46.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài mới:
* Giới thiệu bài.


* HĐ1: Giới thiệu phép trừ 40 8.


- GV nêu bài toán: Có 40 que tính, bớt đi 8
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


- Để biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế
nào?


- Giáo viên viết phép tính lên b¶ng: 40 – 8
= ?



- Hớng dẫn học sinh thực hiện thao tác trên
que tính để tìm kết quả.


- HD cách đặt tính:


32
...


8
..
40




* H§2: Giíi thiƯu phÐp trõ : 40 – 18.
- Giáo viên hớng dẫn tơng tự.


- Học sinh thùc hiÖn phÐp tÝnh.




22
....


18
.


40







* HĐ3: Thực hành.


- 1 em lên bảng giải bài tập.


- Nhắc lại bài toán.


- Ta thực hiện phép trừ: 40 - 8.


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả là 32.


- HS thùc hiÖn phÐp tÝnh vào bảng
con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: §Ỉt
tÝnh, råi tÝnh.


- Thực hiện trên que tính để tìm ra
kết quả là 22.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bµi 1: Tính.


- Y/c HS làm vào bảng con.
Bài 3.


- Gi 1 em đọc lại đề bài toán.


- HD HS giải vào v.


3. Củng cố, dặn dò:


- Gv hệ thống nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê häc.


- Thùc hiƯn vào bảng con.
- Giải bài vào vở.


<b>Chính tả (Tập chép) : </b> <b> NGàY Lễ</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chộp chớnh xỏc, trỡnh bày đúng bài chính tả “Ngày lễ”.


- Làm đúng bài tập 2; bài tập 3 (phân biệt c / k, l / n, thanh hỏi, thanh ngã).
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ p.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp.
2. Bµi míi:


* Giíi thiƯu bµi.



* HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Đoạn văn nói về điều gì?
- Đó là những ngày lễ nào?


- Y/c HS đọc những chữ đợc viết hoa ?
- HD HS luyện viết từ khó.


- Híng dÉn học sinh chép bài vào vở.
- GV quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh.
- Y/c HS nhìn bảng soát lỗi.


- Chấm, chữa bài.


* HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hay k.
- Y/c HS lµm vµo vë.


- NhËn xét bài làm của học sinh.
Bài 2: Điền vào chỗ trống:


a) l hay n?


b) nghỉ hay nghĩ?


- GV tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn?
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
3. Củng cố, dặn dò:



- GV hệ thống néi dung bµi häc.
- NhËn xÐt giê häc.


- 2 học sinh đọc lại bài viết.
- Nói về những ngày lễ.


- Kể tên ngày lễ theo nội dung bài.
- HS đọc.


- Lun viÕt b¶ng con: qc tÕ, ngêi cao
<i>tuổi, phụ nữ </i>


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


- Làm vào vở.
- 1 em lên chữa bài:


Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh.


- Mỗi nhóm cử 4 em tham gia trò chơi.


<b>Kể chuyện :</b> <b> SáNG KIếN CủA Bé Hà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Rèn kỹ năng nói: Dựa vào ý cho trớc, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của
<i>bé Hà. HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2).</i>


- Rèn kỹ năng nghe: có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện, nhận xét và đánh giá
đúng lời kể của bạn.



- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phô.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn học sinh kể chuyện.


* HĐ1: Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào
các ý chính.


- Giáo viên gợi ý cho häc sinh kĨ , cã thĨ
nªu thªm mét sè c©u hái.


* HĐ2: Kể tồn bộ câu chuyện.
- Y/c 3 HS lên kể, mỗi em 1 đoạn.
- Y/c HS đóng vai dựng lại câu chuyện.
- Giáo viên nhn xột b sung.


3. Củng cố, dặn dò:


- Gv hƯ thèng néi dung bµi.


- NhËn xÐt giê học, dặn HS về nhà kể cho
cả nhà cùng nghe câu chuyện.



- Học sinh lắng nghe.


- Hc sinh da vào từng ý chính của từng
đoạn để kể.


a) Chän ngµy lƠ.


b) BÝ mËt cđa hai bè con.
c) NiỊm vui của ông bà.
- Học sinh kể trong nhóm.


