Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.93 KB, 50 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày gi¶ng: … …../ ../...
<b>TiÕt 13: </b>
A. Mục tiêu:
- Hc sinh hiu c hoỏ trị là gì? Cách xác định hố trị.
- Lµm quen với hoá trị của một số nguyên tố và một số nhóm nguyên tử thờng gặp.
- Biết quy tắc về hoá trị và biểu thức.
- ỏp dng quy tc hoỏ trị để tính đợc hố trị của một ngun tố (Hoc mt nhúm
nguyờn t).
B. Chuẩn bị:
- Bảng nhóm.
C. Cỏc hot động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Viết công thức dạng chung của đơn chất, hợp chất.
- Bài tập 2, 3.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Cách xác định hố trị của một ngun tố.</b></i>
GV: Thuyết trình: Ngời ta gán cho H hoá
trị 1, một nguyên tử nguyên tố khác liên
kết đợc với bao nhiêu nguyên tử H thì nói
ngun tố đó có hố trị bấy nhiêu.
VD: HCl, NH3, CH4, H2O...
HS hãy xác định hoá trị của Cl, Nitơ,
cacbon trong các hợp chất trên và giải
thích.
GV: Giíi thiƯu: Ngời ta còn dựa vào khả
năng liên kÕt cđa nguyªn tử nguyên tố
khác với Oxi (Hoá trị của oxi là 2).
Em hóy xỏc nh hoỏ tr của kali, kẽm, lu
huỳnh trong các công thức: ZnO, SO2,
K2O, Na2O, Al2O3.
GV: Giới thiệu cho HS cách xác định hố
trị của một nhóm ngun tử.
GV: Yªu cÇu häc sinh học thuộc bảng
hoá trị.
Vậy hoá trị là gì?
<i>1. Cỏch xỏc nh:</i>
<i>a. Xỏc nh hoỏ tr của ngun tố liên kết</i>
<i>với H có hố trị 1:</i>
VD: <i><sub>H</sub>I</i> <i><sub>Cl</sub>I</i> , <i><sub>NH</sub>III</i> <sub>3</sub>,
4
<i>H</i>
<i>CIV</i> , <i>H</i><sub>2</sub><i>OII</i> .
HS xác định.
<i>b. Xác định hoá trị của nguyên tố liên kết</i>
<i>với oxi:</i>
VD: <i><sub>Zn</sub>II</i> <i><sub>O</sub></i>, <i><sub>SO</sub>IV</i>
2 , <i>K</i> <i>O</i>
<i>I</i>
2 , <i>Al</i>2<i>O</i>3
<i>III</i>
, <i><sub>Na</sub>I</i> <i><sub>O</sub></i>
2 .
<i>c.</i> <i>Xác định hố trị của một nhóm ngun</i>
<i>tư:</i>
VD: H2SO4, H3PO4.
<i>II</i>
<i>SO</i><sub>4</sub> , <i>POIII</i><sub>4</sub>.
Hoá trị là con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử nguyên tố khác.
<i><b>Hot động 2: Quy tắc hoá trị.</b></i>
GV: Cho học sinh đọc ví dụ Quy tắc
hố trị.
Từ đó HS ?
<i>y</i>
<i>x</i>
x = ? khi đã biết a, b, y. Tơng tự: a? b? y?
GV: Lu ý cho học sinh cách viết hoá trị,
chỉ số (Số phải rút gọn ti gin).
Tính hoá trị của lu huỳnh trong hợp chất
SO3.
HS tự làm.
<i>1. Quy tắc:</i>
Hợp chất <i><sub>A</sub>a<sub>x</sub></i> <i><sub>B</sub>b</i> <i><sub>y</sub></i>(Cã thÓ coi B là một
nhóm nguyên tử).
x, y là chỉ số.
a, b là hoá trị.
x.a = y.b
'
'
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(
'
'
<i>a</i>
<i>b</i> <sub> là phân số tối giản).</sub>
<i>2. Vận dụng:</i>
<i>a. Tính hoá trị của một nguyên tố:</i>
Học sinh lên bảng làm.
GV: Nhận xét.
<i>II</i>
<i>x</i>
<i>O</i>
<i>S</i> 3
Theo quy tắc hoá trị: <i>x</i> <i>II</i> <i>VI</i>
1
.
3
.
S có hoá trị VI trong hợp chất SO3.
VD2: Tính hoá trị của N, P, Cl, Mn trong
hợp chất:
+<i><sub>N</sub>III</i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>3</sub><sub>,</sub><i><sub>N</sub>V</i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub><sub>.</sub>
+ <i><sub>P</sub>V</i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>5</sub><sub>,</sub><i><sub>Cl</sub>VII</i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>7</sub><sub>,</sub><i><sub>PH</sub>III</i><sub>3</sub><sub>,</sub><i><sub>Mn</sub>IV</i> <i><sub>O</sub></i><sub>2</sub>.
<b>IV. Củng cố:</b>
- GV: Chốt lại kiến thức trọng tâm về:
Khái niệm hoá trị.
Quy tắc hoá trị.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
- Bài tập về nhà 1, 2, 3, 4.
- Học kỹ bảng hoá trị trang 42 (Bảng 1).
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<b>Tiết 14: </b>
A. Mục tiêu:
Học sinh biết lập công thức hoá học của hợp chất (Dựa vào hoá trị của các nguyên
tố hoặc nhóm nguyên tử).
Rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học của chất và kỹ năng tính toán hoá trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử).
Tiếp tục củng cố về ý nghĩa của công thức hoá học.
B. Chuẩn bị:
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Hoá trị là gì?
HS lên chữa bài tập 2, 4.
<b>III. Bài mới:</b>
Hot ng 3:
GV: Treo bảng phụ:
VD1: Lập công thức hoá học của hợp chất
tạo bởi Nitơ IV và oxi.
GV: Treo bảng phụ về các bớc làm.
GV: Yêu cầu HS làm theo từng bớc.
GV: Uốn nắn cho các em.
Tơng tự HS làm ví dụ sau:
VD2: Lập công thức của hợp chất gồm:
a. Kali (I) và nhóm CO3 (II).
b. Nhôm (III) và nhóm SO4 (II).
GV: Lu ý cho HS nhãm CO3 hc SO4 có
thể coi là B trong hợp chất AB.
HS lên b¶ng lËp → GV: NhËn xÐt.
HS có cách nào để lập cơng thức hố học
nhanh khơng.
HS vËn dơng lËp c«ng thức hoá học:
a. Na (I) và S (II).
b. Fe (III) vµ nhãm OH (I).
c. S (VI) vµ O (II).
<i>1. VËn dụng:</i>
<i>b. Lập công thức hoá học của hợp chất</i>
<i>theo hoá trị:</i>
Viết công thức dạng chung.
Viết biểu thức quy tắc hoá trị.
Chuyển thành tỷ lệ.
'
'
<i>a</i>
<i>b</i>
Viết công thức dạng chung.
HS:
Giả sử công thức hợp chất cần lập là
NxOy.
Theo quy tắc hoá trị:
x . a = y . b.
x . IV = y . II
ChuyÓn thành tỷ lệ:
2
1
<i>IV</i>
<i>II</i>
Công thức cần lập là NO2.
Đáp sè: K2CO3, Al2(SO4)3.
Có 3 trờng hợp để lập cơng thức hố
học nhanh.
NÕu a = b th× x = y = 1.
NÕu a ( b vµ tû lƯ a : b (tối giản) thì x = b, y
= a.
Nu a : b cha tối giản thì giản ớc để a' : b' và
lấy x = b', y = a'.
<b>IV. Cñng cố:</b>
GV: chốt lại kiến thức cơ bản.
GV: phát phiếu học tập cho học sinh, nhóm học sinh: Hãy cho biết các công thức
sau đúng hay sai? Hãy sửa lại công thức sai cho đúng:
K(SO4)2 , CuO3 , Al(NO3)3 , FeCl3 , Ba2OH , SO2 , Ag2NO3.
GV: cho các nhóm chấm bài, nhóm bạn dựa vào đáp án đúng GV: đa sẵn lên bảng.
HS lµm bµi tËp 5, 6, 7, 8 (SGK – Trang 38).
Yêu cầu học sinh đọc bi c thờm.
Học sinh ôn lại kiến thức:
Đơn chất, hợp chất.
Cách tính công thức hoá học.
Cách lập công thức hoá học.
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<b>Tiết 15: </b>
A. Mục tiêu:
Học sinh đợc ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
Học sinh đợc củng cố về cách lập cơng thức hố học, cách tính phân tử khối của
chất.
Củng cố bài tập xác định hoá trị của một nguyên tố.
Rèn khả năng làm bài tập xác định ngun tố hố học.
B. Chn bÞ:
HS ôn lại kiến thức: Công thức hoá học, ý nghĩa của công thức hoá học, hoá trị, quy
tắc hoá trị.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
Xen kÏ trong giê.
<b>III. Bµi míi:</b>
<i><b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.</b></i>
Công thức chung của đơn chất v hp
cht?
Hoá trị là gì?
Quy tắc hoá trÞ?
Quy tắc hố trị đợc vận dụng để làm
những loại bài tập nào?
Công thức chung của đơn chất:
A: Đối với kim loại và một số phi kim.
An: Đối với một số phi kim
(thêng n = 2).
Công thức chung của hợp chất:
AxBy, AxByCz
Định nghĩa hoá trÞ:
<i><sub>A</sub>a<sub>x</sub></i> <i><sub>B</sub>b</i> <i><sub>y</sub></i>: x . a = y . b
(a, b lần lợt là hoá trị của A, B).
Vận dụng:
Tính hoá trị của mộtnguyên tố.
Lập công thức hoá học của hợp chất
khi biết hoá trị.
<i><b>Hot ng 2: Luyn tp.</b></i>
<i>Bài 1: </i>
Lập công thức hoá học của các hợp chất gồm:
a. Silic (IV) và oxi.
b. Phôtpho (III) và hydro.
c. Nhôm và clo (I).
Tính phân tử khối của các chất trên.
GV: gọi 2 HS lên bảng làm, mỗi em một phần.
1. Lập công thức hoá học của các hợp chất:
a. SiO2 b. PH3 c. AlCl3 d. Ca(OH)2
2. Phân tử khối của các hợp chất đó là:
SiO2= 28.1 +16.2 = 60 (đvc).
PH3= 31.1 + 1.3 = 34 (®vc).
AlCl3= 27.1 +35,5.3 = 133,5 (®vc).
Ca(OH)2= 40.1 + (16 + 1).2 = 74 (®vc).
GV: nhận xét bổ xung cho các em.
<i>Bài 2:</i> Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với oxi và nguyên tố Y với H
nh sau: X2O, YH2.
a. Hãy chọn công thức đúng cho hợp chất của X và Y trong các công thức cho dới
đây:
1/ XY2 2/ X2Y 3/ XY 4/ X2Y3
b. Xỏc nh X, Y bit rng:
Hợp chất X2O có phân tử khối là 62.
Hợp chất YH2 có phân tử khối là 34.
GV: tổ chức cho học sinh thảo luận cách làm bài tập này.
HS nêu cách làm
Nếu HS cha tìm ra cách làm, GV: Có thể
gợi ý.
Hoá trị của X và Y?
Lập công thức hợp chất X, Y Đối chiếu
phơng án.
Nguyờn t khi ca X v Y Tra bảng
để biết tên và ký hiệu ca X v Y.
HS lên bảng làm.
GV: Nhận xét bổ xung.
a. Đáp án 2/.
b. Nguyên tử khối của X và Y lµ:
23
2
16
62
<i>X</i> X lµ Na.
32
2
34
<i>Y</i> Y lµ S.
Công thức của hợp chất là Na2S.
<i>Bài 3:</i>
Em hóy cho biết công thức nào đúng? Công thức nào sai? Sửa lại cho đúng:
a/ FeSO4 b/ Fe2SO4 c/Fe2(SO4)2 d/ Fe2(SO4)3 e/ Fe3(SO4)2
HS nhắc lại hoá trị của Fe (II, III).
Mt học sinh lên bảng chọn phơng án đúng: a/, d/.
Sửa sai:
b/ FeSO4.
c/ Fe2(SO4)3 hoặc FeSO4.
e/ Sửa lại nh c.
(Chỳ ý bài tập 3 – SGK đã cho sắt III thì ch ỏp ỏn d/ ỳng.
Bi 4:
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm K, Ba, Al
lần lợt liên kết với:
a. Cl.
b. Nhóm SO4.
HS lên bảng làm:
KCl = 39 + 35,5 = 74,5.
BACl2 = 137 + 2.35,5 = 208.
AlCl3 = 27 + 3.35,5 = 133,5.
K2SO4 = 2.39 + 32 + 4.16 = 174.
BaSO4 = 137 + 32 + 4.16 = 233.
Al2(SO4)3 = 2.37 +3.98 = 342.
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV: Chèt l¹i mét số bài tập cho các em.
Lu ý cho cỏc em một số vấn đề dễ nhầm khi giải bài tp.
Ngy son : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
Qua kiểm tra giáo viên kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh và tìm ra
ph-ơng pháp giảng dạy phù hợp.
HS đợc rèn kỹ năng làm bài, tổng hợp kiến thức.
Giáo dục học sinh tính tự giác, độc lập khi làm bài.
B. ChuÈn bÞ:
Giáo viên chuẩn bị đề.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
<b>III. Đề bài:</b>
Cú kốm theo ó thụng qua BGH.
<b>IV. Cng c:</b>
Giáo viên nhận xét, rút kinh nghiƯm qua giê kiĨm tra.
<b>V. Híng dÉn:</b>
Tiếp tục ụn li cỏc kin thc ó hc.
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<b>Tit 17: </b>
A. Mơc tiªu:
HS phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học.
Biết phân biệt đợc các hiện tơng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay là hiện tợng
hoa học.
HS tiếp tục đợc rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm.
B. Chn bÞ:
Hoá chất: Muối NaCl, đờng ăn, bột sắt, lu huỳnh, ng, nc.
Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiỊng ®un, èng nghiƯm, cèc thủ tinh.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>III. Bµi mới:</b>
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình vÏ
2.1 (SGK – Trang 45).
Hình vẽ đó nói lên điều gì? GV: Hỏi học
sinh về cách biến đổi từng giai đoạn cụ
thể?
<i><b>I. HiƯn tỵng vËt lý:</b></i>
Hình vẽ thể hiện quá trình biến đổi:
Nớc ⇋ Nớc ⇋ Nớc.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thí nghiệm
hoà muối ăn vào nớc Cô cạn.
Sau 2 thí nghiệm trên, em có nhận xét gì
(về trạng thái, về chất)?
GV: Cỏc quỏ trỡnh ú gi l hin tng vt
lý.
GV: Làm thí nghiệm 2: Sắt tác dụng víi lu
hnh theo c¸c bíc sau:
1. Trộn đều bột sắt với bột lu huỳnh
rồi chia làm 2 phần.
2. §a nam châm lại gần phần 1: Sắt bị
nam châm hút.
3. Đổ phần 2 vào ống nghiệm và đun
nóng.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát sự thay
đổi màu sắc của hỗn hợp.
4. Đa nam châm lại gần sản phẩm thu
đợc.
GV: Gäi häc sinh nhËn xÐt.
→ Em h·y rót ra kết luận.
GV: Yêu cầu häc sinh lµm thÝ nghiƯm
theo c¸c bíc sau:
Cho một ít đờng trắng vào ống
nghiệm.
Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn
lửa đèn cồn.
→ Quan s¸t:
GV: Các q trình biến đổi trên có phải là
hiện tợng vật lý khơng? Tại sao?
GV: Thông báo: Đó là các hiện tợng hoá
học. Vậy hiện tợng hoá học là gì?
GV: Muốn phân biệt hiện tợng hoá học và
hiện tợng vật lý ta dựa vào dấu hiệu nào?
GV: Chốt lại kiến thức.
Thí nghiệm: Muối ăn r¾n <i>H</i>2<i>O</i> dd muèi <sub></sub><sub> </sub><i>Cocan</i><sub></sub>
Muèi r¾n
<i>Kết luận:</i> <i>Hiện tợng vật lý là hiện tợng</i>
<i><b>II. Hiện tợng hoá học:</b></i>
Nhận xét hiện tợng thí nghiệm.
Hỗn hợp nóng đỏ nên và chuyển dần
sang màu xám đen.
Sản phẩm không bị nam châm hút
(Chứng tỏ chất rắn thu đợc khơng cịn
tính chất của sắt nữa).
Q trình biến đổi trên đã có sự thay đổi v
cht (Cú cht mi c to thnh).
Đờng dần chun sang mµu nâu, rồi
đen (than), thµnh èng nghiƯm xt hiƯn
nh÷ng giät níc.
Các q trình biến đổi trên khơng phải
là hiện tợng vật lý vì: Các q trình trên đều
sinh ra chất mới.
<i>Kết luận: Hiện tợng hoá học là q</i>
<i>trình biến đổi có tạo ra chất khác.</i>
Dùa vµo dÊu hiƯu: Cã chÊt míi tạo ra
hay không.
<b>IV.</b> <b>Củng cố:</b>
Hc sinh c phn ghi nhớ.
Hiện tợng hố học là gì? Dấu hiệu để nhận biết hiện tợng hố học.
Häc sinh lµm bµi tËp 2.
Hiện tợng hoá học: a, c (Do có chất mới đợc tạo ra)
<b>V.</b> <b>Híng dÉn:</b>
Häc sinh häc vµ lµm bµi tËp 1, 3 (SGK) vµ bài tập (Sách bài tập).
Liên hệ tốt với thực tế.
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<b>Tiết 18: </b>
A. Mơc tiªu:
Biết đợc phản ứng hố học là một quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
Biết đợc bản chất của phản ứng hoá học là sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên
tử, làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ bài tập số 2.
