Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý trường THPT Nguyễn Đình Chiểu lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (903.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3 </b>



<b>Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>


<b>Môn thi thành phần: VẬT LÝ </b>



<i>Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề</i>



<b>Họ và tên thí sinh………</b>
<b>Số báo danh</b>


<i>Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong </i>
<i>chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2. </i>


<b>ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>


<b>Câu 1. </b>Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm, biên độ dao động của vật là


<b>A. </b>A = 40cm <b>B. </b>A = 20cm <b>C. </b>A = 80cm <b>D. </b>A = 10cm


<b>Câu 2. </b>Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U thì nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian t được xác


định bởi công thức


<b>A. </b>QRI t2 <b>B. </b>QR It2 <b>C. </b>Q Ut<sub>2</sub>
R


 <b>D. </b>QU Rt2


<b>Câu 3. </b>Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc theo li độ là
<b>A. </b>một elipse <b>B. </b>một hyperbol <b>C. </b>một đường thẳng <b>D. </b>một đoạn thẳng



<b>Câu 4. </b>Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 2,5.104T với vận tốc v = 8.108cm / s theo
phương vng góc với từ trường. Tìm bán kính quỹ đạo của electron


<b>A. </b>R = 15,5.102m <b>B. </b>p = 18,2.102m <b>C. </b>R = 20,2.10-2m <b>D. </b>R = 14,5.10-2m


<b>Câu 5. </b>Lực hạt nhân là lực nào sau đây?


<b>A. </b>Lực tương tác giữa các điện tích điểm


<b>B. </b>Lực của từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động trong nó


<b>C. </b>Lực tương tác giữa các nuclôn


<b>D. </b>Lực lương tác giữa các thiên hà


<b>Câu 6. </b>Khi nói về chiết suất của một chất phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Chiết suất của chân không bằng 1


<b>C. </b>Chiết suất tuyệt đối của một môi trường luôn lớn hơn 1


<b>D. </b>Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường luôn lớn hơn 1


<b>Câu 7.</b> Trong mơi trường khơng khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh


<b>A. </b>luôn âm <b>B. </b>ln dương


<b>C. </b>có thể dương hoặc âm <b>D. </b>ln lớn hơn 1



<b>Câu 8. </b>Một sóng cơ lan truyền với vận tốc 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kì của sóng đó là


<b>A. </b>T = 0,01 s <b>B. </b>T = 0,1 s <b>C. </b>T = 50 s <b>D. </b>T = 100 s


<b>Câu 9. </b>Có 48 pin, mỗi pin có suất điện động 2V và điện trở trong r = 1,5Ω được mắc theo kiểu hỗn hợp đối
xứng. Để dịng điện chạy qua điện trở ngồi R = 2Ω lớn nhất thì phải mắc các pin thành


<b>A. </b>24 dãy, mỗi dãy có 2 pin nối tiếp <b>B. </b>12 dãy, mỗi dãy có 4 pin nối tiếp


<b>C. </b>6 dãy, mỗi dãy có 8 pin nối tiếp <b>D. </b>16 dãy, mỗi dãy có 3 pin nối tiếp


<b>Câu 10. </b>Tia Laze khơng có đặc điểm nào sau đây?


<b>A. </b>độ đơn sắc cao <b>B. </b>độ định hướng cao <b>C. </b>cường độ lớn <b>D. </b>công suất lớn


<b>Câu 11. </b>Phương pháp làm giảm hao phí điện năng trong máy biến áp là
<b>A. </b>để máy biến áp ở nơi khơ thống


<b>B. </b>lõi của máy biến áp được cấu tạo bằng một khối thép đặc


<b>C. </b>lõi của máy biến áp được cấu tạo bởi các lá thép mỏng ghép cách điện với nhau


<b>D. </b>tăng độ cách điện trong máy biến áp


<b>Câu 12. </b>Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao


động điều hòa của con lắc lò xo sẽ


<b>A. </b>tăng 2 lần <b>B. </b>không đổi <b>C. </b>giảm một nửa <b>D. </b>giảm 4 lần



<b>Câu 13. </b>Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 4cm. Lực đẩy giữa


chúng là F1 = 9.10-5N. Để lực tác dụng giữa chúng là F2 = 1,6.10-4N thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó
phải bằng


<b>A. </b>1cm <b>B. </b>3cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b>4cm


<b>Câu 14. </b>Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N / m, khối lượng vật nặng m = 1kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí cân
bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến đổi điều hòa theo thòi gian với phương trình F = F0cos10πt (N).
Sau một thời gian ta thấy vật dao động ổn định với biên độ A = 4cm. Tốc độ cực đại của vật có giá trị bằng bao
nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15. </b>Cơng thức nào sau đây là cơng tính thức cảm ứng từ ở tâm của một khung dây tròn bán kính R, gồm 2
vịng dây, có dịng điện I chạy qua?


