Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

giao an MT 6 ca nammoi 112010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.13 KB, 70 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> Tiết 1: Vẽ Trang Trí</b></i>



Chép hoạ tiết trang trí dân tộc


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Kin thc: HS tỡm hiu khái niệm họa tiết, đờng nét, bố cục màu sắc,
nắm đợc đặc điểm của hoạ tiết trang trí dân tộc, biết cách chép hoạ tiết.


- Kĩ năng: HS chép đợc một số hoạ tiết dân tộc.


- Giáo dục: HS cảm thụ đợc vẻ đẹp độc đáo của các hoạ tiết dân tộc, có
ý nghĩa giữ gìn nét độc đáo của hoạ tiết dân tộc và trên cơ sở đó có thể sáng
tạo.


<b>II/ ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh trong bộ ĐDDH lớp 6 minh hoạ các hoạ tiết dân tộc tranh minh
hoạ trống đồng.


- Học sinh chuẩn bị đủ giấy, vở, bút chì, ty.


<b>III/ Phơng pháp:</b>


Kết hợp các phơng pháp giảng dạy: Trực quan, gợi mở, nhóm làm việc,
giảng giải.


IV/ Tiến trình dạy - häc:


<b>H§</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh họa</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


HDHS quan sát nhận xét đặc điểm
của hoạ tiết dân tộc.


- GV nêu vấn đề:


Các hình này đợc trang trí bằng hình
vẽ gì?


- GV giíi thiƯu víi HS các nét kỉ hà


hình kỉ hà.


- Khái niệm hoạ tiết "là" hình vẽ
hoa, lá, kỉ hà, cách điệu đơn giản.
- GV cho HS ghi đặc điểm hoạ tiết:
1. Nội dung


2. §êng nÐt
3. Bố cục
4. Màu sắc



Các loại
Họa tiết
trang trí


- Quan sỏt minh
hoạ theo hớng
dẫn của GV
- Xem 7 minh
hoạ hoạ tiết dân
tộc trong SGK.
- HS nêu khái
niệm hoạ tiết,
đặc điểm đờng
nét bố cục, màu
sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Hoạt
động


2
(6’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- GV cho HS quan s¸t cách vẽ trên
bảng.


- GV nhn mnh: Chỳ ý n b cục
tổng thể, không nên đi vào các nét


chi tiết khi mi bt u v.


GV vẽ
trên bảng


- HS nêu cách
vẽ qua minh
hoạ.


Hot
ng


3
(24)


Hớng dẫn học sinh thực hành:


- GV nhc HS chỳ ý quan sát chung
bố cục của họa tiết để nhìn thấy sự
cân đối, vẽ nét đợc nhanh, chính xác
hơn.


Chia nhóm 4 hs
1 nhóm. Mỗi
nhóm chọn 1
họa tiết để thực
hành chép ha
tit.


Hot


ng


4
(24)


Đánh giá kết qu¶ häc tËp cña häc
sinh:


- GV thu 3 bµi cđa häc sinh.
Cho HS nhËn xÐt.


- NhËn xÐt cña GV


3 bµi vÏ
cđa häc
sinh trªn
líp.


- Hs nhận xột,
ỏnh giỏ bi ca
bn.


- Hs thử xếp thứ
tự các bài.


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhà:</b>


- Vẽ hoàn chỉnh chi tiết họa tiết đang thực hành ở lớp.


- Vẽ 1 hoạ tiết khác họa tiết em đã vẽ ở lớp. Vẽ mầu hồn chỉnh theo ý


thích của em.


- Xem nội dung bài 2. Su tầm tranh, ảnh minh họa có ở sách, báo, lịch
có các hình ảnh về thời kì cổ đại.


<i><b>TiÕt 2: Thêng thøc mÜ thuËt </b></i>



Sơ lợc về mĩ thuật Việt Nam


thời kì cổ đại



<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


- Hc sinh nm bt c c điểm mĩ thuật Việt Nam thời kỳ cổ đại
thông qua việc tìm hiểu các hiện vật, hình ảnh đợc phát hiện từ thời nguyên
thuỷ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học sinh có ý thức giữ gìn, trân trọng các giá trị, hiện vật mà cha ông
ta để lại.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Giáo viên: Minh hoạ bài học 2 SGK trong bộ ĐDDH, các vật có dạng
hình trịn, hình hộp, hình lập phơng có trang trí các hoạ tiết dân tộc (đĩa, hộp
lu niệm).


- Học sinh: Su tầm tranh ảnh có minh hoạ các công trình kiến trúc, ảnh
chụp các hiện vật.


- Phng phỏp: Trc quan, vn ỏp, nhúm lm vic.



<b>III. Tiến trình dạy häc</b>:
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


Hoạt
động
1 (8’)


Híng dÉn häc sinh tìm hiểu
bối cảnh lịch sử:


- Giỏo viờn t vn đề từ gợi ý:
Tổ tiên chúng ta bắt nguồn từ
sự tiến hóa của lồi nào? Trải
qua những thời kỳ nào?


- Kết luận: Về thời kỳ cổ đại.


Ngêi
nguyªn
thủ 



con
ng-êi thng-êi


kì đồ
đồng,
sắt.


- Xem minh ho¹


- Học sinh tả đợc cuộc sống
của ngời nguyên thuỷ.


- Khẳng định: Thời kỳ cổ đại
phải có những tác phẩm đẹp,
có giá trị.


Hoạt
động


2
(30’)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về Mĩ
thuật Việt Nam thời kì cổ đại:
- HDHS quan sát minh họa.


- Giáo viên đặt các câu hỏi nêu
vấn đề:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Hình vẽ nào khẳng định dấu


ấn của nền mĩ thuật Việt Nam.
+ Nét khắc ở đâu cho ta thấy
tình cảm của con ngời thời
nguyên thuỷ.


+ Xã hội văn minh hơn khi có sự
xuất hiện của các công cụ lao
động nào?


- Đặc điểm mĩ thuật của các công
cụ này đợc thể hiện nh thế nào?
+ Các nhà khoa học cịn tìm thấy
những hiện vật khác là gì?


- Sản phầm nào chứng tỏ vẻ đẹp
hoàn hảo cho nền mĩ thuật c i
Vit Nam.


- Giáo viên nhấn mạnh:


+ Bè cơc chỈt chÏ  tÝnh đoàn
kết, thống nhất, hoà hợp.


+ Tinh xo trong đờng nét.


- Giáo viên gợi ý cùng học sinh
phân tích mục đích, ý tởng của
ng-i Vit c.


- Giáo viên kết luận ( Nhấn mạnh


các giá trị nghệ thuật.)


Chạm
khắc
vách
hang.


Trng
ng
ụng


Sơn,
Ngọc




+Hình vẽ mặt ngoài.
+Đá cuội khắc hình mỈt
ngêi.


+ Tạo dáng trang trí hoa
văn, hoạ tiết đơn giản.
+ Đồ trang sức, tợng.


- Kể đợc tên hiện vật
trống đồng Đông Sơn,
biết đặc điểm trang trí:
+ Hình ảnh mặt trời con
ngời lao động, chiến
binh, các loài chim thú,


các hình kỉ hà.


+ Bố cục: Trũn ng
tõm, cht ch.


+ Chạm khắc tinh xảo.


Hot
ng


3
(5)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Túm tt đặc điểm mĩ thuật Việt
Nam thời kỳ cổ đại?


- KÓ tên các hiện vật, di tích còn
lại ngày hôm nay.


<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>


<i>hình</i>
<i>trang</i>
<i>trí, di</i>
<i>vật)</i>



- Học sinh trả lời.


- Hc sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. Bổ sung
(nu cn)


<b>* Dặn dò - Bài tập về nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đặt 1 khối hộp ở cố định 1 vị trí, quan sát khối hộp từ các hớng, Ghi
nhận xét của em về sự thay đổi hình ảnh của vật sau mỗi lần di chuyển vị trí
quan sát.


- Tìm hiểu nội dung bài 4: về đờng tầm mt v im t.


<i><b>Tiết 3: Vẽ theo mẫu</b></i>



Sơ lợc về luật xa gần


<b>I. Mục tiêu bài </b>


- Hc sinh nhn biết đợc cảnh sắp xếp TN của vật theo lối xa gần.
- Học sinh nắm đợc khái niệm đờng tầm mắt và điểm tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


-Khối hộp, hộp bánh, tranh cảnh phố phờng, cảnh những con đờng.
-Tranh su tm ca HS.


-Phơng pháp: Trực quan, gợi mở, luyện tập nhóm.



<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>
<b>HĐ</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của học<sub>sinh </sub></b>


Hoạt
động


1
(10’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt:


- Gi¸o viªn cho HS quan sát minh
hoạ cảnh theo lối nhìn của luật xa
gần.


- Giáo viên giíi thiƯu víi HS cảnh
trong thực tế (sân trờng).


-Gi ý: Nhận xét của em về đặc
điểm các vt gn, xa.


Tự
nhiên



Phối
cảnh xa


gần


- Hc sinh nhn xột
v đặc điểm của
các vật đợc thể hiện
trên tranh.


- Học sinh nêu đợc
đặc điểm:


+Vật ở gần đợc che
lấp vật ở phớa sau
nú.


+Xa: nhỏ, mờ.
Hoạt


ng
2
(6)


Hớng dẫn HS tìm hiểu khái niệm
đ-ờng tầm mắt và điểm tụ.


- Giỏo viờn minh hoạ trên bảng (giới
thiệu) đờng nét khi vẽ.



-Nhấn mạnh đặc điểm:


+Đờng tầm mắt là đờng chân trời.
+Điểm tụ: Nằm trên đờng tầm mắt,
tại đó các đờng thẳng song song với
mặt đất và song song với nhau quy tụ
lại.


GV vẽ
trên
bảng


- Hc sinh c bi
gii thiu 2 khái
niệm.


- Cùng GV quan sát
hớng của các đờng
nét.


- Học sinh nêu rõ
kết luận về đờng
tầm mắt và điểm tụ.
- Học sinh ghi túm
tt ni dung.


Hot
ng


3


(24)


Hớng dẫn học sinh thực hành:


Giáo viªn gióp HS chän cảnh có
những con phố dài, thẳng.


-Lu ý: Đặc điểm hàng cây, nhà, bên
đờng.


- GV nhắc HS chú ý quan sát chung
bố cục để nhìn thấy s cõn i, v


- Học sinh vẽ cảnh
phố nhà em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nột c nhanh, chớnh xỏc hn.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tËp cña häc
sinh:


- GV thu 3 bµi cña häc sinh.
Cho HS nhËn xÐt.



- Gợi ý HS nhận xét những đặc
điểm vật theo luật xa gần.


- Nhận xét của Giáo viên


3 bài vẽ
của học


sinh
trên
lớp.


- Hs nhn xét, đánh
giá bài của bạn.
- Hs thử xếp thứ tự
các bi.


<b>* Dặn dò bài tập về nhà:</b>


-Về nhà: Tập vẽ phác các hình hộp ở các vị trí quan sát khác nhau, vẽ
cảnh phố phờng.


-Cỏc nhúm chun b 1 số đồ vật: ca, cốc, lọ hoa, mũ, áo,
-Xem trớc nội dung bài 4 (SGK) phần I và II.


<i><b>TiÕt 4: Vẽ theo mẫu </b></i>



Cách vẽ theo mẫu


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- Học sinh biết cách quan sát, so sánh tỷ lệ các phần của mẫu vật, biết
cách vẽ các vËt mÉu.


- Học sinh vẽ đợc các vật mẫu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, bàn vẽ
có hình dáng, đặc điểm tơng đối đúng.


- Học sinh cảm thụ đợc vẻ đẹp tự nhiên của thế giới xung quanh em.


<b>II. ChuÈn bị:</b>
<b>1.Đồ dùng:</b>


- Lọ hoa, hoa, cốc, ca, xô, lá, quả,


- Học sinh chuẩn bị những đồ vật có trong gia đình.
- Bài vẽ gồm 2 vật (lọ hoa, quả)


<b>2.Phơng pháp:</b> Trực quan, vấn đáp, iảng giải, nhóm làm việc.
III. Tiến trình dạy - học:


<b>H§</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt Hớng dẫn học sinh quan sát - nhận<sub>xét:</sub>
- Minh hoạ cách đặt mẫu. Học sinh


Häc


sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ng
1
(12)


quan sát tập trung vào 1 mẫu.


- Gợi ý: Muốn vẽ cái cốc này, em
làm thế nào?


- Khi nhìn cốc, em có nhận xét gì?
- Kết luận: Đó chính là đặc điểm
hình dáng, cấu tạo của cốc.


- Bài vẽ này tả đợc những đặc điểm
nào của lọ, hoa, quả.


- Tìm hiểu đặc điểm mẫu, tỉ lệ các
phần theo hớng dẫn của GV.


+ Em so s¸nh chiỊu cao, ngang
cđa mÉu?


+ Thân, miệng, đáy cốc có đặc
điểm ntn?


- Chú ý đến hớng ánh sáng, bề mặt
mẫu, chất liệu-> độ đậm nhạt khác
nhau.


tự đặt
mẫu
<i>(Cái</i>
<i>cốc</i>
<i>và</i>
<i>quả)</i>
Tấm
chắn
sáng
<i>(bìa</i>
<i>cứng</i>
<i>hoặc</i>
<i>cặp)</i>


- HS nêu đợc nhận xét
theo hớng dẫn của giáo
viên:


+Dáng: Cao, thon ở đáy.
+Miệng rộng hơn đáy
+Màu trắng.


+B»ng thuû tinh.


- Học sinh so sánh đợc
tỷ lệ các phần.


+ChiÒu ngang b»ng 1/2
chiỊu cao.



+ N/x về đặc điểm chất
liệu.


Hoạt
động


2
(6’)


Híng dÉn häc sinh cách vẽ:


- Gợi ý học sinh nêu nội dung theo
các minh hoạ.


- Cho hc sinh ghi túm tt các bớc.
- Nêu vấn đề: Để hình vẽ có kích
thớc phù hợp, đúng tỉ lệ mẫu, em
phải vẽ phần nào trớc?


- Giáo viên hớng dẫn sơ lợc về đậm
nhạt ở mu. Nhn mnh: õy l
c im quan trng


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 5
bíc


- Quan sát minh hoạ.


- Nêu tóm tắt các bớc
vẽ. Nêu đợc nội dung 5
bớc.


+B1: quan s¸t


+B2: vẽ khung hình.
+B3: vẽ phác hình
+B4: vẽ chi tiết.
+B5: vẽ đậm nhạt
- Học sinh đọc bài.


Hoạt
động


3
(20’)


Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Giáo viên hớng dẫn vẽ phác các
đồ vật phổ biến trớc.


- Thùc hiÖn bớc phác hình.


- Yờu cu: Học sinh vẽ phác
khung hình đúng tỉ lệ. Phác hình vẽ
bằng kỉ hà, tránh vẽ đậm.


Đặt
các


mẫu
đã
chuẩn
bị


- HS làm bài thực hành
Vẽ cỏc vt trờn giy
A4.


+ Vẽ phác hình.
+ Vẽ phác đậm, nhạt.


<i>- Chú ý: Không vẽ các</i>
<i>nét thẳng bằng thớc kẻ.</i>


Hot
ng


4
(6)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- GV yêu cầu học sinh:
+ Tóm tắt cách vẽ.


- Chọn 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cơc. TØ lệ các phần. Nét vẽ.



- Nhận xÐt vµ kÕt luËn của giáo
viên cho điểm bài


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- HS tóm tắt cách vẽ đã
học.


- HS chỉ ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần sa,
khc phc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

lời của bạn.


<b>* Dặn dò bài tập về nhà:</b>


-Về nhà chọn lấy cặp gồm 2 vật có hình dáng kích thớc khác nhau. Đặt
ở bàn và vÏ khung.


- Xem nội dung bài 5 (SGK), su tầm các tranh đề tài (có 3 hình treo
t-ờng, báo) hãy chọn lấy 1 bức tranh mà em thích.


- Chuẩn bị đủ bảng vẽ, giấy và các đồ dùng khác.


<i><b>TiÕt 5: VÏ tranh </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Học sinh biết cách cảm nhận cái hay, cái đẹp của thiên nhiên và sự


sinh động, phong phú trong hoạt động của con ngời.


- Học sinh biết chọn và chọn đợc nội dung phù hợp với sở thích khả
năng thể hiện của minh, chọn lựa hình ảnh phù hợp làm rõ đề tài.