C. Cỏc hot động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
Hiện tợng vật lý là gì?
Hiện tợng hoá học là gì?
Chữa bài tập số 2.
<b>III.</b> Bài mới:
GV: Thuyết trình về phản ứng hoá học:
Quỏ trỡnh bin i chất này chất
khác gọi là phản ứng hoá học.
Chất ban đầu gọi là chất tham gia
phản ứng.
Chất míi sinh ra gäi lµ chÊt tạo
thành, giữa chất tham gia và chất
tạo thành là dấu →.
GV: Yêu cầu học sinh xác định tham gia
và chất tạo thành ở các ví dụ.
Yêu cầu học sinh đọc phơng trình chữ.
Trong quá trình phản ứng lợng chất tham
gia và chất tạo thành thay đổi nh thế nào?
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ
2.5 (SGK- Trang 48).
Trớc phản ứng (Hình a) có những phân tử
nào?
Các nguyên tử nào liên kết với nhau?
Tơng tự h×nh b. So sánh số nguyên tử
hyđrô và oxi trong ph¶n øng b và trớc
phản ứng a?
Sau phản ứng c có các phân tử nào?
Các nguyên tử nào liên kết với nhau?
Số nguyên tử mỗi loại liên kết trong phân
tử?
Từ các nhận xét trên em hÃy rút ra kết
<i><b>I. §Þnh nghÜa:</b></i>
Phản ứng hố học là q trình biến đổi
chất này thành chất khác.
VD1:
Canxi cacbonat<i>t</i>
<i>o</i>
canxi oxit + cacbonic
(ChÊt tham gia) (S¶n phÈm)
VD2:
Parafin + oxi → cacbonic + níc
(ChÊt tham gia) (S¶n phÈm)
<i><b>II. DiƠn biến của phản ứng hoá học:</b></i>
2 nguyên tư H liªn kÕt víi nhau tạo
thành phân tử H2.
2 nguyên tư O liªn kÕt với nhau tạo
thành phân tử O2.
Trong phản ứng các nguyên tử cha liên
kết víi nhau.
Sè nguyªn tư H, O ë hình b = số
nguyên tư H, O ë h×nh a.
Sau phản ứng có cỏc phõn t H2O c
tạo thành.
H O – H
ln vỊ b¶n chÊt của phản ứng hoá học.
GV: Cht li. Kt lun: Trong các phản ứng hố học,có sự thay đổi về liên kết hoá học giữa
các nguyên tử làm cho phân tử này biến
<b>IV. Cñng cè:</b>
Nêu định nghĩa phản ứng hố học? Trong q trình phản ứng lợng chất tham gia và
lợng chất tạo thành thay i nh th no?
Diễn biến của phản ứng hoá häc?
<b>V. Híng dÉn:</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 1, 2, 3 (trang 50).
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: … …../ ../...
<b>TiÕt 19: </b>
A. Mục tiêu:
Bit c cỏc iu kin để có phản ứng hố học.
Học sinh biết đợc các dấu hiệu để nhận ra phản ứng hoá học có xảy ra khơng.
Tiếp tục củng cố cách viết phơng trình chữ, khả năng phân biệt đợc hiện tợng vật lý
và hiện tợng hoá học và cách dùng các khỏi nim hoỏ hc.
B. Chuẩn bị:
Hoá chất: Zn, HCl, C, CuSO4, Na2SO4, Al, BaCl2.
Dơng cơ: èng nghiƯm, èng hót ho¸ chÊt.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
Học sinh nêu định nghĩa phản ứng hố học? Giải thích các hiện tợng chất tham gia,
sn phm.
Chữa bài tập số 4.
<b>III. </b>Bài mới:
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ nghiƯm
theo nhóm: Cho một mảnh Zn vào dung
dịch HCL Quan sát hiện tợng.
Qua thí nghiệm trên các em thấy muốn có
phản ứng hoá học xảy ra nhất thiết phải có
điều kiện gì?
(Các chất tham gia dạng bột bề mặt tiếp
xúc nhiều hơn dạng lá).
GV: Nu than hoặc lu huỳnh trong
khơng khí có tự bốc cháy không?
GV: Hớng dẫn học sinh đốt than Rút ra
nhận xột, kt lun.
GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá trình
chuyển hoá từ tinh bột sang rợu. Hỏi cần
điều kiện gì?
GV: Giới thiệu (Chất xúc tác là chất kích
thích cho phản ứng sảy ra nhanh hơn,
nh-ng khônh-ng biến đổi khi phản ứnh-ng kết thúc).
Vậy khi nào phản ứng hoá học sảy ra?
GV: Yêu cầu học sinh quan sát các chất
trớc thí nghiệm Quan sát thí nghiệm
sau:
1. Cho một giọt dung dịch BaCl2vào dung
dịch Na2SO4.
2. Cho một dây Al vào dung dịch CuSO4.
Học sinh rút ra kết luận và nhận xét.
Qua các thí nghiệm trên:
HS lm th no nhn bit c cú phn
<i><b>III.</b></i> <i><b>Khi nào phản ứng hoá học xảy ra:</b></i>
Điều kiện: C¸c chÊt tham gia ph¶n
øng ph¶i tiÕp xóc nhau.
VD: Zn + HCl → ZnCl2 + <sub>2</sub>
1
H2↗.
Cã sñi bät, miÕng kÏm nhá dÇn.
HS đốt than Một số phản ứng
muốn xảy ra phải đợc đun nóng ở
nhiệt độ thích hợp.
VD: 2 2
«
2
1
<i>CO</i>
<i>t</i>
<i>O</i>
<i>C</i>
(Cn cung cp nhit ).
Có những phản ứng hoá học xảy ra
phải có mặt của chất xúc tác.
VD: Tinh bét <i>t</i>
<i>o</i>
Rỵu
(Xóc t¸c men)
<i><b>IV.</b></i> <i><b>Làm thế nào để nhận biết có phản</b></i>
<i><b>ứng hố học xảy ra:</b></i>
ThÝ nghiÖm 1: Các chất không tan
màu trắng tạo thành.
ứng hoá học sảy ra.
GV: Củng cố ngoài sự tạo chất mới còn
dựa vào sự toả nhiệt, phát sáng.
VD: Nến cháy....
Dựa vào chất mới xuất hiện: Màu sắc,
tính tan, trạng thái.
<b>IV. Củng cố:</b>
Khi nào phản ứng hoá học xảy ra?
Lm th no để nhận biết có phản ứng hố học xảy ra?
Lµm bµi tËp 5, 6.
<i><b>V.</b></i> <b>Híng dÉn:</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp vỊ nhµ, häc lý thut SGK, vë.
Giờ sau chuẩn bị tiết 20: Mỗi tổ một chậu nớc, que đóm, nớc vơi trong.
Ngày soạn : … …../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<b>Tiết 20: </b>
A. Mục tiêu:
Hc sinh phân biệt đợc hiện tợng vạt lý và hiện tợng hố học.
Nhận biết đợc dấu hiệu có phản ứng hố học xảy ra.
TiÕp tơc rÌn lun cho häc sinh những kỹ năng sử dụng dụng cụ hoá chất trong
phòng thí nghiệm.
B. Chuẩn bị:
1. Thí nghiệm hoà tan và nung nóng KMnO4.
2. phản ứng giữa nớc vôi trong với khí CO2 và Na2CO3.
Dụng cụ: Số lợng:
Giá thí nghiƯm: 04
èng nghiƯm thủ tinh: 20
ống hút: ống 1, 3 đựng
trong. 04
Kẹp gỗ: 04
Đèn cồn: 04
Hoá chất: dd Na2CO3, dd Ca(OH)2, thuèc tÝm (KMnO4).
C. Các hoạt động dạy hc:
<b>I. Tổ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Phân biệt hiện tợng vật lý và hiện tợng hoá học?
Dấu hiệu xảy ra phản ứng hoá học?
<b>III. Thực hành:</b>
1. GV: Híng dÉn tỉ nhãm: Cư nhãm
trëng, th ký, nhËn dơng cụ.
GV: Nêu mục tiêu của bài thực hành.
GV: Híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm.
2. Häc sinh tiÕn hµnh làm thí nghiệm:
HS:nêu cách làm thí nghiệm 1
GV: Ti sao đóm đỏ lại bùng cháy?
GV: Tại sao thấy tàn đóm đỏ cháy ta lại
tiếp tục đun?
HS: tr¶ lêi
GV: Hiện tợng tàn đóm đỏ không cháy
nữa nói lên điều gì? Lúc đó vì sao ta
ngừng đun
HS: tr¶ lêi
GV: TiÕp tơc híng dÉn häc sinh lµm thÝ
nghiƯm 1:
GV: Yêu cầu học sinh quan s¸t èng
nghiƯm 1 vµ 2 → nhËn xÐt vµ ghi vµo têng
<i>1. ThÝ nghiƯm1:</i> Hoµ tan vµ nung nóng
KMnO4.
<i>a. Cách làm: </i>SGK
<i>b. Hiện tợng:</i>
trình (phần b).
Gọi một vài nhóm học sinh báo cáo kết
quả.
HS:Ghi vào bảng tờng trình
GV:Trong thí nghiệm trªn, cã mÊy quá
trình xảy ra?
GV:Trong hơi thở có khí gì?
HS:Thổi hơi lần lợt vào ống 3 và 4 hiện
tợng,giải thích
HS:làm tiÕp thÝ nghiƯm
GV:ống nghiệm 3,5 ống nào có phản ứng
hố học xảy ra ?dựa vào dấu hiệu nào?
GV:Giới thiệu sn phm thu c ng
4,5
HS:Ghi phơng trình chữ của ống nghiệm
2, 4 ,5 vào vở
GV:Vy qua cỏc thí nghiệm trên các em
đã đợc củng cố về những kin thc gỡ?
HS:Hon thnh bng tng trỡnh
thành dung dịch mµu tÝm.
ống nghiệm 2: Chất rắn không tan
hết (Còn lại một phần rắn lắng xuống
đáy ống nghiệm).
KÕt ln : èng 1: HiƯn tỵng vËt lý
ống 2: Hiện tợng hoá học
<i>2. ThÝ nghiÖm 2:</i> Thùc hiƯn ph¶n øng với
Ca(OH)2
Cách làm :SGK
<i>Hiện tợng:</i>
ống3: Không có hiện tợng g×
ống 4: Nớc vơi trong vẩn đục.
(èng 4 cã chÊt míi sinh ra hiện tợng
hoá học)
ống 5: Chất rắn không tan trong nớc
(èng 5: Cã chÊt míi sinh ra hiƯn tợng
hoá học)
<b>IV. Củng cố:</b>
HS rửa dụng cụ và dọn vệ sinh khu vùc thÝ nghiƯm
GV nhËn xÐt vµ rót kinh nghiƯm qua giê thùc hµnh
<b>V. Híng dÉn :</b>
HS tiếp tục ơn lại các kiến thức đã học.
Ngµy soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, biết giải thích định luật dựa vào sự bảo
toàn về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hoá học.
Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hố học.
TiÕp tơc rèn luyện kỹ năng viết phơng trình chữ cho học sinh.
B. Chuẩn bị:
Dụng cụ: Cân, 2 cốc thuỷ tinh.
Hoá chất: Dung dịch BaCl2, Na2SO4.
Bng ph cú các bài tập vận dụng.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
KiĨm tra 15’ cuối giờ.
GV: Giới thiệu mục tiêu của bài.
GV: Giới thiệu nhà bác học Lômôlôxôp và Lavoadie.
GV: Làm thí nghiệm hình 2.7.
Đặt 2 cốc thuỷ tinh chứa dung dịch
BaCl2 và Na2SO4 lên một bên của
cân.
t các quả cân vào đĩa bên kia sao
<i><b>I. ThÝ nghiÖm:</b></i>
cho kim cân thăng bằng.
Yêu cầu học sinh xác nhận và quan
sát vị trí của kim cân.
GV: Đổ cốc 1 vào cốc 2, yêu cầu học sinh
quan sát hiện tợng và rút ra kết luận.
GV: Em hÃy quan sát vị trí của kim cân.
Em có nhận xét gì về tổng khối lợng
của các chất tham gia và tổng khối lợng
của sản phẩm.
GV: <i>Giới thiệu:</i>
ú l nội dung cơ bản của định luật bảo
toàn khối lợng.
GV: Gọi một học sinh đọc định luật trong
SGK – Trang 53.
GV: Bản chất của phản ứng hố học là gì?
Số ngun tử của mỗi ngun tố có thay
đổi khơng? Khối lợng của mỗi nguyên tử
trớc và sau phản ứng có thay đổi không?
GV: Chốt lại.
GV: Giả sử có phản ứng tổng quát giữa
chất A và B tạo ra chất C và D thì biểu
thức của định luật đợc viết nh thế nào?
<i>Bµi tËp:</i>
<i>Bài 1:</i> Nung đá vơi (Thành phần chính là
canxi cacbonat), ngời ta thu đợc 112 kg
canxi oxit (Vôi sống) và 88 kg khớ
cacbonic.
a. Viết phơng trình chữ của phản
ứng.
b. Tớnh khối lợng của canxi cacbonat
đã phản ứng
<i>Bµi 2:</i> Lµm bµi tËp 3 SGK – Trang 54.
<i>HiƯn tỵng:</i> Cã chÊt rắn trắng xuất hiện
ĐÃ có phản ứng hoá học xảy ra.
Kim cân vẫn ở vị trí cân bằng.
<i>Tổng khối lợng các chất tham gia bắng</i>
<i>tổng khối lợng của sản phẩm.</i>
<i><b>II. Định luật:</b></i>
<i>Trong một phản ứng hoá học tổng khối</i>
<i>lợng của sản phẩm bằng tổng khối lợng</i>
<i>của các chÊt tham gia ph¶n øng .</i>”
Tổng khối lợng của các chất đợc bảo
tồn vì: Trong phản ứng hố học chỉ có
liên kết giữa các nguyên tử thay đổi
còn số nguyên tử khụng thay i.
<i><b>III. áp dụng:</b></i>
Phơng trình:
A + B C + D
Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mA + mB = mC + mD
<i>Lời giải:</i>
<i>Bài 1:</i>
a. Phơng trình chữ:
Canxi cacbonat <i>t</i>
<i>o</i>
Canxi oxit + khÝ
cacbonic.
b. Theo định luật bảo tồn khối lợng:
mCanxi cacbonat = mcanxi oxit + mKhí cacbonic .
mCanxi cacbonat = 112 + 88 = 200 (kg)
<i>Bµi 2:</i>
2Mg + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2MgO
a. Theo định luật bảo toàn khối lợng:
mMagiê + mOxi = mMagiê oxit
b.mOxi = mMagiª oxit- mMagiª= 15 – 9 = 6 (g)
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung chính cđa bµi.
Phát biểu định luật bảo tồn khối lợng? Gii thớch.
<b>V. Hng dn:</b>
Học phần ghi nhớ.
Làm bài tập 1, 2, 3 (SGK Trang 54).
<b>Tiết 22:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Hc sinh bit c phng trỡnh dùng để biểu diễn phản ứng hố học gồm cơng thức
hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm với hệ số thích hợp.
TiÕp tơc rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ bài tâp 1 ,2
C. Cỏc hot ng dạy học
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>
Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lợng ?
Hs làm bài tập 2
<b>III. Bài mới:</b>
GV: Dựa vào phơng trình chữ của bài tập
3 (SGK Trang 56).
GV: Yêu cầu học sinh viết công thức hoá
học có trong phơng trình phản ứng (Biết
Magiê oxit là hợp chất gồm oxi và magiê).
GV: Em hÃy cho biÕt sè nguyªn tử oxi,
magiê của 2 vế câu phơng trình trên.
Theo nh lut bo ton khi lng s
nguyờn tử trớc và sau phản ứng khơng
thay đổi.
GV: Tìm hệ s 2 v bng nhau.
GV: Yêu cầu häc sinh quan sát hình vẽ
trang 55.
GV: viết phơng trình chữ.
GV: Viết công thức hoá học của các chất
có trong phản ứng.
GV: Cân bằng phơng trình.
GV: qua 2 ví dụ trên các em hÃy cho biết
các bớc lập phơng trình hoá học.
(Hot ng nhúm).
GV: Cho học sinh làm bài tập ghi trong
bảng phụ.
<i>Bài 1:</i> Cho phốtpho cháy trong oxi thu
đ-ợc hợp chất điphốtpho pentôxit. HÃy lập
phơng trình hoá học của phản ứng.
HS: nêu cách cân bằng.
Một học sinh lên bảng làm.
<i>Bi 2:</i> Cho s phn ng sau:
a. Fe + CuCl2 <i>t</i>
<i>o</i>
FeCl3
b. SO2 + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
SO3
c. Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4
d. Al2O3+ H2SO4Al2(SO4)3 + H2O
GV: Híng dÉn häc sinh c©n b»ng với
nhóm nguyên tử (ví dụ SO4).
HS: Lên bảng làm
<i><b>I. Lập phơng trình hoá học:</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i>phơng trình hoá học:</i>
Mg + O2 → MgO
Mg + O2 → 2MgO
2Mg + O2 → 2MgO
Hyđrô + Oxi Nớc
H2 + O2 - H2O
2H2 + O2 2H2O
<i><b>2.</b></i> <i>Các bớc lập phơng trình hoá häc:</i>
Các bớc lập phơng trình hố học:
Bớc 1: Viết s phn ng.
Bớc 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi
nguyên tố.
Bớc 3: Viết phơng trình hoá học.