- Häc sinh c¸c nhãm nèi tiÕp nhau kĨ tríc
líp.


- Học sinh kể theo 3 đoạn.


- Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện.


- Cả lớp cùng nhận xÐt, b×nh chän nhãm kĨ
hay nhÊt.


- 3 HS thi kể toàn bộ câu chuyện.
- Theo dõi.


Th 4 ngy 3 thỏng 11 nm 2010


<b>Toán :</b> <b>11 TRừ ĐI MộT Sè: 11 </b>–<b> 5</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>



- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 - 5, lập đợc bảng 11 trừ đi một số (Bài 1a, 2).
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11 - 5.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm toán.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>


- Bộ đồ dùng học tốn. Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

50 - 5; 30 - 11; 80 - 54.
Nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Giới thiệu phÐp trõ: 11- 5


- GV nêu bài tốn: Có 11 que tính. Bớt đi 5
que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- HD học sinh thao tác trên que tính.
- Hớng dẫn học sinh đặt tính.




6
...



5
..
11




* HĐ3: Lập bảng công thức: 11 trừ đi một
số.


- Y/c HS s dng que tính để tìm kết quả
các phép trừ


- Y/c HS đọc đồng thanh.
* HĐ4: Thực hành.


Bµi 1a: TÝnh nhÈm.


- Y/c HS tÝnh nhÈm nèi tiÕp nhau.
Bµi 2: TÝnh.


- Y/c Hs lµm bµi vào bảng con.
- Chữa bài, nhận xét.


Bài 4.


- Gi 1 em đọc đề bài.
- HD HS giải bài vào vở.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Ra bài tập về nhà.


- Theo dâi.


- Häc sinh nhắc lại bài toán.


- Thao tỏc trờn que tớnh để tìm ra kết quả là
6.


- Häc sinh nªu c¸ch thùc hiƯn.


- Dùng que tính để lập bảng cơng thức 11
trừ đi một số.


- Häc sinh tù häc thuộc bảng công thức trừ.


- Nối tiếp nhau nêu kết quả.
- Hs làm vào bảng con.


- 1 em c bi.


- Giải bài vào vở, 1 em lên bảng giải.


<b>Tp đọc :</b> <b> BƯU THIếP</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Đọc đúng, rõ ràng tồn bài và các từ khó: bu thiếp, kính chúc, chóng lớn ... Biết nghỉ
hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.



- Hiểu nghĩa các từ mới và tác dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th. (trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK).


- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Một số bu thiếp, phong bì th.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 2 HS đọc bài “Sáng kiến của bé Hà”
- GV nhận xét, ghi điểm.


2. Bµi míi:


* HĐ1: Giới thiệu bài.
* HĐ2: Luyện đọc.


- GV đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc từng bu thiếp.


- Y/c HS luyện đọc các từ khó.
- GV giải nghĩa từ bu thiếp.


- 2 HS đọc bài “Sáng kiến của bé Hà” và trả
lời câu hỏi 1, 2 SGK.



- HS theo dâi.


- §äc tõng bu thiÕp.


- HS luyện đọc từ khó: bu thiếp, kính chúc,
<i>chóng lớn ... theo hình thức cá nhân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Y/c HS c bu thip.
- Thi c.


* HĐ3: Tìm hiểu bài.


- Gv nêu lần lợt từng câu hỏi:


+ Bu thiếp đầu là của ai gửi cho ai ? Gửi để
làm gì ?


+ Bu thiếp thứ hai là của ai gửi cho ai ? Gửi
để làm gì ?


+ Bu thiếp dùng để làm gì ?
3. Củng cố, dặn dị :


- GV hÖ thèng néi dung bài học.
- Nhận xét giờ học.


- Đọc theo nhãm.


+ Của cháu gửi cho ông bà. Gửi để chúc
mừng nhân dịp năm mới.



+ Của ông gửi cho cháu. Gửi để báo tin đã
nhận đợc bu thip v chỳc tt chỏu.


