Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

tuan 38

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.18 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...

<b>Bài 3: nhËn biÕt c¸c vËt xung quanh</b>



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi,tay ( da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết đợc
các vật xung quanh.


- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể.


* Nêu đợc ví dụ những khó khăn trong cuộc sống của con ngời có một giác quan bị
hỏng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Hình ảnh trong sgk phóng to.


- Cầm một số đồ vật giúp HS nhận biết.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Sgk, vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


ND - TG Những lưu ý cần thiết



<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(2</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài: (5’<sub>)</sub>


2.Cỏc hoạt ng
chnh: (27<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 1: Quan sát vật


thật (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 2 : Th¶o luËn


nhãm (10’<sub>)</sub>


- n nh lp


- GV cầm trên tay quyển sách, quyển vở, thớc và hỏi HS.
? Đó là vật gì? Nhờ bộ phận nào của cơ thể mà em biết?
- HS: Đó là quyển sách, quyển vở - Nhờ vào m¾t


? Khi chóng ta nghe tiÕng chim hãt, lä nớc hoa, thức ăn... nhờ
bộ phận nào của cơ thể?


- HS: Tai, mịi, lìi...


- GV nêu vấn đề: Mắt ,mũi, lỡi, tai, tay đều là bộ phận của con


ngời giúp chúng ta nhận biết mọi vật xung quanh. Bài hôm nay
chúng ta sẽ biết đợc điều đó


* HS mơ tả đợc một số vật xung quanh
* Cách tiến hành


- GV nêu yêu cầu.


+ Quan sỏt mi vt xung quanh v nói về hình dáng, kích thớc,
độ sần sùi, hẵn bóng, to, nhỏ, tròn, dài của một số vật xung
quanh: bàm, hg, sỏch, v, cp, thc...


- Thu kết quả của các em


- GV một số em lên trả lời, cả lớp nghe và bổ sung cho bạn
- Thảo luận nhóm: GV hớng dẫn HS thảo luận theo nhóm.
? Bạn nhận biết màu sắc của các vật bằng gì?


? Bạn nhận biết mùi vị của các vật bằng gì?


? Bn nhn bit tiếng của các vật bằng những bộ phận nào gì?
- GV thu kếtquả hoạt động


- Goi đại diện nhóm lên trả lời câu hỏi cịn các bạn cịn lại lắng
nghe cầu trả lời và bổ sung nếu thiếu sút.


- GV yêu cầu thảo luận tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*</b>Hđ 3:Trò chơi (5<sub>)</sub>



<b>*</b>Hđ 4: Nhận xét,


dánh giá: (2<sub>)</sub>


<b>C. Tng kờt: (1<sub>)</sub></b>


- HS thảo luận và trả lời câu hỏi


- GV kt lun: Nhờ có các bộ phận nh mắt, mũi, tay, tai mà
chúng ta nhận biết đợc các vật xung quanh chúng ta. Nếu mất
đi một trong số đó thì chúng ta khó cảm nhận đợc mọi vật xung
quanh một cách chính xác đợc. Vì vậy chúng phải bảo vệ cỏc
b phn ca c th chỳng ta.


- Trò chơi đoán vật


- Gọi ba bạn HS lên chơi trò chơi đoán vËt


- Bỏ một số vật lên bàn gọi ba em lên bịt mắt lại
- HS dùng các bộ phạn của cơ thể để nhận biết các vật.
- Bạn nào núi ỳng bn ú ginh thng


- Nhận xét:


+ Tuyên dơng cả lớp co tinh thần học tập tốt
+ Động viên khuyến khích các em


<b>- Dặn dò:</b>


+ Chuẩn bị học bài 4: <i><b>Bảo vệ mắt và tai</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TUN 4



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


Bài 4:

<b> </b>

Bảo vệ mắt và tai



<b>I. Mc tiêu bài học.</b>


- Nêu đợc các việc nên làm và khơng nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Có ý thức bảo vệ mắt và tai.


* Đa ra đợc một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ: Bị
bụi vào mắt. bị kiến bò vào tai.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Hình ảnh trong sgk phóng to.


- Cầm một số đồ vật giúp HS nhận biết.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Sgk, vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>



ND- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(3</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài: (3’<sub>)</sub>


2.Cỏc hoạt động
chớnh: (27’<sub>)</sub>


<b>*</b>H® 1: Quan s¸t


tranh (10’<sub>)</sub>


- ổn định lớp


? Nghe tiếng chim hót, tiếng đàn, tiếng
xe chạy ngồi đờng quốc lộ thì chúng ta
nhờ vào bộ phận nào?


