Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de kiem tra 1 tiet 12 lan 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THPT Thị xã Quảng Trị </b> <b>Kiểm tra mônTin Học – Khối 12</b>


<b>Lớp ...</b> <b> Thời gian: 45 phút</b>


<b>Họ và tên học sinh:... ……… Ngày kiểm tra:………Ngày trả bài………..</b>

<b>ĐIỂM</b>



(Ghi bằng số và chữ)

Nhận xét của giáo viên



<i><b>Hãy chọn 1 câu đúng trong các câu a, b, c, d rồi điền vào bảng sau:</b></i>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b> <b>21</b> <b>22</b> <b>23</b> <b>24</b> <b>25</b> <b>26</b> <b>27</b> <b>28</b> <b>29</b> <b>30</b>


<b>Câu 1. Một CSDL quản lí điểm của học sinh cho phép giáo viên được chỉnh sửa điểm của học sinh, học sinh chỉ được phép</b>
<b>xem kết quả điểm của mình. Nhưng trong quá trình đưa vào khai thác, học sinh A khi xem điểm thấy điểm mơn tin của</b>
<b>mình sai so với thực tế vì vậy học sinh A đã sửa lại cho đúng. Điểm sửa đó đã được cập nhật vào CSDL. Quy tắc nào đã</b>
<b>không được tuân thủ khi thiết kế CSDL trên?</b>


<b>a. Tính khơng dư thừa dữ liệu</b> <b>b. Tính cấu trúc</b>
<b>c. Tính an tồn và bảo mật thơng tin</b> <b>d. Tính độc lập</b>


<b>Câu 2. Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện những công việc nào trong các việc được nêu dưới đây?</b>
<b>a. Xố tệp khi có u cầu của người dùng.</b>


<b>b. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.</b>
<b>c. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.</b>


<b>d. Cả ba đáp án trên.</b>



<b>Câu 3: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:</b>
<b>A. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL</b>
<b>B. Gọn, thời sự, nhanh chóng</b>


<b>C. Gọn, nhanh chóng</b>


<b>D. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)</b>


<b>Câu 4: Giả sử đã có tập tin trên đĩa, để mở tập tin đó ta thực hiện:</b>


<b>A. File\Open</b> <b>B. Ấn Phím CTRL+ O</b>


<b>C. Edit\Open</b> <b>D. a,b đúng</b>


<b>Câu 5: Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu khơng?</b>


<b>A. Khơng nên</b> <b>B. Khơng được</b> <b>C. Tùy ý</b> <b>D. Được</b>


<b>Câu 6: Thành phần cơ sở của Access là gì</b>


<b>A. Record</b> <b>B. Table</b> <b>C. Field name</b> <b>D. Field</b>


<b>Câu 7. Em hiểu như thế nào về cụm từ “</b><i><b>Hệ quản trị cơ sở dữ liệu</b></i><b>” ?</b>
<b>a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính</b>
<b>b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính</b>
<b>c. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính</b>


<b>d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính</b>


<b>Câu 8. Một cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên ? </b>



<b>a. Rom</b> <b>b. CPU</b> <b>c. Ram</b> <b>d. Bộ nhớ ngoài</b>


<b>Câu 9. Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?</b>
<b>a. Mức khung nhìn → mức khái niệm → mức vật lý</b>


<b>b. Mức khung nhìn → mức vật lý → mức khái niệm</b>
<b>c. Mức vật lý → mức khái niệm → mức khung nhìn</b>
<b>d. Mức khái niệm → mức khung nhìn → mức vật lý</b>


<b>Câu 10: Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu đang làm việc, để tạo một Bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào</b>
<b>sau đây là đúng:</b>


<b>A. Create Table by using wizrd</b> <b>B. Nháy đúp chuột vào tên bảng</b>
<b>C. Create Table in Design View</b> <b>D. Create Table by entering data</b>


<b>Câu 11: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ) , nên chọn loại nào?</b>


<b>A. Number</b> <b>B. Date/time</b> <b>C. Text</b> <b>D. Currency</b>


<b>Câu 12 : Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta chọn:</b>


<b>A. Table  Primary key</b> <b>B. Insert  Primary key</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 13. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:</b>
<b>a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL</b>


