Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 9 năm 2020 Trường THCS Cự Khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>UBND QUẬN LONG BIÊN </b>
<b>TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 9 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>ĐỀ 1 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


<b>A. </b>Chất béo. <b>B. </b>Protein. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 2: Khí nào sau đây có màu vàng lục? </b>


<b>A. </b>Clo. <b>B. </b>Hiđro. <b>C. </b>Cacbon đioxit. <b>D. </b>Oxi.


<b>Câu 3: Cho 20 ml dung dịch glucozơ (nồng độ x mol/l) tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch </b>


<b>NH3, thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của x là:</b>


<b>A. </b>0,15 <b>B. </b>0,25 <b>C. </b>2,5 <b>D. </b>0,5


<b>Câu 4: Công thức phân tử của glucozơ là: </b>


<b>A. </b>C6H12O6 <b>B. </b>(C6H10O5)n <b>C. </b>C6H10O2 <b>D. </b>C12H22O11


<b>Câu 5: Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế clo trong công nghiệp?</b>



<b>A. </b>KCl <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>BaCl2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 6: Hiđrocacbon ở thể khí nào sau đây thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại? </b>


<b>A. </b>Etan. <b>B. </b>Metan. <b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 7: Nước clo có tính tẩy màu vì: </b>


<b>A. </b>clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
<b>B. </b>clo hấp phụ được màu.


<b>C. </b>khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
<b>D. </b>clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
<b>Câu 8: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>Từ 3% - 6% <b>B. </b>Từ 2% - 5% <b>C. </b>Dưới 2% <b>D. </b>Trên 5%


<b>Câu 9: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?</b>


<b>A. </b>CH4, C2H2, CO <b>B. </b>C6H6, CH4, C2H5OH


<b>C. </b>C2H2, C2H6O, CaCO3 <b>D. </b>CH4, C2H6, CO2


<b>Câu 10: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Cu(OH)2 <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 11: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm C2H2 và C2H4 tác dụng với dung dịch brom dư, khối </b>



<b>lượng brom đã tham gia phản ứng là 12,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 trong </b>


<b>X là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>70% <b>B. </b>60% <b>C. </b>30% <b>D. </b>40%


<b>Câu 12: Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với: </b>


<b>A. </b>dung dịch HCl. <b>B. </b>dung dịch NaOH.


<b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. </b>kim loại Na.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. </b>CHBr = CHBr <b>B. </b>CH3 – CH3 <b>C. </b>CH2 = CH2 <b>D. </b>CH  CH


<b>Câu 14: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt CH4 và C2H4? </b>


<b>A. </b>Quỳ tím. <b>B. </b>Dung dịch brom.


<b>C. </b>Dung dịch bari clorua. <b>D. </b>Dung dịch phenolphtalein.


<b>Câu 15: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí </b>


<b>H2 (ở đktc). Giá trị của V là: </b>


<b>A. </b>3,36. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>1,12.


<b>Câu 16: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất </b>
<b>hiện màu gì? </b>



<b>A. </b>Màu đỏ. <b>B. </b>Màu xanh. <b>C. </b>Màu hồng. <b>D. </b>Màu vàng.


<b>Câu 17: Do có tính hấp phụ nên cacbon vơ định hình được dùng làm gì? </b>


<b>A. </b>Điện cực, chất khử. <b>B. </b>Ruột bút chì.


<b>C. </b>Mũi khoan, dao cắt kính. <b>D. </b>Mặt nạ phòng hơi độc, khử mùi.
<b>Câu 18: Trong số các nguyên tố hóa học sau, nguyên tố nào có tính phi kim mạnh nhất? </b>


<b>A. </b>I <b>B. </b>F <b>C. </b>Cl <b>D. </b>Br


<b>Câu 19: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. </b>Glucozơ. <b>B. </b>Saccarozơ. <b>C. </b>Etyl axetat. <b>D. </b>Chất béo.


<b>Câu 20: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Biết hiệu </b>
<b>suất quá trình thu hồi saccarozơ từ nước mía đạt 90%. </b>


<b>A. </b>104 kg. <b>B. </b>117 kg. <b>C. </b>130 kg. <b>D. </b>144 kg.