+ Để chúc mừng và báo tin tức.
- Lắng nghe.


<b>Luyện từ và câu : </b> <b> Tõ NG÷ VỊ Hä HµNG</b>
<b> DÊU CHÊM - DÊU chÊm hái.</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng (BT1, BT2); xếp đúng từ chỉ
ngời trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3).


Mở rộng vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.


- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4).
- Giáo dục học sinh biết yêu quý những ngời trong gia đình, họ hàng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt<b> động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* HĐ1: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ2: Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1:


- Y/c HS đọc bài Sáng kiến của bé Hà và


tìm các từ chỉ ngi trong bi.


- GV viết lên bảng: bố, ông, bà, mẹ, cụ
già, cô, chú, con, cháu.


Bài 2:


- Y/c HS nêu miệng.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.
Bài 3:


- Gv giải thích thêm: Họ nội là những
ng-ời họ hàng ở bên bố, họ ngoại là những
ngời họ hàng ở bên mẹ.


- Gi i din nhúm trỡnh by.
Bi 4:


- Treo bảng phụ, HD HS làm bài tập.
- Y/c HS làm bài vào vở BT.


Giáo viên nhận xét, bổ sung.
* HĐ3: Củng cố, dặn dò:


- GV hệ thống nội dung bài học.


- Lắng nghe.


- Đọc lại bài sáng kiến của bé Hà.



- Học sinh tìm các từ chỉ ngời trong bài.
- Đọc các từ vừa tìm đợc.


- HS nêu đợc: cụ, ơng, bà, cha, mẹ, chú, bác,
cơ, dì, cậu, mự, con dâu, con rể, cháu, chắt,


- Häc sinh lµm bài vào phiếu.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- NhËn xÐt giê häc.


Đạo đức: <b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (TT).</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. <i>Kiến thức:- Giúp HS hiểu biểu hiện của chăm chỉ học tập.</i>
-Những lợi ích của chăm chỉ học tập.


2. <i>Kỹ năng: Thực hiện các hành vi thể hiện chăm chỉ học tập như: Chuẩn bị đầy </i>
đủ các bài tập về nhà, học thuộc bài trước khi đến lớp…


3. <i>Thái độ: -Tự giác học tập.</i>


-Đồng tình, noi gương các bạn chăm chỉ học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>



- GV: Dụng cụ sắm vai: bàn học, khăn rằn, sách vở, phiếu luyện tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>1. Khởi động</b> (1’)


<b>2. Bài cu</b>õ<b> </b> (3’) Chăm chỉ học tập


<b>3.Giới thiệu:</b><i><b> (1’)</b></i><b> </b>


<b>4.Phát triển các hoạt động (27’)</b>
 Hoạt động 1: Đóng vai.


Yêu cầu: Mỗi dãy là 1 đội chơi, cử ra một
đội trưởng điều hành dãy. GV sẽ là người
đưa ra các câu là nguyên nhân hoặc kết quả
của một hành động. Nhiệm vụ của các đội
chơi là phải tìm ra kết quả hoặc nguyên
nhân của các hành động đó. Sau đó nêu
cách khắc phục hậu quả.


- Tổ chức cho HS chơi mẫu.
Tình huống trong VBT


 GV nhận xét chốt ý.


 <b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>



Tình huống( VBT):
Kết luận:


- Hát
- HS nêu


- Hoạt động lớp, nhóm.
- Cả lớp nghe, ghi nhớ.


- Cả lớp và GV sẽ cùng làm Ban
giám khảo.


- Đội nào trả lời nhanh (Bằng
cách giơ tay) và đúng sẽ là đội
thắng cuộc trong trò chơi.


- Tổ chức cho cả lớp HS chơi
Phần trả lời của HS. (Dự đốn)
- Các cặp HS xử lí tình huống,


đưa ra hướng giải quyết và
chuẩn bị đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Không phải lúc nào cũng học là học tập
chăm chỉ. Phải học tập, nghỉ ngơi đúng
lúc thì mới đạt được kết quả như mong
muốn.