<b>b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu</b>


<b>c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL</b>


<b>d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL</b>


<b>Câu 14. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin được gọi là:</b>
<b>a. Ngôn ngữ CSDL</b> <b>b. Ngơn ngữ lập trình bậc cao</b>


<b>c. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu</b> <b>d. Ngôn ngữ khai thác dữ liệu</b>


<b>Câu 15. Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal thì ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với thành phần</b>
<b>nào?</b>


<b>a. Các công cụ khai báo dữ liệu</b> <b>b. Các chỉ thị nhập dữ liệu</b>
<b>c. Các chỉ thị đóng/ mở tệp</b> <b>d. Cả ba thành phần trên</b>
<b>Câu 16: Hệ quản trị CSDL là:</b>


<b>A. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL</b>
<b>B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL</b>


<b>C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL</b>
<b>D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL</b>


<b>Câu 17: Access là gì?</b>


<b>A. Là phần cứng</b> <b>B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất</b>


<b>C. Là phần mềm công cụ</b> <b>D. Là phần mềm ứng dụng</b>


<b>Câu 18: Các chức năng chính của Access</b>


<b>A. Tính tốn và khai thác dữ liệu</b> <b>B. Ba câu trên đều đúng</b>



<b>C. Lập bảng</b> <b>D. Lưu trữ dữ liệu</b>


<b>Câu 19. Thành phần chính của hệ QTCSDL:</b>


<b>a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn </b> <b>b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin </b>
<b>c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu </b> <b>d. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lý dữ </b>


<b>Câu 20. Các thành phần của hệ CSDL gồm:</b>


<b>a. CSDL, hệ QTCSDL</b> <b>b. CSDL, hệ QTCSDL, con người</b>


<b>c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng</b> <b>d.Con người, phần mềm ứng dụng, hệ </b>
<b>Câu 21: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng? </b>


<b>A. Queries</b> <b>B. Forms</b> <b>C. Tables</b> <b>D. Reports</b>


<b>Câu 22: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....</b>


<b>A. AutoNumber</b> <b>B. Yes/No</b> <b>C. Currency</b> <b>D. Number</b>


<b>Câu 23: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin</b>
<b>A. Cả ba người trên.</b> <b>B. Người lập trình</b> <b>C. Người dùng cuối</b> <b>D. Người QTCSDL</b>


<b>Câu 24: Các đối tượng cơ bản trong Access là:</b>


<b>A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo</b> <b>B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.</b>
<b>C. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.</b> <b>D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.</b>
<b>Câu 25. Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của hệ QTCSDL?</b>


<b>a. Cung cấp môi trường khai thác thông tin của CSDL</b> <b>b. Cung cấp môi trường lưu trữ CSDL</b>


<b>c. Cung cấp thiết bị nhớ để lưu trữ CSDL</b> <b>d. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL</b>
<b>Câu 26. Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL</b>
<b>a. Người lập trình ứng dụng</b> b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên
<b>Câu 27: Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường:</b>


<b>A. Tùy theo trường hợp</b> <b>B. Bắt buộc phải viết thường</b>


<b>C. Không phân biệt chữ hoa hay thường</b> <b>D. Bắt buộc phải viết hoa</b>
<b>Câu 28: Tên file trong Access đặt theo qui tắc nào</b>


<b>A. Phần tên không quá 8 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB</b>


<b>B. Phần tên không quá 255 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.</b>
<b>C. Phần tên không quá 256 ký tự kể cả dấu trắng, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB.</b>
<b>D. Phần tên không quá 64 ký tự, phần đuôi không cần gõ, Access tự gán .MDB</b>


<b>Câu 29: Tập tin trong Access đươc gọi là</b>


<b>A. Tập tin cơ sở dữ liệu</b> <b>B. Bảng</b>


<b>C. Tập tin truy cập dữ liệu</b> <b>D. Tập tin dữ liệu</b>
<b>Câu 30: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép</b>


<b>A. Truy vấn CSDL</b>


<b>B. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL</b>
<b>C. Hỏi đáp CSDL</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×