<i>Lời giải:</i>
<i>Bài 1:</i>
P + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
P2O5
Thªm hƯ sè 2 tríc P2O5:
P + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5
Thªm hƯ sè 5 tríc O2:
P + 5O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5
Thªm hƯ sè 4 tríc P:
4P + 5O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5
<i>Bµi 2:</i>
a. 2Fe + 3CuCl2 <i>t</i>
<i>o</i>
2FeCl3
b. 2SO2 + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2SO3
c. Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4
d. Al2O3+ 3H2SO4Al2(SO4)3 + 3H2O
<b>IV. Cñng cè:</b>
GV: Chốt lại kiến thức trọng tâm.
HS: Làm bài tập 2 trang 57
<b>V. Híng dÉn:</b>
Về nhà làm bài tập 3, 4, 5 ,7(Chỉ làm những phần đã học )
<b>Tiết 23: </b>
A. Mục tiêu:
Hc sinh nm c ý nghĩa của phơng trình hố học.
Biết xác định về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phn ng.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập phơng trình hoá học.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ bài tập.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>
Em hÃy nêu các bớc lập phơng trình hoá học.
HS lên bảng chữa bài tập 2, 3.
<b>III.</b> Bài míi:
GV: Nhìn vào một phơng trình hố học,
chúng ta biết đợc điều gì? Lấy ví dụ minh
hoạ.
HS: Th¶o ln nhãm.
GV: Tỉng kÕt l¹i.
GV: Em hiểu tỉ lệ đó nh thế nào? Em hãy
cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử
giữa các chất trong phản ứng ở bài tập 2,
3.
(§· lu lại ở góc bên phải bảng).
GV: Gọi học sinh lên chữa tiếp vào góc
bảng phải.
HS:Nhận xét bổ sung
GV: Nhận xét uốn nắn cho các em.
Baì tâp :Lập phơng trình của các phản ứng
sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử số phân
tử giũa hai cặp chất (tuỳ chọn) trong ph¶n
øng
1.Đốt bột nhơm trong khơng khí thu đợc
nhơm ơxit
2.Cho sắt tác dụng với clo thu đợc hp
cht st (III) clo rua
3.Đốt cháy khí mêtan(CH4) trong không
khớ thu đợc khí các bon nic và nớc
HS: yêu cu ca bi
HS:Lên bảng chữa bài tập
GV:Nhận xét uốn nắn
GV:Yêu cầu học sinh chữa bài tập 7(SGK
trang 58)
HS : Nêu yêu cầu của bài
GV:Da vo õu cỏc em tỡm h s?
<i><b>II.</b></i> <i><b>ý</b><b> nghĩa của phơng trình hoá học:</b></i>
Phơng trình hoá học cho biết tỉ lệ về
số nguyên tử, số phân tử giữa các chất
trong phản ứng.
VD: Phơng trình hoá học:
2H2 + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2H2O
Ta có tỉ lƯ:
Sè ph©n tư H2 : Sè ph©n tư O2 : Số phân tử
H2O = 2:1:2.
HS làm tiếp phần b vào vë bµi tËp.
<i>Bµi 2:</i>
a. 4Na + O2 → 2Na2O
TØ lƯ: Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 :
Sè ph©n tư Na2O = 4:1:2.
<i>Nghĩa là:</i> Cứ 4 nguyên tử Na tác dụng
(vừa đủ) với 1 phõn t O2 to ra 2 phõn t
Na2O.
Tơng tự cách lµm b. Vµ bµi tËp 3b.
<i>Bµi lµm:</i>
1. 4Al + 3O2<i>t</i>
<i>o</i>
2Al2O3
4 3 2
2. 2Fe + 3Cl2 <i>t</i>
<i>o</i>
2FeCl3
2 3 2
3. CH4 + 2O2 <i>t</i>
<i>o</i>
CO2 + 2H2
1 2 1 2
a. 2Cu + O2<i>t</i>
<i>o</i>
2CuO
b. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
HS:Lên bảng chữa bài tập.
GV:Lu ý cho các em về cân bằng nhóm.
GV:Chốt lại kiến thức trọng tâm.
<b>IV.Củng cố: </b>
HS c phn ghi nh
Nêu các bớc lập phơng trình hoá học?
ý nghĩa của phơng trình hoá học?
Làm các phần bài tập 2, 3, 4, 5, 6
Ôn lại kiến thức chơng II
<b>Tiết 24</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
HS đợc củng cố các khái niệm về hiện tợng vật lý, hiện tợng hoấ học,phơng trỡnh
hoỏ hc.
Rèn luyện kỹ năng lập công thức hoá học và lập phơng trình hoá học
Bit s dng định luật bảo toàn khối lợng và làm bài tập
Tiếp tục đợc làm quen với một số bài tập xỏc nh nguyờn t hoỏ hc
B. Chuẩn bị:
HS ôn các khái niệm trong chơng.
C. Cỏc hot ng dy hc:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
Xen kÏ bài học
III. Bài luyện tập:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức cơ
bản.
1. Hiện tợng vật lý và hiện tợng và hoá
học khác nhau nh thế nào?
2. Phản ứng hoá học là gì?
3. Bản chất của phản ứng hoá học?
4. Ni dung của định luật bo ton
khi lng?
5. Các bớc lập phơng trình hoá học?
<i>Bài 1:</i> (SGK Trang 60).
<i><b>I. Kiến thức cÇn nhí:</b></i>
<i>Hiện tợng vật lý:</i> Khơng có sự biến đổi
về chất.
<i>Hiện tợng hố học:</i> Có sự biến đổi chất
này thành chất khác.
Quá trình biến đổi chất này thành chất
khác gọi là phản ứng hoá học.
Trong phản ứng hoá học chỉ diễn ra sự
thay đổi liên kết giữa các nguyên tử
làm cho phân tử biến đổi ( Chất biến
đổi) còn số nguyên t mi nguyờn t
gi nguyờn sau phn ng.
<i>Định luật:</i> (SGK).
Có 3 bớc lập phơngn trình hố học:
+ <i>Bớc 1:</i> Viết sơ đồ phản ứng gồm
c«ng thức hoá học của các chất phản
ứng và sản phẩm.
+ <i>Bíc 2:</i> C©n b»ng sè nguyên tử mỗi
nguyên tố.
+ <i>Bớc 3:</i> Viết phơng trình hoá học.
<i><b>II. Luyện tập:</b></i>
<i>Lời giải:</i>
<i>Bài 1:</i>
a. Các chất tham gia: H2, N2.
<i>Bài 2:</i> Treo bảng phụ.
Lập phơng trình hố học cho biết các
q trình biến đổi sau và cho biết tỉ
lệ số nguyên tử, số phõn t ca cỏc
phn ng.
GV: Yêu cầu häc sinh nh¾c lại quy tắc
hoá trị.
Cách lập công thức hoá học nhanh nhất.
Sau 6 phút GV gọi học sinh lên bảng làm.
HS: Cho biết tỉ lệ phân tử, nguyên tử trong
các phản ứng.
<i>Bài 3:</i> Hoàn thành các phản ứng:
(Bài tập ở bảng phụ)
a. R + O2 R2O3
b. R + HCl → RCl2 + H2
c. R + H2SO4→ R2(SO4)3 + H2
d. R + Cl2→ RCl3
e. R + HCl → RCln + H2
HS: Lµm bµi tËp theo nhãm.
GV: Gọi đại diện các nhóm lên làm bài
GV: Nhận xét uốn nắn cho các em.
b. Trớc phản ứng:
2H liên kết tạo thành 1 phân tử H2.
2N liên kết tạo thành 1 phân tử N2.
Sau phản øng: Mét nguyªn tư N liªn
kÕt víi 3 nguyªn tư H tạo thành 1
phân tö NH3.
Phân tử bị biến đổi: H2, N2.
Phân t c to ra: NH3.
c. Số nguyên tử mỗi nguyên tố trớc và
sau phản ứng giữ nguyên (6H, 2N).
d. Dạng phơng trình:
N2 + 3 H2 2 NH3
<i>Bài 2:</i>
a. Cho bột Zn vào dung dịch HCl ta thu
đ-ợc muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí H2
bay ra.
b. Nhúng 1 lá Al vào dung dịch CuCl2 (Là
hp cht gm Cu v Cl), ngời ta thấy
Cu màu đỏ bám vào lá Al, đồng thời
trong dung dch cú to ra mui AlCl3
(Là hợp chất gồm Al vµ Cl).
c. Đốt bột Zn trong O2, ngời ta thu đợc
ZnO (Lµ hùop chÊt gåm Zn vµ O2).
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↗
b. 2 Al + 3 CuCl2 → 2 AlCl3 + 3Cu
c. 2Zn + O2 → 2 ZnO
<i>Bµi 3:</i>
a. 4R + 3O2 → 2R2O3
b. R + 2HCl → RCl2 + H2
c. 2R + 3H2SO4 → R2(SO4)3 + 3H2
d. 2R + 3Cl2 → 2RCl3
e. 2R + 2nHCl → 2RCln + nH2
<b>IV. Củng cố:</b>
GV: Chốt lại các kiến thức cơ bản.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
Học sinh về nhà làm các bài tập 2, 3, 4, 5 (SGK Trang 61).
Ôn tập giờ sau kiểm tra 1 tiết.
<b>Tiết 25</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
- HS đợc rèn kỹ năng làm bài , tổng hợp kiến thức.
- Giáo dục học sinh tính tự giác khi làm bài.
B. Chn bÞ:
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. Kiểm tra: ( Không).</b>
<b>III. Đề bài: </b>
Theo đã thơng qua ban giám hiệu có đề kèm theo.
<b>IV. Củng cố: </b>
NhËn xÐt rót kinh nghiƯm qua giê kiĨm tra.
<b>V. Híng dÉn: </b>
Tiếp tục ơn lại các bi ó hc.
<b>Tit 26:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Hc sinh bit c cỏc khái niệm: Mol, khối lợng mol, thể tích mol của chất khí.
Vận dụng các khái niệm trên để tính đợc khối lợng mol các chất, thể tích khí ở điều
kiện tiêu chuẩn....
Củng cố các kỹ năng tính phân tử khối và củng cố về cơng thức hố học đơn chất
và hợp chất.
B. ChuÈn bÞ:
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
III. Bµi míi:
GV: Nêu mục tiêu của bài.
GV: Thuyết trình về mol.
GV: Cho học sinh đọc: “Em có biết” để
học sinh hình dung con số 6.1023<sub> to nhờng</sub>
nµo.
Mét mol nguyªn tư Fe chøa bao
nhiªu nguyªn tư Fe.
0.5 mol ph©n tư CO2 có chứa bao
nhiêu phân tử CO2.
GV: Chèt l¹i.
GV: Yêu cầu học sinh đọc khái niệm khi
lng mol.
Em hiểu thế nào khi nói: Khối lợng
mol nguyên tử (N) và khối lợng mol
phân tử (N2).
Khối lỵng mol cđa chúng là bao
nhiêu?
GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp 1
(SGK).
HS: lên bảng làm bài tập.
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh đọc thông tin v
hỡnh 3.1.
<i><b>I. Mol là gì:</b></i>
Mol là lỵng chÊt cã chøa 6.1023
nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
VD:
1 mol nguyªn tö Fe cã chứa 6.1023
nguyên tử Fe.
1 mol phân tử khí CO2 có chứa 6.1023
phân tử CO2.
<i><b>II.</b></i> <i><b>Khối lợng mol là gì:</b></i>
Khi lng mol (M) của một chất là
khối lợng tính bằng g của N nguyên
tử hoặc phân tử chất đó.
VD: MN = 14 g.
M
<i>Bài 1:</i>
a. 1,5.6.1023<sub> nguyên tử nhôm.</sub>
các phần khác làm tơng tự.
<i><b>III.</b></i> <i><b>Thể tích mol của chất khí là</b></i>
<i><b>gì:</b></i>
HS: Hot ng nhúm.
Thể tích mol của chất khí là gì?
Hình vẽ 3.1 (SGK) cho biết những
gì? ( Cho biÕt khèi lỵng mol của
các khí N2, O2, H2 là khác nhau,
nh-ng tronh-ng cïnh-ng ®iỊu kiƯn to<sub> vµ ¸p</sub>
xt chóng cã thĨ tÝch b»ng nhau).
GV: Lu ý cho häc sinh:
ThÓ tÝch mol cđa nh÷ng chÊt rắn
hoặc lỏng khác nhau là không nh
nhau.
GV: Chèt l¹i.
ở đktc, thể tích mol của chất khí đều
bằng 22.4 lít.
VD: ë ®ktc: 1 mol H2 cã V = 22,4 l.
<b>IV. Cñng cè:</b>
Học sinh đọc phần ghi nh.
GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
1. Tìm thể tÝch (ë ®ktc) cđa:
a. 0.5 mol CO2.
b. 1 mol O2.
2. Tìm khối lợng N phân tử những chất sau:
a. NaCl.
b. N2.
<b>V. Híng dÉn:</b>
GV: Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 2, 3, 4.
Häc lý thuyÕt theo vë ghi và SGK. Học kỹ bài mol
<b>Tiết 27:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
Học sinh hiểu đợc công thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
Biết vận dụng các cơng thức trên để làm các bài tập, sự chuyển đổi giữa các đại l
-ợng.
Học sinh đợc củng cố các kỹ năng tính khối lợng mol, đồng thời củng cố các khái
niệm về mol, thể tích mol chất khí, v cụng thc hoỏ hc.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ có bµi tËp.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc:</b>
<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
HS 1: Mol là gì? Khối lợng mol là gì? HS làm bài tập 3.
HS 2: Tìm khối lợng của:
<b>a.</b> 1 mol NaCl.
<b>b.</b> 0.5 mol H2SO4.
<b>III.</b> Bµi míi:
GV: Hớng dẫn học sinh cả lớp quan sát
phần kiểm tra bài cũ của học sinh 2 và đặt
vấn đề:
VËy : Mn tÝnh khèi lỵng cña 1
chÊt khi biÕt lỵng chÊt (sốmol) ta
phải làm nh thế nào?
GV: Nu t ký hiệu n là số mol chất, m
là khối lợng, các em hãy rút ra biểu thức
tính khối lợng?
<i><b>I. Chuyển đổi giữa lợng chất và khối </b></i>
<i><b>l-ợng chất:</b></i>
HS: Quan s¸t góc bảng bên phải và rút ra
cách tính:
Muốn tính khối lợng ta lấy khối lợng
mol nhân với số mol.
GV: Ghi lại công thức chuyển đổi bằng
phấn màu.
GV: Hớng dẫn học sinh rút ra biểu thức để
tính lợng chất (n) hoặc khối lợng mol (M).
GV: Yêu cầu học sinh áp dụng và làm bài
<i>1. TÝnh khèi lỵng cđa:</i>
a. 0,15 mol Fe2O3.
b. 0,75 mol MgO.
<i>2. TÝnh sè mol cña:</i>
a. 2 g CuO.
b. 10 g NaOH.
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập yêu
cầu các em khác nhận xét.
GV: Cho HS quan sát phần kiểm tra bài cũ
của HS 2 còn để lại bên phải của bảng và
đặt câu hỏi:
VËy mn tÝnh thĨ tÝch cđa 1 lỵng
chÊt khÝ ( ở đktc) chúng ta làm nh
thế nào?
GV: Nu t n là số mol chất, đặt V là thể
tích của chất khí ở đktc → u cầu HS rút
ra cơng thức.
GV: Treo bảng phụ có bài tập và yêu cầu
HS làm:
<i>1. TÝnh thĨ tÝch (ë ®ktc) cđa:</i>
<i>a.</i> 0,25 mol chÊt khÝ Cl2.
<i>b.</i> 0,625 mol chÊt khÝ CO.
<i>2. TÝnh sè mol cña:</i>
a. 2,8 lÝt khÝ CH4 (ë ®ktc).
b. 3,36 lÝt khÝ CO2 (ở đktc).
m = n x M.
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i> .
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>Bài tập:</i>
HS 1:
a. <i>MFe</i>2<i>O</i>3= 56x2 + 16x3 = 160 (g).
<i>mFe</i>2<i>O</i>3= nxM = 0,15x160 = 24 (g).
b. <i>MMgO</i>= 24 + 16 = 40 (g).
<i>mMgO</i>= nxM = 0.75x40 = 30 (g).
HS 2:
a. <i>MCuO</i>= 64 + 16 = 80 (g).
0,025
80
2
<i>CuO</i>
<i>n</i> <sub> (mol).</sub>
b.<i>MNaOH</i> = 23 + 16 + 1 = 40 (g).
0,25
40
10
<i>NaOH</i>
<i>n</i> (mol).
<i><b>II.</b></i> <i><b>Chuyển đổi giữa lợng</b></i>
<i><b>chất và thể tích khí nh thế nào:</b></i>
Muèn tính thể tích khí (ở đktc) ta lấy
lợng chất (sè mol) nh©n víi thể tích
của 1 mol khí (ở đktc là 22.4 lÝt).
V = n x 22,4. n = <sub>22</sub><i>V</i><sub>,</sub><sub>4</sub>
HS: Lµm bµi tËp:
HS 1:
V<i>Cl</i><sub>2</sub> = 0,25 x 22,4 = 5,6 (l).
VCO = 0,625 x 22,4 = 14 (l).
HS 2:
n<i>CH</i>4= 0,125( )
4
,
22
8
.
2
22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<sub>.</sub>
n<i>CO</i>2= <sub>22</sub><sub>,</sub><sub>4</sub> 0,15( )
36
,
3
4
,
22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<sub>.</sub>
<b>IV. Cñng cè:</b>
GV: Chốt lại các kiến thức trọng tâm.