 <b>Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm.</b>



- Yêu cầu: Một vài cá nhân HS kể về
việc học tập ở trường cũng như ở nhà
của bản thân.


- GV nhận xét HS.
Kết luận:


- Chăm chỉ học tập là một đức tính tốt mà
các em cần học tập và rèn luyện.


<b>. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b><i><b> (3’)</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Quan tâm giúp đỡ bạn.


- Cả lớp trao đổi, nhận xét, bổ
sung.


- Một vài HS đại diện trình bày.
- Cả lớp nhận xét xem bạn đã


thực hiện chăm chỉ học tập chưa
và góp ý cho bạn nhng cỏch
thc hin hc tp chm ch.


<b>Ô</b>


<b> n To¸n :</b> <b> Tiết 2 ( tuần 10)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Gióp HS cđng cố về số tròn chục trừ đimột số


- Bit vn dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giíi thiƯu néi dung bµi häc.
2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: §Ỉt tÝnh råi tÝnh:


40 - 9 70 - 9 70 - 37
80 - 17 60 - 36 50 - 35
-Lu ý HS thùc hiÖn phÐp tính
Bài 2: Tìm x biết:


x + 5 = 30 x + 9 = 17


x + 15 = 20 8 + x = 19


- Lu ý cách trình bày.


Bi 3: Nh Lan nuụi 50 con gà và vịt. Trong
đó có 27 con gà. Hỏi nhà Lan có bao nhiêu
con vịt?


3. Cđng cè, dỈn dò:
- Nhận xét giờ học


- Ra bài tập về nhà.


- HS làm bảng con


- HS làm vào vở.


- HS nhắc lại quy tắc tìm số hạng cha
biết.


- HS làm bài vào vở, 1 em giải bài vào
phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Th 5 ngày 4 tháng 11 năm 2010


<b>To¸n :</b> <b> 31 </b>–<b> 5</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 31 5 (Bài 1 ; 2a, b).
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5 (Bài 3).


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng (Bài 4).
- giáo dục học sinh ý thức tự giác làm bµi.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bộ đồ dùng học toán.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



1. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi 3 HS lên đọc bảng công thức 11 trừ đi
một số.


NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Giới thiệu phép trừ 31- 5.


- GV nêu bài toán: Có 31 que tính, bớt đi 5
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
- GV viết phép tính: 31 5 = ? lên bảng
- Hớng dÉn HS thùc hiÖn phÐp tÝnh.


31


- 5
26


* 1 không trừ đợc 5 lấy 11 trừ 5 bằng 6,
viết 6, nhớ 1.


* 3 trõ 1 b»ng 2, viÕt 2.


 VËy: 31- 5 = 26
* HĐ3: Thực hành.


Bài 1: Tính.


- HD HS làm bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2a, b:


- HD HS làm vào vở, gọi 2 em lên bảng làm.
Bài 3.


- HS giải bài vào vở.
Bài 4.


- Gọi HS trả lời miệng.
3. Củng cố, dặn dò:


- 3 em lên bảng đọc.


- Theo dâi.


- 2 em nªu lại bài toán.


- Hc sinh thao tỏc trờn que tớnh để tìm
ra kết quả là 26.


- Thùc hiƯn phÐp tính vào bảng con.


- Hc sinh nờu li cỏch t tớnh.


- Học sinh nhắc lại: 31 - 5 = 26.



- Làm bài vào bảng con, 1 em nêu cách
đặt tính.


- Làm BT vào vở, 2 em lên bảng làm.
- Giải bài vào vở, 1 em làm ở phiếu
đính bảng.


- Quan s¸t hình vẽ và nêu miệng: Đoạn
thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm
O


<b>Tập viết :</b> <b> CHữ HOA H</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Vit ỳng ch hoa H (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1dòng
cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sơng một nắng (3 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bộ chữ mẫu trong bộ chữ.
<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài ôn tập.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Hớng dẫn viết chữ cái hoa.


- GV treo chữ mẫu.


+ Ch H cao mấy đơn vị chữ, rộng mấy đơn
vị chữ?


+ Chữ đợc viết bởi mấy nét?


