<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mặt phẳng cắt</b>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<i><b>Mặt cắt ? Hình cắt ?</b></i>
Vẽ mặt cắt và hình
cắt của vật thể ở vị trí cắt như hình dưới đây.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b> I - KHÁI NIỆM</b>
<b>1. Thế nào là hình chiếu trục đo ?</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>X</b> <b>Y</b>
<b>Z</b>
<b>(P’)</b>
l
<b>Hình 5.1. Phương pháp xây dựng hình chiếu trục đo</b>
<b>A’</b> <b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>O’</b>
<b>X’</b> <b><sub>Y’</sub></b>
<b>Z’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
P’
O
Y
X
Z
– Giả sử ta có một vật thể.
– Gắn lên vật thể một hệ trục
toạ độ vng góc OXYZ sao
cho mỗi trục đo một chiều
kích thước của vật thể.
– Trong không gian ta lấy một
mặt phẳng P’ và một phương
chiếu l.
– Chiếu vật thể cùng hệ trục
toạ độ lên mp P’theo phương
chiếu l.
– Ta được hình chiếu của hệ
trục toạ độ O’X’Y’Z’ và hình
chiếu của vật thể.
Y’
O’
Z’
X’
l
Vậy thế nào là
hình chiếu trục
đo?
Hình chiếu biểu
diễn được mấy
chiều của vt ?
Ta đã xây dựng
hc trên bằng
phép chiếu
nào ?
<b>Hc biểu diễn ba </b>
<b>chiều của vt</b>
<b>Bằng phép chiếu </b>
<b>song song</b>
<b> I - KHÁI NIỆM</b>
<b>1. Thế nào là hình chiếu trục đo ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>b. Định nghĩa</b></i>
Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn khơng gian ba chiều của vật thể,
được xây dựng bằng phép chiếu song song
<i><b>a. Góc trục đo :</b></i>
<b>2. Các thơng số của hình chiếu trục đo</b>
<b>O’A’</b>
<b>OA</b>
<b>= p</b>
là hệ số biến dạng theo trục O’X<b>’</b>
<b>O’B’</b>
<b>OB</b>
<b>= q</b>
là hệ số biến dạng theo trục O’Y<b>’</b>
<b>O’C’</b>
<b>OC</b>
<b>= r</b>
là hệ số biến dạng theo trục O’Z<b>’</b>
- Trong đó :
<i><b>b. Hệ số biến dạng</b></i>
- <b>ĐN :</b> Là tỉ số độ dài hình chiếu của một
đoạn thẳng nằm trên trục toạ độ với độ dài
thực của đoạn thẳng đó.
Trong phép chiếu trên :
+ <b>O’X’; O’Y’ O’Z</b>’:gọi là các trục đo
+ <b>X’O’Z’; X’O’Y’; Y’O’Z</b>’: Các góc trục đo.
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO VNG GĨC ĐỀU</b>
<b>1. Thơng số cơ bản</b>
<i><b> (Hệ số biến dạng p = q = r = 1)</b></i>
<i><b> Hình biểu diễn</b></i>
<b>O’</b>
<b>12</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>12</b>
<b>0</b>
<b><sub>0</sub></b>
<b>120</b>
<b>0</b>
<b>X’</b>
<b><sub>Y’</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>2. Hình chiếu trục đo của hình trịn.</b>
- Trong hình chiếu trục đo vng góc đều tỉ số biến dạng được quy ước :
- HCTĐ vng góc đều của một hình trịn nằm trong các mặt phẳng song song
với các mặt toạ độ là một hình Elip theo các hướng khác nhau.
<b>Elip</b>
+ Độ dài trục lớn : 1.22d
+ Độ dài trục
bé : 0.71d
<b>Hình trịn : </b>đường kính d
<b>Vì vậy : hình chiếu trục đo vng góc đều được </b>
ứng dụng để biểu diễn các vật thể có các lỗ trịn.
<b>1.22d</b>
<b>0.</b>
<b>71</b>
<b>d</b>
<b>d</b>
<b>x</b>
<b>y</b>
<b>o</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
<b>X’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>III – HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO XIÊN GĨC CÂN</b>
<b> Các thông số cơ bản</b>
<i><b> (Hệ số biến dạng p = r = 1;q = 0.5 )</b></i>
<b>O’</b>
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>13<sub>5</sub></b>
<b>O</b>
<b>135O</b>
<b>90</b>
<b>O</b>
<b>O’</b>
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>13<sub>5</sub></b>
<b>O</b>
<b>135O</b>
<b>90</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>IV – CÁCH VẼ HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO </b>
<b>VD</b> : Vẽ hình chiếu trục đo của một cái đe từ các
hình chiếu vng góc của nó. ( Hinh 5.7 – SGK )
<i><b>- Chọn cách vẽ phù hợp với hình dạng </b></i>
<i><b>vật thể.</b></i>
<i><b> - Đặt các trục toạ độ theo các chiều </b></i>
<i><b>dài, rộng, cao của vật thể.</b></i>
<i><b> (Hệ số biến dạng p = q = r = 1)</b></i>
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
Hình chiếu cạnh
<b>a</b>
<b>b</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HCTĐ</b>
<b>XIÊN GĨC CÂN</b>
<b>BƯỚC 1</b>
<b>VNG GĨC ĐỀU</b>
.