<b>Câu 21: C2H6, C2H4 và C2H2 đều tham gia phản ứng nào? </b>


<b>A. </b>Trùng hợp. <b>B. </b>Cộng H2. <b>C. </b>Đốt cháy. <b>D. </b>Cộng Br2.


<b>Câu 22: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic? </b>


<b>A. </b>Etan. <b>B. </b>Metan. <b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 23: Metan phản ứng được với chất nào sau đây? </b>



<b>A. </b>Dung dịch Br2. <b>B. </b>H2 (to, xúc tác Ni).


<b>C. </b>Cl2 (chiếu sáng). <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 24: Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? </b>


<b>A. </b>Dầu hỏa. <b>B. </b>Axit sunfuric đặc.


<b>C. </b>Khí metan. <b>D. </b>Than củi.


<b>Câu 25: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: </b>


<b>A. </b>H2O và quỳ tím. <b>B. </b>dung dịch NaOH.


<b>C. </b>Na kim loại. <b>D. </b>H2O và phenolphtalein.


<b>Câu 26: Công thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b>A. </b>CH2 – CH2 – OH2 <b>B. </b>CH2 – CH3 – OH <b>C. </b>CH3 – O – CH3 <b>D. </b>CH3 – CH2 – OH


<b>Câu 27: Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là gì? </b>
<b>A. </b>Rượu etylic và natri axetat.


<b>B. </b>Glixerol và các axit béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>D. </b>Glixerol và muối của các axit béo.



<b>Câu 28: Saccarozơ không có ứng dụng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Ngun liệu cho cơng nghiệp thực phẩm.


<b>B. </b>Làm thức ăn cho người.
<b>C. </b>Nguyên liệu pha chế thuốc.
<b>D. </b>Tráng ruột phích.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Viết PTHH hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CO2  CaCO3


<b>Câu 2 (1đ):</b> Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định công thức phân tử


của chất hữu cơ A biết MA = 60 g/mol.


<b>ĐỀ 2: </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Axetilen có cơng thức cấu tạo là: </b>


<b>A. </b>CH  CH <b>B. </b>CH2 = CH2 <b>C. </b>CHBr = CHBr <b>D. </b>CH3 – CH3


<b>Câu 2: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Etyl axetat. <b>D. </b>Chất béo.


<b>Câu 3: Hiđrocacbon ở thể khí nào sau đây thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại? </b>



<b>A. </b>Etilen. <b>B. </b>Metan. <b>C. </b>Axetilen. <b>D. </b>Etan.


<b>Câu 4: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic? </b>


<b>A. </b>Metan. <b>B. </b>Axetilen. <b>C. </b>Etan. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 5: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: </b>


<b>A. </b>H2O và phenolphtalein. <b>B. </b>Na kim loại.


<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>H2O và quỳ tím.


<b>Câu 6: Cơng thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b>A. </b>CH2 – CH3 – OH <b>B. </b>CH3 – CH2 – OH <b>C. </b>CH3 – O – CH3 <b>D. </b>CH2 – CH2 –


OH2


<b>Câu 7: Công thức phân tử của glucozơ là: </b>


<b>A. </b>(C6H10O5)n <b>B. </b>C6H12O6 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>C6H10O2


<b>Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất </b>
<b>hiện màu gì? </b>


<b>A. </b>Màu xanh. <b>B. </b>Màu vàng. <b>C. </b>Màu hồng. <b>D. </b>Màu đỏ.


<b>Câu 9: Cho 20 ml dung dịch glucozơ (nồng độ x mol/l) tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch </b>



<b>NH3, thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của x là:</b>


<b>A. </b>0,15 <b>B. </b>0,5 <b>C. </b>0,25 <b>D. </b>2,5


<b>Câu 10: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí </b>


<b>H2 (ở đktc). Giá trị của V là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 11: Nước clo có tính tẩy màu vì: </b>
<b>A. </b>clo hấp phụ được màu.


<b>B. </b>clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
<b>C. </b>clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
<b>D. </b>khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hoá học.
<b>Câu 12: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt CH4 và C2H4? </b>


<b>A. </b>Dung dịch bari clorua. <b>B. </b>Dung dịch phenolphtalein.


<b>C. </b>Quỳ tím. <b>D. </b>Dung dịch brom.