- GV viÕt mÉu lªn bảng, vừa viết vừa phân
tích cho học sinh theo dõi: H


- HD HS viÕt b¶ng con.


* H§3: Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng.
- Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:


<i>Hai sơng một nắng</i>
- Y/c HS giải nghĩa từ ứng dụng.
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con.
* HĐ4: Viết bài vào vở tập viết.
- HD HS viết vào vở theo mẫu sẵn.
- GV theo dõi uốn nắn, giúp đỡ HS.
- Chm, cha bi.


3. Củng cố, dặn dò:


- Dặn HS về viết phần BT ở nhà.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh lắng nghe.



- Học sinh quan sát mẫu.


+ Chữ cái hoa H cao 5 li, rộng 5 li.
+ Đợc viết bởi 3 nét.


- Học sinh theo dâi.


- Viết bảng con chữ H từ 2 đến 3 lần.
- Học sinh đọc cụm từ.


- Gi¶i nghĩa từ.


- Luyện viết chữ Hai vào bảng con.
- Viết vào vở theo yêu cầu của giáo
viên.


- Tự sửa lỗi.
- Lắng nghe.


<b>ễn Ting Vit: Tiết 2,3( tuần 10)</b>


I. Mục tiêu:


-ƠL quy tắc viết chính tả c/k, dấu hỏi/dấu ngã.
-Luyện tập cách viết dấu câu.


-Viết được câu theo gợi ý.
II. Chuẩn bị:


VBT TH TV và toán lớp 2



III.Các ho t ạ động d y h c ch y u:ạ ọ ủ ế


<b>Hoạt động của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BT1: Điền chữ c/k


GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
Yêu cầu HS giải thích và sao em điền
c/ k?


BT 2: GV cho Hs làm BT2b: Điền dấu
hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm.
BT3: Em điền dấu câu nào vào ô
trống?


GV yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài
Yêu cầu HS giải thích và sao em điền
dấu câu đó?


Tiết 3:


BT1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
để hồn thành bài đồng dao “ Bà
còng”.


BT2: Viết 3,4 câu kể những việc ở nhà
em thường làm giúp ông bà.


GV gợi ý



YC HS nêu miệng:


-Ông, bà em bao nhiêu tuổi?


- Ông bà em yêu quý em như thế nào?
- Em thường làm việc gì giúp ơng bà,
làm cho ơng, bà vui?


Chấm một số bài.
3. Nhận xét, dặn dò


HS làm vào vở


- Điền k khi đứng trước âm i…
HS làm bài vào vở.


-Điền dấu chấm vì phía sau dấu chấm
thì viết hoa.


- Điền dấu chấm hỏi vì đó là câu hỏi.


HS tự làm vào vở


Nêu miệng
Viết vào vở




Thứ 6 ngày 5 tháng 11 nm 2010



<b>Toán :</b> <b> 51 </b><b> 15</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, dạng 51 - 15(Bài 1 - cột 1, 2, 3; Bµi
2a, b).


- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bộ đồ dùng học toán.
- Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiÓm tra bài cũ:


- Gọi 2 em lên bảng làm BT:


Đặt tính rồi tính: 51 - 4 21 - 6
71 - 8 81 - 2
- Gọi HS đọc bảng công thức 11 trừ đi một


- 2 em lµm BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

sè.



2. Bµi míi:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Giới thiệu phép trừ: 51 15.


- Nêu bài toán: Có 51 que tính, bớt 15 que
tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?


- Tổ chức cho HS thao tác với 5 bó 1 chục
que tính và 1 que tính rời để tự tìm ra đợc
kết quả.


- HD cách đặt tính (nh SGK)
* HĐ3: Thực hành.


Bµi 1: Cho häc sinh làm bảng con.
GV nhận xét, sửa sai.


Bi 2: Hng dẫn học sinh làm vào vở.
- Gọi 1 em nêu cách đặt tính.


Bµi 4:


- HD HS dùng thớc để nối 3 điểm tơ đậm
trên dịng kẻ ơ ly để có 3 hình tam giác.
3. Củng cố, dặn dị:


- NhËn xÐt giê häc.