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu HS làm bài tập điền vào trỗ trống.
n(mol) m(gam) Vđktc (lít) Số phân tử
CO2
N2
SO3
CH4
0,01
<i>0,2</i>
<i>0,05</i>
<i>0,25</i>
<i>0,44</i>
5,6
<i>4</i>
<i>4</i>
<i>0,224</i>
<i>4,48</i>
1,12
<i>5,6</i>
<i>0,6.1023</i>
<i>1,2.1023</i>
<i>0,3.1023</i>
1,5.1023
Đại diện mỗi nhóm lên điền 1 hàng.
Các nhóm nhận xét lÉn nhau.
GV: Chuẩn lại kiến thức đúng cho HS.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
GV: Híng dÉn cho HS vỊ nhµ lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
Học sinh biết vận dụng các cơng thức chuyển đổi về khối lợng thể tích và lợng
chất để làm các bài tập.
Tiếp tục củng cố các công thức trên dới dạng các bài tập đối với hỗn hợp nhiều
khí. Bài tập xác định cơng thức hố học khi biết khối lợng và số mol.
Củng cố các kiến thức về cơng thức hố học của đơn cht v hp cht.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
Học sinh ôn lại bài công thức hoá học.
C. Cỏc hot ng dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
HS 1: Em hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng. áp dụng tính khối
lợng của:
a. 0,35 mol K2SO4.
b. 0,015 mol AgNO3.
HS 2: Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất khí. áp dụng tính V (ở
đktc) của:
a. 0,125 mol khÝ CO2.
b. 0,75 mol khí CO2 (hoặc CO).
<b>III. Bài luyện tập:</b>
1. GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 3:
a. nFe = 0.5( )
56
28
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
.
nCu = 1( )
64
64
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
.
nAl = 0.2( )
27
4
,
5
<i>mol</i>
<i>M</i>
b. <i>VCO</i><sub>2</sub> <i>n</i>.22,40,175.22,43,92(<i>l</i>).
)
(
28
4
,
22
.
25
,
1
2 <i>l</i>
<i>VH</i> .
)
(
2
,
67
4
,
22
.
3
<i>VN</i>
c. nHỗn hợp khí = 0,05( )
28
56
,
0
2
04
,
0
44
44
,
0
2
2
2 <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n<sub>CO</sub></i> <i><sub>H</sub></i> <i><sub>N</sub></i> .
VHỗn hợp khí = n.22,4 = 0,05.22,4 = 1,12 (l).
2. GV: Treo bảng phụ có bài tập yêu cầu học sinh làm bài tập 1: Hợp chất A có
cơng thức R2O. Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lợng alf 15,5 gam. Hãy xác định
c«ng thøc cđa A.
GV: Treo bảng phụ hớng dẫn học sinh
làm: Muốn xác định đợc công thức hoá
học của A phải biết đợc tên và ký hiệu của
R (Dựa vào nguyên tử khối).
Muốn vậy phải xác định đợc khối
l-ợng mol của hợp chất A.
H·y viÕt c«ng thøc, tÝnh khèi lỵng
mol (M) khi biÕt n vµ m.
→ Tra bảng → R.
GV: Chốt lại cách đúng.
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>M</i> .
)
(
62
25
,
0
5
,
15
2 <i>n</i> <i>g</i>
<i>m</i>
<i>M<sub>R</sub><sub>O</sub></i> <sub>.</sub>
)
(
23
2
16
62
<i>g</i>
<i>M<sub>R</sub></i> .
Vậy R là Natri (Na).
Công thức của A là Na2O.
3. Bài tập 2: Hợp chất B ë thĨ khÝ cã c«ng thøc RO2. BiÕt r»ng khèi lỵng cđa 5.6
Phải áp dụng công thức nào để giải bài
tập: V = ?.
MB = ?.
MR = ? ChÊt RO2.
(Có thể GV gợi ý cách giải).
GV: Chốt lại kiến thức đúng.
4. Bµi tËp 4: Lun tËp bµi tính số
mol, thể tích và khối lợng của hỗn hợp khí
biết thành phần của hỗn hợp.
)
(
25
,
0
4
,
22
6
,
5
4
,
22 <i>mol</i>
<i>V</i>
<i>n<sub>B</sub></i> <sub>.</sub>
)
(
64
25
16
<i>g</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>m<sub>B</sub></i> <sub>.</sub>
MR = 64 – 16.2 = 32 R là Na.
Công thức của chất B là SO2.
HS: Thảo luận nhóm.
Các nhóm lên điền vào ô trống.
Thành phần của
hỗn hợp khí hỗn hợp khí (mol)Số mol (n) của Thể tích của hỗnhợp ở đktc (lít) Khối lợng của hỗnhợp (gam)
0,1 mol CO2.
0,4 mol O2. <i>0,5 </i> <i>11,2 </i> <i>17,2</i>
0,2 mol CO2.
0,3 mol O2. <i>0,5 </i> <i>11,2 </i> <i>18,4</i>
0,25 mol CO2.
0,25 mol O2. <i>0,5 </i> <i>11,2 </i> <i>19</i>
0,3 mol CO2.
0,2 mol O2. <i>0,5 </i> <i>11,2 </i> <i>19,6</i>
0,4 mol CO2.
0,1 mol O2. <i>0,5 </i> <i>11,2 </i> <i>20,8</i>
GV: Nhận xét.
<b>IV. Củng cố:</b>
GV: Chốt lại kiến thức ở các bµi tËp.
Lu ý cho các em cách vận dụng cơng thức để giải bài tập.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 4, 5, 6 (SGK).
Ơn lại các kiến thc ó hc.
<b>Tit 29:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Hc sinh biết cách xác định tỉ khối của chất khí A đối với khí B và biết cách xác định
tỉ khối của chất khí đối với khơng khí.
Biết vận dụng các cơng thức tính tỉ khối để làm các bài tốn hố học có liên quan đến
tỉ khối của chất khớ.
Củng cố các khái niệm mol, và cách tính khối lợng mol.
B. Chuẩn bị:
Hình vẽ về cách thu một số chÊt khÝ (tù vÏ).
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tæ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
Học sinh lên bảng làm bài tập 5, 6.
<b>III. Bài mới:</b>
<i>Mở bài:</i> Nếu bơm khí H2 vào quả bóng, bóng sẽ bay lên. Nếu thổi hơi vào quả bóng,
búng khụng bay lờn. Nh vy: Cựng một điều kiện các chất khí khác nhau có thể tích bằng
nhau thì nặng nhẹ khác nhau. Vậy bằng cách nào để biết đợc chất khí này nặng hay nhẹ
hơn chất khí kia bao nhiêu lần? Tỉ khối của chất khí.
GV: Để biết đợc khí A nặng hay nhẹ hn
i vi khớ B.
GV: Yêu cầu học sinh lµm vÝ dơ.
<i>VD1: KhÝ Oxi nỈng hay nhĐ hơn khí</i>
<i>Hiđrô bao nhiêu lần?</i>
GV: Treo tranh vẽ cách thu khí O2, H2 và
học sinh giải thích cách thu.
<i>VD2: HÃy cho biết khí CO2, khí Cl2 nặng</i>
<i>hơn hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần?</i>
GV: Yêu cÇu häc sinh điền vào ô trống
bảng sau:
GV: Chấm điểm cho một số nhóm.
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức.
Từ công thức:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i> .
Nếu B là kh«ng khÝ:
MKK=29(g). (MKK=
)
(
29
2
,
0
.
8
,
0
. <sub>2</sub>
2 <i>M</i> <i>g</i>
<i>MN</i> <i>O</i> .
(Trong kh«ng khÝ
2
<i>o</i>
<i>O</i>
GV: Yêu cầu học sinh lµm bµi tËp.
Khí Cl2 rất độc hại đối với đời sống
của ngời và động vật, khí này nặng
hơn hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu
lần?
T¬ng tự hỏi khí amôniac?
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tËp:
KhÝ A cã c«ng thức dạng chung là
RO2. BiÕt 2 1,5862
<i>KK</i>
<i>RO</i>
<i>d</i> <sub> H·y x¸c</sub>
định cơng thức của khí A.
Xác định MA.
Xác định MR.
Tra bảng 42 Các em xác định MR.
GV: Chốt lại.
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
Trong ú:
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>d</i> <sub> là tỉ khối của khÝ A so víi</sub>
khÝ B.
MA: Khèi lỵng mol cđa khÝ A.
MB: Khèi lỵng mol cđa khÝ B.
VD1: 16.
2
32
2
2
2
2
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>O</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
Khí Oxi nặng hơn khí hiđrô 16 lần
VD2: 22.
2
44
2
2
2
2
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
.
5
,
35
2
71
2
2
2
2
<i>H</i>
<i>Cl</i>
<i>H</i>
<i>Cl</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>Bµi tËp:</i>
MA
2
<i><b>II.</b></i> <i><b>Bằng cách nào có thể</b></i>
<i><b>biết đợc khí A nặng hay nhẹ hơn</b></i>
<i><b>khơng khí:</b></i>
Mkh«ng khÝ = 28.0,8 + 32.0,2 29 (g).
29
<i>A</i>
<i>KK</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>d</i> <i>MA</i> 29.<i>dA<sub>KK</sub></i>.
VD: 1,52
29
44
29
2
2
<i>CO</i>
<i>KK</i>
<i>CO</i>
<i>M</i>
<i>d</i> .
Khí CO2 nặng hơn không khí 1,52 lần.
.
448
,
2
29
71
29
2
2
<i>Cl</i>
<i>KK</i>
<i>Cl</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
3
<i>NH</i>
<i>KK</i>
<i>NH</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<i>Bài tập:</i>
).
(
46
5862
,
1
.
29
.
29<i>d</i> <i>g</i>
<i>M</i>
<i>KK</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
MR=46 32 = 14 (g).
R là Nitơ (N).
Công thức của A là NO2.
<b>IV. Củng cố:</b>
HS lµm bµi tËp 1.
<b>V. Híng dÉn:</b>
GV: Híng dÉn häc sinh vỊ lµm bµi tËp 2, 3.
HS ụn li cỏc kin thc ó hc.
Đọc phần Em cã biÕt”.
HS giải thích vì sao CO2 thờng tích t ỏy ging hay ỏy hang sõu.
<b>Tiết 30:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
T cụng thc hoỏ học học sinh biết cách xác định thành phần % theo khi lng ca
cỏc nguyờn t.
Từ thành phần % vận dụng làm một số bài tập.
B. Chuẩn bị:
Bảng phơ.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
Học sinh lên bảng làm bài tập 2, 3.
<b>III.</b> Bài mới:
GV: Treo bảng phụ bài tập:
<i>VD1: Xác định các thành phần % theo</i>
<i>khối lợng của các ngun tố có trong hợp</i>
<i>chất KNO3.</i>
GV: Híng dẫn học sinh các bớc làm bài
tập.
GV: Chiếu các bớc làm lên màn hình và
<i>Bíc 1:</i> TÝnh khèi lỵng mol cđa hỵp
chÊt.
<i>Bớc 2:</i> Xác định số mol nguyên tử
của mỗi nguyên tố có trong hợp chất.
<i>Bớc 3:</i> Từ số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố, xác định khối lợng của
mỗi nguyên tố, tính thành phần % về
khối lợng ca mi nguyờn t.
GV: Đa bảng phụ bài tập 2:
<i>VD2: Tính thành phần % theo khối lợng</i>
<i>của các nguyên tố trong Fe2O3.</i>
Gọi 1 HS lên bảng chữa, GV nhận xét.
<i>VD3: Tính khối lợng của mỗi nguyên tố</i>
<i>có trong 30,6 gam Al2O3.</i>
<i><b>I. Biết cơng thức hố học của hợp chất,</b></i>
<i><b>hãy xác định thành phần % các</b></i>
<i><b>nguyên tố trong hợp chất:</b></i>
VD1:
).
3 <i>g</i>
<i>MKNO</i>
Trong 1 mol KNO3 cã: 1 mol nguyªn tư K
1 mol nguyªn tư N
3 mol nguyªn tư O
%
8
,
36
101
100
.
39
%<i>K</i>
%
8
100
.
14
%<i>N</i>
%
6
,
47
101
100
.
48
%<i>O</i>
VD2:
160
3
.
16
2
.
56
3
2<i>O</i>
<i>Fe</i>
<i>M</i> .
Trong 1 mol Fe2O3 cã:
2 mol nguyªn tư Fe.
3 mol nguyên tử O.
%
70
160
100
.
2
.
56
%<i>Fe</i>
%
30
%
70
%
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm và
đa ra cách làm.
GV: Sau khi học sinh lên làm GV hỏi còn
có cách nào khác không (GV có thể cho
học sinh lên bảng làm cách khác).
<i>VD4: Tính khối hợp chất Na2SO4 có chứa</i>
<i>2, 3 gam Natri.</i>
Bài tập ở VD4 khác VD3 ở chỗ nào.
GV: Gọi từng học sinh lên làm từng bớc.
GV: Uốn nắn, sửa sai.
GV: Các em còn có cách giải nào khác.
VD3:
).
(
102
3
.
16
2
.
27
3
<i>M<sub>Al</sub><sub>O</sub></i>
%
94
,
52
102
100
.
54
%<i>Al</i>
%
06
,
47
%
92
,
54
%
100
%<i>O</i>
Khèi lỵng của mỗi nguyên tè cã trong
30,6 g Al2O3 lµ:
)
(
2
,
16
100
6
,
30
.
94
,
52
<i>g</i>
<i>m<sub>A</sub></i>
)
(
4
,
14
2
,
16
6
,
30 <i>g</i>
<i>mO</i>
VD4:
)
(
142
32
4
.
16
2
.
23
4
2 <i>g</i>
<i>M<sub>Na</sub><sub>SO</sub></i>
Trong 142 g Na2SO4 cã 46 g Na.
VËy x g Na2SO4 cã 2,3 g Na.
x = 7,1( )
46
142
.
3
,
2
<i>g</i>
Na2SO4
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.
<b>V. Híng dÉn:</b>
Häc sinh vỊ lµm bµi tËp 1.
Ơn lại các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng cht.
<b>Tit 31:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
T thành phần phần trăm theo khối lợng của các nguyên tố tạo nên hợp chất, học
sinh biết cách xác định cụng thc hoỏ hc ca hp cht.
B. Chuẩn bị:
Bảng phơ.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bài cũ:</b>
HS1: Tính thành phần % theo khối lợng của mỗi nguyên tố trong hợp chất CuO
(80% Cu, 20% O).
HS2: Câu hỏi tơng tự CO(NH2)2: Đáp số: %C = 20%. %O = 26,7%. %H = 6,6%.
%N = 46,7%.
<b>III.</b> Bµi míi:
<i>VD1: Một hợp chất có thành phần các</i>
<i>nguyên tố là: 40% Cu, 20% S, 40%</i>
<i>O.Hãy xác định cơng thức hố học của</i>
<i>hợp chất (Biết khối lợng mol là 160).</i>
GV: Cho häc sinh th¶o luËn nhãm theo
các gợi ý mà giáo viên đa lên màn hình:
Giả sử công thức của hợp chất là
CuxSyOz.
Mun xỏc định đợc cơng thức hố
học của hợp chất ta phải xác định
đợc x, y, z.
Vậy để xác định x, y, z bằng cách
<i><b>II. Xác định cơng thức hố học của các</b></i>
<i><b>hợp chất khi biết thành phần của</b></i>
<i><b>các nguyờn t:</b></i>
<i>Các bớc giải:</i>
Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố
trong một mol chất.
Tìm số mol nguyªn tư của mỗi
nguyên tố trong một mol hợp chất x,
y, z.
VD1:
nµo?
Em h·y nêu các bớc làm.
GV: Gọi học sinh lên bảng làm tõng bíc.
GV: Chèt l¹i kiÕn thøc.
<i>VD2: Hợp chất có các thành phần</i>
<i>nguyên tố là: 28,57% Mg, 14,2% C, còn</i>
<i>lại là Oxi, biết khối lợng mol của hợp</i>
<i>chất A là 84. Hãy xác định cơng thức hố</i>
<i>học của hợp chất A.</i>
GV: Gäi c¸c häc sinh làm lần lợt từng
phần.
HS: Nhận xét.
GV: Chốt lại.
<i>VD3: Hp cht A thể khí có thành phần</i>
<i>các ngun tố là 80% C, 20% H.Biết tỉ</i>
<i>khối của khí A so với Hiđrô là 15. Xác</i>
<i>định cơng thức hố học của khí A.</i>
Bµi nµy khác VD1, VD2 ở điểm nào? (Bài
này cha biết MA).
Công thøc tÝnh MA.
GV: Lu ý cho học sinh: Đối với các hợp
chất hữu cơ thì cơng thức đúng của hợp
chất thờng không trùng với công thức đơn
giản nhất.
)
(
64
100
160
.
40
)
(
32
100
160
.
20
)
Sè mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong một mol hợp chất là:
)
(
4
16
64
Vậy công thức hoá học của hợp chất là:
CuSO4.
VD2:
Giả sử công thức hoá học của hợp
chất là: MgxCyOz (x, y, z nguyên, dơng).
Khối lợng của mỗi nguyên tố trong một
mol hợp chất A là:
)
(
48
100
84
.
14
,
57
%
14
,
57
%)
29
,
14
%
57
,
28
(
%
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố trong một mol hợp chất A là:
)
(
3
16
48
),
(
1
12
12
),
(
1
24
24
<i>mol</i>
<i>x</i>
Vậy công thức hoá học của hợp chất A là:
MgCO3.
VD3:
)
(
30
15
.
2
.
2
2 <i>d</i> <i>M</i> <i>g</i>
<i>M</i>
<i>M</i> <i><sub>A</sub></i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
Gọi công thức của hợp chất A là:
CxHy (x, y nguyên dơng).
Khối lợng của mỗi nguyên tố cã trong
mét mol hỵp chÊt A là:
)
(
6
100
30
.