<b>Câu 13: Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với: </b>


<b>A. </b>kim loại Na. <b>B. </b>dung dịch HCl.


<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch Br2.


<b>Câu 14: Saccarozơ không có ứng dụng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Nguyên liệu pha chế thuốc.



<b>B. </b>Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
<b>C. </b>Tráng ruột phích.


<b>D. </b>Làm thức ăn cho người.


<b>Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


<b>A. </b>Protein. <b>B. </b>Chất béo. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Tinh bột.


<b>Câu 16: Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế clo trong công nghiệp?</b>


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>HCl <b>C. </b>KCl <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 17: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>Trên 5% <b>B. </b>Dưới 2% <b>C. </b>Từ 2% - 5% <b>D. </b>Từ 3% - 6%


<b>Câu 18: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Biết hiệu </b>
<b>suất q trình thu hồi saccarozơ từ nước mía đạt 90%. </b>


<b>A. </b>130 kg. <b>B. </b>104 kg. <b>C. </b>117 kg. <b>D. </b>144 kg.


<b>Câu 19: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm C2H2 và C2H4 tác dụng với dung dịch brom dư, khối </b>


<b>lượng brom đã tham gia phản ứng là 12,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 trong </b>


<b>X là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>40% <b>B. </b>30% <b>C. </b>70% <b>D. </b>60%



<b>Câu 20: Khí nào sau đây có màu vàng lục? </b>


<b>A. </b>Oxi. <b>B. </b>Cacbon đioxit. <b>C. </b>Clo. <b>D. </b>Hiđro.


<b>Câu 21: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Mg <b>B. </b>Cu(OH)2 <b>C. </b>Na2CO3 <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 22: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?</b>
<b>A. </b>C6H6, CH4, C2H5OH <b>B. </b>CH4, C2H6, CO2


<b>C. </b>CH4, C2H2, CO <b>D. </b>C2H2, C2H6O, CaCO3


<b>Câu 23: Metan phản ứng được với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>H2 (to, xúc tác Ni). <b>B. </b>Dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 24: Trong số các nguyên tố hóa học sau, ngun tố nào có tính phi kim mạnh nhất? </b>


<b>A. </b>I <b>B. </b>Br <b>C. </b>Cl <b>D. </b>F


<b>Câu 25: Do có tính hấp phụ nên cacbon vơ định hình được dùng làm gì? </b>
<b>A. </b>Mặt nạ phịng hơi độc, khử mùi. <b>B. </b>Ruột bút chì.


<b>C. </b>Mũi khoan, dao cắt kính. <b>D. </b>Điện cực, chất khử.


<b>Câu 26: C2H6, C2H4 và C2H2 đều tham gia phản ứng nào? </b>



<b>A. </b>Đốt cháy. <b>B. </b>Cộng H2. <b>C. </b>Trùng hợp. <b>D. </b>Cộng Br2.


<b>Câu 27: Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? </b>


<b>A. </b>Than củi. <b>B. </b>Dầu hỏa.


<b>C. </b>Khí metan. <b>D. </b>Axit sunfuric đặc.


<b>Câu 28: Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là gì? </b>
<b>A. </b>Rượu etylic và natri axetat.


<b>B. </b>Glixerol và muối của các axit béo.
<b>C. </b>Glixerol và các axit béo.


<b>D. </b>Rượu etylic và muối của các axit béo.
<b>PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Viết PTHH hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CO2  CaCO3


<b>Câu 2 (1đ):</b> Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định cơng thức phân tử


của chất hữu cơ A biết MA = 60 g/mol.


<b>ĐỀ 3 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>



<b>Câu 1: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm C2H2 và C2H4 tác dụng với dung dịch brom dư, khối </b>


<b>lượng brom đã tham gia phản ứng là 12,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 trong </b>


<b>X là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>70% <b>B. </b>40% <b>C. </b>30% <b>D. </b>60%


<b>Câu 2: Công thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b>A. </b>CH3 – O – CH3 <b>B. </b>CH3 – CH2 – OH <b>C. </b>CH2 – CH2 – OH2 <b>D. </b>CH2 – CH3 – OH


<b>Câu 3: Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? </b>


<b>A. </b>Axit sunfuric đặc. <b>B. </b>Dầu hỏa.


<b>C. </b>Khí metan. <b>D. </b>Than củi.