- DỈn HS vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp 3.


- Học sinh lắng nghe.
- 1 em đọc bài toán.


- Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả l
36.


- 2 HS nêu lại cách thực hiện phép tính.
- HS làm vào bảng con.




- Học sinh lµm VBT.


- HS lµm bµi vµo vë BT in sẵn.


- Học sinh nối các điểm cho trớc thành 2
hình tam giác.


<b>Chính tả ( Nghe viết): </b> <b> ÔNG Và CHáU</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ.


- Làm đợc BT2; BT3 ( bài tập phân biệt c / k, l / n; thanh hỏi, thanh ngã).
- Giáo dục học sinh ý thức gi v sch, vit ch p.


<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>


- B¶ng nhãm


<b>III. Các hoạt động dạy - học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. KiĨm tra bµi cị:


- Gäi 2 HS lên bảng làm bài tập 3 trang 79
SGK.


NhËn xÐt, ghi điểm.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiệu bài.


* HĐ2: Hớng dẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc mu bi vit.


+ Khi ông và cháu thi vật với nhau thì ai là
ngời thắng cuộc?


+ Khi ú ụng đã nói gì với cháu?
- HD HS viết từ khó.


- GV đọc bài cho HS viết.


- Quan s¸t, theo dõi, uốn nắn học sinh.
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.



- Chấm, chữa bài.


* HĐ3: Hớng dẫn làm bài tập.


- 2 em làm BT.


<b>lo sợ, ăn no, hoa lan, thun nan.</b>


<b>nghØ häc, lo nghÜ, nghØ ng¬i, ngẫm nghĩ.</b>


- 2 hc sinh c li.


+ Cháu luôn luôn là ngời thắng cuộc.
+ HS trả lời.


- Luyện viết từ khó vào bảng con: Vật,
<i>keo, hoan hô, chiều ...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 1: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng c, 3 chữ bắt
đầu bằng k


- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh hơn.


- Nhận xét, tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n:


- GV y/c häc sinh lµm vµo vë.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải
đúng.



3. Cñng cè, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà luyện viết.


- 2 nhóm tiến hành chơi.


- C lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
- Học sinh lm bi vo v.


- Học sinh lên chữa bài:
Lªn non míi biÕt non cao


Nu«i con míi biÕt c«ng lao mẹ thầy.


<b>Tập làm văn : </b> <b> Kể Về NGƯờI THÂN </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết kể về ông, bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).


- Vit c on văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân (BT2).
- Giáo dục học sinh yêu thớch mụn hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa bµi tËp 1.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu : </b>



<b>ND </b>–<b> TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1.KiĨm tra bµi
cị: (2’)


2. Bài mới:
* Giới thiệu bài
(1)


* HĐ1: Kể về
ngời thân.
(20)


* HĐ2: Viết
bài (12)


3.Củng cố, dặn
dò. (1)


- Nhn xột bi kim tra định kỳ.


- Giíi thiƯu néi dung bµi häc.
Bµi 1.


- Bµi tập yêu cầu gì?


- Ngi thõn ca em gm cú những
ai trong gia đình?


- Chia nhóm và nêu u cầu


- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét, sửa lời kể của HS.
Bài 2:


- Y/c HS viÕt bµi vào vở. Lu ý HS
viết câu văn liền mạch. Cuối câu
có dấu chấm, chữ đầu câu viết
hoa.


- Gi HS đọc bài viết của mình.
- Thu bài và chấm.


- Nhận xét về cách diễn đạt câu
của HS.


- Nh¾c HS vỊ hoàn thành bài
viết.


- Lắng nghe.


- Nhắc lại tên bài học.


- 2HS c yờu cu bi tập: Kể về
ông, bà (hoặc một ngời thân) của
em.


- Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , …
- Thảo luận cặp đôi: Tự kể cho
nhau nghe theo câu hỏi gợi ý.



- Đại diện nhóm kể về ngời thân.
- Tự nhận xét và đánh giá các
nhóm kể.