-Bài vẽ có hình mảng, mầu sắc phối hợp đẹp.


<b>II. Chn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng:</b>


-Tranh phong cảnh, tranh về nhà trờng, tranh về ngày tết, lễ hội, các
tranh vẽ của HS hoặc của các hoạ sĩ.


-Tranh minh ho cỏc bc vẽ tranh (đề tài).
-Tranh minh hoạ do các nhóm, các HS su tm.


<b>2.Phơng pháp:</b> Trực quan, gợi mở, giảng giải, luyện tập.
III. Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt


động


1
(12’)


Híng dÉn häc sinh quan sát - nhận
xét:


- Giáo viên cho HS quan sát 1 loại các
bài vẽ tranh.


- Giỏo viờn nờu vn nh :


+Em hÃy nêu nội dung các tranh 1-2...
- Gợi ý học sinh nêu nội dung theo
các minh hoạ.


- Cho hc sinh ghi túm tt các bớc.
+Em thích đề tài nào nhất? Tại sao?
+Hình ảnh nào là chính tranh các
tranh này?


+Màu sắc đợc sử dụng nh thế nào?
Màu sắc có bắt buộc phải ging t
nhiờn khụng?


Mt
s


ti:


Lao
ng,


vui
chơi,
cảnh,


-Quan sỏt minh hoạ.
-Nêu đợc các ni
dung c bn


1.Nội dung.
2.Bố cục
3.Hình vẽ.
4.Màu sắc.


- Hc sinh đọc lại
nội dung trình bày
trong sách.


Hoạt
động


2
(6’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Đặt vấn đề: Nếu vẽ một tranh phong
cảnh phố nhà em, em sẽ vẽ nh thế


nào?


- Giáo viên nhấn mạnh: Tìm hình ảnh
phù hợp đề tài mình thể hiện là bc
u tiờn quan trng.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- HS nêu tóm tắt:
1.Tìm và chän néi
dung


2.VÏ ph¸c mảng
chính phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4.Vẽ màu.


- Hc sinh c bi.


Hot
ng


3
(20)



Hớng dÉn häc sinh thùc hµnh.


- Lu ý HS: Thực hiện bớc phác hình.
Học sinh vẽ phác khung hình đúng tỉ
lệ. Phác hình vẽ bằng kỉ hà, tránh vẽ
đậm.Khơng v cỏc nột thng bng
th-c k.


Giáo
viên
vẽ
phác


trên
bảng


- HS làm bài thực
hành vẽ đề tài tự
chọn.


+ Häc sinh vẽ phác
hình.


+ Vẽ phác đậm, nhạt.


Hot
ng


4
(6)



ỏnh giỏ kt quả học tập của học sinh:
- Giáo viên đặt vấn :


+Nêu các yếu tố tạo nên một bøc
tranh.


+Tóm tắt yêu cầu của các yếu tố đó.
- Chọn 3 bài, cho học sinh nhận xét
về: Bố cục. Tỉ lệ các phần. Nét vẽ.
- Nhận xét và kết luận của giáo viên
cho điểm đánh giá bài


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- HS chỉ ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
sủa, khắc phục.


-Nªu nhËn xÐt của
mình về nội dung.
+Bố cục


+Hình vẽ.


<b>* Dặn dò BTVN:</b>



- VỊ nhµ: VÏ mµu hoµn chØnh bøc tranh.


- Su tầm các hoạ tiết trang trí tìm hiểu 4 cách sắp xếp trong trang trí và
cách trang trí (bài 6).


<i><b>Tiết 6: Vẽ trang trí </b></i>



Cách sắp xếp (bố cục) trong trang trí


<b>I. Mục tiêu bài học</b>:


- Học sinh biết cách sắp xếp trong trang trí, làm quen với một số bài
trang trí tiêu biểu.


- Hc sinh v c bi trong trang trí có vận dụng trong các cảnh hoặc
tổng hợp các cách sắp xếp. Bài vẽ hợp lý, màu sc hi ho.


-Qua bài các em thêm yêu thích nghệ thuật trang trí.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng:</b>


-Tranh trong b dùng lớp 6, tranh minh họa các họa tiết khác.
-Bài vẽ của học sinh lớp trớc, bài su tầm của hc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. Tiến trình dạy - häc</b>:
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(5’)


Híng dÉn häc sinh tìm hiểu khái
niệm sắp xếp trang trí.


- Giỏo viờn t vn :


+ở các hình này có các hoạ tiết gì?
+Nhận xét của em về mầu sắc (gợi ý
hoạ tiết) giống nhau có màu nh thế
nào?


- Giỏo viờn v phỏc cỏc trc, nờu vn
:


+Các em có nhận xét gì về 2 hoạ tiết
này?
Một
số bài
vẽ


họa
tiết,
bài
trang
trí.


-Quan sỏt minh hoạ.
-Nêu đợc:


+§êng nÐt.


+Hoa lá, chim, thú,
+Màu có đậm nhạt.
+Mảng lớn nhỏ.
+Cân đối hài hồ.
- Kết luận đợc:


S¾p xÕp trong trang trí
là sắp xếp các hình
mảng, hoạ tiết, màu
sao cho hợp lý.


- Hc sinh c bi.


Hot
ng


2
(15)



Hớng dẫn học sinh tìm hiểu các cách
sắp xếp:


- Học sinh xem minh hoạ yêu cầu trả
lời các quan sát các hoạ tiết.


-Gợi ý: Chú ý sù gièng nhau giữa
các họa tiết.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
cách
sắp
xếp


- Quan sỏt minh ho.
- Mỗi HS nêu nội dung
một cách sắp xếp.
1.Nhắc lại
2.Xen kẽ.
3.Đối xứng.
4.Cân đối.
Hoạt
động
3
(5’)


Híng dÉn häc sinh cách làm bài


trang trí cơ bản:


- Giáo viên gỵi ý HS vÏ qua minh
ho¹.


-Cho HS ghi tóm tắt.
B1. Kẻ trục đối xứng.
B2.Vẽ mảng hình.
B3. Vẽ hoạ tiết.
B4. V mu phự hp.


Giáo
viên
vẽ
minh
hoạ
b1, b2
Bài vẽ
trang
trí.


- HS lm bi thc hành
vẽ đề tài tự chọn.


+ Häc sinh vẽ phác
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hot
ng



4
(15)


Hớng dÉn häc sinh thùc hµnh:


Lu ý HS: Thực hiện bớc phác hình.
Học sinh vẽ phác khung hình đúng
tỉ lệ. Phác hình vẽ bằng kỉ hà, tránh
vẽ đậm.Khơng vẽ các nét thẳng bằng
thớc kẻ.


Vẽ trang trí hình
vng cạnh 14 cm
hoặc hình trịn ng
kớnh 14 cm.


Hot
ng


5
(5)


Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp cña häc
sinh:


- Chọn 3 bài, cho học sinh nhận xét
về: Bố cục, đờng nét, hình dáng họa
tiết.


- Nhận xét và kết luận của giáo viên


cho điểm ỏnh giỏ bi.


Bài vẽ
của
học
sinh
trên
lớp


- Nhận xét các nội
dung.


+Mảng hình.
+Hoạ tiết.
+Màu sắc.
+Bố cục.


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh v trang trớ mt hình trịn đờng kính 14 cm.


- Mỗi nhóm chuẩn bị một vật có dạng hộp, một vật có dạng cầu (nh trái
bóng). Mỗi em hãy tìm và quan sát 2 vật này ở nhà trớc, xem nội dung bài 7
trớc khi đến lớp.


- Chú ý đủ đồ dùng học tập ( bảng, chì, tẩy, .)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>



<i><b>TiÕt 7: VÏ theo mÉu</b></i>




<b> </b>

Vẽ khối có dạng hình hộp và hình cÇu


<b> </b>

<b>( VÏ hình)</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


- Học sinh biết cách vẽ các hình khối cơ bản.


- Hc sinh bit vn dng Luật xa gần trong việc trình bày hình khối,
đặc biệt chú ý là khối hộp với các cặp cạnh song song.


- Bài vẽ trình bày bố cục hợp lí. Mẫu có tỉ lệ tơng đối đúng. Hình hộp
nhìn thấy 3 mặt đúng theo khối nhìn trong khơng gian.


<b>II/ Chn bÞ</b>
<i><b>1. Đồ dùng:</b></i>


<b>- </b>Mẫu khối hình hộp và hình cầu<b>.</b>


- Tranh minh họa các hình hộp khác nhau và cách bố cục 1 số mẫu đẹp.
- các nhóm chuẩn bị hình hộp và hình cầu.


- Minh häa 4 bíc vÏ.


<i>2.</i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp</b>: <b> </b></i>Trực quan, gợi mở, giảng giải, nhóm làm việc.


<b> III/ Tiến trình dạy học: </b>
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>


<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t - nhËn
xÐt:


- GV đa ra minh hoạ cách đặt mẫu.
Học sinh quan sát tập trung vào 1
mẫu.


- GV bµy mÉu.


- Gợi ý h/s quan sát 2 mẫu,
nhận xét về vị trí, đặc điểm
mẫu.


- Gợi ý h/s nhớ lại nội dung đã
học về luật xa gần.


Học
sinh
tự đặt



mÉu


- HS đặt mẫu.
- Quan sát mẫu


- HS nêu đợc nhn xột
theo hng dn ca giỏo
viờn:


+Dáng:
+Màu:
+Chất liệu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV phân tích kĩ hơn để h/s
nắm đợc đặc điểm các cạnh //
của hình hộp.


víi c¸c cặp cạnh // )
- H/S quan sát chỉ dẫn ở
bảng.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách vẽ:
- Y/c h/s nêu cách vẽ theo mẫu.


- ở mỗi bớc, h/s nêu n/x về tỉ lệ,
chiều ngang so với chiều rộng.
- Nhấn mạnh: áp dụng Luật xa gần
trong việc vẽ hình hộp.


-Gợi ý học sinh nêu nội dung theo
các minh hoạ trên bảng.


-Cho học sinh ghi tóm tắt các bớc.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- HS nêu tóm tắt các bớc
vẽ:


- Hc sinh nêu đợc nội
dung 4 bớc.


+B1 quan s¸t


+B2 vẽ khung hình.
+B3 vẽ phác hình
+B4 vẽ chi tiết.
- Học sinh đọc bài.



Hoạt
động


3
(25’)


Híng dẫn học sinh thực hành.
- Lu ý:


+ Không dïng thíc vÏ khung
hình và các cạnh của hình hộp.
+ kh«ng dïng compa vÏ hình
cầu.


- Thực hiện bớc phác hình.


- Yêu cầu: Phác hình vẽ bằng kỉ hà,
tránh vẽ đậm.


Đặt
các
mẫu


ó
chun


bị


- HS chia nhãm lµm bµi
thùc hµnh VÏ trªn giÊy


A4.


- Quan sát, so sánh và
nêu c¸c tØ lƯ giữa các
phần của mẫu.


- Vẽ tuân thủ phơng
pháp.


- Không kẻ bằng thớc .


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- GV yêu cầu: Tóm tắt cách vẽ.
- Chọn 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cơc. TØ lƯ. §êng nÐt.


- Nhận xét và kết luận của giáo
viên cho điểm đánh giá bài.


Bµi vÏ
cđa
häc


sinh


- HS tóm tắt cách vẽ đã
học.


- HS chỉ ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần sủa,
khắc phục.


- Hs nhận xét, đánh giá
tổng quát phần bạn trả
lời của bạn.


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh tp by v v 1 tranh tĩnh vật khác ( tự chọn đồ dùng ở nhà)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>TiÕt 8: Thêng thøc mü thuËt</b></i>



S¬ lỵc vỊ mü tht thêi Lý


( 1010 - 1225)



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>:


<b>-</b> Hc sinh nm trc s lợc về lịch sử nhà Lý, đặc điểm của các cơng trình
kiến trúc, nghẹ thuật điêu khắc, trang trí và gốm thời Lý.


- H/s biết xác định các di sản thuộc từng thời kỳ qua đặc điểm của nó.


- Gi¸o dục các em ý thức giữ gìn, tôn trọng các giá trị truỳen thống của dân


tộc.


<b>II/ chuẩn bị:</b>


1. <b>Đồ dùng</b>:


- Tranh minh häa: chïa 1 cét, qc tư gi¸m,
- Minh họa các hạo tiết trang trí thời Lý.
- Tranh su tÇm cđa häc sinh


2. <b>Phơng pháp dạy - học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ Tiến trình dạy và học:</b>
<b>HĐ</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh</b>
<b>ha</b>


<b>Hot ng</b>
<b>ca học sinh</b>


Hoạt
động


1
(6’)



Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu bối
cảnh lịch sử:


- Giỏo viờn t cõu hi, dn học sinh
vào vấn đề từ gợi ý:


+ Lịch sử các triều đại phong kiến
Việt Nam trải qua những triều đại
nào?


+ Quốc tử giám đợc xây dựng vào
thời gian nào?


- Gi¸o viên đi vào phần giới thiệu
lịch sử thời Lý.


- Đặt câu hỏi nêu vấn đề:


+ Mĩ thuật phát triển do ng lc
no?


+ Thời Lý chịu ảnh hởng của nền
văn hóa nào?


+ Chính sách mới của thời Lý ra
sao?


Tranh
Lịch



sử


- Xem minh hoạ quan
sát.


- Đọc nội dung phÇn
I.


- Học sinh nêu đợc:
+ Sự kiện dời kinh đô
Hoa L – Thăng Long
năm 1010.


+ Đạo Phật hình thành
đi vào cuộc sống.
+ Mở rộng giao lu.
+ Có nhiều cơng trình
mĩ thuật, tác phẩm
đẹp, có giá trị.


Hoạt
động


2
(25’)


Híng dÉn häc sinh t×m hiểu về các
loại hình nghệ thuật:


- Cho häc sinh quan sát các minh


họa, GV gợi ý trả lời các câu hỏi:


+ Mĩ thuật gồm các loại hình
nghệ thuật nào?


+ Kiến trúc thời Lý chia làm mấy
kiểu? Đó là những kiểu nào?
Đặc điểm của các kiĨu kiÕn tróc
Êy?


+ Nghệ thuật điêu khắc và trang
trí đợc thể hiện nh thế nào?


( GV nhấn mạnh đặc điểm ... thời
Lý)


+ Để đáp ứng nhu cu sinh hot


Quốc
tử
giám,
Chùa
Một
cột,
Đền
Quán
thánh,
Đền
Đô,
chạm


khắc
bia
Văn


- Hc sinh c bi
- Cỏc nhúm làm việc,
trả lời các câu hỏi do
GV đặt ra và gợi ý.
- Học sinh nêu đợc
các nội dung:


- HS nắm đợc các đặc
điểm chính: 3 loại
hình nghệ thuật.


1_ NghÖ thuËt kiÕn
tróc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hàng ngày của ngời dân, thời Lý
có nghệ thuật làm gỡ phỏt
trin?


+ Đặc điểm của gốm thời Lý
- Yêu cầu các nhóm tìm hiểu
nghiêm túc nội dung SGK trả lời câu
hỏi. GV bỉ sung 1 sè chi tiÕt kh«ng
cã trong SGK.


- Giáo viên kết luận ( Nhấn mạnh
các giá trị nghệ thuật.)



Miếu,
liễn
gốm,
gạch,
ngói


thời
Lý,


trí: Rồng hao văn móc
râu, mây


3_ NT gốm:


- Các loại màu men,
kiểu dáng phong phú.
- X¬ng gèm máng,
nhĐ.


- Trang trÝ: Hoa sen,
cóc c¸ch ®iÖu.


Hoạt
động


3
(4’)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc


điểm chung:


Giáo viên yêu cầu học sinh rút ra kết
luận qua 3 néi dung võa t×m hiĨu.


- Học sinh trả lời.
- Nêu đợc đặc điểm:


+ KiÕn tróc: Quy
mô to lớn.


+ Điêu khắc- trang
trí: Đẹp, tinh sảo


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả häc tËp cña häc
sinh:


- GV đặt câu hỏi cho 2 vấn đề:


+ Nguyên nhân thúc đẩy nền mĩ
thuật thời nhà Lý phát trin?
+ Túm tt c im cỏc loi hỡnh
ngh thut?