? Điều gì xảy ra nếu tai chúng ta khụng
nghe c?


- GV nhận xét và cho điểm.


* Chỳng ta nhận biết đợc màu sắc nhờ
vào mắt và nghe dợc mọi tiếng động thì
nhờ vào tai.Chúng ta làm gì để bảo vệ
chúng luôn luôn khoẻ. Bài hơm nay


chúng ta sẽ đi tìm hiu bo v mt v tai
nh th no


* Yêu cầu HS quan s¸t tranh trang 10 ,11
trong sgk.


- GV cho HS thảo luận theo nhóm


- Nhóm 1:Những việc làm của từng bạn
trong sách.


- Nhóm 2: Việc nào nên làm, việc nào
không nên làm.


- Nhóm 3: Nhận xét cầu trả lờ của hai
nhóm và bổ sung.


- GV nhận xét và chốt lại những việc nên
làm và không nên làm.


* Tình huống:


- GV ghi tình huống và treo lên bảng cho


- HS lên trr lời bài
cũ.


- HS nhận xét câu
trả lời của bạn.



- HS quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*</b>Hđ 2 : Xử lý tình


huống(15<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 4: Nhận xÐt,


đánh giá: (2’<sub>)</sub>


<b>C. Tổng kêt: (2’<sub>)</sub></b>


HS xem vµ xư ký t×nh huèng.


+ Tùng đi học về thấy em trai mình là
Tài và bạn của Tài đang chơi đấu kiếm
bằng hai chiếc que. Nếu em là Tùng thì
em sẽ xử lý nh thế nào.


+ Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh
trai Lan và mang đến một đĩa nhạc. Hai
anh mở nhạc to làm cho Lan khơng học
đợc.Nếu em là Lan thì em xử lý nh thế
nào.


- GV gọi ba em HS lên xử lý tình huống
bằng cách đóng vai.


- Tinh thần học tập của HS cao



- Tuyên dơng những em xây dựng bài tốt.


<i><b>- Dặn dò:</b></i>


+ Về nhà học bài cuc
+ Xem trớc bài mới


+ Chuẩn bị Bài: Giữ vệ sinh thân thể.
+ Nhận xét chung giờ học.


nhóm mình
- HS lắng nghe
- HS quan sát và xử
lý tình huống.


- HS suy nghĩ để xử
lý tình huống.


- HS lên úng vai
tỡnh hung.


- HS lắng nghe GV
dặn dò


- VỊ nhµ thc hiƯn


TUẦN 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 5:

<b> </b>

vƯ sinh th©n thĨ




<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Nêu đợc các việc nên và không nênlàm để giữ vệ sinh thân thể.
- Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.


* Nêu đợc cảm giác khi bị bẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
* Biết cách đề phòng các bệnh về da.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Hình ảnh trong sgk phóng to.


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Sgk, vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


ND- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(3</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài:
(3’<sub>)</sub>



2.Cỏc hoạt động
chớnh: (27’<sub>)</sub>


<b>*</b>H® 1: Thảo luận


tho nhúm ụi (5<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 2: Quan s¸t


tranh (15’<sub>)</sub>


- ổn định lớp.
- Kiểm tra


? Để bảo vệ mắt chúng ta cần phải làm gì?
? Để bảo vệ tai chúng ta cần phải làm gì?
? Tại sao khơng dùng vật nhọn để ngốy
tai?


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


- Để giữ cho thân thể ln gọn gàng sạch
sẽ thì những việc nên làm và khơng nên
làm là gì.Thì bài hơm nay chỳng ta s bit
c iu ú.


- GV yêu cầu HS quan sát hình trong trang
12, 13 và trả lời c©u hái.


- u cầu thảo luận nhóm đơi.



- Em hhãy nhớ lại mình đã làm gì hằng
ngày để giữ cho thân thể, quần áo sạch sẽ.
Nói cho bạn bờn cnh.


- Yêu cầu trình bày trớc lớp


- GV yờu cầu HS quan sát tranh ở trang 12,
13; thảo luận nhóm đơi


? H·y chØ vµ nãi tõng viƯc lµm cđa các
bạn?