- ViÕt bµi vµo vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PĐHSY Tốn: </b>

<b>Luyện tập chung</b>

<b> </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố về kĩ năng thực hiƯn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 51 - 15.
- Củng cố cách tìm một số hạng trong mét tỉng.


- Rèn kĩ năng đặt tính cho HS
- GD HS ý cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Giíi thiƯu néi dung bµi häc.


2. HD HS lµm bµi tËp ë VBT trang 52.
Bµi 1: TÝnh:


- Yêu cầu HS làm bảng con.


Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và
số trừ lần lợt là:


71 v 48 61 và 49


91 và 65 51 và 44
- Y/c HS nêu cách t tớnh
Bi 3. Tỡm x.


- GV yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm
một số hạng trong một tổng.


Bài 4.


- Y/c HS viết tiếp vào chỗ chấm.
- Nhận xét, chữa bài.


3. Củng cố, dặn dò:


- Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- Làm b¶ng con.


- 2 em nêu cách đặt tính.


- 1 em nêu cách tìm một số hạng trong
một tỉng.


- Lµm bµi vµo vë bµi tËp:
a) x + 26 = 61



x = 61 - 26


x = 35 ...
- Lµm BT vµo vë.


<b>PĐHSY TV:</b> <b> lun viÕt</b>
<b>I. Muc tiªu:</b>


- Hs viết đúng, đẹp bài luyện viết trong tuần : Bài 14
- Rèn kỹ năng viết cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Y/c HS viÕt b¶ng con: H.
Nhận xét, sửa sai.
2. Bài mới:


* HĐ1: Giới thiƯu néi dung b i häc:à
* H§2: Híng dÉn viÕt


- Y/c HS luyÖn viÕt b¶ng con : H ( chữ
xiên)


- Gv theo dõi, n n¾n.


- Hd quy trình viết câu ứng dụng:
<i>Học thầy không tày học bạn</i>
- Hớng dẫn học sinh luyện viết.
- Theo dừi, giỳp



- Chấm bài.


3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- Dặn học sinh luyện viết phần BT về nhà.


- Học sinh viết bảng con.


- Hs lun viÕt ë b¶ng con.


- 1 HS đọc câu ứng dụng.
- Giải nghĩa câu ứng dụng.
- Viết bài vào vở.


- Lắng nghe để thực hiện.


<b>Sinh ho¹t LỚP</b>
<b>I. Mơc tiªu : </b>


- Nhận xét đánh giá việc thực hiện kế hoạch của Đội trong tuần qua.
- HS biết tham gia hoạt động một cách chủ động.


- Giáo dục HS chấp hành tốt nội quy trờng lớp.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Ôn định tổ chức:



- Y/c học sinh sinh hoạt văn nghệ
2. Hoạt động:


a) Đánh giá tình hình hoạt động của các tổ
trong tuần qua về các mặt sau:


+ Đi học đúng giờ, xếp hàng, hát đầu giờ.
+ Nề nếp học trên lớp, học nh,...


- Tuyên dơng t thực hiện tốt.


* GV nhn xét bổ sung sau khi nghe các tổ
báo cáo:


-Nhìn chung các em có ý thức trong học tập.
Nhiều em có cố gắng vươn lên như Thế,


- Thùc hiƯn.


- Các tổ tổng kết tình hình hoạt động của
sao mình trong tuần qua.


- Tỉ trëng b¸o c¸o tríc líp, líp nhËn xÐt
bỉ sung


- C¸c tỉ th¶o ln.


- Lớp trởng đa ra phơng hớng hoạt động
của tuần tới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Linh, Nhi, Nam…


- Nề nếp vệ sinh tốt cú nhiều gương mặt tớch
cực trong vệ sinh như Hiếu, Quyền,
Quỳnh…Tuy nhiờn vẫn cũn một số em vẫn
chưa cú ý thức trong việc giữ gỡn vệ sinh
chung.Tỡnh trạng núi tục , chửi bậy vẫn
cũn.Nhiều em cũn lộn xộn trong giờ học….
b) Phơng hớng hoạt động tuần tới.


