Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.6 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- </b>
<b>1.VÝ dô</b>
<i> </i>
<i> </i>
<b>I.Cụm danh từ là </b>
<b>gì ?</b>
<b> DT </b> <b> DT</b>
<b> DT</b>
<b> Các từ ngữ in đậm màu</b>
<b></b>
<b> trong câu trên bổ sung </b>
<b>ý nghĩa cho những từ nào?</b>
<b>-Côm danh từ:</b>
<b>+ Là tổ hợp từ </b>
<b>do danh tõ víi </b>
<b>mét sè tõ ng÷ </b>
<b>phơ thc nã </b>
<b>t¹o nên.</b>
<b>Ví dụ 1</b>
<b>Những từ đ ợc bổ sung ý </b>
<b>nghĩa : ngày, vợ chồng, </b>
<b>túp lều thuộc từ loại gì?</b>
<b> * NhËn xÐt</b>
<b>Qua vÝ dơ trªn, em </b>
<b>hiĨu thÕ nµo lµ cơm cơm </b>
<b>danh tõ</b>
<b>danh tõ?</b>
<b>I.Côm danh từ là gì ?</b>
<b>1.Ví dụ</b>
<b> * Nhận xét</b>
<b>Ví dơ 2:</b>
<b>-tóp lỊu</b>
<b>-mét tóp lỊu </b>
<b>-mét tóp lỊu n¸t</b>
<b>- mét túp lều nát trên bờ biển.</b>
<b>=> DT</b>
<b>=> CDT</b>
<b>=> CDT</b>
<b>=> CDT</b>
<b>H·y so s¸nh c¸c c¸ch </b>
<b>nãi </b>“ <b>mét tóp lỊu</b>”<b> so </b>
<b>với cách nói </b> <b>túp lều</b>
<b>cách nói nào rõ nghĩa </b>
<b>hơn?</b>
<b>=> Sự vật</b>
<b>=> Số l ợng sự vật</b>
<b>=> Số l ợng và đặc điểm sự vật</b>
<b>=> Số l ợng, đặc điểm và vị trí sự vật</b>
<b>H·y so s¸nh c¸c c¸ch </b>
<b>nãi </b>“ <b>Mét tóp lỊu n¸t</b>”
<b>so víi c¸ch nãi </b>“ <b>mét </b>
<b>tóp lỊu</b>”<b> c¸ch nào rõ </b>
<b>nghĩa hơn?</b>
<b>HÃy so sánh các cách </b>
<b>nói </b> <b>Một túp lều nát </b>
<b>trên biển</b><b> so với c¸ch </b>
<b>nãi </b>“ <b>mét tóp lỊu n¸t</b>”
<b>c¸ch nãi nào rõ nghĩa </b>
<b>hơn ?</b>
<b>Qua so sánh, phân tích </b>
<b>các cách nói trên em cú</b>
<b>nhận xét gỡ<sub> về nghĩa </sub></b>
<b>cđa cơm danh tõ so víi </b>
<b>nghÜa cđa mét danh tõ?</b>
<b>-Côm danh tõ:</b>
<b>1.VÝ dơ</b>
<b> * NhËn xÐt</b>
<b>+ Có ý nghĩa đầy </b>
<b>đủ hơn, cấu tạo </b>
<b>phức tạp hơn </b>
<b>danh từ.</b>
<b> * NhËn xÐt</b>
<b>1.VÝ dô</b>
<b>VÝ dô 3</b>
+ <b>Hoạt động trong câu </b>
<b>giống nh một danh từ.</b>
<b>Em nhận xét về hoạt động </b>
<b>trong câu của CDT so với </b>
<b>một DT nh thế nào?</b>
<b>*</b>Cụm danh từ là loại tỉ hỵp tõ do danh
tõ víi mét sè tõ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.
*Cm danh t cú ý nghĩa đầy đủ hơn
và có cấu tạo phức tạp hơn một mình
danh từ, nh ng hoạt động trong câu
giống nh một danh từ.
