Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.48 KB, 12 trang )

©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

CHUN ĐỀ 1:

CĂN THỨC VÀ
CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

Dạng 1: Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau
Phương pháp: Nếu biểu thức có
 Chứa mẫu số  ĐKXĐ: mẫu số khác 0
 Chứa căn bậc chẵn  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn �0
 Chứa căn thức bậc chẵn dưới mẫu  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn  0
 Chứa căn thức bậc lẻ dưới mẫu  ĐKXĐ: biểu thức dưới dấu căn �0


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn
1
x 3

1.

x 1 



2.

3 x

19.

3.

x2  4 x  5

20.

4.

1
x5 
x2

5. 2008 2  x  1

1

18.

2x  x

2x 2  5x  3

3  21x


34.

2
2 x

35.

5
6x 2

1
x  5x  6
2

21.

1
3x

x 3
5x

22.

6x  1  x  3

6.

2008

x4

23.

x 2  3x  7

7.

-5x

24.

3x  12

8.

x 1
5 x

25.

9.

2  7x

26.

10.

x  x2

27.

33.
2

3

8

2x 1  3 3  5x

37.

3
1  3x

3

 5x  1

4

36.

4 x  x2  5 

38.

7
7  2x 2


2
7  3x

39.

3x 2  6

3x 2  2

40.

2  3x 2

1
x2

11.

3x  1

12.

x2  3

13.

5  2x

14.


1
7x  14

29.

5
x2

41.

2x2 4
 x5
2 x

15.

2x  1

30.

42.

16.

3 x
7x  2

1
3x  5


3x  6  2 x
3
1 x

31.

x 1 

x 3
7x

32.

8x  1

17.
43.

28.

x3 

3

3

x 1
5 x


1
22  44 x


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau






Bước
Bước
Bước
Bước

1:
2:
3:
4:

Trục căn thức ở mẫu (nếu có)
Qui đồng mẫu thức (nếu có)
Đưa một biểu thức ra ngồi dấu căn
Rút gọn biểu thức


Dạng tốn này rất phong phú vì thế cần rèn luyện nhiều để nắm được “mạch
bài tốn” và tìm ra hướng đi đúng, tránh các phép tính quá phức tạp.


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

1. 3 2  4 18  2 32  50

26.

2. 50  18  200  162
3. 5 5  20  3 45
4. 5 48  4 27  2 75  108
1
33
1
48  2 75 
5 1
5.
2
3
11
6. 3 12  4 27  5 48
7. 12  5 3  48
8. 2 32  4 8  5 18
9. 3 20  2 45  4 5
10. 2 24  2 54  3 6  150

11. 2 18  7 2  162
12. 3 8  4 18  5 32  50
13. 125  2 20  3 80  4 45
14. 2 28  2 63  3 175  112
1
15. 3 2  8  50  32
2
16. 3 50  2 12  18  75  8
17. 2 75  3 12  27
18. 12  75  27
19. 27  12  75  147
20. 2 3  48 75 243
8
32
18
21. 6  5
 14
9
25
49
16
1
4
22. 2
3
6
3
27
75
1

23. 3 2  8  50  32
5

16  6 7

27.

31  12 3

28.

27  10 2

29.

14  6 5

30.

17  12 2

31.

74 3

32.

2 3

33.


8  28

34.

18  2 65

35.

94 5

36.

42 3

37.

7  24

38.

2 3

39.

5 2 6  5 2 6

24.

12  2 35


25.

5 2 6

40. 9  4 5  9  80
41.

17  12 2  24  8 8

42. 3  2 2  6  4 2
43. 8  2 15 - 8  2 15
44.

17  3 32  17  3 32

45.

62 5  62 5

46.

11  6 2  11  6 2

47.

15  6 6  33  12 6

48. 6  2 5  6  2 5
49.