-Duy trì tốt nề nếp hoạt động đầu giờ, giữa
giờ,xếp hàng ra vào lớp…


-Tích cực trồng và chăm sóc hoa của lớp.
- Chú trọng ơn tập chuẩn bị cho thi GK đạt
kết quả cao.


-Luyện tập vn ngh cho mng Ngy
20-11.


3. Dặn dò:


- Nhận xÐt giê häc.


- Dặn học sinh về ôn lại các nội dung đã
đuợc thực hiện.


- Nghe để thực hiện.



<b>Bd HSG tv:</b> <b> LUYÖN Tõ Và CÂU</b>
<b>i. Mục tiêu:</b>


- Giỳp hs cng c vn từ ngữ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu: Ai? Là gì?


- Giáo dục HS yêu quý những ngời thân trong gia đình.
<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>


* H§1: Giíi thiƯu néi dung bµi häc.
- GV giíi thiƯu néi dung bµi cần ôn.
* HĐ2: Kim tra bi c:


* H3:HD học sinh lµm bµi tËp.


Bài 1: Tìm các từ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng mà em biết rồi xếp vào 2 ct: h
ni, h ngoi.


- Gọi HS trình bày.


Bi 2: t câu 3 câu theo mẫu: Ai? Là gì?
trong đó có sử dụng các từ ngữ về gia
đình, họ hàng.


- Gọi HS đọc bài làm.
- GV bổ sung.



BT3:


- Viết một đoạn văn ngắn (từ 3 - 5 câu)
nói về bạn của em trong đó sử dụng mẫu
câu: Ai, là gì?


* H§3: Cđng cè, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- HS lắng nghe.


- HS làm bài vào phiếu.


- 2 HS nêu BT, lớp nhận xét.
- Học sinh làm bài vào vở.


- Đọc bài lµm, líp nhËn xÐt.


- Lµm vë bµi tËp.


- 3 HS đọc bài làm, lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dặn học sinh về nhà ôn bài.


<i><b>Tun 10</b></i>


<b>Bd HSG Toỏn:</b>

<b>Luyn tp chung</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Giúp học sinh ôn luyện kiÕn thøc về số .


- Biết vận dụng kiến thức đã học để làm tính và giải bài tốn.
- Giáo dục ý thức tự giác học tập.


<b>II. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


* H§1: Kiểm tra bài cũ:


* H§2: Giới thiệu nội dung bài học.
* HĐ3: Hớng dẫn HS lµm bµi tËp.
Bµi 1: Tìm số cịn thiếu:


a, 7,10,13,…,…
b, 8, 13, 18, …, …


GV chỉ gợi ý cho HS tìm quy luật của dãy
số để điền số tiếp theo.


Bµi 2: T×m x
a.x< 12 – 9
b. x + 13 < 13+ 3
GV hướng dẫn kĩ
a. x < 12 – 9


x < 3



x = 0; x = 1; x = 2
b. x + 13 < 13 + 3
x + 13 < 16


x = 0 vì 0 + 13 = 13, 13 < 16
x = 1; x = 2


Bµi 3 : Dịng năm nay 8 ti, Dịng h¬n
Hïng 2 ti, Dịng kÐm S¬n 3 ti. Hỏi
Hùng bao nhiêu tuổi, Sơn bao nhiêu tuổi?
* BT v nhà:


BT1: Số?
a. 9,20,31,…
b. 7,16,25,…


Tìm được quy luật của dãy số


a. 7,10,13,16,19.( lấy số trước cộng
thêm 3)


b. 8,15,18,23,28(số trước cộng thêm 5)


HS làm bài vào vở


- HS giải đợc:


Sè ti cđa Hïng lµ:
8 - 2 = 6 (tuæi)
Số tuổi của Sơn là:


8 + 3 = 11 (ti)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BT2:Tìm một số có hai chữ số, biết rằng
khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số
có hai chữ số.


BT3: Đào có ít hơn Mận 5 nhãn vở. Mẹ cho
Đào thêm 7 nhẫn vở. Hỏi bây giờ ai có
nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy cỏi?
3. Củng cố, dặn dò:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×