- GV gi i din nhúm lờn trỡnh by.
- GV kt lun:


+ Những việc nên làm: Tắm gội đầu bằng
nớc sạch và xà phòng; thay quần áo nhất là
quần lót; rửa chân, tay, cắt móng tay, chân.
+ Những việc không nên làm: Tắm ở ao,
hồ, hay những nơi nớc bẩn.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
? HÃy nêu các việc cần làm khi tắm
- GV gọi hai em lên bảng ghi ý kiến của
mình


- HS lên trả lời bài
cũ.



- HS nhận xét câu
trả lời của bạn
- HS chú ý lắng
nghe


- HS quan s¸t tranh.


- HS thảo luận nhóm
đơi


- HS đứng dy trỡnh
by


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>*</b>Hđ 2 : Thảo luận


cả lớp (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 4: Nhận xét,


ỏnh giỏ: (2<sub>)</sub>


<b>C. Tng kết: (2)</b>


- GV nêu câu hỏi:


? Những việc cần làm khi tắm?
+ Chuẩn bị nớc tắm, xà phòng, khăn
tắm,.... sạch sẽ.


+ Khi tắm: dội nớc, xát xà phòng, kỳ cọ,...


+ Tắm xong lau khô ngời.


+ Mặc quần áo sạch.


? Nờn ra tay chõn khi nào?
Hoạt động Khi nào


Rưa tay ...
...
...
Rưa ch©n ...
...
...


? H·y kể những việc không nên làm nhng
nhiều ngời mắc phải?.


- GV kết luận: Có ý thức tự giác giữ gìn
thân thể sạch sẽ.


- Tuyên dơng những HS xây dựng bài tốt.
- Động viên, khuyến khích các em com
trầm cần phát huy, mạnh dạn xây dựng bài.


<i><b>- Dặn dò:</b></i>


+ Chuẩn bị <i><b>Bài 6: Chăm sóc và bảo vệ </b></i>
<i><b>răng</b></i>


- HS lên bảng nêu ý


kiến của mình.
- HS suy nghĩ và trả
lời


- HS k: n bốc,
cắn móng tay, đi
chân đất,...


- HS l¾ng nghe


TUẦN 6



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...


Bài 6:

<b> </b>

chăm sóc và bảo vệ răng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. Mc tiờu bi hc.</b>


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.


* Nhận ra đợc sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu đợc việc nên và không
nên làm để bảo vệ răng.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Hình ảnh trong sgk phãng to.



<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


- Sgk, vë bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


ND- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(3</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài:
(3’<sub>)</sub>


2.Cỏc hoạt động
chớnh: (27<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 1: Thảo luận


theo nhúm ụi (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 2: Quan sát


tranh (15<sub>)</sub>


- n nh lp.
- Kim tra



? Các việc cần làm khi tắm?
? Em rửa tay, chân khi nào?
- GV nhận xét và cho điểm


- Mi bui sỏng v bui ti trớc khi đi ngủ
em thờng đánh răng. Vậy đánh răng co tác
dụng gì và cách chăm sóc, bảo vệ răng nh
thế nào thì bài hơm nay cơ sẽ giới thiệu
cho chúng ta biết đợc.


- GV yêu cầu 2 bạn quay mặt lại với nhau
lần lợt quan sát hàm răng xem răng của
bạn nh thế nào ( trắng, đẹp, bị sâu, bị
sún )?


- GV kết luận: Hàm răn của trẻ em có đầy
đủ là 20 cái răng gọi là răng sữa. Khi răng
sữa hỏng hay đến tuổi thay, răng sữa sẽ bị
lung lay và rụng ( lúc chúng ta đợc 6 tuổi
chình là tuổi vào lớp 1), khi đó răng mới sẽ
mọc lên, chắc chắn hơn gọi là răng vĩnh
viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu, bị rụng sẽ
khơng mọc lại đợc. V ì vậy việc giữ vệ
sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết v quan
trng


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trang 14,
15 ở sgk và trảlời câu hỏi


? HÃy chỉ và nói rõ từng việc làm của các


b¹n trong tõng tranh?


? Việc nào đúng, việc nào sai? Vì sao?
- GV chốt lại những việc đúng, những vic
sai v gii thớch cho HS hiu thờm.


- Tuyên dơng những HS xây dựng bài tốt.
- Động viên, khuyến khích các em com
trầm cần phát huy, mạnh dạn xây dựng bài.


<i><b>- Dặn dò:</b></i>


- HS lên trả lời bài
cũ.