<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>


<i>hình</i>
<i>trang</i>
<i>trí, di</i>
<i>vật)</i>


- Học sinh trả lời tóm
tắt sơ lợc những nét
chính.


- Hc sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. Bổ sung
(nếu cần)


<b>* DỈn dò - BTVN:</b>


- Học thuộc phần Sơ lợc về mĩ thuËt thêi Lý (PhÇn II - SGK)


- Su tầm các minh họa kiến trúc, điêu khắc mà em biết nó thuộc thời Lý. Su
tầm tranh các đề tài khác nhau của các họa sĩ.


- Xem nội dung vẽ tranh và vẽ phác 1 số đề tài chuẩn bị cho bài học sau.


<i><b>TiÕt 9. VÏ tranh</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I/ Mơc tiªu bµi häc:</b>



- HS nắm đợc nội dung thể hiện về đề tài học tập bao gồm bố cục, hình mảng
trong tranh và màu sắc, tính chất của mình ua hoạt động học.


- H/s neu đợc cách vẽ ( đã học).


- Bài vẽ làm rõ đề tài, thể hiện đợc không khí thi đua học tập.
- qua bài, giáo dục các em tt hn ý thc hc tp.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dïng:</b>


- Tranh minh họa học tập (h1), hoạt động học mang tính tập thể (h2), học
ở nhà (h3).


- Tranh do h/s su tầm.
- minh họa các bớc vẽ (B).


2. <b>Ph ơng pháp:</b> Trực quan, giảng giải, thuyết trình, luyện tập, nhóm làm
việc.


<b>III/ Tiến trình dạy - học</b>:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung thể hin ti:


- Giáo viên cho HS quan sát 1 sè bµi
vÏ tranh.


- Giáo viên nêu vấn đề nh :


+Em hÃy nêu nội dung các tranh 1-2...
- Gợi ý học sinh nêu nội dung theo
các minh hoạ.


+Em thớch đề tài nào nhất? Tại sao?
+Hình ảnh nào là chính tranh các
tranh này?


+Màu sắc đợc sử dụng nh th no?
- HDHS tham kho thờm SGK.


Mt
s



ti:
Lao
ng,


vui
chơi,
cảnh,
học
tập


-Quan sát minh hoạ.
-Nêu đợc các ni
dung c bn


1.Nội dung tranh.
2.Bố cục.


3.Hình vẽ: Chính
phụ.


4.Màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách vẽ:



- Đặt vấn đề: Nếu vẽ một tranh về đề
tài hôm nay, em sẽ vẽ nh thế nào?
- GV gợi ý h/s trả lời cách vẽ (đã học
ở tiết 5 )


- Chú ý: Bố cục - bớc đầu quan trọng
để có tranh đẹp.


- Giáo viên nhấn mạnh: Tìm hình ảnh
phù hợp đề tài mình thể hiện là bớc
đầu tiên quan trng.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- HS nêu tóm tắt:
1.Tìm và chọn nội
dung


2.Vẽ phác mảng
chính phụ.


3.Vẽ phác hình.
4.Vẽ mµu.


- Học sinh đọc bài.



Hoạt
động


3
(25’)


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.


- Lu ý HS: Thực hiện bớc phác hình.
Phác h×nh vÏ b»ng kỉ hà, tránh vẽ
đậm.Không vẽ các nét thẳng bằng
th-ớc kẻ.


- HS làm bài thực
hành vẽ tranh đề tài
Học tập.


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Giáo viên đặt vấn đề: Nêu các yếu tố
tạo nên một bức tranh?


- Chän 3 bµi, cho häc sinh nhận xét
về: Bố cục. Tỉ lệ các phần. Nét vÏ.


- NhËn xÐt vµ kÕt ln: Chó ý tỉng thĨ,
néi dung.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Nêu nhận xÐt cđa
m×nh vỊ: Bố cục.
Hình vẽ. Màu s¾c
(nÕu cã).


- HS chỉ ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
sủa, khắc phục.


<i><b>* Dặn dò - BTVN:</b></i>


- Về nhà hoàn thành màu sắc của bài vẽ.


- Xem ni dung bi 10. Vẽ các hình 2, 4 và 5 ra giấy A4. chuẩn bị đủ màu
( có màu nớc hoặc màu bột cng tt)


<i><b>Tiết 10: Vẽ trang trí</b></i>



Màu sắc


<b>I/ Mục tiêu bài häc:</b>


- Học sinh nhận biết đợc các màu sắc trong tự nhiên.



- Học sinh phân biệt đợc các loại màu, chất liệu màu. Biết cách pha màu
tạo ra màu mới.


- Học sinh nắm đợc u điểm, nhợc điểm của 1 s loi mu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng:</b>


- Bột màu, màu nớc. Bảng pha màu.
- Tranh minh họa màu trong thiên nhiên.
- Bài vẽ tranh trí của giáo viên và học sinh


2. <b>Phơng pháp</b>: Trực quan, quan sát, giảng giải, luyện tập, nhóm làm
việc.


<b>III/ Tiến trình dạy - häc:</b>
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hot
ng


1
(5)



Hớng dẫn học sinh tìm hiểu màu sắc
trong thiên nhiên.


- Quan sát tự nhiªn, thÊy cã bao
nhiêu màu? Em kể tên hoặc miêu tả
màu em biết?


- Em nhìn thấy màu sắc rực rỡ khi có
những hiện tợng tự nhiên nào?


- Giáo viªn kÕt luËn: ThÕ giới tự
nhiên có sắc màu vô cùng phong phú
và hấp dẫn.


Một
số bài


vẽ
họa
tiết,
bài
tranh
phong


cảnh


- Quan sỏt minh ho.
- Nhn xột c:



+ Màu sắc đa dạng,
phong phú.


+ Xanh, , tớm, vng,
hng, da cam, xanh lỏ
non,


+ Cầu vồng (7 sắc)


Hot
ng


2
(15)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu các màu
vẽ và cách pha màu.


- Màu cơ bản là những màu nào? Tại
sao ta gọi là màu cơ bản?


- Để có màu mới, ta làm ntn?
- Em kể tên 1 số màu nhị hợp.


- Màu bổ túc: GV giới thiệu tác dụng
làm cho màu sắc tơi sáng hơn.


- Mu tng phn l nhng mu i
lp nhau c im no?



- Các màu trên cho em cảm giác ntn?
- Đỏ, da cam, huyết dụ cho em thấy
cảm giác gì? ( ấm, nóng)


- Xanh lá cây, lam cho em cảm giác
ntn? (mát, lạnh)


Bảng
minh
hoạ
bánh


xe
màu,


các
loại
màu,


gam
màu


- N/X, nắm và phân
biệt đợc các loại màu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt
động


3
(5’)



Híng dÉn häc sinh t×m hiểu một số
loại màu.


- Màu phổ biến, hay có sẵn cho em
dïng lµ mµu nµo?


- GV giới thiệu màu bột, mu nc,
pha mu hc sinh thy u im.


Giáo
viên
vẽ,
pha
màu
ví dụ


- Häc sinh quan sát
các loại màu.


- Ghi nhớ: Màu chì,
dạ, sáp mµu… Bét
mµu, mµu nớc, sơn
dầu.


Hot
ng


4
(15)



Hớng dẫn học sinh thùc hµnh pha
mµu:


- Cho häc sinh tËp pha c¸c màu
trong tự nhiên.


- ở lớp: Vẽ bánh xe
màu, ghi râ c¸c loại
màu. chia nhóm lµm
chung 1 bµi hoµn
chØnh màu.


Hot
ng


5
(5)


Đánh giá kết quả häc tËp cña học
sinh:


- Giáo viên cho học sinh kể tên 1 số
màu nhị hợp, màu nóng, lạnh và
những cặp màu bổ túc, tơng phản.
- Nhận xét và kết luận về tiết học.


Bài vẽ
của
học


sinh
trên
lớp


- K tờn cỏc cp mu,
nờu c cảm nhận của
mình về tác dụng, hiệu
quả của các màu ấy
khi đặt cnh nhau.


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- Về nhà: Vẽ các cặp màu bổ túc, tơng phản,các gam màu: Màu nóng, lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Tiết 11. Vẽ trang trí</b></i>



Màu sắc trong trang trí


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Hc sinh nm c sự đa dạng phong phú của các hình thức trang trí.


- Ơn lại kiến thức về màu sắc. Nắm đợc cách sử dụng màu sắc trong trang trí,
xử lí các mảng màu.


- Bài vẽ phong phú về hình thức, vận dụng đợc các màu đã học ở tiết trớc.
- Giáo dục học sinh có ý thức tìm hiểu, su tầm các sản phẩm trang trí đẹp. Có
ý thức tạo ra cỏi p v thng thc cỏi p.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dïng:</b>



- Minh họa: Đầu báo, tranh cổ động, bài trang trí hình vng, trịn… bìa
sách, cái ly, chén, tách.


- Bµi vẽ trang trí su tầm của học sinh.


2. <b>Phơng pháp</b>: Trực quan, giảng giải, nhóm làm việc.


<b>III/ Tiến trình dạy - häc:</b>
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1


Híng dÉn häc sinh các hình thức
trang trí:


- Cho học sinh xem hình minh họa.


Một
số bài



vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

(5’) - Đặt vấn đề: Em hãy nêu các đồ vật,
các loại sách báo và những sự vật ở
xung quanh em đã đợc trang trí.
- Quan sát kĩ 1 minh họa. Em hãy
n/x:


+ Trang trÝ b»ng h×nh g×?
+ Trang trí ở đâu?


+ Màu sắc ntn?


- Giáo viªn kÕt luËn: Thế giới sắc
màu phong phú và hấp dẫn


trang
trí cơ
bản,
trang
trí
ứng
dụng


vuụng, hỡnh trịn cơ
bản. Tích, chén, đĩa
Báo, sách.. kiến trúc.
- Trang trí có trọng
tâm: thể hiện ở họa
tiết, hình mảng có


chính, có ph.


Hot
ng


2
(10)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu cách sử
dụng màu.


- Cú những màu nào em đã học?
- Các màu trên cho em cảm giác ntn?
- Cho học sinh quan sát minh họa,
chỉ ra: Bài rực rỡ, bài êm dịu, bài vẽ
thì tơng phản mạnh mẽ ( ví dụ tranh
cổ động cống hiểm họa ma túy)


Bảng
minh
hoạ
các
loại
màu,
gam
màu
đã
học
tiết 10



- Xem minh häa.
- §äc SGK:


- NX, ghi nhớ các đặc
điểm trang trớ:


+ Màu sắc hài hòa, rõ
trọng tâm. Có đậm
nhạt


+ Thun mt, hp lớ.
+ Mảng màu tô đều,
rõ.


Hoạt
động


3
(20’)


Híng dÉn häc sinh lµm bµi:


Nhắc hs chú ý hình mảng, bố cục,
họa tiết cần sắp xếp hợp lí, có ý thức.
Khơng chép các minh họa SGK hoặc
chép nguyên hình trang trí các sản
phẩm em ó hc.


Giáo
viên


vẽ
làm ví


dụ


Thực hành vẽ 1 bài tự
chọn hình thức trang
trí mà em thích.


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả häc tËp cña häc
sinh:


- Thu chän läc mét sè bµi.


- Cho häc sinh quan sát, nhận xét.
- Nhận xét và kết luận về bài học.


Bài vẽ
của
học
sinh
trên
lớp



- Nhận xét vỊ néi
dung, vỊ häa tiÕt, h×nh
vÏ trang trí


- Tp ỏnh giỏ xp th
t bi.


<b>* Dặn dò , BTVN:</b>


- Trang trí một đồ vật khác mà em thích. Hồn thành màu sắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Tr¶ lêi câu hỏi SGK.


<i><b>Tiết 12. Thờng thức mĩ thuật</b></i>



Một số công trình tiêu biểu


của mĩ thuật thời Lý (1010 - 1225)


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Cú ý thức tìm hiểu vẻ đẹp của kiến trúc. Có ý thức hơn trong việc giữ
gìn, phát huy các di sản văn hóa mà ơng cha ta để lại.


<b>II/ Chn bÞ:</b>
<b>1) §å dïng:</b>


- Bộ tranh ĐDDH lớp 6: Chùa Một Cột, Văn Miếu , tợng, ảnh chụp đồ
gốm


- Tranh su tÇm của học sinh.



2) <b>Phơng pháp</b>: Trực quan, giảng giải, nhóm làm việc.


<b>III/ Tiến trình dạy - học:</b>
<b>HĐ</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


Hoạt
động


1
(6’)


Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu kiÕn
tróc Chïa Mét Cét.


- Cho quan sát minh họa.


- Yêu cầu trả lời <i>( theo sự chuẩn </i>
<i>tr-ớc, khi ở nhà):</i>


+ Vị trí, năm xây dựng.



+ Đặc điểm cấu trúc, hình dáng.
+ Kết luận chung.


- Giáo viên kể tóm tắt lịch sử hình
thành Chùa.


Chùa
Một


Cột


- Xem minh hoạ quan
sát. Quan sát chi tiÕt
cÊu tróc chïa.


- Đọc nội dung phần I
- Nêu và nắm đợc các
nội dung chính:


+ Xây dựng 1010.
+ Chùa hình vng,
bằng gỗ. Xây trên 1
cột đá đờng kính 1,2
m. Dáng tựa bơng sen
nở.


Hoạt
động


2


(12’)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về đặc
điểm loại hình nghệ thuật điêu khắc:
- Cho học sinh quan sát các minh
họa, GV gợi ý trả lời các câu hỏi:


<b>* Tợng Adiđà (Chùa Phật Tích </b>
<b>-BN):</b>


- Em hãy nêu đặc điểm tợng?
- Nêu nhận xét của em về nghệ
thuật chạm khắc tợng.


<b>* Rång thêi Lý:</b>


- Em hãy tả đặc điểm Rng qua


Chùa
Phật
Tích,
chạm
khắc
bia
Văn
Miếu,


liễn
gốm,
gạch,


ngói


thời


- Đọc bài.


- Nm c c im
t-ng gm 2 phần:
+ Tợng: Dáng ngồi.
Nếp áo mềm mại.
Khuôn mặt phúc hậu,
thanh thoát.


+ Bệ đá: tam cấp
chạm rồng, hoa dây


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

minh häa.


<i>( GV nhấn mạnh đặc điểm rồng thời</i>
<i>Lý để học sinh thấy đợc yếu tố quan</i>
<i>trọng của nghệ thuật trang trí) </i>


Lý,


Hoạt
động


3
(6’)



Hớng dẫn học sinh tìm hiểu đặc
điểm đồ gốm:


- Gợi ý: đáp ứng nhu cầu sinh hoạt
của ngời dân, các nghệ nhân thời Lý
phát triển nghệ thuật làm đồ gì ?
- Em hãy cho biết đặc điểm của gốm
thời Lý?


+ X¬ng gèm?


+ Trang trÝ họa tiết hình ảnh gì?


- Các loại màu men,
kiểu dáng phong phú.
- X¬ng gèm máng,
nhĐ.


- Trang trÝ: Hoa sen,
cúc cách điệu.


Hot
ng


4
(15)


Các nhóm thảo luận, trả lời các câu
hỏi:



1/ Em hãy trình bày những hiểu biết
của em về Chùa Một Cột – Hà Nội?
2/ Nghệ thuật điêu khắc tợng Adi đà
đợc thể hiện nh thế nào?


3/ Nêu đặc điểm Rồng thời Lý?
4/Đặc điểm gốm thời Lý?


- Yêu cầu các nhóm tìm hiểu
nghiêm túc nội dung, trả lời câu hỏi
đầy đủ. Bổ sung 1 số chi tiết khơng
có trong SGK.


- Các nhóm làm việc,
trả lời các câu hỏi đã
đặt ra và chú ý các gợi
ý.


- Ghi tóm tắt đặc
điểm chính.


- Đặt câu hỏi cho các
vấn đề cha rừ, cũn
thc mc.


Hot
ng


5
(5)



Đánh giá kết quả học tËp cđa häc
sinh:


- Gi¸o viên yêu cầu học sinh rút ra
kết luận qua 4 néi dung võa t×m
hiĨu.


- Sau khi hoàn thành các câu trả lời.
Giáo viên đặt vấn đề: Qua nội dung
vừa học, nếu trong khảo cổ phát hiện
1 quần thể kiến trúc với nhiều đồ
vật, ta căn cứ vào đặc điểm nào để
xác định lch s ca nú?


