Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Phương pháp và ví dụ các bài toán về chuẩn độ Axit Bazo, chuẩn độ Oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.27 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Phương pháp và ví dụ các bài tốn về chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử </b>



<b>Lý thuyết và Phương pháp giải</b>


<b>a Phương pháp chuẩn độ t ung h a chuẩn độ axit - bazơ)</b>


-
3, H2SO4


-
-
a


<b> ảng ghi khoảng p đ i m u c a một s ch th </b>


-


Metyl da cam 3,1 - 4,4 -


4,2 - 6,3 -


Phenolphtalein 8,3 - 10,0 -





<b>b. Chuẩn độ oxi hóa khử bằng phương pháp pemangant</b>



- -
2+


, H2O2, H2C2O4 2SO4
4- 2+


MnO4- + 8H+ + 5 → 2+ + 4H2O


- 4 2+
KMnO4


<b>Ví dụ minh họa</b>


<b>Bài 1:</b> 5 5
H2SO4 5


<b> ướng dẫn:</b>


nNaOH = nOH = 0,25.V (mol)


nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = 0,05.0,1 + 0,05.2.0,05
pH = 2 ⇒ [H+


] = 10 - 2 M = 0,01 mol
- 0,25V)/(0,05 + V) = 10 - 2


0,01 - 0,25.V = 0,01.0,05 + 0,01 V ⇒ 0,26.V = 0,01 - 0,01.0,05
V = 0,0365 l = 36,5 ml



<b>Bài 2:</b> 5 4 2(SO4)3
KMnO4 5 3 5

4 2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


5
55
55


<b> ướng dẫn:</b>




nFeSO4 = 5.nKMnO4 = 2,2615.10-3 mol
CMFeSO4 = 2,2625/0,025 = 0,091M


3 3


3
2.7,5.10 2, 2625.10


2( 4)3 6,369.10


2


<i>nFe SO</i>



 





 


3
2 4 3


6,369.10


( ) 0, 255


0, 025
<i>M</i>


<i>C Fe SO</i> <i>M</i>




 


<b>2. Bài tập t ắc nghiệm các bài tốn về chuẩn độ axit bazơ, chuẩn độ oxi hóa khử </b>


<b>Bài 1:</b>
2C2O4.2H2O) hịa tan hồn toàn và

5



A. 0,114M
B. 0,26M
C. 0,124M
D. 0,16M


<b>Đáp án: A</b>


2C2O4 + → 2C2O4 + 2H2O


2C2O4: C_(H2C2O4) = 1,26/126.1000/100 = 0,1M
NaOH = 2nH2C2O4.V = 2.10-3 mol


⇒ CM(NaOH) = 0,114M


<b>Bài 2:</b> + 3 5
2 5


A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068


<b>Đáp án: C</b>


∑ H+ = 0,02.0,1 + 0,02a


∑ OH- = 0,0165.0,1 + 0,0165.2.0,05 = 3,3.10 - 3 mol
∑ H+ ∑ OH


-0,02.0,1 + 0,02a = 3,3.10 - 3 ⇒ a = 0,065 mol/l



<b>Bài 3:</b> 2O2 5
H2SO4 4 0,1M. Xác
2O2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


B. 17%
C. 12%
D. 21%


<b>Đáp án: B</b>


P


5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2SO4 + 2MnSO4 + SO2 + 8H2O
⇒ nH2O2 = 5/2 nKMnO4 = 2,5.10-3 (mol)


2 2


3
(2,5.10 .34)


.100% 17%
50


<i>H O</i>


<i>m</i>





  


<b>Bài 4:</b> 3
4 2SO4
4 5 5
FeCO3


A. 12,18%
B. 24,26%
C. 60,9%
D. 30,45%


<b>Đáp án: C</b>


nKMnO4 = 0,025.25,2/1000 = 6,3.10-4 mol
P


10FeSO4 + 8H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
10 2


mFeCO3 = 3,15.10-3.116 = 0,3654g
3


0,3654


% .100% 60,9%



0, 6


<i>FeCO</i>  


<b>Bài 5:</b>


A. 0,102M
B. 0,12M
C. 0.08M
D. 0,112M


<b>Đáp án: A</b>


PTHH: HCl + → + 2O
nNaOH = 0,017.0,12 = 0,00204(mol)
Theo PT: nHCl = nNaOH = 0,00204mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung c p m ng <b>học trực tuyến</b> ng, nhi u <b>tiện ích thơng minh</b>, n i
dung bài gi c biên so n công phu và gi ng d y b i nh ng <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> n t i h ng chuyên
danh ti ng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi Đ , T PT QG:</b> ũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> t P ng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ng ă ng Anh, V t Lý, Hóa H c và Sinh


H c.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
ng PTNK, Chuyên HCM (LHP- -NTH- P i Châu Ngh ng
Chuyên khác cùng TS.Tr ũ P ỹ Nam, TS. Tr è y Nguyễ c
T n.


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung c
THCS l p 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát tri c t p t
m t t các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> B i ỡng 5 phân mơn <b>Đại S , S Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>T Hợp</b> dành
cho h c sinh các kh i l ũ ng Viên giàu kinh nghi m: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Tr ũ P ỹ ng, Th y Lê Phúc L , Th y Võ Qu c Bá C n cùng
t thành tích cao HSG Qu c Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài h c theo <b>chương t ình SGK</b> t l n l p 12 t t c
các môn h c v i n i dung bài gi ng chi ti t, s a bài t p SGK, luy n t p tr c nghi m mễ u
tham kh o phong phú và c ng h ng nh t.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung c p các Video bài gi , ôn t p, s a bài t p, s thi
miễn phí t l n l p 12 t t c các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- S - a, Ng ă c và Ti ng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Các bài toán về tọa độ vector trong không gian
  • 18
  • 1
  • 2
  • ×