<b>Câu 4: Công thức phân tử của glucozơ là: </b>


<b>A. </b>C6H12O6 <b>B. </b>C6H10O2 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>(C6H10O5)n


<b>Câu 5: Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu điều chế trực tiếp rượu etylic? </b>


<b>A. </b>Etilen. <b>B. </b>Etan. <b>C. </b>Metan. <b>D. </b>Axetilen.


<b>Câu 6: Trong số các nguyên tố hóa học sau, ngun tố nào có tính phi kim mạnh nhất? </b>


<b>A. </b>I <b>B. </b>Cl <b>C. </b>Br <b>D. </b>F



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. </b>Dung dịch phenolphtalein. <b>B. </b>Dung dịch bari clorua.


<b>C. </b>Dung dịch brom. <b>D. </b>Quỳ tím.


<b>Câu 8: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: </b>


<b>A. </b>H2O và phenolphtalein. <b>B. </b>Na kim loại.


<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>H2O và quỳ tím.


<b>Câu 9: Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là gì? </b>
<b>A. </b>Rượu etylic và natri axetat.


<b>B. </b>Rượu etylic và muối của các axit béo.
<b>C. </b>Glixerol và muối của các axit béo.
<b>D. </b>Glixerol và các axit béo.


<b>Câu 10: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất </b>
<b>hiện màu gì? </b>


<b>A. </b>Màu vàng. <b>B. </b>Màu hồng. <b>C. </b>Màu xanh. <b>D. </b>Màu đỏ.


<b>Câu 11: Axetilen có cơng thức cấu tạo là: </b>


<b>A. </b>CH3 – CH3 <b>B. </b>CHBr = CHBr <b>C. </b>CH  CH <b>D. </b>CH2 = CH2


<b>Câu 12: Hiđrocacbon ở thể khí nào sau đây thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại? </b>



<b>A. </b>Metan. <b>B. </b>Axetilen. <b>C. </b>Etilen. <b>D. </b>Etan.


<b>Câu 13: C2H6, C2H4 và C2H2 đều tham gia phản ứng nào? </b>


<b>A. </b>Trùng hợp. <b>B. </b>Cộng Br2. <b>C. </b>Đốt cháy. <b>D. </b>Cộng H2.


<b>Câu 14: Khí nào sau đây có màu vàng lục? </b>


<b>A. </b>Hiđro. <b>B. </b>Cacbon đioxit. <b>C. </b>Oxi. <b>D. </b>Clo.


<b>Câu 15: Do có tính hấp phụ nên cacbon vơ định hình được dùng làm gì? </b>


<b>A. </b>Ruột bút chì. <b>B. </b>Mặt nạ phịng hơi độc, khử mùi.


<b>C. </b>Điện cực, chất khử. <b>D. </b>Mũi khoan, dao cắt kính.


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?</b>


<b>A. </b>CH4, C2H2, CO <b>B. </b>C6H6, CH4, C2H5OH


<b>C. </b>CH4, C2H6, CO2 <b>D. </b>C2H2, C2H6O, CaCO3


<b>Câu 17: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Cu(OH)2 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>Mg


<b>Câu 18: Metan phản ứng được với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>Dung dịch Br2. <b>B. </b>Cl2 (chiếu sáng).



<b>C. </b>H2 (to, xúc tác Ni). <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 19: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí </b>


<b>H2 (ở đktc). Giá trị của V là: </b>


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 20: Cho 20 ml dung dịch glucozơ (nồng độ x mol/l) tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch </b>


<b>NH3, thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của x là:</b>


<b>A. </b>0,25 <b>B. </b>2,5 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>0,15


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>Trên 5% <b>B. </b>Từ 3% - 6% <b>C. </b>Từ 2% - 5% <b>D. </b>Dưới 2%


<b>Câu 22: Saccarozơ khơng có ứng dụng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Tráng ruột phích.


<b>B. </b>Ngun liệu cho cơng nghiệp thực phẩm.
<b>C. </b>Làm thức ăn cho người.


<b>D. </b>Nguyên liệu pha chế thuốc.


<b>Câu 23: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Biết hiệu </b>
<b>suất quá trình thu hồi saccarozơ từ nước mía đạt 90%. </b>


<b>A. </b>117 kg. <b>B. </b>130 kg. <b>C. </b>144 kg. <b>D. </b>104 kg.