Các
hình
trang
trí, di
vật


- Hc sinh tr li túm
tt những nét chính.
- Học sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. Bổ sung
(nu cn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>* Dặn dò - BTVN:</b>



- Học thuộc bài. Su tầm minh họa kiến trúc, điêu khắc thời Lý.


- Xem ni dung bi 13. Su tầm hình ảnh liên quan đến bộ đội. Chuẩn bị
đủ đồ dùng học tập.


- Vẽ phác thảo sẵn 1 bài vẽ về bộ đội theo ý thích của em.


<i><b>TiÕt 13. VÏ tranh</b></i>



Đề tài bộ đội


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh nắm đợc nội dung thể hiện về đề tài bộ dội.


- Học sinh biết cách bố cục hình ảnh tái hiện đợc cuộc sống, chiến đấu,
lao động và học tập của bộ đội.


- Bài vẽ có nội dung, bố cục hợp lí, trang phục phù hợp, hình tợng sinh
ng, mu sc hi hũa.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b>1. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh họa các hoạt động của bộ đội. ảnh về bộ đội.
- Tranh su tầm của học sinh.


2. <b>Ph ơng pháp:</b> Trực quan, giảng giải, gợi mở, luyện tập.


<b>III/ Tiến trình dạy - học</b>:



<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung thể hiện đề tài:


- Giáo viên cho HS quan sát 1 số bài
vẽ tranh.


- Giáo viên đặt vấn đề nh :


- Em hãy cho biết nội dung các tranh?
- Gợi ý để học sinh nêu ý kiến về các
lực lợng bộ đội khác nhau.


- Nêu 1 số vấn đề để học sinh tìm thấy
các hot ng ca b i nh:



B
i
vi
cỏc
hot
ng:


Lao
ng,


vui
chơi,
cảnh,


- Quan sỏt minh ho.
- Nêu đợc nội dung:
+ Chân dung


+ Lun tËp


+ Vui ch¬i víi thiÕu
nhi


+ Gióp d©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ Giao lu víi h/s qua viƯc g×?


+ Khi nhân dân gặp lũ lụt, thiờn tai,
b i lm gỡ?



- Hình ảnh nào là chính ?


- Màu sắc đợc sử dụng nh thế nào?
- Kết luận chung: về hình ảnh anh bộ
đội cụ Hồ; về tình cảm gắn bó qn
-dân.


häc
tËp


của lực lợng bộ binh,
đặc công, hải quân,
biên phũng


- Nêu các nội dung
cơ bản về: Bố
cục-Hình vẽ - Màu sắc.
- Tham khảo thêm ở
SGK.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách vẽ:


- t vấn đề: Nếu vẽ một tranh về đề


tài hôm nay, em chọn nội dung nào?
- em sẽ vẽ nội dung ấy nh thế nào?
- Gợi ý h/s trả lời cách vẽ (đã học ở
các tiết học vẽ tranh )


- Chú ý: Bố cục - bớc đầu quan trọng
để có tranh đẹp.


- Giáo viên nhấn mạnh: Tìm hình ảnh
phù hợp đề tài mình thể hiện là bớc
đầu tiên quan trng.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Nêu tóm tắt:


1.Tìm và chän néi
dung


2.VÏ ph¸c mảng
chính phụ.


3.Vẽ phác hình.
4.Vẽ màu.


- Hc sinh c bi.



Hot
ng


3
(25)


Hớng dẫn häc sinh thùc hµnh.


- Lu ý: Thùc hiƯn bíc phác hình. Phác
hình vẽ bằng kỉ hà, tránh vẽ đậm.
Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ.
Không sao chép.


- Vẽ bố cục hoàn chỉnh.


- Lm bi thực hành
vẽ tranh đề tài Bộ
đội. Giấy A4.


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về bố
cục, về hình tợng anh bộ đội.



- Nhận xét và kết luận: Chú ý tổng thể,
nội dung. Nhấn mạnh đặc điểm hình
t-ợng bộ đội. Giáo viên cho im ỏnh
giỏ bi.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Nêu nhËn xÐt cđa
m×nh vỊ: Bè cơc.
H×nh vÏ. Màu sắc
(nếu có).


- Ch ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
thay đổi, sắp xếp lại.
- Đánh giỏ bi A,B,C


* <b>Dặn dò - BTVN</b>:


- V mu hon chỉnh bài vẽ anh bộ đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>TiÕt 14. kiĨm tra 1 tiÕt </b></i>



Vẽ trang trí - Trang trí đờng diềm


<b>I/ đề bài:</b>


Vẽ trang trí một đờng diềm (Kích thc tựy chn cho hp kh giy)



<b>II/ Đáp án:</b>


1. Ni dung: Họa tiết trang trí phù hợp, làm rõ chủ đề (chủ đề do hs tự chọn).
Họa tiết có sáng tạo, khơng chép ngun mẫu đã có trong các loại sách.


( 2,5 ®iĨm)


2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp cân đối thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng
chính, mảng phụ.


( 2,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

( 2,5 ®iĨm)


4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý. Vẽ đầy đủ màu vào các mảng hình,
họa tiết. Hồn thành màu sắc của bi v.


( 2,5 điểm)


*<b> Dặn dò:</b>


Xem nội dung bài 15. Mỗi nhóm chuẩn bị 1 hộp trụ tròn (cao) và 1 loại
quả to ( Cam, quýt, táo, lê).




<i><b>Tiết 15. Vẽ theo mẫu</b></i>



Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu




<b> (Tiết 1 - Vẽ hình)</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học</b>:


- Học sinh luyện kĩ năng bố cục mẫu, khả năng phân tích, so sánh chính
xác.


- Bi v vn dng đợc kiến thức đã học về cách vẽ theo mẫu, hồn thiện
hình vẽ vững vàng, chính xác hơn, tỉ lệ tơng đối giống mẫu.


- Qua bµi, häc sinh cã ý thức hơn trong việc kí họa các sự vật, quan sát và
so sánh.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. <b>Đồ dùng:</b> - Mẫu vật: Hộp sữa, nhựa, quả tròn
- Tranh minh họa bố cơc mÉu vËt.
- Bµi vÏ cđa häc sinh líp tríc.


2. <b>Phơng pháp</b>: Trực quan, giảng giải, nêu vấn đề, thực hnh, nhúm
lm vic.


<b>III/ Tiến trình dạy - học</b>:
<b>HĐ</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hoạt
động


1
(10’)


xÐt:


- Cho học sinh đặt mẫu


- Đa ra minh hoạ cách đặt mẫu.
Điều chỉnh cho hợp lý ( nếu cần).
- Nêu vấn đề: Nhìn các mẫu này,
em có thể nhận xét gì về vật mẫu.
- Gợi ý: Tìm những nội dung có
tính bao qt trớc ví dụ: Khung
hình.


- u cầu chỉ ra đặc điểm chi tiết.
- Gợi ý h/s quan sát 2 mẫu, so sánh
về vị trí, đặc điểm 2 vật mẫu.


- Phân tích kĩ đặc điểm cạnh // của
hình trụ và hình trịn, hình cầu
trong khơng gian.


- Cho xem số bài vẽ đẹp.



Học
sinh
tự đặt
mẫu
Giáo
viên
điều
chỉnh
(nếu
cần)
Bài vẽ

đậm
nhạt


- Quan s¸t mÉu


- Nêu đợc nhận xét theo
hớng dẫn của giáo viên:
+ Khung hình chung.
+ Khung hình riêng.
+ Đặc điểm mẫu.So
sánh tỉ lệ các phần.
+Chất liệu.


- Nhận xét về đặc điểm
mẫu.(Chú ý phần hình
trụ với các cạnh //, và
hình cầu trong không
gian)



- Quan s¸t chØ dẫn ở
bảng.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách vẽ:


- Gợi ý: Nêu cách vẽ bài vẽ theo
mẫu em đã học ( tiết 4, tiết 7).
- Nhấn mạnh: Luật xa gần trong
bài vẽ theo mẫu có hình cầu.


- Nhấn mạnh: áp dụng Luật xa gần
trong việc vẽ hình hộp.


- Gợi ý nội dung bằng minh hoạ.
- Ghi tóm tắt các bớc.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4
bớc


- Quan sỏt minh ho.


- Tóm tắt các bớc vẽ:
Nêu đợc nội dung các
b-ớc.


+B1 quan s¸t


+B2 vẽ khung hình.
+B3 vẽ phác hình
+B4 vẽ chi tiết.
- Học sinh đọc bài.


Hoạt
động


3
(25’)


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.
- Lu ý:


+ Làm theo phơng pháp dể có tỉ lệ
đúng.


+ Không dùng thớc vẽ khung hình
và các cạnh của hình hộp.


+ Không dùng compa vẽ hình cầu.
- Yêu cầu: Phác hình vẽ bằng kỉ hà,
tránh vẽ đậm.



t
cỏc
mu
ó
chun
b


- Làm bài thực hành Vẽ
hình trụ và hình cầu trên
giấy A4.


- Quan s¸t, so sánh và
nêu các tỉ lệ giữa các
phần của mÉu.


- VÏ tu©n thđ phơng
pháp.


- Không kẻ bằng thớc .


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Yêu cầu: Tóm tắt cách vÏ.



- Chän 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cục. Tỉ lệ. Đờng nét.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Túm tắt cách vẽ đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Kết luận: cho điểm đánh giá bi
(G, Kh, )


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh tp vẽ hình 1số vật khác. (đặt mẫu đẹp: chọn 1 vật to - 1 vật nhỏ
đặt cách nhau, có trớc sau). Tập vẽ các vùng đậm - nhạt.


- Xem néi dung bài 16. Tìm hiểu cách vẽ đậm - nhạt.


<i><b>Tiết 16. Vẽ theo mẫu (tiếp theo)</b></i>



Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu



<b>(Vẽ đậm - nhạt)</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>



- Học sinh biết cách quan sát, nắm đợc đặc điểm các độ đậm, nhạt của
bài vẽ qua việc phân tích ánh sáng, biết cách tả khối, làm đẹp hình bằng
đờng nét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Học sinh có ý thức quan sát tự nhiên tốt hơn dới cách nhìn hình khi
n gin.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng: - MÉu vËt cña tiÕt häc trớc.


- Bài vẽ đậm nhạt ( GV và HS) và của họa sĩ khác.
- Minh họa cá cách gạch nét tạo khối.


2. Ph ơng pháp : Trực quan, thuyết trình, giảng giải, nhóm làm việc.


<b>III/ Tiến trình dạy - häc:</b>
<b>H§</b>


<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)



Híng dÉn häc sinh quan s¸t - nhËn
xÐt:


- Cho hc sinh t mu


- Điều chỉnh cho hợp lý (nếu cần).
- Hớng học sinh tập trung quan sát,
phân tích hớng mạnh, yếu của ánh
sáng, tìm ra các vùng tối, s¸ng.
- KÕt luËn: tèi, s¸ng <=> đậm,
nhạt và các vùng trung gian.


- din t khi, em vẽ ntn ?
- Cho xem 1 số bài vẽ đậm nhạt.
- Phân tích đặc điểm bề mặt của
hình trụ và hình cầu trong khụng
gian.


Hc
sinh
t t


mẫu
Giáo
viên
điều
chỉnh
Bài vẽ




đậm
nhạt


- Đặt mẫu.


- Quan s¸t mÉu vËt vµ
tranh minh häa.


- Chú ý phân tích ánh
sáng và độ đậm nhạt.
-Nêu đợc định hớng nét
gạch.


- Ghi nhớ: 3 độ đậm
nhạt chính: đậm, đậm
vừa và nhạt.


Hoạt
động


2
(5’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Gợi ý: Nêu cách vẽ bài vẽ đậm
nhạt em đã học (tiết 7).


- Gợi ý nội dung bằng minh hoạ.


- Ghi tóm tắt các bớc.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 3
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- Tóm tắt các bớc vẽ
đậm nhạt:


+B1_Xỏc nh mng.
+B2_Phỏc v trớ mng
+B3_V mng đậm nhạt
+B4_vẽ chi tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Hoạt
động


3
(25’)


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.
- Lu ý:


- Cho thực hành trên hình đã dựng
ở tiết 15.


- Chó ý: Nhắc nhở luôn luôn so


sánh bài vẽ và vật mẫu.


+ Vẽ có phơng pháp để tỉ lệ đúng
- Yêu cầu: Phỏc mng bng k h,
trỏnh v m quỏ


Đặt
các
mẫu


ó
chun


bị


- Làm bài thực hành Vẽ
đậm nhạt vật hình trụ và
hình cầu trên giÊy A4.
- Quan s¸t, so sánh và
nêu các tØ lƯ gi÷a các
phần của mẫu.


- Vẽ tuân thủ phơng
pháp.


Hot
ng


4
(4)



Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Yêu cầu: Tóm tắt cách vẽ.


- Chọn 3 bài, cho học sinh nhận xét


<i>(theo gợi ý)</i>


+ Bố cục?


+ Các mảng đậm nhạt?


<i>( đậm nhạt hay đen quá? Em có</i>
<i>cảm thấy hình khối không?)</i>


- Kết luận: cho điểm đánh giá bài
(G, Kh, Đ)


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Tóm tắt cách vẽ đã
học.


- Theo dõi các bài của
bạn đợc đa ra để tham


khảo.


- Nêu ý kiến đánh giá
của mình: 1 số đặc điểm
cha hợp lí, cần sửa đúng
tỉ lệ ở các bài vẽ trên
lớp.


- Thö xÕp thứ tự (A,B,C)


<b>* Dặn dò -BTVN:</b>


- V nh: Tỡm t 2-3 vật khác ở lớp. Em vẽ một bức tranh tĩnh vật bằng chì
đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TiÕt 17. Thi häc kú I



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


<b> </b>

<i><b>TiÕt 18. VÏ trang trÝ</b></i>



Trang trí hình vuông


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh nắm sâu hơn kiến trúc về bố cục, họa tiết và màu sắc trong
trang trí.


- Hc sinh trang trí đợc hình vng cơ bản.


- Bài vẽ có bố cục đẹp: Hình, mảng hợp lí, màu sắc hài hịa.
- Bài học giúp các em yêu thích hơn nghệ thuật trang trớ.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


1. Đồ dùng :


- Bài trang trí cơ bản và ứng dụng.
- Minh họa các bớc vẽ trang trí:
- Bài trang trí hình vuông của hs.


2. Ph ơng pháp: Trực quan, luyện tập, giảng giải, gợi mở.


<b> III/ Tiến trình dạy - học</b>:
<b>HĐ</b>


<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh<sub>ha</sub></b> <b>Hot ng của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động



1
(9’)


Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét
- Giáo viên đặt vấn đề: Em hãy cho
biết nội dung các minh họa này?


- Giíi thiƯu 1 số hình vuông trang trí
khác nhau.


- Hng dn xem thờm trong SGK.
- Nêu vấn đề: Em hãy nêu nhận xét
của em về các mảng hình, họa tiết và
cách sử dụng màu sắc ở hình vuụng


Bài vẽ
hình
vuông


- Quan sát minh hoạ.
- Trả lời câu hỏi.
- Tham khảo SGK
- Nêu n/x về:
+ Bố cục
+ Bố cục
+ Họa tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

này ?



- Gợi ý: kiến thức học ở bài các trớc.


mảng


- tr¶ lêi tõng néi
dung.


Hoạt
động


2
(5’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Đặt vấn đề và gợi ý: Căn cứ vào nội
dung em vừa quan sát, em thấy phải vẽ
phần nào trớc?


- Giáo viên nhấn mạnh: Tìm họa tiết
phù hợp đề tài – chủ đề mình định
thể hiện là bớc đầu tiên quan trọng. Kế
tiếp là phác bố cục cho hình vng
gồm các mảng hình chính phụ khác
nhau.


- Vẽ minh họa 3 bố cục khác nhau để
học sinh sáng tạo hơn khi vẽ phác hình
mảng, trỏnh sao chộp dp khuụn,



Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Nêu cách vẽ


- Trình bày theo gợi
ý của giáo viên.
- HS khác nhận xét.
- Nêu đợc các bớc
+ Tìm và vẽ bố cục.
+ Tìm họa tiết, vẽ
phác họa tiết.


+ VÏ chi tiÕt.


+ Chọn màu và tô
màu.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dÉn häc sinh thùc hµnh.


- Lu ý víi häc sinh: Thực hiện bớc


phác bố cục, vẽ hình mảng. Phác hình
vẽ bằng kỉ hà, tránh vẽ đậm.