20
)
(
24
100
30
.
80
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>H</i>
<i>C</i>
Số mol nguyên tử của mỗi nguyên
tố có trong một mol hợp chất A là:
)
(
6
1
6
),
(
2
12
24
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n<sub>C</sub></i> <i><sub>H</sub></i>
Vậy công thức hoá học của hợp chất A là:
C2H6.
<b>IV. Củng cố:</b>
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại các bớc khi làm bài dạng này (ghi nhớ 2).
HS: làm một số bài trắc nghiệm:
a. PbCl4 b. PbCl2 c. PbCl d. Tất cả đều sai
Bài tập 2: Hai nguyên tử M kết hợp với 1 nguyên tử O tạo ra phân tử oxít (M2O).
Trong phân tử nguyên tử Oxi chiếm 25,8% về khối lợng. Hỏi cơng thức hố học
đơn giản của oxit là cơng thức nào sau đây:
a. K2O b. Cu2O c. Na2O d. Ag2O
Học sinh nêu cách làm.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
Häc bµi vµ lµm bµi tËp 21.3, 21.5, 21.6 (SGK).
Ôn lại phần lập phơng trình phản ứng hoá học.
<b>Tiết 32:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
T phng trình hố học và các dữ liệu bài cho, học sinh biết cách xác định khối
l-ợng (Thể tích, ll-ợng chất) của những chất tham gia hoặc các sản phẩm.
Học sinh tiếp tục đợc rèn kỹ năng lập phơng trình phản ứng hố học và kỹ năng sử
dụng các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích khí v lng cht.
B. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị bảng phụ.
HS: Ôn lại bài Lập phơng trình hoá học.
C. Cỏc hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cũ:</b>
2 học sinh lên bảng làm bài tập 4, 5.
<b>III.</b> Bµi míi:
GV: u cầu học sinh đọc VD1 (SGK
Trang 72).
GV: Treo bảng phụ các bớc tiến hành. HS
cả lớp làm VD.
GV: Gọi học sinh làm từng bớc, các em
kh¸c nhËn xÐt bỉ xung.
GV: Gọi học sinh nhắc lại công thức
chuyển đổi giữa m (khối lợng) và n (Lợng
chất).
<i>M</i>
<i>m</i>
GV: Gäi häc sinh tÝnh khèi lỵng mol cđa
CaO.
GV: u cầu học sinh đọc kỹ các bớc giải
toán và xem lại VD1 để làm VD2:
<i>VD2: Để đốt cháy hồn tồn a gam bột</i>
<i>nhơm cần dùng hết 19,2 gam Oxi, phản</i>
<i>ứng kết thúc thu đợc b gam nhôm Oxớt</i>
<i>(Al2O3).</i>
<i>a. Lập phơng trình phản ứng hoá học</i>
<i><b>I. Tính khối lợng các chất tham gia và</b></i>
<i><b>các chất tạo thành:</b></i>
<i>Các bớc tiến hành:</i>
Đổi số liệu đầu bài (m n (mol)).
Lập phơng trình hoá học.
Da vào số mol của chất đã biết để
tính ra số mol của chất cần biết.
TÝnh ra khối lợng (Hoặc thể tích)
theo yêu cầu của bài.
VD1:
Tìm sè mol CaCO3 tham gia ph¶n
øng:
)
(
5
,
0
100
50
3
3
3 <i>M</i> <i>mol</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i>
Tìm số mol CaO thu đợc sau khi
nung.
Theo phơng trình hoá học ta có:
1 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ thu
đ-ợc 1 mol CaO.
VËy 0,5 mol CaCO3 tham gia ph¶n øng sÏ
thu c 0,5 mol CaO.
Tìm khối lợng vôi sống CaO thu
đ-ợc: mCaO= 0,5.56 = 28 (g) CaO.
VD2:
<i>1. Đổi số liƯu:</i>
)
(
6
,
0
32
2
,
19
2 <i><sub>M</sub></i> <i>mol</i>
<i>m</i>
<i>n<sub>O</sub></i>
<i>trªn.</i>
<i>b. TÝnh các giá trị a, b.</i>
GV: Gọi 1 em học sinh lên bảng làm, các
em ở dới nhận xét bổ xung.
GV: Các em còn có cách giải nào khác
(Cách 2: Theo ĐLBTKL).
GV: Giáo viên chốt lại các bớc giải dạng
này.
4Al + 3O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2Al2O3.
4 mol 3 mol 2 mol
<i>3. Theo ph¬ng trình:</i>
)
(
4
,
0
<i>4. Tính khối lợng của các chất:</i>
)
(
8
,
40
102
.
4
,
0
.
)
(
6
,
2 <i>n</i> <i>M</i> <i>g</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>g</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>O</i>
<i>Al</i>
<i>O</i>
<i>Al</i>
<i>O</i>
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<i>Al</i>
<b>IV. Củng cố:</b>
GV: Treo bảng phụ có bài tập.
<i>Bài 1:</i> Trong phòng thí nghiệm ngời ta có thể điều chế khí O2 bằng cách nhiệt phân
kaliclorat theo s phn ứng:
KClO3 <i>t</i>
<i>o</i>
KCl + O2
a. Tính khối lợng KClO3 cần thiết để điều chế đợc 9,6 gam oxi.
b. Tính khối lợng KCl đợc tạo thành (bằng 2 cách).
GV: Gọi học sinh phân tích và tóm tắt đầu bài:
Đề bài đã cho dữ kiện nào? Em hãy tóm tắt đầu bi.
GV: Gọi 1 học sinh lên bảng làm, các em khác nhận xét bổ sung.
<i>Đáp số:</i> a. . 0,2.122,5 24,5( )
3 <i>nM</i> <i>g</i>
<i>m<sub>KClO</sub></i> .
b. <i>mKCl</i> <i>n</i>.<i>M</i> 0,2.74,514,9(<i>g</i>).
Cách 2: Theo địng luật bảo toàn khối lợng.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
Häc sinh vỊ lµm bµi tËp 1(b), 3(a, b).
<b>Tiết 33:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Học sinh biết cách tính (ở đktc) hoặc khối lợng, lợng chất của các chất trong phơng
trình phản ứng.
Hc sinh tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập phơng trình hố học và kỹ năng sử dụng
các cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích và lợng chất.
B. ChuÈn bị:
Bảng phụ.
C. Cỏc hot ng dy hc:
<b>I.</b> <b>Tổ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS1: Nêu các bớc tính toán theo phơng trình hoá học.
HS2: Làm bài tập 1b.
<b>III.</b> Bµi míi:
GV: u cầu học sinh nhắc lại cơng thức
chuyển đổi giữa n, Vkhí (ở đktc và ở điều
kiƯn thêng).
VkhÝ ®ktc = n.22,4.
VkhÝ ®k thêng= n.24.
GV: Yêu cầu học sinh đọc bài tập
VD1-phần 2.
<i><b>II. TÝnh thÓ tÝch khÝ tham gia vµ tạo</b></i>
<i><b>thành:</b></i>
VD1: Số mol khí oxi tham gia phản ứng:
)
(
<i>n<sub>O</sub></i>
GV: Treo bảng phụ các bớc tiến hành.
Tìm số mol khÝ oxi tham gia phản
ứng.
Tìm số mol khí CO2 sinh ra sau phản
ứng.
GV: Có thể kết hợp giới thiệu cho học sinh
cách điền số mol của các chất dới phơng
trình phản ứng.
Tìm thể tích khÝ CO2 (§ktc) sinh ra
sau ph¶n øng.
GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu kỹ VD1,
sau đó làm bài tập 1a.
GV: Gäi häc sinh lên bảng làm, các em
GV: Chèt l¹i.
GV: Yêu cầu học sinh đọc bài tập:
Cho sơ đồ phản ứng:
CH4 + O2 → CO2 + H2O
Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí CH4.
Tính thể tích khí oxi cần dùng và thể
tích khí CO2 tạo thành (Thể tích các
cht khớ ú ktc).
Các em còn cách nào khác.
(Cách 2: <i>VCH</i><sub>4</sub> <i>VO</i><sub>2</sub>,<i>VCO</i><sub>2</sub>).
C + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
CO2
1mol 1mol 1mol
0,125mol x mol
x = 0,125 (mol) CO2.
ThÓ tÝch khÝ CO2 (§ktc) sinh ra sau
ph¶n øng:
)
(
8
,
2
4
,
22
.
125
,
0
4
,
22
.
2 <i>n</i> <i>l</i>
<i>VCO</i> .
<i>Bµi tËp 1a:</i>(SGK – trang 75).
NFe = 0,5 (mol).
Ptp: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
1mol 1mol
0,5mol xmol
x = <i>nH</i>2= 0,5 (mol).
)
(
2
,
11
4
,
22
.
5
,
0
2 <i>l</i>
<i>V<sub>H</sub></i>
<i>Bài tập 2:</i>
)
(
05
,
0
4
,
22
12
<i>nCH</i>
Phơng trình ph¶n øng:
CH4 + 2O2 <i>t</i>
<i>o</i>
CO2 + 2H2O
1mol 2mol 1mol 2mol
Theo phơng trình ph¶n øng:
)
(
05
,
0
),
(
1
,
2 <i>mol</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>nO</i> <i>CO</i> .
Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc):
)
(
24
,
2
4
,
22
.
1
,
0
4
,
22
.
2 <i>n</i> <i>l</i>
<i>VO</i> .
Thể tích khí cacbonic tạo thành:
)
(
12
,
1
4
,
22
.
05
,
0
4
,
22
.
2 <i>n</i> <i>l</i>
<i>V<sub>CO</sub></i> .
<b>IV. Cñng cè:</b>
GV: Chèt lại kiến thức trọng tâm.
HS: Học phần ghi nhớ
<b>V. Híng dÉn:</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3 (c, d), 4, 5 (SGK – Trang 75, 76).
Ôn lại cỏc kin thc ó hc
<b>Tit 34:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiªu:
Biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng số mol, khối lợng và thể tích khí (ở
đktc).
Biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí, biết cách xác định tỉ khối của chất khí và dựa vào tỉ
khối để xác định khối lợngmol của một chất khí.
Biết cách giải các bài toán hoá học theo công thức và phơng trình hoá học.
B. Chuẩn bị:
Học sinh «n tËp c¸c kh¸i niƯm mol, tØ khèi cđa chÊt khÝ.
C. Các hoạt động dạy học:
<i><b>I.</b></i> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<i><b>II.</b></i> <b>KiĨm tra bµi cị:</b>
KiĨm tra xen kÏ trong giê häc.
<i><b>III.</b></i> <b>Bài mới:</b>
<i><b>Kiến thức cần nhớ:</b></i>
<i>1.</i> Mol là gì? Các cụm từ sau có ý nghĩa nh thế nào?
1 mol nguyờn t ng.
1,5 mol nguyên tư H.
2 mol ph©n tư H2.
0,15 mol ph©n tử H2O.
GV: Gọi học sinh trả lời.
1N nguyên tư Cu hay 6.1023<sub> nguyªn tư Cu.</sub>
1,5 nguyªn tư H hay 9.1023<sub> nguyên tử H.</sub>
2N phân tử H2 hay 12.1023 ph©n tư H2.
0,15N ph©n tư H2O hay 0,9.1023 phân tử H2O.
<i>2.</i> Khối lợng mol là gì? Các câu sau có ý nghĩa nh thế nào?
Khối lợng mol của nớc là 18 g.
Khối lợng mol của nguyên tử H là
1g.
Khối lợng mol của phân tử H2 là 2g.
Khối lợng 1,5 mol nớc là 27g.
Học sinh trả lời:
Khối lợng của N phân tử nớc hay 6.1023
phân tử nớc là 18g (<i>MH</i>2<i>O</i> 18<i>g</i>).
Khối lợng của N nguyên tử H (6.1023
nguyên tử H) là 1g ký hiệu MH=1g.
Tơng tự các phần còn lại.
<i>3. Th tích mol của các chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp xuất.</i>
ThÓ tÝch mol chÊt khÝ ë ®ktc.
Công thức chuyển đổi giữa n, m, V.
GV: Yêu cầu học sinh lên bảng viết công
thức chuyển đổi. , . , .22,4, 22,4
<i>V</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>V</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>4.</i> TØ khèi cña chất khí:
GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại công thức
tính tØ khèi cđa khÝ A so víi khÝ B vµ tØ
khèi cđa khÝ A so víi kh«ng khÝ 29
; <i>A</i>
<i>KK</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
<i><b>Bµi tËp:</b></i>
GV: Gọi một học sinh lên đọc bài tập 3 –
GV: Gọi một học sinh xỏc nh dng bi
tp.
GV: Gọi một học sinh lên bảng lµm bµi
tËp.
GV: Goi một học sinh nhận xét.
GV: Chuẩn lại kiến thức đúng.
GV: Gọi một học sinh lên đọc bài tập 4 –
Trang 79 (SGK).
GV: Gọi một học sinh xác định dạng bài
tập.
GV: Trong bài này theo các em có điểm gì
đáng lu ý?
GV: Cho học sinh chuẩn bị khoảng 5 phút
sau đó gọi một học sinh lên bảng.
GV: Cïng c¶ líp sưa sai (nÕu cã).
<i>Bài tập:</i> Hãy chọn câu trả lời đúng trong
mỗi câu sau:
1. ChÊt khÝ A cã 13
2
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>d</i> <sub>. VËy A lµ:</sub>
<i>Bµi 3:</i> (SGK – Trang 79).
HS: Bài tập tính theo công thức hoá học.
<i>Giải:</i>
a. <i>MK</i>2<i>CO</i>3 39.21216.3138(<i>g</i>).
b. Thành phần % về khối lợng:
%
87
,
34
%)
7
,
8
%
52
,
<i>Bài 4:</i> (SGK – Trang 79).
HS: Bµi tËp tính theo phơng trình hoá
học.
Lu ý: Nhiệt độ phịng (V1 mol =24 lít).
<i>Gi¶i:</i>
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
)
(
1
,
0
100
10
3 <i><sub>M</sub></i> <i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n<sub>CaCO</sub></i> .
a. Theo phơng trình:
)
(
1
,
11
111
.
1
,
0
)
(
111
2
.
5
,
35
40
)
(
1
,
0
b. 0,05( )
100
5
3 <i><sub>M</sub></i> <i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n<sub>CaCO</sub></i> .
Theo phơng trình:
a. CO2 b. CO c. C2H2 d.
NH3.
2. ChÊt khÝ nhÑ hơn không khí là:
a. Cl2 b. C2H6 c. CH4 d. NO2.
1. Đáp án c.
2. Đáp án c.
<i><b>IV.</b></i> <b>Củng cố:</b>
GV: Nhắc lại các kiến thức trọng tâm của chơng.
<i><b>V.</b></i> <b>Hớng dẫn:</b>
Bài tập về nhà: 1, 2, 5 (SGK Trang 79).
Dặn học sinh ôn tập kiến thức trong học kỳ I.
<b>Tiết 35:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
Ơn lại những khái niệm cơ bản, quan trọng đã đợc học trong học kỳ I.
Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cu to nờn nguyờn t.
Ôn lại các công thức quan trọng, giúp cho việc làm các bài toán hoá học.
Ôn lại cách lập công thức hoá học.
Rèn luyện kỹ năng làm bài tập hoá học.
B. Chuẩn bị:
Bảng phụ có bài tập.
C. Cỏc hot ng dy hc:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
KiĨm tra xen kẽ trong giờ học.
<b>III.</b> Bài mới:
Nguyên tử là gì?
Nguyên tử có cấu tạo nh thế nào?
Nhng loi hạt nào cấu tạo nên hạt
Hạt nào tạo nên lớp vỏ?
Nguyên tố hoá học là gì?
Đơn chất là gì? Hợp chất là gì?
Chất tinh khiết là gì?
Hỗn hợp là gì?
GV: Treo bảng phụ bài tập:
<i>Bài 1:</i> Lập công thức các hợp chấtcgồm:
a. Kali và nhóm (SO4).
b. Nhôm và nhóm (SO4) hoặc (NO3)
(OH).
c. Sắt và nhóm (OH).
d. Bari và nhóm (PO4).
GV: Gọi học sinh lên bảng làm.
Học sinh khác nhận xét.
<i>Bài 2:</i> Tính hoá trị của N, Fe, S, P trong
các công thức hoá học sau:
NH3, Fe2(SO4)3, SO3, P2O5, FeCl2, Fe2O3.
Học sinh lên bảng làm.
GV: Chốt lại kiến thc ỳng.
<i>Bài 3:</i> Cân bằng các phơng trình ph¶n
øng:
a. Al + Cl2 - <i>t</i>
<i>o</i>
AlCl3
b. Fe2O3 + H2 - <i>t</i>
<i>o</i>
Fe + H2O
c. P + O2 → P2O5
<i><b>I. Ôn lại một số khái niệm cơ bản:</b></i>
HS: tr¶ lêi.
Các em khác nhận xét bổ xung.
(Các kiến thức khác đã có trong vở ghi).
<i><b>II. Rèn luyện một s k nng n gin:</b></i>
<i>Bài 1:</i> Công thức của các hợp chất cần lập
a. K2SO4
b. Al2(SO4)3 Al(OH)3 AL(NO3)3
c. Fe(OH)2 Fe(OH)3
d. Ba3(PO4)2.
<i>Bµi 2:</i>
3
2
2
5
2
3
4
2
3,<i>Fe</i> (<i>SO</i> ) ,<i>P</i> <i>O</i> ,<i>FeCl</i> ,<i>Fe</i> <i>O</i>
<i>H</i>
<i>N</i> <i>III</i> <i>V</i> <i>II</i> <i>III</i>
<i>III</i>
.