<b>A. </b> 7 I


B 2 .10
R




  <b>B. </b> 7 I


B 2.10
R




 <b>C. </b> 7 I



B 4 .10
R




  <b>D. </b> 7 I


B 4.10
R






<b>Câu 16. </b>Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k và vật nặng coi như chất điểm có khối lượng
0,1 kg, dao động điều hịa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng của chất điểm. Tốc
độ trung bình lớn nhất của chất điểm giữa hai thời điểm động năng bằng thế năng là


<b>A. </b>0,171N <b>B. </b>0,347N <b>C. </b>0,093N <b>D. </b>0,217N


<b>Câu 17. </b>Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng


<b>A. </b>tán sắc ánh sáng <b>B. </b>khúc xạ anh sáng


<b>C. </b>quang điện trong <b>D. </b>quang điện ngoài


<b>Câu 18. </b>Ở 20°C điện trở suất của bạc là 1,62.10−8 Ω.m. Biết hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10-3K 1 Ở 330K
thì điện trở suất của bạc là



<b>A. </b>1,866.10-8Ω.m <b>B. </b>3,679. 10-8Ω.m <b>C. </b>3,812. 10-8Ω.m <b>D. </b>4,151. 10-8Ω.m


<b>Câu 19. </b>Trong các thiết bị tiêu thụ điện sau, thiết bị nào là động cơ điện?


<b>A. </b>Bóng đèn sợi đốt <b>B. </b>Máy bơm nước <b>C. </b>Nồi cơm điện <b>D. </b>Máy phát điện
<b>Câu 20. </b>Tìm phát biểu <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Dung kháng có đơn vị là Fara (F) <b>B. </b>Cảm kháng có đơn vị là Henri (H)


<b>C. </b>Độ tự cảm có đơn vị là Ơm (Ω) <b>D. </b>Điện dung có đơn vị là Fara (F)


<b>Câu 21. </b>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m1. Khi m1cân
bằng ở O thì lò xo dãn 10cm. Đưa vật nặng mj tới vị trí lị xo dãn 20 cm rồi gắn thêm vào m1 vật nặng có khối
lượng 1


2


m
m


4


 ; thả nhẹ cho hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát và lấy g = 10m/s2. Khi hai vật về đến O thì m2 tuột
khỏi m1. Biên độ dao động của m1 sau khi m2 tuột là


<b>A. </b>3,74 cm <b>B. </b>5,76cm <b>C. </b>6,32cm <b>D. </b>4,24cm


<b>Câu 22. </b>Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng nhau
qua một nút là



<b>A. </b> rad
4


<b>B. </b> rad


2


<b>C. </b>π rad <b>D. </b>0 rad


<b>Câu 23. </b>Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC và q2 = −0,5nC đặt tại hai điểm A, B cách nhau a = 6cm trong khơng
khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm hên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng d =
4cm có độ lớn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24. </b>Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động điều
hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/ s. Coi
biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Hai điểm M, N nằm hên mặt nước có hiệu khoảng cách đến hai nguồn là
MA − MB = 6 cm, NA − NB = 12 cm. Kết luận về dao động của M, N là


<b>A. </b>M dao động với biên độ cực đại, N dao động vói biên độ cực tiểu
<b>B. </b>M, N dao động với biên độ cực đại


<b>C. </b>M dao động với biên độ cực tiểu, N dao động với biên độ cực đại
<b>D. </b>M, N dao động với biên độ cực tiểu


<b>Câu 25. </b>Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc là v = 0,8c (trong đó c là tốc độ ánh sáng
trong chân không). Động năng tương đối tính của hạt bằng


<b>A. </b>0,64m0c2 <b>B. </b> 0 2



2
m c


3 <b>C. </b>


2
0


5
m c


3 <b>D. </b>0,32m0c


2


<b>Câu 26. </b>Một cỗ máy của nhà máy thủy điện Hịa Bình có rơto quay đều với tốc độ 125 vòng/phút. Số cặp cực từ
của máy phát điện của tổ máy là


<b>A. </b>24 <b>B. </b>48 <b>C. </b>125 <b>D. </b>12


<b>Câu 27. </b>Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị tức thời là u và giá trị hiệu dụng là U vào hai đầu đoạn mạch nối


tiếp gồm một điện trở thuần R và một tụ điện có điện dung C.Các điện áp tức thời và điện áp hiệu dụng ở hai
đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt là uR, uC, UR và U<b>C. </b>Hệ thức <b>không đúng</b> là


<b>A. </b>
2
2
C


R
R C
u
u
2
U U
 
 
<sub></sub> <sub></sub> 
 


    <b>B. </b>


2 2 2


R C


U U U <b>C. </b>uu<sub>R</sub>u<sub>C</sub> <b>D. </b>UU<sub>R</sub> U<sub>C</sub>


<b>Câu 28. </b>Cho đoạn mạch điện mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C


thay đổi được.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng khơng đổi. Mắc
các vôn kế lý tưởng để đo điện áp hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử. Lần lượt điều chỉnh giá trị của C thì thu được
UCmax , ULmax và URmax. Biết UCmax = 3ULmax .Hỏi UCmax gấp bao nhiêu lần URmax