- Chỳ ý quan sát h/s kẻ đúng kích
th-ớc, vẽ mảng hình trớc khi vẽ họa tiết.
Tẩy bỏ trục sau khi vẽ xong hình


- Trang trÝ hình
vuông cạnh 16 cm
- Làm bài thực hành
trên giấy A4.


- Không chép các bài
vẽ trong SGK.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tËp cđa häc sinh:
- Gỵi ý cho häc sinh nhËn xét về bố
cục, về hình tợng trang trí


- Nhn xột và kết luận: Chú ý tổng thể,
họa tiết, màu sắc. Nhấn mạnh đặc
điểm họa tiết. Giáo viên cho điểm
đánh giá bài.



Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Nêu nhận xét về:
cách sắp xếp và hình
họa tiết.


- Ch ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
thay đổi, sắp xếp lại.
- Đánh giá bi A,B,C


*<b> Dặn dò - BTVN:</b>


- Vẽ mầu hoàn chỉnh bài. Chú ý các mảng màu và màu các chi tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>


Chơng trình Học kì II


<i>. . . .</i>


<b>Tiết 19. </b>Thờng thức mỹ thuật


<b>Tranh dân gian Việt Nam</b>


I/ Mục tiêu bµi häc:


- Học sinh nắm đợc kiến thức về tranh dân gian VN, bao gồm: Nội dung,


xuất xứ, ý nghĩa của các dòng tranh dân gian, cách làm tranh.


- Häc sinh nhận biết tốt các loại tranh khác nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Tranh minh häa c¸c dòng tranh: Tranh Đông Hå, Hµng Trèng, Kim
Hoµng, làng Diễn . . .


- Tranh dân gian Đông Hồ.
- Bản vẽ, bản khắc in tranh.


2. Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, nhóm làm việ, gợi mở.


III/ Tiến trình dạy- học


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh</b>
<b>ha</b>


<b>Hot ng</b>
<b>ca hc sinh</b>


Hot
ng



1
(5)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu vài nét
về tranh d©n gian.


- Yêu cầu hs đọc đoạn 1.


- Gợi ý và nêu câu hỏi để học sinh
trả lời:


+ Tranh dân gian là gì?


+ Tranh còn có tên gọi là tranh
tết. Vì sao?


+ Tranh c sn xut nhng
a phng no?


+ Đề tài của tranh dân gian là
gì?


Tranh
Lịch sö


- Xem minh hoạ
- Đọc phần I.
- Trả lời câu hỏi.
- Học sinh nêu đợc:
- Ghi nhớ các nội dung


+ Tranh dân gian lu
hành rộng rãi. Cịn gọi
là tranh tết.


+ S¶n xt ở Đông Hồ,
phố Hàng Trống, Kim
Hoàng, làng Diễn, làng
Sình, ..


+ Đề tài: Chúc tụng,
sinh hoạt, lịch sử, thờ,


Hot
ng


2
(30)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về 2
dòng tranh Đông Hồ, Hàng trống:
- Cho học sinh quan sát các minh
họa, gợi ý trả lời các câu hỏi.


- Nờu vn :


+ Tại sao gọi là tranh Đông Hồ?
+ Tác gải là ai?


+ Ni dung thể hiện là gì? ( GV
nhấn mạnh đặc điểm thể hin


cuc sng, s gn bú gia con
ngi - thiờn nhiờn).


Tranh
Đông
Hồ,
Hàng
Trống


- Học sinh đọc bài
- Xem tranh.


- Các nhóm làm việc.
- Học sinh nêu đợc các
nội dung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

+ Nét độc đáo trong việc sử
dụng màu là màu gì?


- Em hãy cho biết đặc điểm đờng
nét, hình mảng? ( GV gợi ý, chỉ rõ
trên tranh các nét đen đậm, các
mảng màu rõ ràng).


- Cho hs đọc nội dung giới thiệu
tranh Hàng Trống.


- Giíi thiƯu 1 sè tranh. Híng häc
sinh nhìn vào các nét nền, mảng
màu đậm nhạt.



- Em hÃy cho biết cách làm tranh
Hàng Trống khác tranh Đông Hồ ở
điểm nào? ( gợi ý: Tô màu, không
in)


- Giảng giải: Do sự khác nhau về
tầng lớp phục vụ, thị hiếu tiêu dùng
nên tranh có đặc điểm khác.


- Yêu cầu các nhóm tìm hiểu
nghiêm túc néi dung SGK trả lời
câu hỏi. GV bổ sung 1 sè chi tiÕt
kh«ng cã trong SGK.


- Em h·y cho biÕt cảm nhận chung
của các em khi xem 1 só tranh
này? ( Có dễ nhìn, dẽ nhận ra nội
dung không?)


- Giáo viên kết luận ( Nhấn mạnh
các giá trị nghệ thuật, ý nghĩ các
câu thơ, tính tợng hình)


in trờn giy ip. Mi
mu cú 1 bản in.
Nhiều ngời cùng làm.
- Biết đợc bản chất
màu: lấy từ thiên
nhiên. Ví dụ đợc các


loại màu.


- đờng nét đơn giản,
khỏe, dứt khốt. Hình
mảng chắc, khỏe, đậm
đà.


- Quan sát tranh nghe
đọc giới thiệu.


- Nêu đợc sự khác
nhau ở cách làm tranh.
+ Dùng 1 bản khắc nét
đen mảnh để in. tô
màu vào các hình
mảng.


+ Dïng mµu phÈm
nhuém.


- Nắm đợc đặc điểm,
đờng nét mảnh mai,
trau chut, tinh t.


* Giá trị nghệ thuật:
- Bố cục theo lèi íc lƯ,
thn m¾t.


- Chữ và thơ mainh
họa=> ổn định, chặt


chẽ.


- Vẻ đẹp hài hịa hình
tợng cú tớnh khỏi quỏt
cao.


Hot
ng


3
(5)


Đánh giá kết quả học tập của häc
sinh:


- Nêu vấn đề để học sinh so sánh:
những điểm giống nhau và khác
nhau của tranh Đông Hồ và tranh
Hàng Trng?


<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>
<i>tranh )</i>


- Học sinh trả lời tóm
tắt sơ lợc những nét
chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Em cho biết giá trị nghệ thuật của
tranh giân gian.



- Bổ xung, nhấn, mạnh 1 số điểm
cần khắc sâu ghi nhớ.


(nếu cần)


* Dặn dò:


- Học thuộc bài. Su tầm tranh và bài viết về tranh dân gian.


- Mỗi tổ ( nhốm theo tổ) chuẩn bị 2 đồ vật theo nhóm mẫu: cái ca và khối
hộp hoặc cái tích và khối hộp.( 1 vật to và 1 vật nhỏ).




. . . .


TiÕt 20 . VÏ theo mÉu


<b>Mẫu có hai đồ vật</b> ( Tit 1 - V hỡnh)


I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh biÕt c¸ch bè cơc mÉu, biÕt c¸ch vÏ mÉu gồm 2 vật.


- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp bố cục, kĩ năng quan sát và vẽ theo mẫu.


- Bi vẽ phác đợc hình dáng cơ bản của các mẫu. Có khối, độ đậm nhạt cơ
bản.



II/ Chn bi:
1. §å dïng :


- Vật mẫu của các nhóm


- Bài minh họa vẽ theo mÉu cđa häc sinh vµ häa sÜ.


2. Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, nêu vấn , nhúm lm vic.


III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


Híng dÉn học sinh quan sát - nhận
xét:


- Giới thiệu bài học. Cho học sinh


Hc
sinh
t t



- Đặt mẫu.
- Quan sát mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1
(10’)


đặt mẫu


- Đa ra minh hoạ cách đặt mẫu.
Điều chỉnh cho hợp lý ( nếu cần).
- Nêu vấn đề: Nhìn các mẫu này,
em có thể nhận xét gì về vật mẫu.
- Gợi ý: Tìm những nội dung có
tính bao quát trớc ví dụ: Khung
hình.


- Yêu cầu chỉ ra đặc điểm chi tiết.
- Gợi ý h/s quan sát 2 mẫu, so sánh
về vị trí, đặc điểm 2 vật mẫu.


- Phân tích kĩ đặc điểm cạnh của
vật trong khụng gian.


- Cho xem s bi v p.


mẫu
Giáo
viên
điều
chỉnh


(nếu
cần)
Bài vẽ

đậm
nhạt


hớng dẫn của giáo viên:
+ Khung hình chung.
+ Khung hình riêng.
+ Bố cục mẫu. Đặc điểm
mẫu. So sánh tỉ lệ các
phần.


+ ChÊt liƯu.


- Chó ý phần hình trụ
với các cạnh //, và hình
cầu trong không gian)
- Quan sát chỉ dẫn ở
bảng.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:



- Gợi ý: Nêu cách vẽ bài vẽ theo
mẫu có 2 vật em đã học ( tiết 15 ).
- Nhấn mạnh: Luật xa gần chi phối
hình mẫu. áp dụng Luật xa gần
trong việc vẽ vật có cấu trúc hình
trụ, khối hộp.


- Gỵi ý nội dung bằng minh hoạ.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- Tóm tắt các bớc vẽ:
+B1 quan sát


+B2 v khung hình.
+B3 vẽ phác hình
+B4 vẽ chi tiết.
- Học sinh đọc bài.


Hoạt
động


3
(25’)



Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Quan sát, giúp học sinh dựng
hình đúng phơng pháp. Nhắc nhở
học sinh không kẻ khung hỡnh,
hỡnh.


- Yêu cầu: Phác hình vẽ bằng kỉ hà,
tránh vẽ đậm.


Mẫu
vật


- Làm bài thực hành: Vẽ
theo mẫu có 2 vật ( Vẽ
hình Giấy A4)


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Yêu cầu: Tóm tắt cách vẽ.


- Chän 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cơc. TØ lƯ. §êng nÐt.



- Kết luận: cho điểm đánh giá bài
(G, Kh, Đ)


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Tóm tắt cách vẽ đã
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh t 2 vật ( 1 to, 1 nhỏ) vẽ hình. Quan sát và tập vẽ đậm nhạt.


- Xem nội dung bài 21. Tập gạch nét tả đậm, nhạt. Chuẩn bị dủ đồ dùng
( bảng, bút chì).


. . .


TiÕt 21. VÏ theo mÉu


<b>Mẫu có hai đồ vật </b>( Tiết 2- Vẽ đậm nht)


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh bit cỏch v đậm nhạt với các độ đậm nhạt chính.


- RÌn lun kĩ năng quan sát, phân tích hình mảng, kĩ năng gạch nét tả chất,
hình khối.



- Qua bi, hc sinh thy đựoc vẻ đẹp tiềm ẩn của sự vật, có ý thức hơn trong
việc tìm hiểu và giữ gìn đồ vật.


II/ Chuẩn bị
1. Đồ dùng :


- Bài vẽ hình của HS.


- Các bài vẽ đậm nhạt của HS trớc, 1 bài mầu.
- Minh họa kĩ năng gạch nét tả khối, chất.


2. Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, gợi mở, nhóm làm việc.


III/ Tiến trình dạy học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh</b>
<b>ha</b>


<b>Hot ng ca</b>
<b>hc sinh </b>


Hoạt
động



1
(9’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t - nhËn
xÐt:


- Thu 1 số bài vẽ hình.


- Nêu yêu cầu về hình, bố cơc tríc
khi vÏ ®Ëm nh¹t. Cho xem minh
häa.


- Cho em 1 số bài vẽ tĩnh vật của
khác và cña häa sÜ.


- Yêu cầu nêu nhận xét sau khi gii
thiu v cỏc mng hỡnh, ch ra c


Hc
sinh
t t


mẫu
Giáo
viên
điều
chỉnh


(nếu
cần)



- Đặt mẫu.


- Quan sát, nêu ý kiÕn
cđa m×nh vỊ bè cơc,
h×nh.


- Nêu đợc nhận xét theo
hớng dẫn của giáo viên,
ghi nhớ:


+ ChÊt liÖu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

®iĨm chi tiÕt.


- Nhấn mạnh vào kĩ năng gạch nét
để tả đậm, nhạt


- Cho xem số bài vẽ p.


Bài vẽ

đậm
nhạt


+ Cỏc hỡnh mng, khi.
+ Cu trỳc vt, nột gạch.
- Chú ý độ đậm của
mảng trong không gian)
- Quan sát chỉ dẫn ở


bảng.


Hoạt
động


2
(5’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Gợi ý: Nêu cách vẽ bài vẽ theo
mẫu có 2 vật em đã học ( tiết 16 ).
- Cho học sinh nờu( cỏch cm nhn
li v riờng)


- Giải thích quá trình khép kín, liên
tục khi vẽ: ( Quan sát, so sánh tỉ lệ
vẽ)


- Nhấn mạnh: Luật xa gần chi phối
hình mÉu. ¸p dơng Lt xa gÇn
trong viƯc vÏ vật có cấu trúc hình
trụ, khối hộp.


- Gợi ý nội dung bằng minh hoạ.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4


bớc


- Quan sát minh hoạ.
- Tóm tắt các bớc vẽ:
+B1 quan sát mảng đậm
nhạt.


+B2 vẽ phác mảng hình.
+B3 vẽ mảng.


+B4 v chi tit mng.
- Hc sinh c bi.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu: Phác nét kỉ hà, tránh vẽ
đậm.


- Chú ý cho phân mảng, gạch nét từ
từ, nét gạch tự nhiên.


Mẫu
vật


- Làm bài thực hành: Vẽ


theo mẫu có 2 vật ( Vẽ
đậm nhạt Giấy A4)


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Yêu cầu: Tóm tắt cách vẽ.


- Chọn 3 bài, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cơc. TØ lƯ. §êng nÐt.


- Kết luận: cho điểm đánh giá bài
(G, Kh, Đ)


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Tóm tắt cách vẽ đã
học.


- Nêu ra đợc 1 số đặc
điểm cha hợp lí, cần sửa


đúng tỉ lệ ở các bi v
trờn lp.


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- Vẽ mẫu có 2 vật khác ở nhà.


- Xem nội dung bài 22. Dịp tết này, em chú ý quan sát, ghi chép và ghi nhớ
những hình ảnh mà em thấy đẹp nhất ở nhà, ngoài phố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

. . .


Tiết 22. Vẽ tranh.


<b>Đề tài ngày tết và mùa xuân</b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh bit cách thể hiện nội dung tác phẩm vè đề tài ngày tết và mùa
xuân.


- Học sinh tìm hiểu, hiểu biết hơn về 1 số hoạt động văn hóa truyền thống
của dân tộc.


- Bài vẽ miêu tả đợc các hoạt động đặc trng của ngày tết, khơng khí nhộn
nhịp, vui vẻ.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:



- Tranh minh họa ngày tết, mùa xuân của các họa sĩ, bạn nhỏ.
- Tranh, ảnh su tầm của h/s.


2. Phơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, thực hành


III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(8’)


Hớng dẫn học sinh tìm và chọn nội
dung thể hiện đề tài:


- Giới thiệu nội dung đề tài cho học
sinh xem 1 số minh họa.


- Yªu cÇu hs n/x chung vỊ c¸c nội
dung. Nêu n/x về bố cục ( gợi ý: cách
sắp xếp hình mảng chính, phụ)



- Hình ảnh nào là chÝnh ?


- Màu sắc đợc sử dụng nh thế nào?


Ngµy
tÕt với


cỏc
hot
ng:


Lễ
hội,


vui
chơi,
cảnh,
phong


cảnh




- Quan sỏt minh ho.
- Nm đựoc các nội
dung đề tài.


+ Chỵ hoa ngày tết.
+ Đêm pháo hoa.
+ Lễ hội



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Hoạt
động


2
(5’)


Hớng dẫn học sinh cách vẽ:
- Cho đọc nội dung.


- Nhấn mạnh: Cách vẽ các bài học vẽ
tranh đều nh nhau. Bao gồm 4 bớc.
- Gợi ý h/s trả lời cách vẽ (đã học ở
các tiết học vẽ tranh )


- Chú ý: Bố cục - bớc đầu quan trọng
để có tranh đẹp. Tìm hình ảnh ngày tết
phù hợp đề ti cn th hin.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Nêu tóm tắt:


1.Tìm vµ chän néi
dung



2.VÏ phác mảng
chính phụ.