<i>Bµi 3:</i>
a. 2Al +3Cl2 <i>t</i>
<i>o</i>
2AlCl3
b. Fe2O3 + 3H2 <i>t</i>
<i>o</i>
2Fe + 3H2O
c. 4P + 5O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5
d. Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
<i>Bài 4:</i> Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↗
<i><b>a.</b></i> Tính khối lợng Fe và a xít HCl đã
phản ứng, biết rằng thể tích khí
H2 thốt ra là 3,36 lít (đktc).
<i><b>b.</b></i> TÝnh khèi lợng FeCl2 tạo thành.
<i>Bài 4:</i>
)
(
15
,
0
2 <i>mol</i>
<i>n<sub>H</sub></i>
Theo phơng trình:
)
(
3
,
0
.
2
)
(
15
,
0
2
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>mol</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>H</i>
<i>HCl</i>
<i>H</i>
<i>FeCl</i>
<i>Fe</i>
a. Khi lợng Fe và HCl đã phản ứng:
mFe= 0,15.56 = 8,4 (g)
mHCl= 0,3.36,5 = 10,95 (g)
b. Khèi lỵng cđa hỵp chÊt FeCl2 tạo thành:
)
(
05
,
19
127
.
15
,
0
2 <i>g</i>
<i>m<sub>FeCl</sub></i>
<b>Củng cố:</b>
GV: Chốt lại các kiến thức trọng tâm.
<b>Hớng dẫn:</b>
Hc sinh v hc các bài đã học để kiểm tra học kỳ I.
Liên hệ tốt với thực tế.
<b>Tiết 36</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
B. Mơc tiªu:
- Qua kiểm tra GV kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh và tìm phơng pháp
giảng dạy phù hợp
B. ChuÈn bÞ:
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra: ( Kh«ng).</b>
<b>III. §Ị bµi: </b>
Theo đề đã thơng qua ban giám hiệu có đề kèm theo.
<b>IV. Củng cố: </b>
NhËn xÐt rót kinh nghiƯm qua giê kiĨm tra.
<b>V. Híng dÉn: </b>
Tiếp tục ôn lại các bài đã học.
<b>Tuần 19- Tiết 37</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Trong iu kin thng v nhit độ và áp xuất oxi là chất khí khơng màu khơng mùi,
ít tan trong nớc, nặng hơn khơng khí.
Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động, dẽ ràng tham gia phản ứng hoá học với
nhiều phi kim, nhiều kim loại nhiều hợp chất. Trong các hợp chất hoá học ngun
tố oxi chỉ có hố trị II.
Viết đợc phợng trình hố học của oxi với lu huỳnh, với phốt pho, với sắt.
Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số cht trong oxi.
B. Chuẩn bị:
GV: Dụng cụ, hoá chất:
Thu sẵn 4 lọ khí oxi, S, P(1 ít bằng hạt đỗ), đèn cồn.
HS : Dông cô häc tËp
C. Các hoạt động dạy học :
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b> GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>III. Bài mới:</b>
GV: Giới thiệu bài.
- HS nghiên cứu các dữ kiện về oxi trong
SGK (2)
GV: Yêu cầu học sinh quan sát lọ đựng
khí oxi đã đợc thu sẵn, nhận xét trạng
thái, màu sắc và mùi của khí oxi.
HS: Trả lời câu hỏi mục I 2.
<i><b>I/Tính chất vËt lý:</b></i>
Khí oxi là chất khí khơng màu khơng
mùi, ít tan trong nớc, nặng hơn khơng
khí. O2 hố lỏng ở nhiệt độ – 183o C
O2 láng cã màu xanh nhạt.
<i><b>II/Tính chất hoá học:</b></i>
<i>1. Tác dụng với phi kim:</i>
<i>a. T¸c dơng víi lu hnh:</i>
<i>NhËn xÐt:</i> S ch¸y trong O2 m·nh
GV: Yêu cầu học sinh đốt S trong khơng
khí, sau đó GV đốt S đang chỏy vo l
ng khớ O2.
HS so sánh hiện tợng.
HS: Viết phơng trình phản ứng hoá học.
GV: Lu ý cho học sinh về trạng thái của
các chất phản ứng và sản phẩm.
GV: Biểu diễn thí nghiệm nh cách tiến
hành SGK. HS quan sát.
So sánh P cháy trong không khí và
cháy trong oxi.
HS viết phơng trình hoá học.
GV: Chốt lại nội dung bài.
SO2 (rất ít khí SO3).
Phơng trình hoá học:
S (rắn) + O2 (khí) <i>t</i>
<i>o</i>
SO2 (khí)
<i>b. T¸c dơng víi phèt pho:</i>
<i>NhËn xÐt:</i> P ch¸y mạnh trong khí
O2 với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khãi
trắng dày đặc bám vào thành lọ dới dạng
bột tan trong nc (P2O5).
Phơng trình hoá học:
4P(rắn) + 5O2 (khí) <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5 (rắn)
O2 có thể tác dụng với C, H....
<b>IV. Củng cố:</b>
? Nêu tính chất vật lí và tính chÊt ho¸ häc cđa oxi t¸c dung víi phi kim
oxi còn có thể tác dụng với một số phi kim kh¸c nh C, H2…em h·y viÕt phơng
trình hoá học xẩy ra?
- Qua 4 PTPƯ trên: oxi tác dụng với S, P, C, H2 hợp chất
? Cho biêt hoá trị oxi trong các hợp chất trên
<b>V. Hớng dẫn:</b>
- Học bài theo SGK vµ vë ghi
- Đọc và nghiên cứu trớc phần II
<b>Tuần19-Tiết 38</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Trong điều kiện thờng về nhiẹt độ và áp xuất oxi là chất khí khơng màu khơng mùi,
ít tan trong nớc, nặng hơn khơng khí.
Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động, dẽ ràng tham gia phản ứng hoá học với
nhiều phi kim, nhiều kim loại nhiều hợp chất. Trong các hợp chất hoá học nguyên
tố oxi chỉ có hố trị II.
Viết đợc phợng trình hố học của oxi với lu huỳnh, với phốt pho, với sắt.
Nhận biết đợc khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chất trong oxi.
B. ChuÈn bị:
GV : Dụng cụ, hoá chất:
L ng sn khớ O2, Fe, đèn cồn.
HS : Dông cô häc tËp
C. Các hoạt động dạy học :
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
II. <b>KiĨm tra : </b>
HS1:Nªu tÝnh chÊt vËt lý cđa oxi?
HS2: Mô tả thí nghiệm O2 tác dụng với S. Viết phong trình phản ứng?
<b>III. Bài mới:</b>
GV: Làm thí nghiệm.
HS: Quan sát thí nghiệm biểu diễn của
giáo viên về tác dơng cđa Fe víi O2.
HS: NhËn xÐt hiƯn tỵng, viÕt phơng trình
hoá học.
<i><b>II/ Tính chất hoá học:</b></i>
<i>2.Tác dụng với lim loại:</i>
<i> Thí nghiệm:(SGK)</i>
<i>Nhận xét:</i> Sắt cháy trong oxi chÊt
GV: Thông báo cho hoc sinh về các hiện
tợng thờng gặp nh chất khí đợc hố lỏng
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 3.
Học sinh đọc phần em có biết.
- GV nhận xét chôt lại bài
<i>Hiện tợng:</i>
3Fe(rắn) + 2O2 (khí) <i>t</i>
<i>o</i>
Fe3O4 (rắn)
<i>3.Tác dụng với hợp chất:</i>
<i> Thí nghiệm:(SGK)</i>
VD: CH4(khÝ) + 2O2(khÝ) <i>t</i>
<i>o</i>
CO2(khÝ) + 2H2O(h¬i)
Khí oxi là một đơn chất phi kim rất
hoạt động. Oxi có thể phản ứng với nhiều
kim loại, phi kim , kim loại, hợp chất.
VD: (SGK).
<b>IV. Cđng cè:</b>
Nêu các ví dụ chứng minh rằng oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động. (Đặc
biệt ở nhiệt độ cao).
<i>Bµi tËp 4:</i>
4P + 5O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2P2O5
4mol 5mol
<i>a. Theo phơng trình phản ứng:</i> 4 mol P cần 5 mol O2.
0,4( )
31
4
,
12
<i>mol</i>
<i>n<sub>P</sub></i> cần 0,5( )
4
<i>mol</i>
O2.
Lợng O2 cã trong b×nh: 0,53( )
32
17
<i>mol</i>
→ Chất còn d là O2, lợng chất còn d lµ:
0,53 – 0,5 = 0,03(mol).
<i>b. Chất đợc tạo thnh l i pht pho pentaoxit P2O5.</i>
Theo phơng trình phản ứng: Để có 1 mol P2O5 cần 2 mol P vì vậy:
)
(
2
,
0
4
,
0
2
1
5
2 <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n<sub>P</sub><sub>O</sub></i> <i><sub>P</sub></i>
Khối lợng P2O5 tạo thành là:
)
(
4
,
28
142
.
2
,
0
5
2 <i>g</i>
<i>mPO</i> .
<b>V. Hớng dẫn:</b>
Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
Làm bài tập 5, 6 (SGK- 84)
bµi tập 24.1 24.7 (SBT).
- Đọc và nghiên cứu trớc bài : Sự oxi hoá.
<b>Tuần 20 -Tiết 39</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiªu:
Học sinh nắm đợc: Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hoá, biết dẫn ra đợc
những thí dụ để minh hoạ.
Phản ứng hố hợp là phản ứng hố học trong đó chỉ có một chất mới đợc tạo thành.
ứng dụng của khí O2 cần cho sự hô hấp của ngời và động vật, cần để đốt nhiên liệu
trong đời sống, sản xuất.
TiÕp tục rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học của oxi và phơng trình hoá học
tạo thành oxit.
B. Chuẩn bÞ:
- GV: Tranh vÏ øng dung cđa oxi
- Hs : dông cô häc tËp
C. Các hoạt động dạy học :
<b>II. KiĨm tra :</b>
- HS : Lµm bµi tËp 5 (SGK)
- GV nhËn xÐt vµo bµi
<b>III. Bµi míi:</b>
GV: Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi I
1 (SGK).
Định nghĩa về sự oxi hoá.
GV yêu cầu học sinh:
Nhận xét, ghi số chất phản ứng và
số chất sản phẩm trong các phản
ứng hoá học sau đây:
GV lấy một số ví dụ khác, học sinh trả
Nhng phn ứng hoá học sau đây
đợc coi là phản ứng hoá hợp.
Vậy có thể định nghĩa phản ứng
hố hợp l gỡ?
Dựa vào hình 44 trang 88, hÃy
kể ra øng dông cđa oxi mµ em
biÕt trong cuộc sống.
GV cung cấp thêm thông tin.
GV chốt lại.
<i><b>I/ Sự oxi hoá:</b></i>
<i>1. Trả lời câu hỏi: (SGK).</i>
<i>2. Định nghĩa:</i>
Sự tác dụng của oxi với một chất là
sự oxi hoá.
<i><b>II/Phản ứng hoá hợp:</b></i>
<i>3. Trả lời câu hỏi:</i>
3Fe + 2O2 Fe3O4
2 chÊt ph¶n øng, 1 chÊt s¶n phÈm.
CaO + H2O Ca(OH)2
2 chất phản ứng, 1 chất sản phẩm.
<i>4. Định nghÜa:</i>
Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá
học trong đó chỉ có một chất mới (Sản
phẩm) đợc tạo thành từ hai hay nhiều
chất ban đầu.
<i><b>III/ø</b><b>ng dụng của oxi:</b></i>
<i>5. Trả lời câu hỏi:</i>
(Hình 44 trang 88).
<i>6. NhËn xÐt:</i>
Hai lĩnh vực ứng dụng quan trọng
nhất của oxi là dụng cho sự hô hấp và sự
đốt nhiên liệu.
<b>II. Cñng cè:</b>
<b> ? Sù oxi hóa là gì ? ví dụ</b>
? Thế nào là phản ứng hoá hợp ? Nêu ứng dơng cđa oxi
Học sinh đọc phần ghi nhớ, đọc thờm.
GV yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
1. Sự oxi hoá. 2. Một chất mới.
3. Chất ban đầu 4. Sự hô hấp. 5. Đốt nhiên liệu
<b>III. Hớng dẫn:</b>
GV híng dÉn häc sinh vỊ nhµ häc, lµm bµi tËp 3, 4, 5.
Liªn hƯ tèt víi thùc tÕ.
Ôn lại về lập công thức hoá học và hoá trị
Đọc và nghiên cứu trớc bài : OXIT
<b>Tuần 20-Tiết 40</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mơc tiªu:
Học sinh và biết định nghĩa oxit là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố trong đó có một
nguyên tố là oxi.
Học sinh phân loại và biết vận dụng thành thạo quy tắc lập cơng thức hố học đã
học ở chơng I để lập cơng thức của oxit.
B. Chn bÞ:
- GV : SGk, thíc
- HS : Dơng cơ häc tËp
C. Các hoạt động dạy học :
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra :</b>
Nêu định nghĩa về sự oxi hoá? Phản ứng hoá hợp
Häc sinh lµm bµi tËp 3.
GV nhËn xÐt vµo bài
<b>III. Bài mới:</b>
HÃy kể tên 3 oxit mà em biÕt.
Nhận xét thành phần các nguyên tố của
các oxit đó Nêu địng nghĩa.
Nhắc lại quy tắc hố trị đối với hợp chất
gồm 2 nguyên tố hoá học.
NhËn xÐt về các thành phần trong công
thức của oxit.
GV thông báo: Có thể phân loại oxit
thành 2 loại chính.
Định nghĩa chung của oxit axit?
GV: Gọi HS đọc tên một số oxit: MgO,
ZnO, Al2O3.
Cu2O, CuO...
GV: Lu ý cho học sinh cách đọc tiền t
ch s nguyờn t phi kim v oxi.
VD: P2O5
Đi phôtpho pent«xit
TiỊn tè chi NT P, tiỊn tè chØ NT O.
GV: Chốt lại kiến thức trọng tâm.
<i><b>I/ Định nghĩa:</b></i>
<i>1.</i> <i>Trả lêi</i>
<i>c©u hái:</i>
VD: Mét sè oxit: CO2, SO2, Fe3O4....
<i>2.</i> <i>Nhận</i>
<i>xét:</i>
3. <i>Định</i>
<i>nghĩa: </i>(SGK Trang 89).
<i><b>II/ Công thức:</b></i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>O</i>
<i>M</i> : II.y = n.x
Kết luận: (SGK).
<i><b> Phân loại:</b></i>
<i>1. Oxit axit:</i>
Thờng lµ oxit cđa phi kim vµ tơng
ứng với một axit.
VD: SO3, CO2, P2O5.
<i>2. Oxit bazơ:</i>
Là oxit của kim loại và tơng ứng với
một bazơ.
VD: Na2O, CaO, CuO...
<i><b>III/ Cách gọi tên:</b></i>
Tên oxit = Tên nguyên tè + oxi.
VD: Na2O – Natri oxit.
CaO – Canxi oxit.
Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
<i>Tên oxit bazơ:</i> Tên kim loại (kèm
theo hoá trị) + oxit.
VD: FeO Sắt (II) oxit.
Fe2O3 Sắt (III) oxit.
<i>Tên oxit axit:</i>
Tªn phi kim + oxit
(Cã tiỊn tè chØ sè NT phi kim, cã tiỊn tè
chØ sè nguyªn tư oxi).
VD: CO – Cacbon oxit.
oxit
CO2 – Cacbon ®ioxit
<b>IV. Cđng cố:</b>
GV chốt lại kiến thức trọng tâm.
HS c phn ghi nh.
Bài tập 1:
1. Hợp chất 2. Hai
3. Nguyên tố 4. Oxi
5. nguyên tố 6. Oxit
<i>Bài tËp 2:</i> Oxit axit: SO3, N2O5, CO2.
Oxit baz¬: Fe2O3, CuO, CaO.
<b>V. Híng dÉn:</b>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi
VỊ häc bµi vµ lµm bµi tËp 3, 4, 5.
Liªn hƯ tèt víi thùc tÕ.
Đọc và nghiên cứu trớc bài : Điều chế khí oxi..
<b>Tuần 21-Tiết 41</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Học sinh biết phơng pháp điều chế, cách thu khí O2 trong phòng thí nghiệm (Đun
núng hp cht giàu O2 và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao) và cách sản xuất khí O2
trong c«ng nghiƯp (Cho không khí lỏng bay hơi hoặc điện phân nớc).
Học sinh biết phản ứng phân huỷ là gì và dẫn ra đợc thí dụ minh hoạ.
Củng cố khái niệm về chất xúc tác, biết giải thích vì sao MnO2 c gi l cht xỳc
tác trong phản ứng đun nóng hỗn hợp KClO3, và MnO2.
B. Chuẩn bị:
- GV : Dơng cơ, ho¸ chÊt
đèn cồn, chậu thuỷ tinh,ống nghiệm,ống dẫn khí
KMnO4, KClO3, MnO2
- HS : Dông cô häc tËp-
C. Các hoạt động dạy học :
<b>I.</b> <b>Tæ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra :</b>
HS1: Lên đọc một số oxit: FeO, Fe2O3, P2O5, N2O3.
HS2 vµ HS3: Lµm bµi tËp 3, 4.
Gv nhận xét vào bài
<b>III. Bài mới:</b>
GV: Yêu cÇu häc sinh ®iỊu chÕ O2 tõ
KMnO4 theo nhóm. Mỗi nhóm tự cử một
hc sinh dựng que đóm có than hồng để
thử chất khí bay ra.
NhËn xét hiện tợng và giải thích.
Tơng tự häc sinh ®iỊu chÕ
KClO3.