8  2 15  23  4 15

1


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau

 Bước 1: Tìm ĐKXĐ nếu đề bài chưa cho.
 Bước 2: Phân tích các đa thức ở tử thức và mẫu thức thành nhân
tử.
 Bước 3: Quy đồng mẫu thức
 Bước 4: Rút gọn
 x2
x
1  x1
:


1. A 

2
 x x  1 x  x 1 1  x 
 2 x  x  1  x  x 
 1 

 : (1  x )
2. B 
x  1 
x  1 

 x 1
x  1 8 x   x  x 3
1 
:




3. B 


x 1 x  1   x  1
x  1 
 x1
1   1
1 
1
 1


:

4. A 
1 x 1 x  1 x 1 x  2 x
x

2 x
3x  9


x 3
x  3 x 9
 x 4
3   x 2
 :


6. A = 
 
x
 x 2 x 2 x  

A

B
A
A



2 

1
1
x3  x



x 1  x
x 1  x
x 1
a 3
a 1 4 a  4


8.
 a > 0 ; a �4 
4a
a 2
a 2
1 �� 1
1 � 1
�1

:

9. A= �
��
�
1- x 1  x ��
1 x 1 x � 1 x

7. A 

10.
11.
12.


x2  x
2 x  x 2( x  1)


x  x 1
x
x1
2 x x
1  
x 2 
 :

A 

  x  x 1 
x
x

1
x

1

 

1
2 x 
 x
  x 1


A 
 x  : 



x

1
x
1

x
x

x

 

A





x 1

2

A  x 1


5. A 

x
x

4 x

4 x
x4
3
2 x
3
x 3

A 1 

x

A x  2 x  1
A
A

1
x (1 

A x 

4
a 2

x)

x 1
A

1
x 2

A

x
x 1

13.

A

15 x  11 3 x  2 2 x  3


x  2 x  3 1 x
x 3

A

2 5 x
x 3

14.


A

x x 1 x  1

x 1
x 1

A

x
x1

2


©DoLanAnh
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.

29.
30.
31.
32.

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

A 1 


4
1  x 2 x

:
x 1
x 1 x  1

x 2
x
3
A
x 3
A

x
2 x
3x  9


x 3

x  3 x 9
� x 1
1
8 x �� 3 x  2 �
A�


: 1

�3 x  1 3 x  1 9 x  1 ��
��


�� 3 x  1 �
x  2 x  10
x 2
1
Q


x x 6
x 3
x 2
1   x 2
x 1 
 1

A 



 : 

x
x

1
x

1
x

2

 

 x x  1 x x 1  
1  x  1
x  1
  x 


E 



 


x


x
x

x
x
x

1
x

1




 x x 1 x  1  
x 
: x 

A 

 

x

1
x

1
x


1

 

1
2 x 
 x
  x 1

A 
 x  : 


x
1  x x  x 
 x1
 
 x 4
3   x 2
x 
:

A 


 

x


2
x
2

x
x
x

2

 

A

A

A

3 x  13 x
9 x 3

P

1
x 1



1
x3  x


x 1 x
x1

x

x   x 3
x 2
x 2 
 :

A 1 


  x  2 3 x x  5 x 6 
1

x

 

 x 1 x  2 x  3   x  3
2 
 :
A 




x 1   x 1

x 1 
 x 1
 1
  1
2 x 2
2 
:
A 




 x 1 x x  x  x  1   x  1 x  1 
 2 x 1
1  
x4 
 : 1 
A 



3
x

1
x

x

1



x

1



1
x 2

A

x 2
3 x

2( x  x  1)
x
A
A

A
A


x 

2

x

x

x
x 1

A 1 

1  
x 2 
 2x 1
A 

 : 1 

 x x  1 1  x   x  x 1 
 x2 x  2
x1
1 

A 1 : 



x
x

1
x

x


1
x

1



x
3
3 x  2  x 3
2 x
:
A 



x  2   x  2 2 x 
 x 2 2 x
 4 x
8   x1
2 
 :

P 


 x 2 x

4


x
2

x
x

 


Q

x

x

x
x 3

x 1
x
A

x 2
x 1

A

4x
3 x


A x  2 x  1
A

x 2
x 1

A

4
x 1

A

x1
x 1

A

x
x 3

3


©DoLanAnh
33.
34.
35.
36.

37.
38.
39.

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn
a  3 2 a 1

a  2 3 a
x 5 x
 
25  x
x 3
x  5

A 
 1 : 



x

25
x

2
x

15
x


5
x

3

 

x 3 x
  9 x
x 3
x  2

A 
 1 : 



x

9
x

x

6
2

x
x


3

 

 2 x
x
3x  3   2 x  2 
 :

A 


  x  3  1
x

9
x

3
x

3

 

A

2 a9

a  56


A

a 1
a 3

A

5
3 x

A

3
x 2

A

3
x 3

a 3
a 1 4 a  4


4a
a 2
a 2
 x x  1 x x  1  2( x  2 x  1)
:

A 


x 1
x

x
x

x


 2x 1
1   1
2 
:
A 



3
x  1   x  1 x  1 
 x 1

A

4
a 2

A


x 1
x1

A

x
x3

a 2
5
1


a 3 a  a  6 2 a

A

a 4
a 2

A

40.