3.Vẽ phác hình.
4.Vẽ màu.


- Hc sinh đọc bài.


Hoạt
động


3
(25’)


Híng dÉn häc sinh thùc hµnh.


- Lu ý: Thực hiện bớc phác hình. Phác
hình vẽ b»ng kØ hµ, tránh vẽ đậm.
Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ.
Không sao chép.


- Vẽ bố cục hoàn chØnh.


- Giáo viên nhấn mạnh yếu tố: Hình
ảnh em quan sát đợc phù hợp ý thích
của em. Tránh sao chép.


- Thực hành: Vẽ 1
tranh đề tài Ngày tết
và lễ hội.



- GiÊy A4.


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Thu 1 số bài vẽ đã hồn thành hình,
mảng của h/s ( cha cần vẽ màu hoàn
chỉnh)


- Nhận xét và kết luận: Chú ý tổng thể,
nội dung thể hiện. Giáo viên cho im
ỏnh giỏ bi.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Nêu nhËn xÐt cđa
m×nh vỊ: Bè cơc.
H×nh vÏ. Màu sắc
(nếu có).


- Hc sinh khỏc nờu
ý kiến chỉ ra điểm


cha hợp lí, cần thay
đổi, sắp xếp lại.
- Đánh giá bài.


*<b> Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh lu ý: Chn v vẽ màu sao cho phù hợp, có khơng khí đặc trng ngày
tết: ấm cúng, vui vẻ, hạnh phúc …


- Xem nội dung bài 23 chuẩn bị tốt cho tiết học tiếp theo. Su tầm các chữ in
hoa trên các tờ báo, tạp chí,


. . . .


Tiết 23. Vẽ trang trÝ.


<b>Kẻ chữ in hoa nét đều.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Học sinh nắm đợc đặc điểm chữ in hoa nét đều. Biết cách sắp xếp dòng chữ
và kẻ các chữ nét đều khác nhau.


- Học sinh trình bày đợc khẩu hiệu có chữ nét đều, tơng đối ngay ngắn, bài
vẽ màu có đậm nhạt, chữ dễ đọc, rõ ràng.


- Qua bµi, h/s yêu thích hơn việc trình bày chữ, trang trí bằng khẩu hiệu.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Bng ch cỏi ABC, chữ in hoa nét đều.


- Khẩu hiệu có chữ in hoa nét đều.
- Bìa 1 số tờ bỏo, tp chớ.


2. Ph ơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, luyện tập, nhóm làm việc.


III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh<sub>ha</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét
tìm hiểu đặc điểm chữ.


- Giíi thiƯu 1 sè khẩu hiệu.


- Cho h/s n/x về các khẩu hiệu. Gợi ý:
+ Em nhìn rõ không? Tại sao?


+ Ví dụ: Từ " Thi đua", các từ khác
đ-ợc trình bày ntn?



- Cho h/s xem bảng chữ cái và số.
- Xem và ph©n tÝch 3 nhãm:


A, V, X …/ H, O, Q … / B, P …
(§é rộng của chữ khác nhau do cấu
tạo chữ khác nhau.)


- Cho h/s n/x về màu chữ và màu nền.


Bảng
chữ in


hoa
nột
u


- Quan sỏt minh ho.
- Tr li cõu hi.
- Nêu nhận xét.
- Xem bảng chữ cái.
- Nắm đợc các đặc
điểm:


+ ChiÒu cao b»ng
nhau.


+ Các nét đều nhau
+ Độ rộng chữ khác
nhau.



+ Chia làm 3 nhóm.
+ Màu: Màu nền và
màu chữ có độ đậm
-nhạt khác nhau.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách trình bày:
- Xem lại 1 khÈu hiÖu.


- Gợi ý và đặt vấn đề:


+ Để chữ có kích thớc hợp lí, chiều
cao nh nhau, em phải xác định đợc
chiều no ca ch? ( Chiu cao)


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Trình bày theo gợi
ý của giáo viên.
- Học sinh khác nhận


xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+ Cố định chiều cao bằng cách nào?
- Giải thích 1 số tác dụng và kỹ năng
của cỏc bc.


+ Viết phác: Để điều chỉnh kích thớc
chữ phù hợp.


+ K chữ: Dùng compa để vẽ nét
cong đều sẽ đẹp hơn. Kẻ nét thẳng.


1/ Xác định khn
khổ chữ ( bố cục), số
dịng chữ.


2/ Viết phác chữ.
3/ Kẻ chữ.


4/ Vẽ màu.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dẫn học sinh thùc hµnh.


- Quan sát, giúp đỡ học sinh làm bài.


- Lu ý: Xác định số dòng chữ, viết
chữ, điều chỉnh cỡ chữ phù hợp rồi
mới kẻ. Thực hiện bớc phác bố cục
chữ. Phác chữ bằng bằng cách viết in
hoa, khơng kẻ ngay từng chữ.


- KỴ khẩu hiệu:


Đoàn kết tốt, học
tập tốt .


- Làm bài thực hành
trên giấy A4.


- Đợc dùng thớc,
compa k ch.


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Gỵi ý cho häc sinh nhËn xÐt vỊ bè
cơc ch÷.


- Nhận xét và kết luận: Chú ý tổng thể,
màu sắc. Nhấn mạnh đặc điểm nét có
độ dày nh nhau. Giáo viên cho điểm


đánh giá bài.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Nªu nhËn xÐt về:
cách sắp xếp và hình
họa tiết.


- Ch ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
thay đổi, sắp xếp lại.
- ỏnh giỏ bi A,B,C


<b>* Dặn dò: </b>


- Vẽ mầu hoàn thành khẩu hiệu " Đoàn kết tốt- Tốt tập tốt"


- Kẻ khẩu hiệu " Thi đua học tập - Tiến bớc lên đoàn" có trang trí. Su tầm
tranh minh họa, bài viết về tranh dân gian Việt Nam.


. . . .


TiÕt 24. Thêng thøc mÜ tht.


<b>Giíi thiƯu mét sè tranh dân gian Việt Nam.</b>


I/ Mục tiêu bài học:



- Hc sinh đuợc thởng thức những tác phẩm tranh dân gian VN độc đáo,
tiêu biẻu . Hiểu hơn đặc điểm tranh dân gian, các laọi tranh, các đề tài.
- Học sinh ôn lại kiến thức đã học về tranh dân gian. Rèn luyện kĩ năng
nhận xét, đánh giá, phân tích tác phẩm.


- Qua bài, giáo dục học sinh ý thức tìm hiểu ý nghĩa, giá trị văn hóa
truyền thống của dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Tranh đông Hồ, Hàng Trống nguyên bản.
- Tranh minh họa các tranh dân gian khác.
- Câu hỏi thảo luận nhóm.


2. Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, nêu vấn đề, nhóm thảo luận.


III/ Tiến trình dạy- học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


Hoạt
động



1
(10’)


Híng dÉn häc sinh t×m hiểu về
tranh dân gian: Tranh Gà- Đại Cát.
- Giới thiệu loại tranh dân gian VN
( Hàng trống và Đông Hồ)


- Cho hc sinh quan sỏt.
- Nờu vn đề, câu hỏi:


+ C¸c tranh thuộc dòng tranh
dân gian nào?


+ Em hãy kể tên các tranh và đề
tài của tranh ú?


- Tìm hiểu chi tiết tranh " Gà- Đại
Cát"


+ Nội dung tranh miêu tả hình
tuợng nào?


+ Em cho biết cách sắp xếp
hình mảng, (bố cục) tranh.
+ Màu sắc đợc thể hiện bằng
cách nào.


+ Đặc điểm của đờng nét.
- Kết luận: nội dung cần ghi nhớ.


+ Ni dung tranh.


+ Bố cục, hình, mảng, màu sắc.


Tranh
Đại Cát


- Xem minh hoạ
- Đọc phần I.
- Trả lời câu hỏi.


Quan sát tranh Gà
-Đại Cát


- Ghi tãm t¾t néi dung
chÝnh.


+ Nội dung tranh miêu
tả chú gà trống vóc
dáng oai vệ, dũng
mãnh, khỏe khoắn.
T-ợng trng cho tính cách
mạnh mẽ của ngời đàn
ông.


- ý nghĩa chú trọng :
+ Hình mảng cân đối,
bố cục chặt chẽ, màu
in mảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Hot
ng


2
(30)


Hớng dẫn học sinh thảo luận nhóm
tìm hiểu nội dung, nghệ thuật thể
hiện các tranh: Chợ quê. Đám cới
chuột. Phật Bà quan âm.


- Hớng dẫn h/s th¶o luËn nhóm
thông qua trả lời câu hỏi nhóm:


<i> 1) Em hÃy cho biếtnội dung miêu</i>
<i>tả của c¸c tranh " Chợ quê", "</i>
<i>Đám cíi chuét", " PhËt bà quan</i>
<i>âm"?</i>


<i> 2) Các tranh kể trên có bố cục</i>
<i>ntn? Hình mảng, màu sắc, đờng</i>
<i>nét có đặc điểm gì?</i>


- Hớng dẫn học sinh trả lời, ghi câu
trả lời vào vở ghi. Sắp xếp theo trật
tự để dễ nhớ.


- Cho các nhóm n/x, đánh giá
chhéo giữa các nhóm. Gợi ý để bổ
xung nội dung.



- Cho học sinh quan sát minh họa
tranh dân gian. Đặt câu hỏi để h/s
nêu tổng quát nội dung bài học.
- Em hãy cho biết cảm nhận chung
của các em khi xem 1 số tranh đân
gian này? ( Có dễ nhìn, dễ nhận ra
nội dung không? Phản ánh nội
dung nào?)


- Kết luận ( Nhấn mạnh các giá trị
nghệ thuật, ý nghĩ các câu thơ,
tính tợng hình): <i>Bố cục theo lối ớc</i>
<i>lệ, thuận mắt; Chữ và thơ minh</i>
<i>họa làm cho tranh ổn định, chặt</i>
<i>chẽ; Vẻ đẹp hài hịa hình tợng có</i>
<i>tính khỏi quỏt cao.</i>


Tranh
Chợ
quê.


Đám
c-ới
chuột.


Phật Bà
quan


âm.



- Hc sinh c bài
- Xem tranh.


- Các nhóm làm việc.
- Học sinh nêu đợc các
nội dung.


- Hoạt động nhóm nhỏ
( 4 h/s / nhóm)


- Trao đổi, thảo luận,
đi đến đợc kt lun
sau:


<b>* Chợ quê:</b>


- Cnh 1 phiên
chợ-Chợ quê tấp nập với
đầy đủ các thành phần
trong xã hội.


- Bè cục ngang. Màu
tô theo mảng.


<b>* Đám cới chuột:</b>


- Tranh kích phê
phán thói h tật xấu
trong xã hội phong


kiến.


- Bố cục cân đối, hỡnh
mng rừ rng.


<b>* Phật Bà Quan Âm:</b>


- Tranh ti tơn giáo,
tín ngỡng mang tính
trang trí cao.


- Bố cục cân đối.


- Kể c im tranh
dõn gian


Hot
ng


3


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:


- Nờu vn hc sinh so sỏnh:


những điểm giống nhau và khác <i>(Toàn</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

(5) nhau của tranh Đông Hồ và tranh
Hàng Trống?



- Em cho biết giá trị nghệ thuật của
tranh giân gian?


<i>bộ các</i>
<i>tranh )</i>


- Hc sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. Bổ sung
(nu cn)


*<b> Dặn dò</b>:


- Học thuộc bài. Su tầm tranh minh họa các tranh dân gian khác.
- Su tầm tranh ảnh minh họa về ngời phụ nữ.


- Chun b tốt đồ dùng để thực hành vẽ Tranh đề tài.


. . .


TiÕt 25. kiĨm tra 1 tiÕt


<b>§Ị tài Mẹ của em</b>


I/ bi:


Vẽ một tranh <b>Đề tài Mẹ của em</b> (khổ giấy A4)


II/ Đáp án:



1. Ni dung: Phù hợp, làm rõ chủ đề. Thể hiện tình cảm của em với mẹ. Có
sáng tạo, khơng chép ngun mẫu tranh đã có trong các loại sách.


( 2,5 ®iĨm)


2. Bố cục: Hình, mảng sắp xếp cân đối thuận mắt, hợp lý, dễ nhìn. Có mảng
chính, mảng phụ.


( 2,5 ®iĨm)


3. Hình vẽ: Có hình ảnh chính là ngời mẹ, có hình ảnh phụ tơ điểm. Đờng nét
gọn gàng, sắp xếp cân đối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

4. Màu sắc: Phối màu hài hòa, hợp lý. Vẽ đầy đủ màu vào các mảng, hỡnh.
Hon thnh mu sc ca bi v.


( 2,5 điểm)


*<b> Dặn dß:</b>


- Xem nội dung bài 26. Su tầm các bìa sách, tên các bài báo có kẻ chữ mang
đặc điểm nét thanh, nét đậm.


- Chú ý chuẩn bị đủ bảng, thớc, com pa, chì, tẩy…
. . . .


TiÕt 26. VÏ trang trí.


<b>Kẻ chữ in hoa nét thanh - nét đậm</b>



I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh nm c c im của chữ in hoa nét thanh nét đậm, quy tắc giúp
em phân biệt đợc nét thanh nét đạm.


- Học sinh sắp xếp đợc các câu ngắn. Bố cục hợp lí, màu sắc rõ ràng đẹp.
- Qua bài, các em yêu thích hơn thể loại trang trí ứng dụng rất phổ biến này.
Có ý thức trình bày đẹp hơn khi viết, k ch.


II/ Đồ dùng:
1_Đồ dùng:


- Bảng chữ in hoa nét thanh nÐt ®Ëm.


- Bảng đối chiếu chữ in hoa và chữ có nét thanh đậm: A-> A: B-> B…
- Minh họa 1 số kiểu chữ in hoa nét thanh, đậm khỏc.


- Khẩu hiệu bài su tầm của GV và HS.


2_Phơng pháp: Trực quan, giảng giải, gợi mở, thực hành, luyện tập, nhóm
làm việc.


III/ Tiến rình dạy học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>


<b>học sinh </b>


Hoạt Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:<sub>Tìm hiểu đặc điểm chữ in hoa nột</sub>


thanh- nét đậm. Bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

động
1
(10’)


- Giới thiệu: Đây là bảng chữ cái đầy
đủ kiểu chữ nét thanh- nét đậm. Gợi ý:
Tên gọi kiểu chữ đã cho biết 1 đặc
điểm nào của chữ ?


- Gợi ý cho h/s nhận ra vị trí nét thanh,
nét đậm: chú ý đến hớng đi của nét
chữ in hoa em đã biết: Có 3 hớng đi
lên, sang ngang, xuống.


- Cho h/s xem khẩu hiệu. Nhấn mạnh:
Nắm đợc kiểu chữ, cách kẻ em sẽ vẽ
đợc những khẩu hiệu đẹp, trang trớ
thip, bỡa sỏch,


chữ in
hoa
nét
thanh
nét


đậm


+ NÐt thanh: N»m
ngang hoặc hớng đi
lên.


+ Nét đậm: NÐt cã
h-íng ®i xng.


+ cã 3 loại chữ
( chiều ngang không
bằng nhau)


+ Màu sắc: Màu nền
và màu chữ tơng
phản


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh cách trình bày:
- Xem l¹i 1 khÈu hiƯu.


- Nêu vấn đề: Để có bài vẽ đẹp nh thế
này, em sẽ phải bắt đầu từ đâu?


( Gợi ý: Xác định kiểu chữ, cách trình


bày)


- Gợi ý và đặt vấn đề:


+ Để chữ có kích thớc hợp lí, chiều
cao nh nhau, em phải xác định đợc
chiều nào của ch? ( Chiu cao)


- Nhắc lại 1 số tác dụng:


+ Viết phác: Để điều chỉnh kích thớc
chữ phù hỵp.


+ Kẻ nét thẳng của chữ và dùng
compa để vẽ nét cong đều s p hn.


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 4
bớc


- Xem tiếp các bìa
sách, truyện, bu
thiếp, khẩu hiệu.
- Trình bày theo gợi
ý của giáo viên.
- Học sinh khác nhận
xét.



- Nêu và ghi nhớ 4
b-íc.


1/ Xác định khn
khổ chữ ( bố cục), số
dịng chữ.


2/ ViÕt ph¸c chữ.
3/ Kẻ chữ.


4/ Vẽ màu.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Nêu nội dung bài thực hành.