Nên chọn những chất nào để điều
chế O2 (Chn hp cht kộm bn
dễ bị phân huỷ).
Trong thiên nhiên, nguồn nguyên
liệu nào đợc dùng để sản xuất O2.
<i><b>I. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i>Thí nghiệm:</i>
<i><b>a.</b></i> <i>Hiện tợng:</i> Que đóm hồng lửa
cã khÝ O2.
KMnO4 <i>t</i>
<i>o</i>
O2 + chÊt r¾n.
<i><b>b.</b></i> 2KClO3 <i>t</i>
<i>o</i>
2KCl + 3O2↗
<i><b>II. Sản xuất khí O</b><b>2</b><b> trong công nghiệp:</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i>Sản xuất khí O2 từ không khí:</i>
GV: Giảng về sản xuất khí O2 từ không
khí và từ nớc. (ở – 183
o<sub>C).</sub>
<i><b>2.</b></i> <i>S¶n xt khÝ O2 tõ níc:</i>
H2O <i>Dp</i> H2 +
2
1
O2
<i><b>III. Phản ứng phân huỷ</b><b> :</b></i>
<i>1. Trả lời câu hỏi:</i>
Học sinh điền vào chỗ trống cột 2, 3.
Phản ứng hoá học Số chất phản ứng Số chất s¶n phÈm
2KClO3 <i>t</i>
<i>o</i>
2KCl + 3O2↗ 1 2
2KMnO4 <i>t</i>
<i>o</i>
K2MnO4 + MnO2 + O2↗ 1 3
CaCO3 <i>t</i>
<i>o</i>
CO2 + CaO 1 2
Những phản ứng hoá học trên đây đợc gọi là phản ứng phân huỷ. Vậy có thể định
nghĩa phản ng phõn hu l gỡ?
2. <i>Định nghĩa:</i> (SGK).
<i><b>IV.</b></i> <b>Củng cố:</b>
<b> ? Nêu cách điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm</b>
Học sinh đọc phần ghi nhớ.
HS làm bài tập 1 (Đáp án: b,c), bài tập 4.
<i><b>V.</b></i> <b>Híng dÉn:</b>
<b> - Häc bµi theo SGK vµ vë ghi</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3, 5, 6.(SGK)
Liên hệ tốt với thực tế.
Đọc và nghiên cứu trớc bài : Không khí- sự cháy
<b>Tuần 21- Tiết 42</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Học sinh biết không khí là hỗn hợp gồm nhiều chất khí, thành phần của không khí
theo thể tích gồm: 78%N2, , 21%O2, 1% các chất khí khác.
Học sinh hiểu và có ý thức giữ cho bầu không khí không bị ô nhiễm.
B. Chuẩn bị:
Gv : Dụng cụ, hoá chất
ng thuỷ tinh hình trụ, phốt pho đỏ.
HS : Dơng cơ häc tËp
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra :</b>
So sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ?
Học sinh làm bài tËp 5
GV nhËn xÐt vµo bµi
<b>III. Bµi míi:</b>
GV: BiĨu diƠn thÝ nghiƯm (H×nh 47 –
SGK).
Mức nớc của ống thuỷ tinh thay
đổi nh thế nào khi P cháy.
Chất nào trong ng ó tỏc ng
<i><b>I. Thành phần của không khí:</b></i>
<i>1.</i> <i>ThÝ</i>
với P để P2O5 tan dần trong nc.
Mức nớc trong ống dâng lên
5
1
th tớch có giúp ta suy ra tỉ lệ khí
O2 trong khơng khớ c khụng?
Chất khí còn lại trong ống chiếm
5
4
thĨ tÝch cđa èng lµ khÝ N2,
vËy khÝ N2 chiÕm tØ lƯ thÕ nµo
trong kh«ng khÝ?
GV: u cầu học sinh hoạt đọng nhóm
trả lời cõu hi phn a.
Học sinh lấy thêm ví dụ khác.
GV: Chốt lại.
Nêu tác hại cđa sù « nhiƠm
kh«ng khÝ.
Các em phải làm gì để bảo vệ
khơng khí trong lành, tránh ô
nhiễm.
Häc sinh liên hệ với thực tế.
GV: Yêu cầu học sinh su tầm tranh ảnh,
t liệu của sự ô nhiễm không khí.
<i>c. Nhận xét:</i>
Mức nớc trong ống thuỷ tinh dâng
lên
5
1
thĨ tÝch trong èng chÝnh lµ <i>VO</i>2 (
2
<i>O</i>
<i>V</i> <sub>= 21%) vµ khÝ N</sub><sub>2</sub><sub> chiÕm 78% vỊ</sub>
thĨ tÝch.
<i>2.</i> <i>Ngoµi</i>
<i>khÝ O2, N2 không khí còn chứa những</i>
<i>chất gì khác:</i>
<i>a. Trả lời câu hỏi:</i>
(SGK)
<i>b. Kết luận:</i>
Ngoài O2, N2 trong không khí còn
có hơi nớc, khí CO2, Ne, Ar, bụi khói....
<i>3.</i> <i>Bảo vệ</i>
<i>không khí trong lành, tránh ô nhiễm:</i>
(SGK Trang 96.3)
<b>IV. Củng cố:</b>
GV chốt lại kiến thức trọng tâm:
? Em hÃy nêu thành phần của không khí
Hc sinh c phn ghi nh 1.
Làm bài tập 1 (Đáp án c).
<b>V. Híng dÉn:</b>
<b> - Häc bµi theo SGK vµ vë ghi</b>
VỊ nhµ lµm bµi tËp 2 (SGK)
Liên hệ tốt với thực tế.
Đọc và nghiên cứu trớc phần II của bài
<b>Tuần 22 - Tiết 43</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Học sinh biết sự cháy là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng con sự oxi hoá chậm
cũng là sự oxi hoá có toả nhiệt nhng không phát sáng.
Hc sinh hiu v hiểu điều kiện phát sinh sự cháy và biết cách dập tắt sự cháy
(Bằng 1 hay cả 2 biện pháp) là cách hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dới nhiệt độ
cháy và cách li chất cháy với khí O2.
B. Chn bÞ:
- GV : SGK,thíc
- Hs : dơng cơ häc tËp
C. Các hoạt động dạy học:
Không khí ơ nhiễm gây ra những tác hại gì? phải làm gì để bảo vệ khơng khí trong
GV nhËn xÐt vµo bµi
<b>III. Bµi míi:</b>
GV: Nêu định nghĩa về sự cháy?
Sù ch¸y cđa mét chất trong
không khí và trong O2 có gì giống
và khác nhau?
Nêu sự giống và khác nhau của
sự cháy và sự oxi hoá chậm.
GV: Lu ý cho học sinh về một số điều
kiện gây sự tự bốc cháy.
Điều kiện phát sinh sù ch¸y là
gì?
Cú bin phỏp no dp tt s
chỏy. Liờn h thc t
I. Sự cháy và sự oxi hoá chậm:
1. Sự cháy:
Định nghĩa: Sự cháy là sự oxi hoá
có toả nhiệt và phát sáng.
Sự giống và khác nhau giữa sự cháy
và sự oxi hoá (SGK)
2. Sự oxi hoá chậm:
Định nghĩa: Là sù oxi ho¸ có toả
nhiệt và phát sáng.
3. iu kin phỏt sinh và các biện pháp
để dập tắt sự cháy:
- chất phải nóng đến nhiệt độ cháy
- Phải cung cấp đủ oxi cho sự cháy
(SGK – Trang 79).
<b>IV. Cñng cè:</b>
GV chốt lại kiến thức trọng tâm;
? Thế nào là sự cháy ? Sự oxi hoá chậm
? Điều kiện để phát sinh sự cháy là gì
? Nêu biện pháp để dập tắt sự cháy
Häc sinh lµm bµi tËp SGK:
<i>Bài tập 6:</i> Khơng dùng nớc vì xăng dầu không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, nổi lên
trên vẫn cháy, có thể làm cho đám cháy lan rộng, thờng trùm vải dày hoặc phủ cát
lên ngọn lửa để cách li ngọn lửa với khơng khí - Đó là 1 trong 2 biện pháp để dập
tắt sự cháy.
<i>Bµi tập 7:</i>
a. Thể tích không khí cần dùng trong một ngày (24 Giờ) cho mỗi ngời là: 0,5 m3
x 24 = 12 m3<sub> .</sub>
b. ThĨ tÝch khÝ oxi trung b×nh cần dùng trong một ngày cho một ngời là: 12m3<sub> x</sub>
100
21
3
1
<i>x</i> = 0,84m3<sub>.</sub>
<b>V. Híng dÉn:</b>
Häc sinh vỊ nhµ lµm các bài tập trong SBT 28.1 28.7.
Liên hệ tốt trong thực tế: phòng cháy...
Học kỹ chơng IV giờ sau luyện tập
<b>Tuần 22 - Tiết 44</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
A. Mục tiêu:
Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức và các khái niệm hoá học trong chơng 4 về
oxi, không khí. Một số khái niệm hoá học mới: Sự oxi hoá, sự cháy, sự oxi hoá
chậm, phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ.
Tập cho học sinh vận dụng các khái niệm cơ bản đã học ở chơng 1, 2, 3 để khắc
sâu hoặc giải thích các kiến thức ở chơng 4, rèn luyện cho học sinh phơng pháp học
tập, bớc đầu vận dụng kiến thức hoá học vào thực tế đời sống.
B. ChuÈn bÞ:
- GV : sgk, sbt
- HS :Học sinh ôn tập các kiến thức đã học trong chơng và kiến thức liên quan.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tæ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra :</b>
GV kiĨm tra sù chn bÞ của HS
<b>III. Bài mới:</b>
1. Kiến thức cần nhớ:
GV yêu cầu học sinh nhắc lại các khái niệm, những kiến thức cơ bản của chơng oxi
không khí.
Học sinh so sánh phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ, sự cháy và sự oxi hoá
chậm, oxit axit và oxit bazơ.
2. Bài tập:
GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 1.
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu 2 häc sinh lªn bảng làm
bài tập 2, bài tập 3.
HS: Nhận xét.
GV: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập
4, 5, 7.
GV: Nhận xét.
GV: Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập
8 phần a, b.
HS: Nhận xét.
GV: Chốt lại.
Bài tËp 1:
C + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
CO2
4P + 5O2 <i>t</i>
P2O5
H2 +
2
1
O2 <i>t</i>
<i>o</i>
H2O
2Al +
2
3
O2 <i>t</i>
<i>o</i>
Al2O3
Bµi tËp 3:
Các oxit axit: CO2, P2O5, SO2.
Các oxit bazơ: Na2O, MgO, Fe2O3.
Bµi tËp 4:
Câu phát biểu đúng: D.
Bài tập 5:
Câu phát biểu sai: B, C, E.
Bài tập 7:
Các phản ứng xảy ra sự oxi hoá: a, b.
Bài tập 8:
a. Thể tích khí O2 cần dùng là:
)
(
222
,
2
90
100
).
20
.
1
,
0
( <i>l</i>
)
<i>n</i> <sub> O</sub><sub>2</sub><sub>.</sub>
2KMnO4 <i>t</i>
<i>o</i>
K2MnO4 + MnO2 + O2↗
2mol 1 mol
x mol 0,099 mol
x = 2.0,099 = 0,198 mol khÝ O2.
Khèi lỵng KMnO4 cần dùng là:
)
(
346
,
31
4
b. 2KClO3 <i>t</i>
<i>o</i>
2KCl + 3O2↗
2.122,5 (g) 3.22,4 lÝt khÝ O2
y (g) 2,222 lÝt
Lỵng KClO3 cần dùng là:
)
(
101
,
8
4
,
22
.
<i>y</i> <sub>.</sub>
<b>IV. Củng cố:</b>
GV chốt lại các kiến thức trọng tâm.
<b>V. Hớng dẫn:</b>
Ôn lại các kiến thức trong chơng: Không khí Oxi.
Chuẩn bị bài sau: Bài thực hành 4.
<b>Tuần 23 - Tiết 45</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày dạy : … …../ ../...
A. Mục tiêu:
Học sinh nắm chắc nguyên tắc điều chế O2 trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lý
và tính chất hoá học của O2.
Rèn luyện kỹ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế, thu khí O2 vµo èng nghiƯm
và bớc đầu tiến hành một số thí nghiệm đơn giản.
B. ChuÈn bÞ:
Dụng cụ : ống nghiệm, đèn cồn, nút cao su, ống dẫn thuỷ tinh, giá, kẹp, chậu thuỷ
tinh, muối.
Hỵp chÊt: KMnO4, S
Chn bÞ cho 4 nhãm.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tỉ chøc líp: </b>
<b>- Chia líp thµnh 4 nhãm.</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>- KiĨm tra xen kÏ trong giờ học.</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>Thí nghiệm 1: Điều chế bằng cách nhiệt phân KMnO</b></i>4 và thu khí O2 vào ống nghiệm
.
GV: Nêu mục đích thí nghiệm và một số
điểm quan trọng khi làm thí nghiệm:
Lấy hợp chất đậy và xốy nút cao su (Có
ống dẫn khí xun qua) vào ống nghiệm
cho chặt, cách dùng đền cồn, cách đa
que đóm cịn than hồng vào miệng ống
nghiệm để nhận ra có O2 bay ra.
- NhËn xÐt hiƯn tợng thí nghiệm và viết
phơng trình phản ứng hoá học.
GV: Kiểm tra thí nghiệm của các nhóm.
* Nhiệt phân và thu khí oxi bằng cách đẩy
n-ớc
S 1: ly mt ống nghiệm, dùng ống dẫn khí
có nút cao su, sau đó cho <i>KMNO</i>4 vào, cho 1
ít bơng giịn
Sè 2 : §ỉ níc đầy vào hai lä thu khÝ, óp
xng chËu thủ tinh chøa níc
Số 3 : Đun nóng ống nghiệm, lúc đầu hơ nóng
cả ống, sau đó tập chung tại chỗ <i>KMNO</i>4
Số 4 : Thu bằng cách đẩy nc
<i><b>Thí nghiệm 2 : Đốt cháy lu huỳnh trong không khí và trong khí O</b></i>2.
GV: Hớng dẫn học sinh làm thí nghiệm
nh hình 4.1
HS nêu cách tiÕn hµnh thÝ nghiƯm
? So sánh quá trình cháy ngồi khơng
khí và trong lọ đựng khí oxi
? Viết phơng trình hoá học xẩy ra
* s 1 : Cho 1 ít S vào thìa đốt và đốt trên
ngọn lửa đèn cồn. Sau đó da nhanh vào lọ
đựng khí oxi
? Sản phẩm đice tạo ra là gì
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét bổ sung
Gv kiĨm tra thÝ nghiƯm cđa c¸c nhãm
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV yêu cầu học sinh viết tờng trình trình bày kết quả của thí nghiệm điều chế khí
O2, thu khí O2 và đốt cháy lu huỳnh trong khí O2.
Thu b¶n tờng trình và nhận xét kết quả giờ thí nghiệm.
<b>V. Híng dÉn:</b>
VỊ häc bµi giê sau kiĨm tra 45 phót.
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày dạy : …../ ../...
A. Mơc tiªu:
Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh. Từ đó giáo viên rút ra kinh
nghiệm lựa chọn phơng pháp giáo dục phù hợp để giáo dục đợc tốt hơn.
Rèn cho học sinh kỹ năng làm bài tập, năng lực tự giải quyết vấn đề.
B. ChuÈn bÞ:
- GV : §Ị kiĨm tra
- HS : GiÊy kiĨm tra
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I.Tỉ chøc líp:</b>
<b>II.KiĨm tra bµi cị:</b>
Gv kiÓm tra sù chuẩn bị của HS
<b>III.Đề bài:</b>
<b>Câu 1(3điểm)</b>
<b> Hồn thành các phản ứng hố học sau và cho biết các phản ứng hố học đó thuộc loại</b>
phản ứng hoá hợp hay phản ứng phân huỷ ?
a) ……… ………..+ <i>SO</i>2
b)………… ……+ ... <i>P</i>2<i>O</i>5
c) <i>KMNO</i>4 …… ……… ……..+ .+ .
d) <i>KClO</i>3 +
<b>Câu 2(3 điểm)</b>
Các oxít sau đây thuộc loại oxít axÝt hay oxÝt baz¬ ?
<i>O</i>
<i>K</i>2 ; CO ; FeO ; <i>SO</i>3
Gọi tên cỏc oxớt ú ?
<b>Câu 3(4 điểm)</b>
Đốt cháy hoàn toàn 5,4g Al thu đice sản phẩm <i>Al</i>2<i>O</i>3(nhôm oxÝt)
a)TÝnh thĨ tÝch khÝ oxi cÇn dïng ?
b)Tính số gam <i>KMNO</i>4 cần dùng để điều chế lợng oxi trên ?
c) Biết 5,4 g Al cháy với 4,48l khí <i>O</i>2 (đktc)
Câu 1(3 điểm)
- Mỗi phần đúng : 0,75 đ
- Mỗi phần đúng : 0,75 đ
- Các oxít bazơ :
<i>O</i>
<i>K</i>2 : kali oxÝt FeO : Sắt(II) oxít
- Các oxít axít :
CO : c¸cbon oxÝt <i>SO</i>3 : Lu huỳnh tri oxít
<b>Câu 3(4 điểm)</b>
a) <i>nAl</i> =
27
4
,
5
= 0,2 mol
P¦HH : 4Al + 3<i>O</i>3 <i>to</i> 2<i>Al</i>2<i>O</i>3
Thể tích khí oxi thu đợc là : 0,15.22,4 = 3,36(l)
b) 2<i>KMNO</i>4 <i>to</i> <i>K</i>2<i>MNO</i>4 + <i>MNO</i>2 + <i>O</i>2
Khối lợng của <i>KMNO</i>4 là : 0,3.158 = 47,4g
4
2
,
0
= 0,05
3
2
= 0,6
sè mol oxi d : 2 – 0,15 = 1,85 mol <i>mO</i>2 = ?