- HS nhận xét câu
trả lời của bạn
- HS chú ý l¾ng
nghe


- HS thảo luận theo
nhóm đơi và trình
bày trớc lớp


- HS quan sát và
thảo luận nhóm đơi
để trả lời câu hỏi.
- Đại diện nhóm lên
trả lời các nhóm
khác chú ý lắng


nghe và bổ sung cho
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>*</b>H® 3: NhËn xÐt,


đánh giá: (2’<sub>)</sub>


<b>C. Tổng kÕt: (2’)</b>


<i>+ Chuẩn bị mang đến lớp: Bàn chải, cốc, </i>
khăn mt,...


+ Chuẩn bị <i><b>Bài 7: Thực hành: Đánh </b></i>
<i><b>răng và rửa mặt</b></i>


- HS chỳ ý lng
nghe v nhà thực
hiện


TUẦN 7



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...

<b> </b>



<b> </b>

Bài 7:

<b> </b>

thực hành: đánh răng và rửa mặt



<b>I. Mục tiêu bài học.</b>


- Biết đánh răng rửa mặt đúng cách.



- áp dụng đúng vào việc vệ sinh hằng ngày


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> 2. Học sinh:</b></i>


<i><b> </b></i>- Bàn chải, kem đánh răng, cốc, khăn..


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


ND- TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(3</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài:
(3’<sub>)</sub>


2.Cỏc hoạt ng
chnh: (27<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 1: Thực hành


ỏnh rng (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 2: Thực hành



rửa mặt (15<sub>)</sub>


- n nh lp.
- Kim tra


? Em làm gì để chăm sóc và bảo vệ rng
hng ngy?


- GV nhận xét và cho điểm


- Hng ngày chúng ta đánh răng để giữ
cho răng luôn chắc khoẻ. Vậy đánh răng
nh thế nào cho đúng thì hơm nay cơ sẽ giới
thiệu cho các em biết cách đánh răng cho
đúng.


- GV yêu cầu HS quan sat trang 16 và đặt
câu hỏi:


+ Em h·y chØ vào mô hình hàm răng và
nói đâu


? Mặt trong của răng?
? Mặt ngoài của răng?
? Mặt nhai của răng?


+ Hằng ngày, em quen chải răng nh thế
nào?



- Yêu cầu HS lên thực hiện chải răng.
- GV nhận xét bạn nào làm đúng, bạn nào
làm sai.Nếu gọi HS lên làm nhng đều
khơng thực hiện đợc thì GV hỏi tiếp.
? Cách chải nh thế nào cho đúng?


- GV làm mẫu cho HS xem và nói các bớc.
+ Chuẩn bị cốc, nớc sạch.


+ Ly kem ỏnh rng vo bn chi.


+ Chải răng theo hớng đa bàn chải từ trên
xuống, từ dới lên.


+ Lần lợt chải mặt ngoài, mặt trong và mặt
nhai của răng.


+ Súc miệng kỹ rồi nhổ ra, vài lần.


+ Ra mt v ct bn chải vào dúng chỗ
sau khi đánh răng ( cắm ngợc bàn chải )
- GV cho HS thực hành theo nh hớng
dẫn.Nếu khơng có đủ điều kiện thì cho HS
làm động tác


- GV đặt câu hỏi.


? Rửa mặt nh thế nào cho đúng và hợp vệ
sinh?



- GV híng dÉn vïa lµm võa nãi cho HS
thÊy rõ.


+ Chuẩn bị khăn, nớc sạch.


+ Rửa tay bằng xà phòng dới vòi nớc trớc
khi rửa mặt. Nếu không có vòi nớc thì có
thể dùng ca múc nớc ra.


+ dùng hai bàn tay đã sạch, hứng nớc sạch
để rửa mặt ( nhớ nhắm mắt ), xoa kỹ vựng


- HS lên trả lời bài
cũ.


- HS nhận xét câu
trả lời của bạn
- HS chú ý lắng
nghe


- HS quan sát tranh
và trả lời câu hỏi


- Hai đến ba em lên
thực hiện đánh răng
- HS trả lời câu hỏi.
- HS quan sát GV
làm và chú ý lắng
nghe các bớc GV
h-ớng dẫn



- HS thực hiên các
động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>*</b>H® 3: NhËn xÐt,


đánh giá: (2’<sub>)</sub>


<b>C. Tng kết: (2)</b>


xung quanh mắt, trán, hai má, miệng và
cằm ( làm vài lần nh vậy)


+ Sau ú dựng khăn mặt sạch lau khô vùng
mắt trớc rồi mới lau cỏc ni khỏc.