<b>Ghi nhí </b>1
<b> 2. Ghi nhí 1</b> (SGK)
-<b> Cơm danh tõ :</b>
+<b> Lµ tỉ hợp từ do danh </b>
<b>từ với một số từ ngữ phụ </b>
<b> thuộc nó tạo nên.</b>
+<b> Có ý nghĩa đầy đủ hơn, </b>
<b>cấu tạo phức tạp hơn </b>
<b>danh từ.</b>
<b> Con thun Êy chë kh¸ch sang s«ng.</b>
<b>CN</b> <b>VN</b>
<b>(Cơm danh tõ)</b>
<b>Con thun => Con thun Êy</b>
<b>Qua các ví dụ vừa phân </b>
<b>tích, em rút ra những </b>
<b>nhận xét gì về khái niệm </b>
<b>và đặc điểm của cụm danh </b>
<b>1.VÝ dơ</b>
<b> 1.VÝ dô</b>
<b>VÝ dô </b>
<b> Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực, ra </b>
<b>lệnh phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con, hẹn </b>
<b>năm sau phải đem nộp đủ, nếu khơng thì cả làng phải tội.</b>
<b> </b>
<b>Tỡm</b>
Xác định những từ ngữ phụ thuộc
đứng trước và đứng sau trong các
cụm danh từ trên?
<i>Các từ ngữ phụ thuộc đứng tr ớc DT:</i>
<i> ba</i>
<i> chÝn</i>
<i> c¶</i>
<i>Các từ ngữ phụ thuộc đứng sau DT:</i>
<i> nếp</i>
<i> đực</i>
<i> sau</i>
<i> ấy</i>
chØ sè l ợng
chỉ toàn thể
ch c im s vt
<b>làng</b> <b>ba</b> <b>ba</b>
<b>Làng</b>
<b>thúng</b> <b>con</b> <b>con</b> <b>con</b>
<b>năm</b> <b> cả</b>
<b>gonp </b> <b>trâu</b> <b>đực </b> <b>trâu</b> <b>chín</b>
<b> sau ;</b>
<b>Êy</b>
<b>Êy </b>
.
<b>;</b>
; <b>;</b>
<b>;</b>
; <b><sub>ba</sub></b>
<b>Phần tr ớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>
<b>t<sub>2</sub></b> <b>t<sub>1</sub></b> <b>T<sub>1</sub></b> <b>T<sub>2</sub></b> <b>s<sub>1</sub></b> <b>s<sub>2</sub></b>
<i><b>Bỉ sung ý nghÜa vỊ </b></i>
<i><b>số và l ợng </b></i> <i><b>D T chỉ </b><b>đơn vị</b></i> <i><b>Danh từ </b><b>chỉ sự vật</b></i> <i><b>Chỉ đặc điểm của </b><b>sự vật</b></i> <i><b>Xác định vị trí </b><b>của sự vật </b></i>
<b>II.Cấu tạo của cụm danh từ</b>
<b>1.Ví dụ</b>
<b> *.NhËn xÐt</b>
<b>- Cấu tạo đầy đủ của một cụm danh t gm 3 phn.</b>
<b>Phần tr ớc</b> <b>Phần trung </b>
<b>tâm</b> <b>Phần sau</b>
<b>t<sub>2</sub></b> <b>t<sub>1</sub></b> <b>T<sub>1</sub></b> <b>T<sub>2</sub></b> <b>s<sub>1</sub></b> <b>s<sub>2</sub></b>
<b>Bỉ sung ý nghÜa </b>
<b>vỊ số và l ợng</b>
<b>DT </b>
<b>ch </b>
<b>vị</b>
<b>DT </b>
<b>chỉ </b>
<b>sự </b>
<b>vật</b>
<b>Nờu đặc </b>
<b>điểm </b>
<b>của sự </b>
<b>vËt</b>
<b>Xác định vị trí của sự </b>
<b>vật trong khơng </b>
<b>gian, thêi gian</b>
<b>PhÇn tr ớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>
<b>t<sub>2</sub></b> <b>t<sub>1</sub></b> <b>T<sub>1</sub></b> <b>T<sub>2</sub></b> <b>s<sub>1</sub></b> <b>s<sub>2</sub></b>
<b>làng</b>
<b>ba</b>
<b>ba</b>
<b>ba</b>
<b>làng</b>