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV thu bµi nhËn xÐt rót kinh nghiƯm qua giê kiĨm tra.
<b>V. Híng dÉn:</b>
Tiếp tục ơn lại các bài đã học.
Liªn hƯ tèt với thực tế.
Đọc và nghiên cứu trớc bài : Hiđrô - nớc
<b>Tuần 24 - Tiết 47:</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày dạy : … …../ ../...
A. Mơc tiªu:
Học sinh biết đợc các tính chất vật lý và tính chất hố học của hidro.
RÌn lun cho khả năng viết phơng trình phản ứng và khả năng quan sát thí nghiệm
cảu học sinh.
Tiếp tục rèn luyện cho học sinh làm bài tập tính theo phơng trinh hoá học.
B. Chuẩn bị:
Hoá chất: O2, H2, Zn, HCl.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tæ chøc lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Gv kiểm tra sự chuẩn bị cđa HS</b>
<b>III. Bµi míi:</b>
GV: Giới thiệu mục tiêu của tiết học.
GV: Các em hãy cho biết ký hiệu, công
thức hoa học của đơn chất, nguyên tử
khối, phân tử khối.
GV: Các em quan sát lọ đựng khí H2
nhËn xÐt vỊ tr¹ng thái, màu sắc...
Quan sát quả bóng bay, em có nhận
xét gì?
GV: Thông báo H2 lµ chÊt khÝ Ýt tan
trong nớc, 1 lít nớc ở 15o<sub>C hoà tan đợc</sub>
20ml khÝ H2 KÕt luËn tÝnh chất vật lý
của H2.
GV: Yêu cầu häc sinh quan sát thí
nghiệm:
Giới thiệu dụng cụ điều chÕ oxi.
Giới thiệu cách thử độ tinh khiết
của H2 khi biết chắc rằng H2 đó tinh
khiết Các em quan sát ngọn lửa H2
trong không khÝ.
GV: Đa ngọn lửa đang cháy vào
trong l ng O2.
Các em quan sát và nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh viết phơng trình
phản ứng.
GV: Giới thiệu H2 cháy trong O2 tạo ra
hi nc, đồng thời toả nhiệt Vì vậy
ngời ta dùng nguyên liệu cho đèn xì oxi
– hidro để hàn cắt kim loại.
GV: Giíi thiƯu nÕu tØ lƯ:
1
2
2
2
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
Khi
đốt H2 hỗn hợp nổ mạnh.
HS đọc thêm SGK – Trang 109.
<i><b>I. TÝnh chÊt ho¸ häc cđa Hidro:</b></i>
HS: KhÝ H2 là khí không màu , không
mùi, không vị.
HS: Quả bóng bay lên H2 nhẹ hơn
không khí
29
2
2
<i>KK</i>
<i>H</i>
<i>d</i> .
<i>Kết luận:</i> KhÝ H2 lµ chÊt khí không
màu, không mùi, không vị. Nhẹ nhÊt
trong c¸c chÊt khÝ, tan Ýt trong níc.
<i><b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b></i>
<i>1. T¸c dơng víi oxi:</i>
HS: Nghe và quan sát.
Trong không khí: H2 ch¸y cã ngọn
lửa màu xanh mờ.
Trong lọ O2:
+ H2 cháy mạnh hơn.
+ Trên thành lọ xuất hiện những giọt
nớc nhỏ.
2H2 + O2 <i>t</i>
<i>o</i>
2H2O
<b>IV. Cđng cè:</b>
GV chèt l¹i kiÕn thøc cđa bµi.
Häc sinh lµm bµi tËp 1.
<b>V. Híng dÉn:</b>
Về nhà làm bài tập 6 SGK. Đọc kỹ thÝ nghiÖm H2 + CuO.
Đề bài tập 1: Cho 2,24 lít khí H2 tác dụng 1,68 lít khí O2. Tớnh lng nc thu c (
đktc). Đáp số: 1,8( )
2 <i>g</i>
<i>m<sub>H</sub></i> <i><sub>O</sub></i> .
Lu ý cho häc sinh: Lµm bài tập tính lợng sản phẩm phải tính theo hợp chất dùng hết.
_ Đọc và nghiên cứu tiếp phần 2 (SGK – 100)
<b>TuÇn 24 - TiÕt 48</b>
Ngày dạy : … …../ ../...
A. Mơc tiªu:
Biết và hiểu hidro có tính khử, hidro khơng những tác dụng đợc với oxi đơn chất,
mà còn tác dụng với oxi ở dạng hợp chất. Các phản ứng này đều toả nhiệt.
Học sinh biết đợc các ứng dụng của hidro do tính nhẹ, tính khử và khi cháy toả
nhiệt.
B. Chn bÞ:
Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, ống dẫn bằng cao su, cốc thuỷ tinh, ống nghiệm,
ống thuỷ tinh thủng 2 đầu, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn, giấy lọc, khay nhựa,
khăn bơng.
Ho¸ chÊt: Zn, HCl, CuO, Diªm, Cu.
C. Các hoạt động dạy học:
<b>I. Tổ chức lớp:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
So sánh sự khác nhau và giống nhau về tính chất vật lý giữa H2 và O2.
Ti sao trc v sau khi làm thí nghiệm ta phải thử độ tinh khiết ca khớ H2? Nờu
cách thử.
<b>III. Bài mới:</b>
<i><b>Hot ng 2: Tỡm hiểu tác dụng của H</b></i>2 với CuO.
GV: Tæ chøc cho häc sinh lµm thÝ
nghiƯm theo nhãm – Yªu cầu tất cả
các học sinh tham gia làm thí nghiệm.
HS: Nhắc lại cách lắp dụng cụ điều chế
H2.
GV: Giới thiệu cách lắp dụng cơ vµ
nhiƯm vơ cđa tõng dơng cụ.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát màu sắc
CuO trong ống nghiệm thủng 2 đầu.
GV: Cho häc sinh ®iỊu chÕ H2 theo
nhãm DÉn H2 vào ống nghiệm chứa
CuO.
GV: Yêu cÇu häc sinh quan sát màu
CuO sau khi cho luồng H2 ®i qua ë nhiƯt
độ thờng.
GV: Hớng dẫn học sinh đa đèn cồn đang
cháy vào ống nghiệm phía dới CuO.
HS: Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét.
HS: So màu sản phẩm với kim loại Cu.
GV: Chốt lại kiến thức.
GV yêu cầu:
Học sinh lên viết phơng trình hoá
học.
Học sinh nhận xét thành phần phân
tử của các chất tham gia và các chất
tạo thành trong phản ứng.
Khí H2 có vai trò gì trong phản ứng
trên.
GV: Chốt l¹i kiÕn thøc.
Học sinh hoạt động nhóm làm bài tập:
Viết phơng trình phản ứng hoá học
<i>2. Tác dụng với CuO:</i>
H2 khư CuO.
ở nhiệt độ thờng khơng có phản ứng hố
học xảy ra.
Khi có nhiệt độ: Xuất hiện chất rắn màu
đỏ gạch.
Xt hiƯn nh÷ng giät níc.
KÕt luËn: Khi cho mét luång khÝ H2 ®i
qua CuO nung nóng thì kim loại Cu và
H2O đợc tạo thành. Phản ứng tỏa nhiệt.
H2 (khÝ) + CuO(R¾n) <i>t</i>
<i>o</i>
H2O(Lỏng) + Cu(Rắn)
Không màu Đen Không màu Đỏ
<i>Kt lun:</i> Trong phn ứng trên H2 đã
chiếm O2 trong hợp chất CuO. Do đó ngời
ta nãi r»ng H2 cã tÝnh khư.
khí H2 khử các oxit sau:
a. Sắt (III) oxit: Fe2O3.
b. HgO.
c. PbO.
Đại diện một nhóm lên làm, các nhóm
khác nhận xét.
GV: Yêu cầu học sinh quan sát hình 5.3
SGK nêu ứng dụng của H2 trên cơ sở
khoa hc ú.
GV: Chốt lại kiến thức.
<i>Bài tập:</i>
3H2 + Fe2O3 <i>t</i>
<i>o</i>
3H2O + 2Fe
HgO + H2 <i>t</i>
<i>o</i>
Hg + H2O
PbO + H2 <i>t</i>
<i>o</i>
Pb + H2O
<i><b>III.</b></i> <i><b>ø</b><b> </b><b>ng dông cđa H</b><b>2</b><b>:</b></i>
H×nh 53 SGK – Trang 108.
<i><b>IV.</b></i> <b>Cđng cè:</b>
Học sinh đọc phần ghi nhớ.
Lµm bµi tËp 3 (SGK).
<i><b>V.</b></i> <b>Hớng dẫn:</b>
Về nhà làm bài tập 4, 5.
Liên hệ tốt với thực tế.
Đọc và nghiên cứu trớc bài : Phản ứng oxi hoá khử
<b>Tuần 25 - Tiết 49</b>
Ngày soạn : … …../ ../...
Ngày giảng: ../ ../...
<i>a.</i>Mục tiêu:
Học sinh biết và nắm đợc các khái niệm sự khử, sự oxi hoá, hiểu đợc các khái niệm
chất khử, chất oxi hoá, hiểu đợc khái niệm phản ứng oxi hoá khử và tầm quan trọng
của phản ứng oxi hoá khử.
Học sinh biết đợc các ứng dụng của hidro do tính nhẹ, tính khử và khi cháy toả
nhiệt.
<i>b.</i>Chn bÞ:
GV : SGK.
HS : Dông cô häc tËp
<i>c.</i>Các hoạt động dạy học:
<b>I.</b> <b>Tỉ chøc líp:</b>
<b>II. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> HS : Hoµn thành các phơng trình phản ứng sau ?</b>
<b>1) </b><i>H</i>2<b> + </b><i>Fe</i>2<i>O</i>3<b> -- </b><b> Fe + </b><i>H</i>2<i>O</i>
<b>2) Al + CuO -- </b> <i>Al</i>2<i>O</i>3<b> + Cu</b>
<b>3) C + </b><i>H</i>2<i>O</i><b> -- </b><b> CO + </b><i>H</i>2
<b> HS kh¸c nhËn xÐt</b>
GV nhËn xÐt , cho điểm vào bài
<b>III. Bài mới:</b>
GV : Da vo bài kiểm tra ? Chất nào đã
chiếm o xi của CuO; <i>Fe</i>2<i>O</i>3 : <i>H</i>2<i>O</i>
? Trong các phản ứng đó <i>H</i>2 ; Al ; C thể
hiện tớnh cht gỡ
- HS thảo luận và trình bày
GV : Trong các phản ứng trên đã xẩy ra sự
<b>I) Sù khư. Sù oxi ho¸</b>
a) Sù khư
* VÝ dơ :
khư cđa o xÝt kim lo¹i
? VËy sù khư là gì
- HS trình bày
- HS lấy ví dụ
? Trong ph¶n øng :
CuO + <i>H</i>2 Cu + <i>H</i>2<i>O</i>
? ChÊt nµo lµ chÊt khư, chÊt nµo lµ chÊt o xi
hoá ? Vì sao?
- HS lên trình bày
- GV ®a ra vÝ dơ
? Mèi quan hƯ gi÷a sù khư, sự o xi hoá nh
thế nào
- HS trình bày
- GV nhËn xÐt
GV : Đa ra định nghĩa
- HS đọc định ngha ( SGK)
- HS nghiên cứu phần 4 (SGK)
? Em hÃy nêu tầm quan trọng của phản ứng
oxi hoá khử
- HS đọc SGK
- GV nhËn xÐt chèt l¹i
- Sù khử là sự tách o xi ra khỏi hợp
chất
b) Sự o xi hoá
- Là sự tác dụng của một chÊt víi o xi
* VÝ dơ :
- Sù o xi ho¸ : <i>H</i>2 <i>H</i>2<i>O</i>
2. ChÊt khư. ChÊt o xi ho¸
* VÝ dơ :
(SGK )
3. Ph¶n øng o xi ho¸ - khư
* VÝ dơ :
CuO + <i>H</i>2 Cu + <i>H</i>2<i>O</i>
c.o xi ho¸ c.khư
* §inh nghÜa : (SGK - 111)
4. Tầm quan trọng của phản ứng o xi
<b>ho¸ - khư</b>
(SGK - 111)
<b>IV.</b> <b>Cđng cè</b>
- Nªu sù khử , sự oxi hoá là gì ? Chất khử ,chất oxi hoá là gì ?
- Phản ứng oxi hoá - khử là gì ?
- Nêu tầm quan trọng của phản ứng oxi hoá- khử ?
- Làm bài tập 1(SGK- 117)
- HS trình bày- GV nhận xét
<b>V . HDVN</b>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi
- Lµm bµi tËp 2 5 (SGK 117)
- Đọc và nghiên cứu trớc bài : Điều chế khí hiđrô- Phản ứng thế
<b>Tuần 25 </b><b> Tiết 50</b>
Ngày soạn : … …../ ../...
Ngày dạy : ../ ../...
Học sinh hiểu nguyên liệu, phơng pháp cụ thể điều chế khí hiđrô trong phòng thí
nghiệm ( cho dung dịch HCl tác dung với Zn) biết nguyên tắc điều chế khí hiđrô
trong công nghiệp
Hiu c phn ng th l gỡ ? HS có kĩ năng lắp đặt dụng cụ điều chế khí hiđrơ từ
axít và kẽm
B.Chn bÞ:
Dụng cụ: ống nghiệm, cốc thuỷ tinh, nút cao su có ống dẫn khí, đèn cồn.
Ho¸ chÊt: Zn, HCl.
C Các hoạt động dạy học :
I. Tæ chøc
II. KiĨm tra
HS : Ph¶n ứng oxi hoá khử là gì ? Cho ví dụ ?
- Gv nhận xét cho điểm, vào bài
III. Bµi míi
? HS đọc phần 1 (SGK
GV : Giíi thiệu cách điều chế khí oxi trong
phòng thí nghiệm
? Nêu hoá chất sử dụng
? Nêu dụng cụ tiến hành thí nghiệm
? Nêu cách tiến hành thí nghiệm
- HS thảo luận và trình bày
? Quan sát và nhận xét hiện tỵng xÈy ra
? Cã hiƯn tợng gì xẩy ra khi cho Zn tác
dụng với dung dịch HCl (a xít clohiđríc)
- HS trình bày
? Khi cụ cn ta thu c loại muối nào
? Có mấy cách thu khí hiđrơ
? Trong công nghiệp ta điều chế khí hiđrô
từ các chất nào
? Viết PƯHH xẩy ra
- HS lên bảng trình bày
- GV ®a ra vÝ dơ
? HS quan sát các phơng trình hố học trên
? Em có nhận xét gì về các phơng trình hố
học đó
- GV : Giíi thiƯu c¸c phản ứng hoá học
trên là phản ứng thế
? Vy phn ng th l gỡ
- HS đọc định nghĩa (SGK)
- GV nhận xét chốt lại bi
<b>I)Điều chế khí hiđrô</b>
1 . Trong phòng thí nghiệm
a) Thí nghiÖm :
(SGK – 114)
b) Nhận xét và giải thích
PƯHH :
Zn + HCl <i>ZnCl</i>2 + <i>H</i>2
* C¸ch thu khÝ :
- Bằng cách đẩy nớc
- Băng cách đẩy không khí
2 . Trong c«ng nghiƯp
(SGK _ 115)
P¦HH :
2<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> <i><sub>dp</sub></i> <sub> 2</sub>
2
<i>H</i> + <i>O</i>2
<b>II) Ph¶n øng thÕ là gì ?</b>
* Ví Dụ :
Zn + 2HCl <i>ZnCl</i>2 + <i>H</i>2
Fe + 2HCl <i>FeCl</i>2 + <i>H</i>2
Cu + <i>H</i>2<i>SO</i>4 <i>CuSO</i>4 + <i>H</i>2
* Định nghĩa : (SGK – 116)
<b>V.</b> <b>Cñng cè</b>
- Nêu cách điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiện và trong công nghiệp ?
- Phản ứng thế là gì ? Cho vÝ dơ ?
- Lµm bµi tËp 1(SGK- 117)
<b>V . HDVN</b>
- Häc bµi theo SGK vµ vë ghi
Bµi tËp : 33.1 33.10 (SBT – 117)
GVHD bµi 5 :
- Muốn tìm chất d ta phải lập tỉ số
- Tỉ số nào lớn ( Chất đó d)
- Đọc và nghiên cứu trớc bài : Luyện tập 6
<b>TuÇn 26 </b>–<b> TiÕt 51</b>
Ngày soạn : ../ ../...
Ngày dạy : ../ ../...
A.Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hoá kiến thức và khái niệm hoá học về Hiđrô. Biết so sánh các
tính chất , điều chế khí Hiđrô so víi khÝ oxi
Häc sinh hiĨu c¸c kh¸i niƯm phản ứng thế, sự khử, sự oxi hoá, chất khử , chất oxi
hoá, phản ứng oxi hoá khử
Nhn biết đợc phản ứng oxi hoá khử , phản ứng thế và so sánh với phản ứng phân
huỷ, phản ứng hố hợp
Vận dụng làm bài tập có tính tổng hợp có liên quan đến khí Hiđrơ và khí oxi
B.Chn bÞ:
Gv : SGK, SBT
HS : Dơng cô häc tËp
C.Các hoạt động dạy học:
I. Tỉ chøc
II. KiĨm tra
- Gv kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
III. Bµi míi