A

41.

2

2x  x 
 1
 

A 

 :2 
x  1 
 x 1 x x  x  x 1 

A

x1
2 x

42.

 x2 x  7
x  1  1
 :
A 


x 9
3  x   x  3


A

x1

x 3

1 

x  1

Dạng 4: Rút gọn và các điều kiện ràng buộc biểu thức
Phương pháp: Thực hiện theo các bước sau
 Để tính giá trị của biểu thức biết x  a ta rút gọn biểu thức rồi thay
x  a vào biểu thức vừa rút gọn.
 Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của biểu thức A ta giải phương
trình A  x

Lưu ý: Tất cả mọi tính tốn, biến đổi đều dựa vào biểu thức đã rút
gọn.

1. Cho biểu thức : P 
a)
b)

a 2



5

a  3 a a  6




1
2 a

Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P < 1

x �� x  3
x 2
x 2 �
1
:


2. Cho biểu thức: P = �
��
� x  1�� x  2 3 x x 5 x  6 �


��


4


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn
a)
b)


3.

4.

5.

6.

Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P < 0
� x1
1
8 x �� 3 x  2�


: 1
Cho biểu thức: P = �
�3 x  1 3 x  1 9x 1��
�� 3 x  1�


��

a)
Rút gọn P
6
b)
Tìm các giá trị của x để P =
5



a �� 1
2 a
1
:

Cho biểu thức: P = �
��
� a 1�� a  1 a a  a  a 1�


��

a)
Rút gọn P
b)
Tìm giá trị của a để P < 1
c)
Tìm giá trị của P nếu a  19 8 3

�1 a3
��1 a3

a(1 a)2 �







:

a
.

a
Cho biểu thức: P =
�1 a
��1 a

1 a



��



a)
Rút gọn P
1
b)
Xác định dấu của biểu thức M = a.(P- )
2
� x1
2x  x ��
x 1
2x  x �

 1��

: 1

Cho biểu thức: P = �

� 2x  1
�� 2x  1
2x  1
2x  1 �

��

a)
Rút gọn P
1
b)
Tính gía trị của P khi x  . 3 2 2
2

2 x
1 ��
x�

: 1
Cho biểu thức: P = �
��
�x x  x  x 1 x  1�� x 1�


��


a)
Rút gọn P
b)
Tìm x để P  0

�2a 1
a ��
1 a3

.�
 a�
Cho biểu thức: P = �

� a3  1 a a  1��1 a


��

a)
Rút gọn P
b)
Xác định dấu của: P. 1 a



7.

8.




� x 2
x1
x  1�


.
9. Cho biểu thức: P = 1: �
�x x  1 x x  1 x 1 �



a)
Rút gọn P
b)
So sánh P với 3

��

1 a a
1 a a
 a�
.�
 a�
10. Cho biểu thức: P = �
�1 a
��1 a


��


a)
b)

Rút gọn P
Tìm a để P < 7 4 3
�2 x
x
3x 3��2 x  2 �


:
1
11. Cho biểu thức: P = �
��
� x 3
�� x  3 �

x

9
x

3

��


5



©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn
a)

Rút gọn P

1
2
c)
Tìm giá trị nhỏ nhất(GTNN) của P
�x 3 x �� 9 x
x 3
x  2�
 1��
:


12. Cho biểu thức:
P= �

� x 9
��x x  6 2 x
x  3�

��

a)
Rút gọn P

b)
Tìm gía trị của của x để P < 1
b)

Tìm x để P <

13. Cho biểu thức : P =

15 x  11

3 x 2 2 x 3

x 2 x  3 1 x
x 3


a)

Rút gọn P

b)

Tìm các giá trị của x để P=

1
2

2
Chứng minh P �
3

2 x
x
m2


14. Cho biểu thức: P=
2
x  m x  m 4x 4m
a)
Rút gọn P
b)
Tính x theo m để P = 0.
c)

với m > 0

c)
Xác định các giá trị của m để x tìm được ở câu b thỏa mãn
điều kiện x > 1
a2  a 2a a

1
15. Cho biểu thức: P =
a a  1
a
a)
Rút gọn P
b)
Biết a > 1 Hãy so sánh P với P
c)