<b> Em có nhận xét gì về cấu tạo của c¸c cơm danh tõ : </b>
<b> làng ấy, chín con, năm sau, cả làng ?</b>
<b>- Cụm danh từ: Làng ấy , năm sau : chỉ có phần trung tâm và </b>
<b>phần phụ sau. </b>
<b>I.Côm danh từ là gì?</b>
<b>II.Cấu tạo của cụm danh từ</b>
*<b> L u ý</b> :
<b> Cã thĨ cơm danh tõ chØ bao gåm : phần tr ớc </b>
<b>và trung tâm hoặc phần trung tâm và phần </b>
<b>sau.</b>
<b> * Nhận xét</b>
<b>1.Ví dụ</b>
<b> 2. Ghi nhí 2</b> (SGK)
<b>1.VÝ dơ</b>
<b>* NhËn xÐt</b>
<b>I.Côm danh tõ </b>
<b>là gì?</b>
<b>II.Cấu tạo của </b>
<b>cụm danh từ</b>
<b>III.Luyện tập</b> <b>Bài 2: Chép các cụm danh từ trên vào mô hình cụm </b>
<b> danh từ. </b>
<b>Phần tr ớc</b> <b>Phần trung tâm</b> <b>Phần sau</b>
<b>t<sub>2</sub></b> <b>t<sub>1</sub></b> <b>T<sub>1</sub></b> <b>T<sub>2</sub></b> <b>s<sub>1</sub></b> <b>s<sub>2</sub></b>
<b>ng ời</b> <b>chồng</b> <b>thật xứng đáng</b>
<b>mét</b>
<b>mét</b>
<b>mét</b>
<b>l ỡi</b> <b>búa</b> <b>của cha để lại</b>
<b>con</b> <b>yªu tinh</b> <b>ë trên núi, có </b>
<b>nhiều phép lạ</b>
<b> Bài 1 : Tìm cụm DT trong các câu sau:</b>
<b> a)Vua cha yêu th ơng Mị N ơng hết mực và muốn kén cho con </b>
<b>một ng ời chồng thật xứng đáng. </b>
<b> </b>
<b> b) Gia tài chỉ có một l ỡi búa của cha để lại. </b>
<b> c) Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều </b>
<b>phÐp l¹. </b>
<b>CDT</b>
<b>CDT</b>
<b>CDT</b>
<b>1. VD:</b>
<b>2. Ghi nhớ 1 ( Sgk)</b>
<b> 1. VD:</b>
<b>Bµi 3 : Tìm các phụ ngữ thích hợp điền vào </b>
<b>chỗ trống trong phần trích sau:</b>
<b>Khi kéo l ới lên, thấy nằng nặng, Lê Thận </b>
<b>chắc mẩm đ ợc mẻ cá to. Nh ng khi thò tay vào </b>
<b>bắt cá, chàng chØ thÊy cã mét thanh sắt. </b>
<b>Chàng vứt luôn thanh sắt </b> . <b>xuống n ớc, rồi </b>
<b>lại thả l ới ở một chỗ khác.</b>
<b>Lần thứ hai cÊt l íi lªn cịng thấy nặng </b>
<b>tay, Thận không ngờ thanh sắt </b> <b> lại </b>
<b>chui vào l ới mình. Chàng lại ném nó xuống </b>
<b>sông. Lần thứ ba, vẫn thanh sắt </b>..<b> mắc vào l </b>
<b>ới.</b>
<i><b>(Sự tích Hồ G ¬m)</b></i>
<b>III.Lun tËp</b>
<b>cị</b>
<b>võa råi </b>
<b>Êy</b>
<b>I.Cụm danh từ là </b>
<b>gì ?</b>
<b> II.Cấu tạo của </b>
<b> </b>
<b>côm danh tõ</b>
<b>1.VÝ dô</b>
<b> 2. Ghi nhí 1</b> (SGK)
<b>1.VÝ dơ</b>
-<b><sub> Hoàn thành các bài tập.</sub></b>
- <b>Vit mt on văn (nội dung tự chọn )trong đó có </b>
<b>sử dụng cm danh t.</b>
-<b><sub> Làm thêm bài tập trong sách Bài tập Ngữ văn 6</sub></b><sub></sub> <sub></sub>
-<b><sub> Đọc và soạn bài : Số từ và l ợng từ theo các câu </sub></b><sub></sub> <sub></sub>
<b>hỏi trong SGK.</b>