Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập chuyên đề kim loại hoặc oxit kim loại tác dụng với nước và với dung dịch kiềm môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT An Khánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT AN KHÁNH </b>
<b>TỔ HĨA HỌC </b>


<b>TÀI LIỆU ƠN THI THPT QG </b>
<b>NĂM HỌC:2019-2020 </b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: KIM LOẠI HOẶC OXIT KIM LOẠI TÁC </b>
<b>DỤNG VỚI H2O VÀ VỚI DUNG DỊCH KIỀM </b>
<b>A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. </b>


1. <b>Kim loại tác dụng với H2O. </b>


- Tất cả các kim loại kiềm đều phản ứng mãnh liệt với H2O ở ngay nhiệt độ thường.


Nếu gọi M là kim loại kiềm (Li, Na, K, Rb, Cs) thì


2 2


1
M H O MOH H .


2
MOH M OH .


  


 



Căn cứ vào phương trình phản ứng và phương trình điện ly thì dễ thấy:
+ Số mol kim loại M = số mol ion

OH

 = 2 lần số mol H2.


- Trong các kim loại kiềm thổ (Be, Mg, Ca, Sr, Ba) thì ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với H2O,


Mg phản ứng rất chậm, cịn 3 kim loại cịn lại thì phản ứng mãnh liệt.


2 2 2


2
2


Ba 2H O Ba(OH) H
Ba(OH) Ba  2OH .


   


 


Căn cứ vào phương trình phản ứng trên thì: <sub>Ba</sub> <sub>Ba</sub> <sub>H2</sub>


OH


1


n n ; n n
2 


 



2. <b>Oxit kim loại phản ứng với H2O. </b>


Nếu như kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ phản ứng được với H2O thì oxit của nó cũng phản ứng với


H2O.
2 2


2 2


Na O H O 2NaOH
CaO H O Ca(OH) .


 


 


3. Al, Al2O3 không tan trong nước, nhưng tan được trong dung dịch kiềm do có phản ứng:


2 2 2


2 2 2


2 3 2 2


2 3 2 2


2Al 2NaOH 2H O 2NaAlO 3H
2Al 2OH 2H O 2AlO 3H
Al O 2NaOH 2NaAlO H O.
Al O 2OH 2AlO H O.



 
 
    
    
  
  
Lưu ý:


- Al phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí H2, Al2O3 tác dụng với dung dịch kiềm nhưng khơng


giải phóng khí H2.


- <sub>Al pu</sub> <sub>H</sub> <sub>Al</sub>


2 OH pu


2


n n ; n 2n


3 


 


4. Cr không tan trong dung dịch kiềm, nhưng crom (III) oxit tan được trong kiềm đặc.


2 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>B. CÂU HỎI ÔN TẬP. </b>


<b>Câu 1: </b>Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc).


Trung hịa X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là


<b>A. </b>0,112. <b>B. </b>0,224. <b>C. </b>0,448. <b>D. </b>0,896.


<b>Câu 2: </b>Hòa tan hết hỗn hợp Y gồm Ba, K trong nước được 200 ml dung dịch X có pH =13, đồng thời có
V (mL) khí H2 (đktc). Giá trị V là


<b>A. </b>448. <b>B. </b>112. <b>C. </b>224. <b>D. </b>336.


<b>Câu 3: </b>Cho hoàn toàn hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ưng là 1 : 2 vào nước dư. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>43,2. <b>D. </b>7,8.


<b>Câu 4: </b>Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít khí H2 (đktc). Khối


lượng kim loại Na trong X là


<b>A. </b>0,115 gam. <b>B. </b>0,230 gam. <b>C. </b>0,276 gam. <b>D. </b>0,345 gam.


<b>Câu 5: </b>Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào
nước, thu được dung dịch Y và 537,6 cm3<sub> khí H</sub>


2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số



mol HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp


muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,460. <b>B. </b>4,656. <b>C. </b>3,792. <b>D. </b>2,790.


<b>Câu 6: </b>Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>3,70. <b>B. </b>4,85. <b>C. </b>4,35. <b>D. </b>6,95.


<b>Câu 7: </b>Cho hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu
cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì thu được 1,75 V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối
lượng của K trong X là (biết các khí đo ở đktc)


<b>A. </b>41,94%. <b>B. </b>77,31%. <b>C. </b>49,87%. <b>D. </b>29,87%.


<b>Câu 8: </b>Hịa tan hồn toàn hợp kim Na – K vào nước thu được 200 ml dung dịch X, đồng thời có 224 ml
khí H2 (đktc) thốt ra. Giá trị pH của dung dịch X là


<b>A. </b>13. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>12.


<b>Câu 9: </b>Hịa tan hồn tồn 10,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 cần dùng vừa đủ V(ml) dung dịch


NaOH 4M, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị V là


<b>A. </b>60. <b>B. </b>100. <b>C. </b>50. <b>D. </b>75.


<b>Câu 10: </b>Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng một lượng dung dịch NaOH dư thì



thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp trên là


<b>A. </b>40,5%. <b>B. </b>73%. <b>C. </b>59,5%. <b>D. </b>27%.


<b>Câu 11: </b>Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hịa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12


lít khí H2(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí


CO2(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>23,64. <b>B. </b>39,40. <b>C. </b>15,76. <b>D. </b>21,92.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


(đktc). Giá trị m là


<b>A. </b>2,7. <b>B. </b>5,4. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>4,5.


<b>Câu 13: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước dư thu được dung dịch X, đồng
thời có V lít khí H2 (đktc) thốt ra. Cho từ từ 50 ml dung dịch HCl 2M vào X, lắc nhẹ thì được dung dịch


Y. Biết rằng. dung dịch Y hòa tan được tối đa 5,4 gam Al. Giá trị V là


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>4,48. <b>D. </b>3,36.


<b>Câu 14: </b>Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml
dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là



<b>A. </b>6,9. <b>B. </b>9,2. <b>C. </b>2,3. <b>D. </b>4,6.


<b>Câu 15: </b>Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4) vào nước, thu được
dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:


Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430


Khối lượng kết tủa (gam) a a - 1,56


Giá trị của m là


<b>A. </b>7,30. <b>B. </b>22,30. <b>C. </b>14,20. <b>D. </b>7,44.


<b>Câu 16: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch


Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị


của m và a lần lượt là


<b>A. </b>8,3 và 7,2. <b>B. </b>11,3 và 7,8. <b>C. </b>13,3 và 3,9. <b>D. </b>8,2 và 7,8.


<b>Câu 17: </b>Hoà tan 10,5 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch V ml NaOH 2M (lấy dư 10% so


với lượng cần thiết), sau phản ứng, thu được 3,36 lít khí hidro (ở đktc ). Giá trị V là


<b>A. </b>125. <b>B. </b>145. <b>C. </b>150. <b>D. </b>165.


<b>Câu 18: </b>Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là


<b>A. </b>4%. <b>B. </b>5%. <b>C. </b>6%. <b>D. </b>3%.



<b>Câu 19: </b>Hoà tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích


dung dịch HCl 0,1 M cần dùng để trung hoà X là


<b>A. </b>300 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>600 ml. <b>D. </b>900 ml.


<b>Câu 20: </b>Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước, thấy thốt ra 5,6 khi (đktc). Kim loại
kiềm thổ đó là


<b>A. </b>Sr. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.


<b>ĐÁP ẤN CÁC CÂU HỎI </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Đáp án </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b>


<b>Câu </b> 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>



-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Môn Sinh học 12 ban B TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
  • 6
  • 850
  • 10
  • ×