Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

De thi HSG lop 5 mon toan0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.63 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phịng giáo dục và đào tạo</b>


<b>hun ®an phợng </b> <b>Đề giao lu học sinh giỏi lớp 5 Môn: Toán - Năm học: 2009-2010</b>
<i><b>(Thời gian làm bài: 90 phút)</b></i>
<b>Phần A: Trắc nghiệm (5 điểm)</b>


<b>Bi 1 (2,5 im): Hóy chọn đáp án đúng cho mỗi câu trả lời dới đây và ghi vào bài</b>
<b>thi (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn đáp án A thì ghi vào bài thi là 1-A)</b>


<i><b>1. </b></i>Số thập phân 23 đơn vị, 23 phần nghìn và 23 phần triệu viết là:


A. 23,023 B. 23,2323 C. 23,02323 D. 23,023023


<i><b>2. Sè thËp ph©n 0,8 gÊp ph©n sè thËp ph©n 8 số lần là:</b></i>
<i><b> 1000</b></i>


A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000


<i><b>3</b></i>. D·y sè: 1,1; 2,2; 3,3;….; 108,9; 110,0 cã sè sè h¹ng lµ:


A. 10 B. 100 C. 99 D. 1000


<i><b>4. Một hình thang ABCD có tỉ số độ dài giữa đáy nhỏ AB và đáy lớn CD là 1 thì</b></i>
<i><b> tỉ số giữa diện tích tam giác ABC và ACD là: 2</b></i>


A. 2 B. 4 C. 1


4<i><b> </b></i>


D. 1<i><b> </b></i>



2<i><b> </b></i>
<b> Bài 2 (2,5 điểm): Hãy chọn phơng án đúng hoặc sai cho mỗi phần dới đây và ghi</b>
<b>vào bài thi (Ví dụ: Nếu phần a là phơng án đúng thì ghi vào bài thi là a-Đ</b>)


a. 42,070 = 42,7 b. 7 năm 2 th¸ng = 86 th¸ng


c. 1giê 45 phót x 3 < 4 giê 35 phót


e. Mỗi khối hộp có: 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 mặt.


d. 4,25

>

4250


10 000


<b>Phần B: tự luận (15 điểm)</b>


<b>Bi 1(1,5 im): Tỡm s tự nhiên a để biểu thức sau có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn</b>
<b>nhất đó là bao nhiêu ?</b>


B = 1990 x 720 : ( a – 6)


<b>Bµi 2 (1,5 điểm): Tìm các chữ số khác nhau thay vào các chữ a, b, c:</b>
<b>ac = 2</b>


<b>b7 3</b>
<b>Bµi 3 (2 ®iÓm): TÝnh nhanh</b>


5,7 x 16,2 + 16,2 x 3,7 – 6,2 x 4,8 – 6,2 x 4,6
13,4 + 12,3 + 11,2 – 10,4 11,5 12,6 0,4



<b>Bài 4 (5 điểm):</b> Cho hình tam giác ABC có diện tích là 24 cm2<sub> và cạnh AB dài 16 cm,</sub>


cnh AC di 10 cm, kéo dài hai cạnh AB và AC về phía B và C, trên đó lấy BM = CN = 2 cm.
a. So sánh diện tích hai tam giác ABC v BCM.


b. Tính diện tích hình tứ giác BMNC.


<b>Bài 5 (5 điểm):</b> Tất cả học sinh khối lớp 5 tham gia chào cờ. Nếu xếp mỗi hàng 12 em
thì thừa 5 em, nếu xếp mỗi hàng 15 em thì cũng thừa 5 em nhng ít đi 4 hàng. Hỏi khối
lớp 5 có tất cả bao nhiêu học sinh?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×