- Chỳ ý quan sát học sinh, giúp đỡ ở
các bớc đầu: Xác định số dòng chữ.
Phác chữ bằng bằng cách viết in hoa,
khơng kẻ ngay từng chữ.


- KỴ tªn trêng (Khỉ
A4). Cã thể trang trí
hoa văn, hình



- c dựng thc,
compa k ch.


Hot
ng


4
(4)


Đánh giá kết quả häc tËp cđa häc sinh:
- Gỵi ý cho häc sinh nhËn xÐt vỊ bè
cơc ch÷.


- Kết luận: Tổng thể, màu sắc. Nhấn
mạnh đặc điểm nét chữ. Cho điểm
đánh giỏ bi.


Bài vẽ
của
học
sinh


- Nêu nhận xét về:
cách sắp xÕp ch÷,
kiĨu ch÷.


- Chỉ ra đợc 1 số
điểm cần sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Về nhà: Vẽ tranh hoàn chỉnh, đủ đậm, đều, sắc nét các chữ.



- Xem nội dung bài 27. Đặt mẫu tơng tự nh hớng dẫn SGK. Quan sát, so
sánh, tập vẽ hình theo “Cách vẽ theo mu ó hc.


- Mỗi tổ chuẩn bị 1 siêu, 1 c¸i cèc.
. . .


TiÕt 27. VÏ theo mÉu


<b>Mẫu có hai đồ vật </b>( Tiết 1- Vẽ hình).
I/ mục tiêu bài học:


- Học sinh biết cách chọn, bày mẫu và cách vẽ theo mÉu.


- Học sinh rèn luyện kĩ năng vẽ theo mẫu, ôn lại kiến thức đã học về cách
vẽ, các đặc điểm của mẫu.


- Bài vẽ hình giống với vật mẫu, có tỉ lệ tơng đối hợp lí, bố cục đẹp, trình
bày rõ ràng.


- Qua bµi, häc sinh cã ý thức hơn trong việc quan sát thé giới xung quanh.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dùng:


- Bài vẽ minh họa mẫu gồm 2 vËt.


- 2 vật mẫu ( 1 vật to, 1 vật nhỏ: tích- bát).
- Học sinh có đủ giấy vẽ, bng v, chỡ, ty



2. Ph ơng pháp: Trực quan, giảng giải, luyện tập, nhóm làm việc.


III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh<sub>ha</sub></b> <b>Hot ng của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t - nhËn
xÐt:


- Giới thiệu bài học. Cho học sinh
đặt mẫu


- Đa ra minh hoạ cách đặt mẫu.
Điều chỉnh cho hợp lý ( nếu cần).
- Nêu vấn đề: Nhìn các mẫu này,
em có thể nhận xét gì về vật mẫu.
- Gợi ý: Tìm những nội dung có
tính bao qt trớc ví dụ: Khung
hỡnh.



+ Vật gồm những phần nào?


Hc
sinh
t t


mẫu
Cái
tích
và cái


bát


Giáo
viên
điều
chỉnh


- Đặt mẫu.
- Quan s¸t mÉu


- Nêu đợc nhận xét theo
hớng dẫn của giáo viên:
+ Khung hình chung.
+ Khung hình riêng.
+ Bố cục mẫu. Đặc điểm
mẫu. Nêu đặc điểm các
phần của mẫu: Thân,
nắp, cổ…



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

+ Các phần có hình dáng ra sao?
- u cầu chỉ ra đặc điểm chi tiết.
- Gợi ý h/s quan sát 2 mẫu, so sánh
về vị trí, đặc điểm 2 vật mẫu.


- Phân tích kĩ đặc điểm cạnh, hình
khối của vật trong khụng gian.
- Cho xem s bi v p.


(nếu
cần)


Bài vẽ

đậm
nhạt


phận.)


- Chó ý phÇn khối trụ
với các cạnh //, và hình
cầu trong không gian)
- Quan sát chØ dÉn ë
b¶ng.


Hoạt
động


2


(5’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Gợi ý: Nêu cách vẽ bài vẽ theo
mẫu có 2 vật em đã học (tiết 20).
- Nhấn mạnh: Luật xa gần chi phối
hình mẫu. áp dụng Luật xa gần
trong việc vẽ vật có cấu trúc hình
trụ, khối hộp.


- Gỵi ý néi dung b»ng minh hoạ.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4
bớc


- Quan sát minh hoạ.
- Tóm tắt các bớc vÏ:
+B1: quan s¸t


+B2: vẽ khung hình.
+B3: vẽ phác hình
+B4: vẽ chi tiết.
- Học sinh đọc bài.


Hoạt
động



3
(25’)


Hớng dẫn học sinh thực hành.
- Quan sát, giúp học sinh dựng
hình đúng phơng pháp. Nhắc nhở
học sinh không kẻ khung hình,
hình.


- Yªu cầu: Phác hình vẽ bằng kỉ hà,
tránh vẽ đậm.


Mẫu
vật


- Làm bµi thùc hµnh: VÏ
theo mÉu cã 2 vật: Cái
tích và cái bát ( Vẽ hình
Giấy A4)


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tập của học
sinh:



- Yêu cầu: Tóm tắt cách vẽ.


- Chän 3 bµi, cho häc sinh nhËn xÐt
vỊ: Bè cơc. TØ lƯ. §êng nÐt.


- Kết luận: cho điểm đánh giá bài
(G, Kh, Đ)


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


- Tóm tắt cách vẽ đã
học.


- Nêu ý kiến về bố cục,
hình (đờng nét)


- Nêu ra đợc 1 số điểm
cha hợp lí cần sửa ở các
bài vẽ trờn lp.


<b>* Dặn dò - BTVN: </b>


- Về nhà: Đặt mẫu tơng tự ở lớp. Quan sát, tìm hiểu về đậm nhạt. Tập
gạch nét đậm nhạt.


- Chun b ĐDHT ( tuần 28). Chú ý mỗi tổ đem tổ đem theo vật mẫu.
. . . .



TiÕt 28. VÏ theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

I/ Mục tiêu bài học:


- Học sinh biết cách vẽ đậm nhạt dẫn tả hình khối, ánh sáng chiếu 1 vật.
- Học sinh rèn luyện kĩ năng quan sát, kĩ năng gạch nét vẽ hình khối các
vật.


- Bài vẽ rõ hình có đậm nhạt dẫn tả khối.


- Qua bài vẽ, h/s yeu thích hơn việc quan sát, diễn tả hình khối.


II/ Chuẩn bị:
1) Đồ dùng;


- Cái tích và bát (2 bộ)


- Minh họa tranh vẽ tĩnh vật ( đậm nhạt).
- Bài vẽ của h/s.


2) Ph ơng pháp : Trực quan, câu hỏi gợi mở, giảng giải, thực hành, luyện
tập, nhóm làm việc.


III/ Tiến trình dạy học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>



<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(10’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t - nhËn
xÐt:


- Cho h/s đặt mẫu, quan sỏt.


- Đặt 1 số câu hỏi, cho h/s tìm hiĨu
cÊu tróc vËt:


+ Tích: Thân khối gì?
+ Bát: Có dạng khối gì?
- Tìm hiểu đặc điểm chất liệu?


+ TÝch lµm bằng gì?
+ Bề mặt ra sao?
- Giải thích:


+ Gch nh u-> nhn
+ Gch t do-> thụ rỏp



Hc
sinh
t t


mẫu
Cái
tích
và cái


bát


Bài vẽ

đậm
nhạt


- Đặt mẫu.
- Quan sát mẫu


- Quan sát huớng ánh
sáng.


- Quan sát đậm nhạt ở
mẫu.


- HS nêu đợc đặc
điểm, mối liên hệ.
+ Tích : Thân trụ
+ Bát: 1/2 cầu



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Hoạt
động


2
(5’)


Híng dÉn häc sinh c¸ch vÏ:


- Cho h/s quan sát, nêu cách vẽ đậm
nhạt đã học.


- Gợi ý: cách vẽ bài vẽ theo mẫu có 2
vật em đã học (tiết 21).


- Gỵi ý néi dung bằng minh hoạ.


Vẽ
bảng
minh
hoạ 4
bớc


- Quan sỏt minh ho.
- Túm tt các bớc vẽ:
+B1: Xác định mảng.
+B2: Phác mảng.
+B3: vẽ mng chi tit.


Hot


ng


3
(25)


Hớng dẫn học sinh thực hành.


- Yêu cầu: Phác nét, phác mảng hình
vẽ bằng nét kỉ hà, tránh vẽ đậm.
- Nhắc nhở việc chú ý quan sát, so
sánh. Nét vẽ tự nhiên.


Mẫu
vật


- Làm bài thùc hµnh:
VÏ theo mÉu cã 2 vật:
Cái tích và cái b¸t
(GiÊy A4)


- Vẽ đậm nhạt vào
hình đã vẽ ở tiết 1.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả häc tËp cña häc


sinh:


- Thu bài, chọn 3 bố cục tiêu biểu.
- Gợi ý n/x: Bố cục, đờng nét và
mảng đậm nhạt:


+ Bố cục phù hợp, thuận mắt cha?
+ Diễn tả khối có đúng khơng?


- Kết luận: cho điểm đánh giá bài
(G, Kh, Đ). Động viên các bài khá,
trung bình.


Bµi vÏ
cđa
häc
sinh


-- Quan sát bài vẽ của
các bạn đợc chọn.
- Nêu ý kiến ỏnh giỏ,
nhn xột.


- Xếp thứ tự theo quan
điểm của mình.


*<b> Dặn dò - BTVN:</b>


- V nh: Tp v mu 2 vật khác mẫuđã vẽ ở lớp.



- Xem nội dung giới thiệu các laọi hình nghệ thuật của mĩ thuật thế giới
thời kí cổ đại bài 29. Su tầm: mỗi h/s nộp 1 tranh minh họa hoặc 1 bài viết
về mĩ thuật thời kì cổ đại.


. . . .


TiÕt 29. Thêng thøc mÜ thuËt


<b>Sơ lợc về mĩ thuật thế giới thi kỡ c i.</b>


I/ Mục tiêi bài học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Học sinh rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích nội dung, ý nghĩa tác
phẩm. Có cái nhìn sâu sát, thực tế về hình tợng đẹp qua các cơng trình
kiến túc, tác phẩm hội họa, điêu khắc.


- Học sinh cảm nhận đợc tính hồnh tráng, kì vĩ của thế giới cổ đại, thấy
đợc vẻ đẹp, sự hấp dẫn, huyền bí tốt lên từ tác phẩm. Qua đó có ý thc
gi gỡn nhng giỏ tr tuyn thng.


II/ Chuẩn bị:
1. Đồ dïng:


- Tranh minh họa ( ảnh) các cơng trình kiến trúc cổ đại, 1 số tác phẩm
điêu khắc, tranh tờng, tác phẩm hội họa.


- Bài su tầm của h/s: Tranh ảnh, bài viết về mĩ thuật thé giới thời kì cổ đại.
2. Ph ơng pháp : trực quan, giảng giải, nờu vn , nhúm lm vic.


III/ Tiến trình dạy - häc:



<b>H§</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


Hoạt
động


1
(10’)


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu về Mĩ
thuật Ai Cập c i.


- Nêu câu hỏi: Em cho biết vị trí
dịa lÝ cđa Ai CËp?


- Giải thích về: Sự cần cù lao động,
thiên nhiên u đãi -> nền văn minh
huy hong.


- Đặt hệ thống câu hỏi về các lĩnh
vực:


+ Kiến trúc: Nhắc đến Ai Cập là
chúng ta liên tởng ngay đến kiến
trúc nào?



+ Tác phẩm điêu khắc tiêu biẻu,
khổng lồ nổi tiếng ở Ai Cập là gì?
Em hÃy tả sơ lợc về nó?


+ Hội họa gắn liền với loại hình
nghệ thuật nào? Đặc điểm là gì?
- Phác vài nét vẽ tranh đơn giản
của ngời cổ i.


Tranh
về Ai
Cập cổ


i:
Kim t
thỏp,


t-ợng
nhân s,




- Xem minh ho
- c phần I.
- Trả lời câu hỏi.
- Quan sát tranh
- Xem bản đồ.


- Xem c¸c tác phẩm,


kiến trúc.


- Trả lời câu hỏi.


- Nắm đợc các nội
dung và ghi tóm tắt nội
dung:


+ KiÕn tróc: Kim tù
th¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Chú ý xem hớng dẫn
của giáo viên.


Hot
ng


2
(30)


Hớng dÉn häc sinh th¶o luËn
nhãm:


- Tơng tự nh trên, các em hãy nêu
đặc điểm của kiến trúc, điêu khắc,
hội họa, của 2 nền văn minh Hi
Lạp, La Mã cổ đại.


- Hớng dẫn h/s thảo luận nhóm
thơng qua trả lời câu hỏi nhóm:


+ Kiến trúc Hi Lạp, La Mã có
những gì đặc sắc?


+ Điêu khắc của Hi Lạp, La Mã
có những đặc điểm nào tiêu biểu?
Em cho ví dụ.


+ Các tác phẩm hội họa đợc thể
hiện dạng nh thế nào?


- Hớng dẫn học sinh trả lời, ghi câu
trả lời vào vở ghi. Sắp xếp theo trật
tự để dễ nhớ.


- Cho các nhóm n/x, đánh giá chéo
giữa các nhóm. Gợi ý để bổ xung
nội dung.


Tranh
về Hi
Lạp và
La Mã
cổ đại:




- Học sinh đọc bài
- Xem tranh.


- Các nhóm làm việc.



- Hot ng nhúm nh
( 4 h/s / nhóm)


- Trao đổi, thảo luận,
đi đến đợc kết luận.
- Đại diện nhóm trả lời
trọn vẹn 1 nền văn
minh.


- Nêu đợc các nét cơ
bản, lấy đợc ví dụ.


- Các nhóm khỏc n/x,
b xung, ỏnh giỏ.


Hot
ng


3
(5)


Đánh giá kết quả häc tËp cđa häc
sinh:


- Cho đại diẹn nhóm trả lời.


- Nhãm kh¸c n/x, cho ý kiÕn bỉ
xung.



- Kết luận: Nhấn mạnh tính hồnh
tráng, lộng lẫy, sức lao ng cn
cự, sỏng to.


<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>
<i>tranh )</i>


- Hc sinh trả lời tóm
tắt những nét chính.
- Học sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. B sung
(nu cn)


<b>* Dặn dò - BTVN:</b>


- Học thuộc bài. Su tầm tranh, ảnh thời kì cổ đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Chú ý chuẩn bị đủ giấy, bút chì, màu vẽ.


. . .


TiÕt 30. VÏ Tranh


<b>§Ị tài thể thao, văn nghệ</b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh hiểu biết về các hoạt động văn nghệ, thể thao. Biết cách chọn các


hình ảnh tiêu biểu để miêu tả hoạt động này.


- Học sinh biết cách thể hiện các hoạt động vui chơi, múa hát chào mừng.
Vận dụng đối cách vẽ đề tài đã học.


- Qua bài, các em có ý thức tích cực tham gia các hoạt động văn nghệ, thể
thao vui, bổ ích của lớp, trờng mình.


II/ Chn bÞ:


1) Đồ dùng: - Tranh về hoạt động văn nghệ, thể thao.
- Tranh, ảnh su tầm của h/s.


- Minh họa cách vẽ đề tài.


2) Ph ơng pháp : Trực quan, nêu vấn đề, giảng giải, thực hành, luyện tập,
nhóm làm vic.


III/ Tiến trình dạy học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Hoạt
động



1
(8’)


dung thể hiện đề tài:
- Giới thiệu tranh.


- Em h·y kĨ vỊ nội dung miêu tả
của các tranh này?


- GV nhấn mạnh: 2 nội dung lớn:
+ Thể thao


+ Văn nghệ


- Trong tranh này, nổi bật là hình
ảnh nào? Vậy hình ảnh nào là
chính/ Hình ảnh nào là phụ.


- Hớng dẫn nêu 1 số n/x về màu sắc
( các mảng màu đậm, nhạt -> hình ảnh
rõ ràng).


- Yêu cầu Học sinh nêu các nội dung
tranh. (Gợi ý về bố cục : cách sắp xếp
hình mảng chính, phụ)


vn
ngh,
th
thao:


cỏc
hot
ng
trong
dp k
nim
ngy
l 8/3,
26/3,
20/11,
hội
trại


- Nêu nội dung đề
tài.


