Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 45

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TEST 45 MINUTES. </b> <b>(Date:……….)</b>


<b>Full name:………..</b> <b>Mark:………</b>


<b>Class:………..</b>


I. <b>Sắp xếp các câu sau thành bài hội thoại:</b> Bài làm:
- This ice cream is for you. ………


- Thanks you very much. ………


- No, thanks. ………


- Yes, please. ………


- Would you like some milk? ………


- What about an apple? ………


<b>II.</b> <b>Khoanh tròn vào đáp án đúng:</b>


1. His birthday is…….December. a. in b. on c. at
2. She is happy………….today is her birthday. a. but b. and c. because
3. I can speak…………. a. Vietnam b. England c. Vietnamese
4. Are these your books?


- No, ……….


a. they aren’t b. it isn’t c. I’m not
5. The maps are ……..the wall.



a. in b. on c. between
6. Do you like music?


Yes, I………


a. do b. am c. like
7. I don’t like Maths……….it is difficult


a. and b. so c. because
8………….does she have Music?


On Friday


a. What b. Why c. When
9. Why do you like bears?


a. because they can sing b. because they can climb c. because they can read
10. Why do you go to the food stall?


a. because I want some books b. because I want some hamburgers
c. because I want some stamps


11. What colors are they?


a. they’re small b. they’re red c. they’re nice
12. What colors is it?


a. It’s hot b. It’s big c. It’s blue


13. How much are they?



a. They’re nice b. they’re beautiful c. they’re 200.000 dong
14. What’s his job?


a. She’s an engineer b. he’s an engineer c. I’m an engineer
15. What time do you go to school?


a. On Sunday b. In the morning c. At 7 o’clock
III. Trả lời các câu hỏi sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TEST 45 MINUTES</b> <b>(Date:……….)</b>


<b>Full name:………..</b> <b>Mark:………..</b>


<b>Class:………..</b>


<b>I.</b> <b>Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi:</b>


Lili and her friends are at the circus now. They like the animals very much. Lili likes monkeys because they
can swing. Alan likes tigers because they can jump. Peter likes bears because they can climb. Nam likes
elephants because they can dance.


1) Where are Lili and her friends? ...
2) Why does Lili like monkeys? ...
3) Does Alan like bears? ...
4) Why does Peter like bears? ...
5) What animals does Nam like? ...
<i><b>Từ mới: Swing: đánh đu </b></i> <i><b> jump: nhảy</b></i> <i><b>bear: gấu</b></i> <i><b>climb: trèo</b></i> <i><b>dance: nhảy</b></i>
<b>II.</b> <b>Hoàn thành câu:</b>



1) It is five thi_ _ (5:30)
2) I have _ _ _akfast at six fifteen.
3) She has lun_ _ at eleven o’clock.


4) I like chicken. It is my f_ _ _ _rite food.
5) _ _ese are my notebooks.


<b>III.</b> Tìm nghĩa tiếng anh của các từ, cụm từ sau:
- số 30:……….


- Thứ nhất: ……….
- nói:……….
- nghe:……….
- Viết:……….
- Ngủ:……….
- Con gà:……….


- Ưa thích:……….
- Bài hát:……….
- Ăn sáng:……….
- Đi tới trường:……….
- Thức dậy:……….
- Xem tv:……….
- Làm việc:……….


- Y tá:……….
- Hoa quả:……….
- Sữa:……….
- Bánh mỳ:……….
- cơm:……….


- Tại sao:……….
- Mỳ Ý:……….
<b>IV.</b> <b>Dịch các câu sau sang tiếng anh và nếu là câu hỏi thì phải viết câu trả lời.</b>


<i><b>1.</b></i> Sinh nhật của bạn là khi nào?


……… ………..


<i><b>2.</b></i> Thời tiết hôm nay thế nào?


……… ………..


<i><b>3.</b></i> Bạn có thích giáng sinh khơng? (Giáng sinh: Christmas)


……… ………..


<i><b>4.</b></i> Tại sao bạn thích kẹo?


……… ………..


<i><b>5.</b></i> Tơi đi ngủ lúc 10 giờ cịn bạn Ngân khơng đi ngủ lúc 10 giờ.


………..
<i><b>6.</b></i> Thảo không phải là học sinh của trường tiểu học Lý Tự Trọng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×