Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- B tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được Ag kết tủa và dung dịch X. dung dịch X tác dụng với H2SO4 lỗng thu
được khí CO2.
- D có cơng thức (CH2O)n D + H2 E (+HCl) F
- F có cơng thức (CH2Cl)n
Tìm A, B, D, E, F
Bài 2. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, có cơng thức phân tử là C9H8O2. A, B đều cộng brom theo thỉ lệ 1:1. A tác dụng với
xút cho 1 muối và 1 anđêhit. B tác dụng với xút cho 2 muối và nước. Các muối đều có khối lượng lớn hơn khối lượng phân tử
của natri axetat.Công thức cấu tạo của A, B là?
Bài 3. Hợp chất hữu cơ X chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được
một muối và hỗn hợp hai ancol A, B. Phân tử B có số ngun tử C nhiều gấp đơi phân tử A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc. A cho
một olefin, B cho 2 olefin đồng phân. Tìm CTCT của X?
Bài 4. Ba chất hữu cơ A, B, C có cùng cơng thức phân tử C6H10O4 mạch thẳng, khơng tác dụng với kim loại Na.Biết khi tác dụng
với dd NaOH thị A tạo thành 1 muối và 2 rượu kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, B tạo thành 2 muối và 1 ancol. D tạo thành 1
muối và 1 ancol. CTCT của A, B, D?
Bài 5. Đun nóng a gam gam gồm một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch khơng phân nhánh với dd chứa 11,2 g KOH đến
khi phản ứng xảy ra hồn tồn được dung dịch B. Để trung hịa vừa hết KOH dư cần 80ml HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau
A.H3COOC-CH2-COOC3H7 B.H3COOC-COOC2H5
C.H3COOC-(CH2)2-COOC3H7 D.CH3OOC-CH=CH-COOC(CH3)-CH3
Bài 6. Cho h/c X (C,H,O) mạch thẳng, chỉ chứa một lọa nhóm chức t/d vừa hết 152,5 ml dd NaOH 25% có d = 1,28 g/ml. Sau
khi PƯ xảy ra hoàn toàn thu đc dd A chứa một muối của axit hữu cơ, hai ancol đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp . Để trung hịan
tồn dd A cần dùng 255ml dd HCl 4M. Cơ cạn dd sau khi trung hịa thì thu được hh 2 ancol có tỉ khối so với H2 là 26,5 và 78,67
g hh muối khan. CTCT của X:
A.CH3OOC-C4H8-COOC2H2 B.CH3OOC-C3H6-COOC3H7
C.C3H7OOC-C2H4-COOC2H5 D.Đáp án khác
Bài 7. hh X gồm 2 chất hc. Cho X phản ứng với KOH vừa đủ cần 0,5 mol KOH. Sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của 2
axit no đơn chức và ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na đc 3,36 lit H2.Cho biết 2 chất hữu cơ thuộc
loại chất gì?
Bài 8. cháy hoàn toàn 2 hc hữu cơ no, đơn chức mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc), thu được 6,38 g CO2. Cho lượng hợp chất này
tác dụng vùa đủ với KOH thu được hai ancol kế tiếp nhau và 3,92 gam muối của một hợp chất hữu cơ. Tim CTCT của hai hợp
chất hữu cơ ban đầu;:
A.HCOOCH3; C2H5COOCH3 B.CH3COOC2H5; C3H7OH
D.CH3COOCH3; CH3COOC2H5 C.CH3COOCH3; CH3COOC3H7
B ià 9. Q của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no, đơn chức có dạng:
A. CnH2n-6O2; n 7 B. CnH2n-8O2; n7 C. CnH2n-4O2; n6 D. CnH2n-8O2; n7
<i><b>(*) Cho hh A gồm 2 este có CTPT là C4H8O2 & C3H6O2 t/d với NaOH dư thu được 6,14g hh 2 muối & 3,68g rượu B duy nhất</b></i>
<i><b>có tỷ khối hơi so với O2 là 1,4375. Đun toàn bộ lượng rượu B với dd H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp (hiệu suất phản ứng là</b></i>
<i><b>80%) tạo thành chất hữu cơ C có tỷ khối hơi so với rượu B là 1,6087. (27, 28, 29, 30)</b></i>
B i11. CTà PT của rượu B là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH
B i12.à CTPT của C là: A. C2H6O B. C4H10O C. C2H4 D. C3H6
B ià 13. Khối lượng C là: A. 2,368 B. 4,80 C. 5,0 D. 5,126
B i14.à Số gam mỗi chất trong A là: A. 3,2; 4,22 B. 4,4; 2,22 C. 3,5; 2,72 D. 2,2; 4,22
(*) Xét các yếu tố sau đây: (31, 32)
I/ Nhiệt độ II/ Nồng độ chất phản ứng III/ Chất xúc tác IV/ Bản chất chất phản ứng
B ià 15. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng este hoá:
A. I, II B. I, IV C. II, III D. A, B, C
B ià 16. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este:
A. I, III B. III, IV C. I, II, III D. I, II, IV
Bài 17. Hãy chọn câu sai khi nói về lipit:
A. Ở nhiệt độ thường, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,…
Bài 18. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:
Bài 19. Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là:
Bài20. Đun nóng axit axetic với isoamylic (CH3)2CH-CH2- CH2 CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác
thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic
đung nóng vứoi 200gam ancol isoamylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5gam B. 192,0gam C. 292,5gam D. 159,0gam
Bài 21. Cho 6 gam axit axetic vào 200 ml dung dịch NaOH (lấy dư) thu được dung dịch X . Cô cạn dung dịch X thu được hỗn
hợp chất rắn Y. Đem đốt cháy hoàn toàn chất rắn Y thu được hỗn hợp khí Z (CO2 và H2O) và 8,48 gam Na2CO3.
a/ Xác định nồng độ mol/l của dung dịch NaOH.