+ HĐ thể thao: Cầu
lông, đá cầu, nhảy
dây… nhảy xa…
+ HĐ văn nghệ: Múa
hát, đàn…


- Nêu đợc h/đ mà
con ngời là hình ảnh
chính.


- Nªu các nội dung
cơ b¶n vỊ: Bè
cục-Hình vẽ - Màu sắc.


- Tham khảo thêm ở
SGK.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn häc sinh c¸ch vÏ:


- Nhấn mạnh: Cách vẽ các bài học vẽ
tranh đều nh nhau. Bao gồm 4 bớc.
- Gợi ý h/s trả lời cách vẽ.


- Động viên h/s sáng tạo về hình ảnh
mẹ. Khơng sao chép các tranh đã có.
- Nhắc nhỏ các em hồn thành hình vẽ
chì lp


Vẽ
bảng
Minh
hoạ 3
bớc
đầu


- Nêu tóm tắt:


1.Tìm và chän néi


dung.


2.VÏ ph¸c mảng
chính phụ.


3.Vẽ phác hình.
4.Vẽ màu.


- Hc sinh c bi.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dẫn học sinh thực hành:
- Vẽ bố cục hoàn chỉnh tại lớp.


- Lu ý: Thực hiện bớc phác hình. Phác
hình vÏ b»ng kØ hà, tránh vẽ đậm.
Không vẽ các nét thẳng bằng thớc kẻ.
Không sao chép.


- Giáo viên nhấn mạnh yếu tố: Hình
ảnh em quan sát đợc phù hợp ý thích
của em. Tránh sao chép.


- Thực hành: - Vẽ 1
tranh đẹp về hoạt


động thể thao- văn
nghệ


- GiÊy A4.


Hoạt
động


4
(5’)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Thu 1 số bài vẽ đã hoàn thành hình,
mảng của h/s ( cha cần vẽ màu hồn
chỉnh). Cho Học sinh nhận xét, đánh
giá. Khích lệ h/s sửa hình ( nếu cần
cho đẹp hơn)


- KÕt ln: Chó ý tỉng thĨ. Gi¸o viên


Bài vẽ
của
học
sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

cho im ỏnh giỏ bi. xp li.


- Đánh giá, xếp thứ
tự bài.



<b>* Dặn dò:</b>


- Về nhà : Vẽ màu hoàn chỉnh tranh. Chú ý cách tô mảng và chän mµu.


- Giờ sau: Mỗi nhóm chuẩn bị 1 chiếc khăn nhỏ ( dùng để trải bài, đặt lọ hoa
phía trên)


- Xem nội dung bài 31. Chuẩn bị đủ màu, bút, tẩy để làm tốt bài trang trí
chiếc khăn để đặt lọ hoa.


. . . .


TiÕt 31. VÏ trang trÝ


<b>Trang trớ chic khn t l hoa</b>


I/ Mục tiêu bài häc:


- HS biết cách vận dụng các cách vẽ trang trí đờng diềm và hình vng, hình
trịn đã học để trang trí chiếc khăn.


- HS đợc rèn luyện kĩ năng thực hành trang trí, vẽ họa tiết.


- Bài vẽ thể hiện đợc 1 chiếc khăn có hình dạng bất kì, vng, trịn, tam
giác… có họa tiết phù hợp, màu sắc rừ rng.


II/ Chuẩn bị:
1) Đồ dùng:


- Khn t l hoa. Lọ hoa.


- Tranh minh họa 1 số họa tiết.


- Tranh vẽ hình vng, trịn ( bài trang trí đã học)
- Bài vẽ, tranh ảnh su tầm của h/s.


2) Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, luyện tập, thực hành, nhóm làm việc


III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Minh</b>
<b>họa</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>học sinh </b>


Hoạt
động


1
(9’)


Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét
- Giới thiệu 1 lọ hoa đặt ở bàn và đặt
1 lọ hoa có khăn tri trang trớ.


- Nêu 1 số câu hỏi:



+ Cách trang trí nào đẹp hơn?
+ khăn có dạng hình gỡ?


+ Khăn trang trí họa tiết là hình gì?
+ Em thÊy c¸i khăn giấy bài vẽ


Khn
tri
bn,
t lọ


hoa.
Bµi vÏ


trang


- Xem mÉu


- Tả lời các câu hỏi
- Nắm đợc đặc điểm
chính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

naod em đã học.


+ Màu sắc đợc sử dụng ntn?


- KL: Trang trí khăn tơng tự trang trí
các hình cơ bản, đờng diềm-> Đây là
thể loi trang trớ ng dng.



trí
khăn


nhiều cách thể hiện
màu.


- Xem các tranh, ảnh.


Hot
ng


2
(5)


Hớng dẫn học sinh c¸ch vÏ:


- Đặt vấn đề và gợi ý: Căn cứ vào nội
dung em vừa quan sát, em thấy phải vẽ
phần nào trớc?


- Gợi ý cho h/s: Cách cho h/s nêu cách
trang trí đã học.


- NhÊn m¹nh víi h/s yếu tố " tơng tự"
chứ không phải là sao chép nguyên.


Vẽ
bảng
Minh


hoạ 3
bớc


- Nờu cỏch trang trí
đã học.


- HS khác nêu cách
trang trí khăn: Vẽ
dáng-> vẽ họa tiết->
vẽ màu.


Hot
ng


3
(25)


Hớng dÉn häc sinh thùc hµnh:


- Quan sát chú ý không để h/s chép
SGK.


- Nh¾c lại với các em yếu tố sáng tạo.
- Lu ý víi häc sinh: Thùc hiƯn bíc
ph¸c bè cơc, vẽ hình mảng. Phác hình
vẽ bằng kỉ hà, tránh vẽ ®Ëm.


- Chú ý quan sát h/s kẻ đúng kích
th-ớc, vẽ mảng hình trớc khi vẽ họa tiết.



- Vẽ 1 khăn để đặt lọ
hoa. (Tự chọn dáng)
+ Vuụng: Cỏch 16
cm.


+ Tròn: Cách 16 cm
+ Chữ nhật: 24x12.
- Không chép các bài
vẽ trong SGK.


Hot
ng


4
(5)


Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
- Gợi ý cho học sinh nhận xét về bố
cục, về hình ảnh trang trÝ


- Nhận xét và kết luận: Chú ý tổng thể,
họa tiết, màu sắc. Nhấn mạnh đặc
điểm họa tiết. Giáo viên cho điểm
đánh giá bi.


Bài vẽ
của
học
sinh



- Nêu nhận xét về:
cách sắp xếp và hình
họa tiết.


- Chỉ ra đợc 1 số
điểm cha hợp lí, cần
thay đổi, sắp xp li.
- ỏnh giỏ bi A,B,C


<b>* Dặn dò:</b>


- Vẽ màu trang trí khăn.


- Xem ni dung bi 32: Cỏc cụng trình mĩ thuật tiêu biểu của Hi Lạp, La Mã,
Ai Cập thời kì cổ đại. Su tầm tranh, ảnh minh họa kiến trúc, điêu khắc tiêu
biểu: nhân s, Vệ nữ Mi Lo, tợng ơ gt ( Hồng đế La Mã), …


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

. . . .


TiÕt 32. Thêng thøc mÜ tht


<b>Một số cơng trình mĩ thuật tiêu biểu của Ai cập, hi lạp và la mã thời</b>
<b>kì cổ đại.</b>


I/ Mục tiêi bài học:


- Hc sinh nm c c im của các cơng trình kiến trúc, các tác phẩm điêu
khắc, hội họa tiêu biểu thời kì cổ đại. Hiểu biết hơn về các loại hình nghệ
thuật của mĩ thuật thế giới cổ đại,



- Học sinh tiếp tục đợc rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích nội dung, ý
nghĩa tác phẩm. Có cái nhìn sâu sát, thực tế về hình tợng đẹp qua các cơng
trình kiến trúc, tác phẩm hội họa, điêu khắc.


- Học sinh cảm nhận đợc tính hồnh tráng, sự kì vĩ, tuyệt hảo, sáng tác kì
diệu của lồi ngời thời kì cổ đại. Thấy đợc vẻ đẹp, sự hấp dẫn, huyền bí tốt
lên từ tác phẩm. Qua đó có ý thức giữ gìn những giá trị tuyền thng ca nhõn
loi.


II/ Chuẩn bị:
1) Đồ dùng:


- Tranh minh ha kim tự tháp, tợng nhân s… các tác phẩm thời kì cổ đại.
- Tranh su tầm của h/s.


2) Ph ơng pháp : Trực quan, giảng giải, nêu vấn đê, nhúm lm vic.


III/ Tiến trình dạy - häc:


<b>H§</b>
<b>Thêi</b>
<b>gian</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Minh<sub>họa</sub></b> <b>Hoạt động</b>
<b>của học sinh</b>


Hoạt
động


1


(10’)


Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu vỊ
kiÕn tróc Kim tù th¸p:


- Gợi ý: Nhắc đến Ai Cập là chúng
ta liên tởng ngay đến loại hình kiến
trúc nào?


- Cho h/s xem minh họa, giới thiệu
" Ai Cập - đất nớc Kim tự Tháp"
- Ai Cập có những kim tự tháp no
tiờu biu cho s khng l?


- Điển hình là kim tự tháp nào? Em


Tranh
về Ai
Cập cổ


i:
Kim t
thỏp Kờ


ốp


- Xem tranh
- Đọc phần I


- Tr li cõu hi. Nờu


c ni dung:


+ Các kim tự tháp nổi
tiếng : Kê ốp, Kê phơ
ren, Mi kê ri nốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

hóy nờu c điểm của nó?


- Em h·y kĨ 1sè mÈu chun nhá
vỊ sự bí ẩn, huyền thoại về kim tự
tháp?


(Gi ý: Cỏc câu chuyện em đã học
ở sách,báo, trong các bộ phim cổ
đại)


- KÓ 1 sè c©u chun ngắn xung
quanh việc xây dựng kim tự tháp,
những bÝ mËt cđa kim tù th¸p.


cạnh đáy dài 225m.
Xây dựng bằng đá
trong 20 năm (10 năm
vận chuyển đá), có
phiến nặng 3 tấn


Hoạt
động


2


(30’)


Híng dÉn häc sinh thảo luận
nhóm, tìm hiểu các tác phẩm điêu
khắc:


- Cho h/s c ni dung SGK


- Gii thiệu 1 số sự kiện lịch sử,
câu chuyện liên quan đến lịch sử
hình thành các pho tợng.


- Nêu hệ thống câu hỏi để h/s tìm
hiểu về đặc điểm, ý nghĩa các tác
phẩm điêu khắc:


+ Tợng Nhân s có đặc điểm ntn?
Em cho biết ý nghĩa tợng trng của
nó.


+ Đặc điểm tợng vệ nữ Mi lô?
( GV kể thêm về sự tồn tại 1 số nền
văn minh bị chìm dới đại dơng, các
cuộc thập tự chinh…)


+ Vị hoàng đế La Mã đợc miêu
tả ntn?


+ Cảm nhận của em qua phong
cách tạc tợng là ntn?



( H thng cõu hi t ra di hình
thức cho h/s thảo luận nhóm, trả
lời).


- Hớng dẫn học sinh trả lời, ghi câu
trả lời vào vở ghi. Sắp xếp theo trật
tự để dễ nhớ.


- Cho các nhóm n/x, đánh giá chéo
giữa các nhóm. Gợi ý để b xung
ni dung.


Tranh
minh
họa


T-ợng
nhân s,


Vệ nữ
Mi Lô,
Tợng Ô


guýt


- Hc sinh đọc bài
- Xem tranh.


- Các nhóm làm việc.


- Hoạt động nhóm nhỏ
( 4 h/s / nhóm)


- Trao đổi, thảo luận,
đi đến đợc kết luận.
- Các nhóm khác n/x,
bổ xung, đánh giá.
- Nêu và nắm đợc các
nội dung:


<b>* Tỵng nhân s:</b>


- Tạc 2700 năm trớc
CN. Cao 20 m, dài
60m, đầu 5m.


- Tợng trng cho trÝ t,
qun lùc.


<b>* VƯ n÷ Mi Lô</b> ( Hi
Lạp):


T lệ, kích thứơc chuẩn
mực. Hình dáng 1 phụ
nữ thân hình cân đối,
tràn y sc sng. Tỡm
thy 1820, o Mi Lụ.


<b>* Tợng Ô guýt:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

tin, cơ thể cờng tráng,
hùng dũng.


- Dới chân có tợng
thần A mua cỡi cá Đô
phin. Nhúm tng p
hon ho.


Hot
ng


3
(5)


Đánh giá kết qu¶ häc tËp cđa häc
sinh:


- Cho đại diện nhóm trả lời.


- Nhãm kh¸c n/x, cho ý kiÕn bỉ
xung.


- Kết luận: Nhấn mạnh tính hồnh
tráng, lộng lẫy, sức lao động cần
cù, sáng tạo của con ngi thi kỡ c
i.


<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>
<i>tranh )</i>



- Hc sinh tr li tóm
tắt những nét chính.
- Học sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bạn. Bổ sung
(nu cn)


*<b> Dặn dò:</b>


- Học thuộc bài. Ôn tập các cách vẽ 3 thể loại: Vẽ trang trí, vẽ theo mẫu và
vẽ tranh. Ôn các bài Thờng thức mĩ thuËt.


- Chuẩn bị tốt đồ dùng để làm bài thi.


. . .


TiÕt 33-34. <b>Thi häc k× II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .
. . . .


. . . .


TiÕt 35. <b>Trng bày kết quả học tập.</b>


I/ Mục tiêu bài học:


- Hc sinh nắm đợc toàn bộ hệ thống kiến thức về 4 phân mơn mĩ thuật đã
học trong chơng trình.


- Học sinh tìm hiểu vẻ đẹp tiêu biểu của các bài vẽ thuộc 3 phân môn. Giúp
h/s cảm nhận đúng đắn về thể loại và định hớng sáng tác tác phẩm.


- Giáo dục ý thức tìm hiểu, tham khảo tài liệu l nhng minh ho p, chun
mc.


II/ Chuẩn bị:


1) Đồ dùng: Bài vẽ của h/s trong năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

III/ Tiến trình dạy - học:


<b>HĐ</b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Minh</b>
<b>ha</b>


<b>Hot ng</b>
<b>ca học sinh</b>


Hoạt
động


1
(10’)


Híng dÉn häc sinh quan s¸t, nhËn
xÐt.


- Giới thiệu các bài vẽ trong năm.
- Nêu hệ thống câu hỏi mang tính
gợi ý để hớng dẫn h/s thờng thức
tác phẩm.


+ Các bài vẽ nội dung là gì ?
+ Bài vẽ thuộc thể loại nào? Đề
tài hay chủ đề là gì?



+ Nhận xét của em về bố cục,
hình mảng, màu sắc.


Bài vẽ
của học


sinh
trong


năm


- Xem tranh minh hoạ


- Ghi chộp cỏc yờu cầu
để trả lời theo phiếu
yêu cầu. Chuẩn bị nêu
nhận xét đánh giá, cảm
nhận riêng về tác
phẩm.


Hoạt
động


2
(30’)


Híng dÉn häc sinh th¶o luËn
nhãm:


- Em h·y cho biÕt em thích nhất


thể loại nào? Vì sao?


<i>- Gợi ý: Có thể do cách vẽ dễ hiểu,</i>
<i>dễ làm. Hình thức đẹp, ứng dụng</i>
<i>nhiều trong cuộc sống… hay các lí</i>
<i>do khác.</i>




- Xem tranh.


- Các nhóm làm việc.
- Hoạt động nhóm nhỏ
( 4 h/s / nhóm)


- Trao đổi, thảo luận,
đi đến đợc kết luận.
- Ghi phần tr li
chung lờn Phiu tr li


câu hỏi.


Hot
ng


3
(5)


Đánh giá kÕt qu¶ häc tËp cđa häc
sinh:



- Đánh giá chung về kết quả học
của năm học đối với từng lớp.
- Kết luận chung về phn tr li
ca cỏc nhúm.


<i>(Toàn</i>
<i>bộ các</i>
<i>tranh )</i>


- Học sinh trả lời tóm
tắt những nét chính.
- Học sinh khác nhận
xét, đánh giá phần trả
lời của bn. B sung
(nu cn)


<b>* Dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×