Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.84 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra 15’ 12CB Lần 2 HK1</b>
Họ tên học sinh:………Lớp: ……….
(Cho H = 1, O = 16, N = 14, C = 12, Na = 23, K = 39, Br = 80, Cl = 35,5, He = 4)
<b>Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH lớn nhất:</b>
A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. C2H5-NH2 D. C6H5-NH2
<b>Câu 2. 1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl tạo ra muối Y. Biết để phản ứng với toàn bộ lượng Y</b>
sinh ra cần dùng vừa đủ 2 mol NaOH. Số nhóm chức trong X là:
A. 1 nhóm –NH2, 1 nhóm – COOH B. 1 nhóm –NH2, 2 nhóm – COOH
C. 2 nhóm –NH2, 1 nhóm – COOH D. 2 nhóm –NH2, 2 nhóm – COOH
<b>Câu 3. Cho 1,18 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl tạo ra 1,91 gam muối. Công </b>
thức cấu tạo của X là (biết X là amin bậc 1):
A. CH3-NH-CH3 B. C2H5-NH2 C. C2H5-NH-CH3 D. CH3CH2CH2-NH2
<b>Câu 4. Số đồng phân dạng α-aminoaxit có CTPT C</b>4H9NO2 là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 5. Aminoaxit chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl nên nó có tính chất:</b>
A. Chỉ có tính bazơ B. Chỉ có tính axit C. Lưỡng tính D. Trung tính
<b>Kiểm tra 15’ 12CB Lần 2 HK1</b>
Họ tên học sinh:………Lớp: ……….
(Cho H = 1, O = 16, N = 14, C = 12, Na = 23, K = 39, Br = 80, Cl = 35,5, He = 4)
<b>Câu 1. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất:</b>
A. CH3COOH B. H2N-CH2-COOH C. C2H5-NH2 D. C6H5-NH2
<b>Câu 2. 1 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH tạo ra muối Y. Biết để phản ứng với toàn bộ lượng</b>
Y sinh ra cần dùng vừa đủ 2 mol HCl. Số nhóm chức trong X là:
A. 1 nhóm –NH2, 1 nhóm – COOH B. 1 nhóm –NH2, 2 nhóm – COOH
C. 2 nhóm –NH2, 1 nhóm – COOH D. 2 nhóm –NH2, 2 nhóm – COOH
<b>Câu 3. Cho 1,18 gam một amin đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl tạo ra 1,91 gam muối. Công </b>
thức cấu tạo của X là (biết X là amin bậc 2):
A. CH3-NH-CH3 B. C2H5-NH2 C. C2H5-NH-CH3 D. CH3CH2CH2-NH2
<b>Câu 4. Số đồng phân amin có CTPT C</b>7H9N (chứa vịng benzen) là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
<b>Câu 5. Aminoaxit chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl nên nó có tính chất:</b>
<b>Câu 6. Este X được tạo nên từ aminoaxit và ancol etylic. Biết tỉ khối hơi của X so với khí He là 25,75. Cơng </b>
thức của aminoaxit trên là:
A. H2N-CH2-COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH D. H2N[CH2]3COOH
<b>Câu 7. Có thể phân biệt dung dịch anilin và dung dịch glixin bằng thuốc thử nào sau đây?</b>
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2 D. quỳ tím
<b>Câu 8. Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic</b>
A. etylamin B. etylmetylamin C. isopropylamin D. trimetylamin
<b>Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO</b>2 (đktc) và 2,88 gam H2O.
CTPT của 2 amin này là:
A. CH5 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C2H5N và C3H7N D. C3H9N và C4H11N
<b>Câu 10. Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>
A. este B. amin C. Lipit D. α-aminoaxit
<b>Câu 6. Este X được tạo nên từ aminoaxit và ancol etylic. Biết tỉ khối hơi của X so với khí He là 25,75. Công </b>
thức của aminoaxit trên là:
A. H2NCH2CH2COOH B. H2N-CH2-COOH
C. H2NCH(CH3)COOH D. H2N[CH2]3COOH
<b>Câu 7. Có thể phân biệt dung dịch etylamin và dung dịch glixin bằng thuốc thử nào sau đây?</b>
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2 D. quỳ tím
<b>Câu 8. Aminoaxit khơng cho phản ứng nào sau đây:</b>
A. Tác dụng với dd NaOH B. Tác dụng với dd HCl C. Trùng ngưng D. Thuỷ phân
CTPT của 2 amin này là:
A. CH5 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C2H5N và C3H7N D. C3H9N và C4H11N
<b>Câu 10. Loại hợp chất nào là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống:</b>