<b>A. </b> 3


4 2 <b>B. </b>


3



8 <b>C. </b>


4 2


3 <b>D. </b>


8
3


<b>Câu 29. </b>Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp


xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi. Biết các cuộn dây vịng thứ cấp
tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng
đo điện áp hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: U50
= 3U10, U40 −U20 = 4V, 25U30 = U. Giá trị của U là


<b>A. </b>200V <b>B. </b>240V


<b>C. </b>220V <b>D. </b>183V


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 30. </b>Đồ thị của cường độ dòng điện trong mạch dao động được


cho như hình vẽ. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là


<b>A. </b> 6 4


q 5.10 cos 10 t (C)
2



  


 <sub></sub>   <sub></sub>


 


<b>B. </b>



6


4
5.10


q có 10 t (C)




   




<b>C. </b> 5 4


q cos 10 t (C)
2

   
<sub> </sub> <sub></sub>   <sub></sub>

   



<b>D. </b>



3


4
5.10


q cos 10 (C)



  

50
50

i(mA)
1
O
4


t(x10 s)
<b>Group FACEBOOK: </b>


<b>NGÂN HÀNG TÀI LIỆU VẬT LÝ</b>


<b>Câu 31. </b>Biến điệu sóng điện từ là


<b>A. </b>Biến đổi sóng co thành sóng điện từ



<b>B. </b>Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần


<b>C. </b>Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên


<b>D. </b>Tách sóng điện từ âm tần và sóng điện từ cao tần


<b>Câu 32. </b>Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có
bước sóng nào đó. Nếu thay tụ C bằng tụ C' thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước
sóng của sóng điện từ có thể thu được sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc tụ C' song song với C?


<b>A. </b>5 lần <b>B. </b> 5 lần <b>C. </b>0,8 lần <b>D. </b> 0,8 lần


<b>Câu 33. </b>Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe là lmm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
2,5m, bề rộng miền giao thoa là l,4cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


<b>A. </b>21 vân <b>B. </b>15 vân <b>C. </b>17 vân <b>D. </b>19 vân


<b>Câu 34. </b>Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có


một nguồn âm điểm với cơng suất phát âm không đổi. M và N là hai điểm
nằm trên hai đường thẳng vng góc với nhau cùng đi qua M (OM vng
góc MN). Mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60dB và 40dB.Mức
cường độ âm tại trung điểm của MN gần <b>đúng</b> bằng


<b>A. </b>54dB <b>B. </b>50dB


<b>C. </b>46dB <b>D. </b>44dB


I


M
N


O
<b>Grou</b>


<b>p FAC</b>
<b>EBOO</b>


<b>K:</b>


<b>NGÂN</b>
<b> HÀNG</b>


<b> TÀI L</b>
<b>IỆU VẬ</b>


<b>T LÝ</b>


<b>Câu 35. </b>Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = l, 5m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng λ
= 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa.Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng
4,5mm có vân tối thứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 36. </b>Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y− âng.
Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,20 ± 0,03 (mm); khoảng cách hai khe đến màn D = 1,60 ± 0,05
(m) và độ rộng của 10 khoảng vân L = 8,00 ± 0,16 (mm). bước sóng ánh sáng trong thí nghiệm bằng


<b>A. </b>0,6 (μm)±1,6% <b>B. </b>0,6 (μm) ± 7,63% <b>C. </b>0,6 (μm) ± 0,96% <b>D. </b>0,6 (μm) ± 5,83%



<b>Câu 37. </b>Lần lượt chiếu vào một tấm kim loại có cơng thốt là 2eVba ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5
μm, λ2 = 0,55 μm và tần số f3 = 4,6.105 GHz. Ánh sáng đơn sắc nào có thể làm các êlectron trong kim loại bứt
ra ngoài?


<b>A. </b>λ1 và λ2 <b>B. </b>λ2 và f3 <b>C. </b>λ1 và f3 <b>D. </b>Cả λ1, λ2 và f3


<b>Câu 38. </b>Gọi λα và λβ lần lượt là 2 bước sóng của 2 vạch Hα và Hβ trong dãy Banme. Gọi λ1 là bước sóng dài
nhất trong các vạch của dãy Pasen. Mối liên hệ giữa   <sub></sub>; <sub></sub>; <sub>1</sub> nào dưới đây là <b>đúng</b>


<b>A. </b>


1


1 1 1


 


 


   <b>B. </b>    1   <b>C. </b>    1   <b>D. </b>


1


1 1 1


 


 
  



<b>Câu 39. </b>Hạt nhân a có độ hụt khối lượng 0,0305u. Biết số Avôgadrô là NA = 6,02.1023 (mol) . Năng lượng tỏa
ra tính theo (J) khi tạo thành 1 mol hêli từ các nuclon riêng rẽ là


<b>A. </b>7,24.1012J <b>B. </b>2,74.1012J <b>C. </b>2,47.1012J <b>D. </b>4,27.1012J


<b>Câu 40. </b>Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có khối
lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số số hạt nhân hai mẫu chất B


A


N


N = 2,72. Tuổi của mẫu A


nhiều hơn mẫu B là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng các
khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường



<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6, 7,
8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ thi
HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho học
sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam Dũng, </i>


<i>TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG


Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học
với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong
phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ
lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×