<b>Câu 24: Nước clo có tính tẩy màu vì: </b>


<b>A. </b>clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
<b>B. </b>khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
<b>C. </b>clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.
<b>D. </b>clo hấp phụ được màu.


<b>Câu 25: Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế clo trong công nghiệp?</b>


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>NaCl <b>C. </b>KCl <b>D. </b>BaCl2


<b>Câu 26: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. </b>Etyl axetat. <b>B. </b>Chất béo. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Saccarozơ.


<b>Câu 27: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Chất béo. <b>D. </b>Protein.


<b>Câu 28: Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với: </b>


<b>A. </b>dung dịch HCl. <b>B. </b>kim loại Na.


<b>C. </b>dung dịch Br2. <b>D. </b>dung dịch NaOH.


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Viết PTHH hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:<b> </b>
C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CO2  CaCO3



<b>Câu 2 (1đ):</b> Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định công thức phân tử


của chất hữu cơ A biết MA = 60 g/mol.


<b>ĐỀ 4 </b>


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>NaCl <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Cu(OH)2


<b>Câu 2: Khi đun nóng chất béo với kiềm, sản phẩm tạo ra là gì? </b>
<b>A. </b>Rượu etylic và natri axetat.


<b>B. </b>Glixerol và các axit béo.


<b>C. </b>Rượu etylic và muối của các axit béo.
<b>D. </b>Glixerol và muối của các axit béo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. </b>Axetilen. <b>B. </b>Metan. <b>C. </b>Etan. <b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 4: Nhỏ vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột ở nhiệt độ thường sẽ thấy xuất </b>
<b>hiện màu gì? </b>


<b>A. </b>Màu xanh. <b>B. </b>Màu vàng. <b>C. </b>Màu hồng. <b>D. </b>Màu đỏ.



<b>Câu 5: Hiđrocacbon ở thể khí nào sau đây thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại? </b>


<b>A. </b>Etan. <b>B. </b>Axetilen. <b>C. </b>Etilen. <b>D. </b>Metan.


<b>Câu 6: Metan phản ứng được với chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>H2 (to, xúc tác Ni). <b>B. </b>Dung dịch Br2.


<b>C. </b>Cl2 (chiếu sáng). <b>D. </b>Dung dịch HCl.


<b>Câu 7: Từ 1 tấn nước mía chứa 13% saccarozơ có thể thu được bao nhiêu kg saccarozơ? Biết hiệu </b>
<b>suất quá trình thu hồi saccarozơ từ nước mía đạt 90%. </b>


<b>A. </b>144 kg. <b>B. </b>117 kg. <b>C. </b>104 kg. <b>D. </b>130 kg.


<b>Câu 8: Nguyên liệu nào dưới đây dùng để điều chế clo trong công nghiệp?</b>


<b>A. </b>HCl <b>B. </b>BaCl2 <b>C. </b>KCl <b>D. </b>NaCl


<b>Câu 9: Cho 1,12 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm C2H2 và C2H4 tác dụng với dung dịch brom dư, khối </b>


<b>lượng brom đã tham gia phản ứng là 12,8 gam. Thành phần phần trăm theo thể tích của C2H2 trong </b>


<b>X là bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>40% <b>B. </b>30% <b>C. </b>70% <b>D. </b>60%


<b>Câu 10: Chất nào sau đây không phải là nhiên liệu? </b>


<b>A. </b>Than củi. <b>B. </b>Khí metan.



<b>C. </b>Axit sunfuric đặc. <b>D. </b>Dầu hỏa.


<b>Câu 11: Để phân biệt C6H6; C2H5OH; CH3COOH ta dùng: </b>


<b>A. </b>Na kim loại. <b>B. </b>H2O và quỳ tím.


<b>C. </b>H2O và phenolphtalein. <b>D. </b>dung dịch NaOH.


<b>Câu 12: Axit axetic và rượu etylic đều phản ứng với: </b>


<b>A. </b>kim loại Na. <b>B. </b>dung dịch HCl.


<b>C. </b>dung dịch NaOH. <b>D. </b>dung dịch Br2.