Tìm a để P = 2
d)
Tìm giá trị nhổ nhất của P
� a1
ab  a �� a  1
ab  a �

 1��
:

 1�
16. Cho biểu thức: P = �
� ab  1
�� ab  1

ab

1
ab

1

��

a)
Rút gọn P
3 1
b)
Tính gía trị của P nếu a = 2 3 và b =
1 3

c)
Tìm giá trị nhỏ nhất của P nếu a  b  4
� a  1 a  1�
a a1 a a1 �
1�

 � a



� a  1 a  1�

a a a a �
a�


a) Với giá trị nào của a thì P = 7
b) Với giá trị nào của a thì P > 6

17. Cho biểu thức : P =

2

�a
1 �� a  1 a  1�
18. Cho biểu thức: P = � 

�2 2 a ��
�� a  1 a  1�



��

a) Tìm các giá trị của a để P < 0
b) Tìm các gía trị của a để P = -2

6


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn

19. Cho biểu thức:

P= 



2

a  b  4 ab a b  b a
.
a b
ab

a) Rút gọn P
b) Tính gía trị của P khi a = 2 3 và b = 3
� x 2
x

1 � x1


:
20. Cho biểu thức: P = �
�x x  1 x x  1 1 x �
� 2


a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P > 0  x �1
�2 x  x
1 ��
x 2 �

: 1
21. Cho biểu thức: P = �
��

�x x  1

x  1��

�� x x  1�
a) Rút gọn P
b) Tính P khi x= 5  2 3
3x


� 1

2 � 1
 2 
22. Cho biểu thức: P = 1: �
�:
4

x
2

x
4

2
x

�4 2 x


a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = 20
�2a a  1 2a a  a  a �a a

.
23. Cho biểu thức: P = 1 �

� 1 a
1 a a �

�2 a  1
6

a)
Cho P=
tìm giá trị của a
1 6
2
b)
Chứng minh rằng P >
3
�x 5 x �� 25 x
x 3
x  5�
 1��
:


24. Cho biểu thức: P = �

�x 25
��x 2 x  15
x 5
x  3�

��

a)
b)

Rút gọn P
Với giá trị nào của x thì P < 1






� 3 a
3a
1 � a 1 . a  b
25. Cho biểu thức P = �


:

�a ab  b a a  b b
� 2a 2 ab  2b
a

b


a) Rút gọn P
b) Tìm những giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên
� 1
1 �� a  1 a  2�


26. Cho biểu thức P = �

�: �
a 1 �
� a  1 a ��

� a 2

a)
Rút gọn P
1
b)
Tìm giá trị của a để P >
6
� x 2
x  2� x  1

.
27. Cho biểu thức : Q = �
�x 2 x  1 x 1 �
� x


a)
Tìm x để Q  Q
b)

Tìm số nguyên x để Q có giá trị nguyên.

7


©DoLanAnh

Ơn thi vào lớp 10 – Mơn Tốn


a)

x

x 1 x x
Rút gọn P.

b)

Tính giá trị của biểu thức P khi x =

28. Cho biểu thức P =

1

a)

x x  1 x 1

x 1
x1
Rút gọn biểu thức

b)

Tính giá trị biểu thức A khi x =

c)
d)


Tìm x để A < 0.
Tìm x để A  A

1
2

29. Cho biểu thức: A =

� 1
� 3�
1 �

1
30. Cho biểu thức: A = �



a  3�
� a 3
� a�
a)
Rút gọn biểu thức A
1
b)
Xác định a để A > .
2



1

4



�x x  1 x x  1�2 x 2 x  1
31. Cho biểu thức: A = �

:
�x x x x �

x 1


a)
Rút gọn biểu thức A.
b)
Tìm x để A < 0
� x 2
x
1 � x1


:
32. Cho biểu thức: A = �
�x x  1 x x  1 1 x �
� 2


a)
Rút gọn biểu thức A.

b)
Chứng minh rằng: 0 < A < 2
a 3
a1 4 a 4


33. Cho biểu thức: A =
4 a
a 2
a 2
a)
Rút gọn biểu thức A.
b)
Tính gía trị của P với a = 9
� a a �
� a a �
1
1
34. Cho biểu thức: A = �


� a  1�
� a  1�





a)
Rút gọn biểu thức A.

b)
Tìm gía trị của a để N = -2010

8



×