+ Vò sạch khăn và vắt khô, dùng khăn lau
vành tai và cổ.


+ Cui cựng git khn mặt bằng xà phịng
và phơi ra nắnghoặc chỗ khơ ráo, thoáng.
- Yêu cầu HS lên thực hiện động tác rửa
mặt.


- GV yêu cầu HS thực hiện cá động tác rửa
mặt theo sự hớng dẫn của GV.


- GV kết luận: Nhắc nhở HS đánh răng,
rủa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh



- Tuyên dơng HS chuẩn bị dng c y
.


<i><b>- Dặn dò:</b></i>


<i><b>+</b></i><b> Em hóy k tờn những đồ ăn, đồ uống </b>
hằng ngày.


+ ChuÈn bÞ <i><b>Bµi 8: ¡n, uèng h»ng ngµy</b></i>


- HS lên thực hiện
cả lớp nhận xét
- HS thực hiện các
động tác


- HS lắng nghe để
về nhà thc hiện


TUẦN 8



Ngày soạn:...
Ngày dạy:...

<b> </b>



<b> </b>

Bài 8:

<b> </b>

ăn, uống hằng ngày



<b>I. Mc tiờu bi hc.</b>


- Biết đợc cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngàyđể mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc.



- Biết tại sao không nên ăn vặt, ăn đồ ngọt trớc bữa cơm.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<i><b> 1. Giáo viên: </b></i>


- Hình ảnh trong sgk phãng to


<i><b> 2. Học sinh:</b></i>
<i><b> </b></i>- Sgk, vë bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Bài cũ:</b><i><b>(3</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>


<b>B. Bài mới: </b>


1.Giới thiệu bài:
(3’<sub>)</sub>


2.Cỏc hoạt động
chớnh: (27’<sub>)</sub>


<b>*</b>H® 1: NhËn biết


(5<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 2: Làm việc



với sgk (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 3: Thảo luận


cả lớp: (10<sub>)</sub>


<b>*</b>Hđ 4: Nhận xÐt,


đánh giá: (2’<sub>)</sub>


- ổn định lớp


<b>- GV dÉn d¾t HS vào bài bằng cách cho HS</b>
chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc,
vào hang


- GV nêu c©u hái.


? Em hãy kể tên những thức ăn, đồ ung
m em thng dựng hng ngy?


- Yêu cầu HS quan sát hình trong sgk trang
18.


? Em hÃy kể từng loại thức ăn?


Em thích ăn loại thức ăn nào? Loại nào em
cha ăn hoặc cha biết.


- GV kt lun: Nhng thức ăn đó đều bổ


d-ỡng, giúp cho chúng ta cú y sc
kho...


- GV yêu cầu HS quan sát hình trang 19
và trả lời câu hỏi.


? Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
thể?


? Các hình nào cho biết các bạn học tập
tốt?


? Các hình nào thể hiện các bạn có sức
khoẻ tốt?


? Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng
ngµy?


- GV két luận: Chúng ta cần phải ăn, uống
hằng ngày để cơ thể mau lớn , có sức kho
v hc tp.


- GV đa câu hỏi


? Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
? Hằng ngày em ăn mấy bữa, ăn vào lúc
nào?


? Ti sao chỳng ta khơng nên ăn đồ ngọt
trớc bữa ăn chính?



- GV kÕt luËn:


+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Hằng ngày ăn ít nhất là ba bữa sáng, tra,
tối.


+ Không nên ăn đồ ngọt trớc bữa ăn
chínhđể trong bữa ăn chúng ta ăn đợc
nhiều và ngon miệng.


- Tinh thÇn häc tËp cđa HS
- Có ý thức xây dựng bài tốt.


- Tuyờn dng nhng em xây dựng bài,
động viên khích lệ những em cũn rt rố
trong phỏt biu ý kin


<i><b>- Dặn dò:</b></i>


+ Chuẩn bị <i><b>Bài 9: Hoạt động và nghỉ </b></i>
<i><b>ngơi</b></i>


- Nhạn xét chung giờ học


- HS chú ý lắng
nghe


- HS trả lời câu hỏi



- HS quan sát trả lời
câu hỏi.


- HS trả lời câu hỏi


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×