<b>Câu 13: Khí nào sau đây có màu vàng lục? </b>


<b>A. </b>Hiđro. <b>B. </b>Clo. <b>C. </b>Oxi. <b>D. </b>Cacbon đioxit.


<b>Câu 14: Nước clo có tính tẩy màu vì: </b>
<b>A. </b>clo hấp phụ được màu.


<b>B. </b>khi dẫn khí clo vào nước khơng xảy ra phản ứng hố học.
<b>C. </b>clo tác dụng với nước tạo nên axit HCl có tính tẩy màu.
<b>D. </b>clo tác dụng nước tạo nên axit HClO có tính tẩy màu.


<b>Câu 15: Cho 200 ml dung dịch CH3COOH 1M tác dụng vừa đủ với kim loại Mg, thu được V lít khí </b>


<b>H2 (ở đktc). Giá trị của V là: </b>



<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>2,24.


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>C. </b>CH4, C2H6, CO2 <b>D. </b>CH4, C2H2, CO


<b>Câu 17: Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt CH4 và C2H4? </b>


<b>A. </b>Quỳ tím. <b>B. </b>Dung dịch phenolphtalein.


<b>C. </b>Dung dịch bari clorua. <b>D. </b>Dung dịch brom.


<b>Câu 18: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu? </b>


<b>A. </b>Từ 2% - 5% <b>B. </b>Trên 5% <b>C. </b>Từ 3% - 6% <b>D. </b>Dưới 2%


<b>Câu 19: Saccarozơ khơng có ứng dụng nào dưới đây?</b>
<b>A. </b>Tráng ruột phích.


<b>B. </b>Làm thức ăn cho người.


<b>C. </b>Nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
<b>D. </b>Nguyên liệu pha chế thuốc.


<b>Câu 20: Axetilen có cơng thức cấu tạo là: </b>


<b>A. </b>CH  CH <b>B. </b>CHBr = CHBr <b>C. </b>CH2 = CH2 <b>D. </b>CH3 – CH3



<b>Câu 21: C2H6, C2H4 và C2H2 đều tham gia phản ứng nào? </b>


<b>A. </b>Cộng Br2. <b>B. </b>Đốt cháy. <b>C. </b>Cộng H2. <b>D. </b>Trùng hợp.


<b>Câu 22: Trong số các nguyên tố hóa học sau, ngun tố nào có tính phi kim mạnh nhất? </b>


<b>A. </b>Br <b>B. </b>I <b>C. </b>Cl <b>D. </b>F


<b>Câu 23: Do có tính hấp phụ nên cacbon vơ định hình được dùng làm gì? </b>


<b>A. </b>Ruột bút chì. <b>B. </b>Điện cực, chất khử.


<b>C. </b>Mặt nạ phòng hơi độc, khử mùi. <b>D. </b>Mũi khoan, dao cắt kính.


<b>Câu 24: Cho 20 ml dung dịch glucozơ (nồng độ x mol/l) tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch </b>


<b>NH3, thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của x là:</b>


<b>A. </b>0,15 <b>B. </b>0,25 <b>C. </b>0,5 <b>D. </b>2,5


<b>Câu 25: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?</b>


<b>A. </b>Tinh bột. <b>B. </b>Chất béo. <b>C. </b>Glucozơ. <b>D. </b>Protein.


<b>Câu 26: Công thức phân tử của glucozơ là: </b>


<b>A. </b>(C6H10O5)n <b>B. </b>C6H10O2 <b>C. </b>C12H22O11 <b>D. </b>C6H12O6


<b>Câu 27: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? </b>



<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Chất béo. <b>C. </b>Etyl axetat. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 28: Công thức cấu tạo của rượu etylic là: </b>


<b>A. </b>CH2 – CH2 – OH2 <b>B. </b>CH3 – O – CH3 <b>C. </b>CH3 – CH2 – OH <b>D. </b>CH2 – CH3 – OH


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1 (2đ): </b>Viết PTHH hồn thành sơ đồ chuyển hóa sau:


C6H12O6  C2H5OH  CH3COOH  CO2  CaCO3


<b>Câu 2 (1đ):</b> Đốt cháy 4,5g chất hữu cơ A thu được 6,6g khí CO2 và 2,7g H2O. Xác định công thức phân tử


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×