A. 0,6MB. 0,7M C. 0,8M D 0,9M
Bài 22. Đốt cháy x gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt y gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho x gam C2H5OH tác
dụng với y gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được z gam este. Hỏi z bằng bao
nhiêu?
<b>A. 7,8g</b> <b>B. 6,8g</b> <b>C. 4,4g</b> <b>D. 8,8g</b>
Bài 23. Xà phịng hố hồn tồn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối
A.17,80 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam
Bài 24. Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun nóng).
Cơ cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH2=CH-CH2COOCH3 B.CH2=CH-COOCH2CH3
C.CH3COOCH=CH-CH3 D.CH3-CH2COOCH=CH2
Bài 25. Xà phịng hố hồn tồn 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun
nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là:
A.400 ml B.300 ml C.150 ml D.200 ml
Bài 26. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức là
A.CnH2n+1O2 . B. CnH2nO2 . C.CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2.
Bài 27. Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phịng hố cho ra 2 muối của axitcacboxylic và
1 ancol. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để xà phịng hố este này là 0,3 lit. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong
hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng mX=23,6 gam và trong 2 axit A, B khơng có axit nào cho phản ứng tráng gương.
A.0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5
B.0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol CH3COOC2H5
A.0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol C2H5COOCH3
A.0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5
Bài 28. Chọn phát biểu sai:
A. Lipít là este của glixerol với các axits béo.
B.Ở động vật ,lipít tập trung nhiều trong mơ mỡ.Ở thực vật ,lipít tập trung nhiều trong hạt,quả...
C.Khi đun nóng glixerol với các axit béo,có H2 SO4,đặc làm xúc tác,thu được lipít.
D.Axit panmitit, axit stearic là các axit béochủ yếu thường gặp trong thành phần của lipít trong hạt ,quả
Bùi Xuân Thắng
CH2 C )
OCOCH3
n
A. ( CH2 CH )
OCOCH3
n B. (
CH3
CH2 C )
OCOC2H5
n
C. (
CH3
CH2 C )
COOCH<sub>3</sub>
n
D. (
Bài 29. Chỉ số axit là
A.số mg OH-<sub> dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.</sub>
B.số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
C.số mg KOH dùng để trung hồ axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D.số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Bài 30. Chỉ số iot là
A.số gam iot dùng để tác dụng hết với 100 gam chất béo.
B.số mg iot dùng để tác dụng hết với 1 gam chất béo.
C.số gam iot dùng để tác dụng hết 100 gam lipit.
D.số mg iot dùng để tác dụng hết 1 gam lipit.
Bài 31:Chỉ số xà phịng hố là
A.số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 1 gam chất béo.
B.số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 1 gam chất béo.
C.số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phịng hố hết lượng este trong 100 gam chất béo.
D.số mg KOH để trung hồ hết lượng axit tự do và xà phịng hoá hết lượng este trong 1 gam lipit.
Bài 32 :Muốn trung hoà 2,8 gam chất béo cần 3 ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo là
A.2 B.5 C.6 D.10
Bài 33: Để trung hồ 4 chất béo có chỉ số axit là 7. Khối lượng của KOH là:
A.28 mg B.280 mg C.2,8 mg D.0,28 mg
Bài 34: Khối lượng của Ba(OH)2 cần để 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9 là:
A.36mgB.20mgC.50mgD.54,96mg
Bài 35:Xà phịng hố 100 gam chất béo cần 19,72 gam KOH. Chỉ số xà phòng hố của lipit là
A.1,792B.17,92C.179,2D.1792
Bài 36: Xà phịng hố 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phịng hố 200.Khối lượng glixerol thu được là
A.352,43 gam B.105,69 gam C.320,52 gam D.193 gam
Bài 37Số mg KOH dùng để xà phịng hố hết lượng triglixerit có trong 1 gam chất béo được gọi là chỉ số este của loại chất béo
đó.Tính chỉ số este của một loại chất béo chứa 89% tristearin? A.168 mg B.16,8 mg
C.1,68 mg D.33,6 mg
Bài 38: Để xà phòng hố 10 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,42 kg NaOH. Sau
phản ứng hoàn toàn muốn trung hoà hỗn hợp cần 50 ml dung dịch HCl 1M. Tính khối lượng glixerol và khối lượng xà phịng
ngun chất đã tạo ra.
A.1035 g và 10342,5 g B.1200 g và 11230,3 g C.1345 g và 14301,7 g
D.1452 g và 10525,2 g
Bài 39:Khi xà phòng hoá 2,52 gam chất béo A cần 90 ml dd KOH 0,1 M. Mặt khác khi xà phịng hố hồn toàn 5,04 gam chất
béo A thu được 0,53 gam glixerol. Tìm chỉ số xà phịng hố và chỉ số axit của chất béo A.
A.200 và 8 B.198 và 7 C.211 và 6 D.196 và 5
Bài 40.: Để trung hồ axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo này là
A.0,0015 B.0,084 C.6 D.84
Bài 41.Số gam iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100 gam chất béo được gọi là chỉ số iot của chất béo.
Tính chỉ số iot của olein?
A.86,106 B.8,6106 C.861,06 D.8610,6
Bài 42. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng với dung dịch
NaOH
A.3 B.4 C.5 D.6