Chọn mặt phẳng
<b>O’X’Z’</b>
làm mặt phẳng cơ sở thứ nhất
để vẽ một mặt của vật thể theo các kích thước đã cho
<b>X’</b>
<b>Z’</b>
<b>Y’</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>e</b>
<b>f</b>
<b>a</b> <b>O’</b>
<i><b>d</b></i>
<i><b>e</b></i>
<i><b>f</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>X’</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
<b>c</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>HCTĐ</b>
<b>XIÊN GÓC CÂN</b>
<b>BƯỚC 2</b>
Dựng mặt phẳng cơ sở thứ hai O
<sub>1</sub>
X
<sub>1</sub>
Z
<sub>1 </sub>
song song và cách
mặt thứ nhất một khoảng để vẽ mặt cịn lại của vật thể.
<b>VNG GĨC ĐỀU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>HCTĐ</b>
<b>XIÊN GÓC CÂN</b>
<b>BƯỚC 3</b>
Nối các đỉnh cịn lại của hai mặt vật thể và xố các đường
thừa, đường khuất ta thu được hình chiếu trục đo của vật thể
.
<b>VNG GĨC ĐỀU</b>
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>Y’</b>
<b>X’</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>CÁCH VẼ ELIP</b>
<b>BƯỚC 1</b>
Vẽ hình thoi O’ABC cạnh
a trên một mặt phẳng của
hệ trục đo, đồng thời vẽ các
đường trục của chúng.
<b>BƯỚC 2</b>
Gọi :M là trung điểm O’A
Lấy B, làm tâm, vẽ cung trịn
bán kính BM.
<b>BƯỚC 3</b>
Gọi N là giao của MB và AC.
Lấy N làm tâm vẽ cung tròn
bán kính MN.
<i><b>Các cung đối diện cách vẽ tương tự.</b></i>
<b>X’</b>
<b><sub>Y’</sub></b>
<b>Z’</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O’</b>
<b>C</b>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>d</b>
<b>1.22</b>
<b>d</b>
<b>0.</b>
<b>71</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b> V – BÀI TẬP</b>
<b>BÀI 1</b>
<i><b>Hình chiếu trục đo vng góc đều của hình nón cụt</b></i>
Vẽ HCTĐ vng góc đều của
một hình nón cụt :
+ Đường kính đáy lớn : 40 mm
+ Đường kính đáy nhỏ : 30 mm
+ Chiều cao : 50 mm
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
<b>Y’<sub>1</sub></b>
<b>X<sub>1</sub></b>
<b>O<sub>1</sub></b>
<b>30 m</b>
<b>m</b>
<b>40 m<sub>m</sub></b>
<b>50</b>
<b> m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>BÀI 2</b>
<b>V – BÀI TẬP</b>
Vẽ HCTĐ xiên góc cân của
một hình chóp đều có đáy là
một hình vng :
+ Cạnh đáy : 40 mm.
+ Chiều cao : 50 mm.
<b>X’</b>
<b>Y’</b>
<b>Z’</b>
<b>O’</b>
<b>40 mm</b>
<b>50</b>
<b> m</b>
<b>m</b>
<b>40</b>
<b>20</b>
<b>40 m<sub>m</sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
IV.Cách vẽ hình chiếu trục đo
– HCTĐ Vng góc đều
<b>(Xin giới thiệu một cách vẽ </b>
<b>khác Sgk để tham khảo</b>
)
B1
: Gắn lên vật thể hệ trục toạ
độ vuông góc
OXYZ
và xác
định HC vng góc của nó
B2
: Vẽ các trục đo
O’
1
2
0
0
12
0
0
1200
X
’
Y
’
Z’
b
c
f
e
a
d O1
O<sub>2</sub>
X<sub>1</sub>
Z<sub>1</sub>
X<sub>2</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
Cách vẽ hình chiếu trục đo
– HCTĐ Vng góc đều
B3: Đặt kích thước các chiều của hình chiếu
lên các trục đo (Kx=Ky=Kz=1)
B4: Vẽ HC mặt đáy làm cơ sở
B5: Vẽ HC mặt trước (theo nguyên tắc :
Cạnh // với trục toạ độ nào thì vẽ // với
trục đo tương ứng)
O’
X
’
Y’
Z’
b
c
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
O’
X
’
Y
’
Z’
b
c
d
HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
Cách vẽ hình chiếu trục đo
– HCTĐ Vng góc đều
B6: Từ các đỉnh HC của mặt trước, vẽ
HC của các cạnh chiều rộng (//
O’Y’)
B7: Nối các điểm đầu bên kia của các
cạnh chiều rộng sao cho tương ứng
với cạnh của vật thể
B8: Tẩy các nét thừa, bỏ các trục đo và
các ký hiệu trục đo, ...
B9: Tơ đường nét và ghi kích thước
d
c
b
f
e
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO
IV. Cách vẽ hình chiếu trục đo
2. HCTĐ Xiên góc cân
(Hồn tồn tương tự như trên, nhưng
chỉ khác : khi đặt kích thước HC trên
trục đo O’Y’ ta chỉ đặt bằng b/2 vì
K
Y
= 0,5)
b
c
f
e
a
d O
1
O
2
X
1
Z
1
X
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
21/ 10
2/ VÏ HCT§ cđa vËt thĨ cho bëi 2 h×nh chiÕu
O
X
Y
Z
X
1
Z
1
X2
O1
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b> I - KHÁI NIỆM</b>
<b>1. Thế nào là hình chiếu trục đo ?</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>X</b> <b>Y</b>
<b>Z</b>
<b>(P’)</b>
l
<b>Hình 5.1. Phương pháp xây dựng hình chiếu trục đo</b>
<b>A’</b> <b>B’</b>
<b>C’</b>
<b>O’</b>
<b>X’</b> <b><sub>Y’</sub></b>
<b>Z’</b>
<i><b>a. Cách xây dựng.</b></i>
<i>Nếu phương </i>
<i>chiếu l // (P’) hoặc </i>
<i>// với một trong ba </i>
<i>trục tọa độ thì thế </i>
</div>
<!--links-->